Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

hocvan tuạn 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.2 KB, 23 trang )

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
LỊCH BÁO GIẢNG
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2009-2010
TUẦN: 15 Từ ngày: 30/11/2009 đến 4/12/2009
Thứ Buổi Tiết Môn
Tiêt
CT
Tên bài giảng
Thứ hai SÁNG
1 Chào cờ 15 Dặn dò đầu tuần
2 Mĩ thuật 15 GVBM
3 Toán 57 Luyện tập
4 Học vần 129 Bài 60: om-am
5 Học vần 130 Bài 60: om-am
CHIỀU
1 Toán TC Ôn luyện
2 Mĩ thuật TC GVBM
3 HDTH Hướng dẫn tự hoc: Tiếng việt
Thứ ba SÁNG
1 Học vần 131 Bài 61: âm- ăm
2 Học vần 132 Bài 61: âm- ăm
3 Toán 58 Phép cộng trong PV10
4 Toán TC Ôn luyện
5 Thể dục GVBM
CHIỀU
1 Tiếng Việt TC Ôn luyện
2 Đạo đức TC Ôn luyện
3 HĐTT TC Phụ đạo HSY
Thứ tư SÁNG
1 Học vần 133 Bài 62: ôm- ơm
2 Học vần 134 Bài 62: ôm- ơm


3 Thủ công 15 GVBM
4 TNXH 15 GVBM
5
CHIỀU
1 HDTH Toán
2 Thể dục TC GVBM
3 Đạo đức 15 GVBM
Thứ
năm
SÁNG
1 Học vần 135 Bài 63: em-êm
2 Học vần 136 Bài 63: em-êm
3 Toán 59 Luyện tập
4 Âm nhạc 15 GVBM
5 HĐNGLL
CHIỀU
1 Tiếng Việt TC Ôn luyện:Bài 49
2 Âm nhạc TC GVBM
3 Thủ công TC Ôn luyện
Thứ sáu SÁNG
1 Tập viết 13 Nhà trường, buôn làng,…
2 Tập viết 14 đỏ thắm, mầm non…
3 Toán 60 Phép trừ trong PV10
4 HĐTT Sinh hoạt tập thể
5
CHIỀU
1 HĐTT TC Phụ đạo HSY
2 TNXH TC Ôn luyện
3 HDTH Môn Toán
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
TOÁN: (57)
LUYÃÛN TÁÛP
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Các phép cộng, trừ trong PV9
B. Chuẩn bị :
- Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 9 và các dấu < > =
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con:
8 + 1 =… 8 - 6 =….
4 + 5 =… 3 + 6 =….
8 - 3 = … 8 – 7 = …
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV9
- Nhận xét- tuyên dương.
- Cả lớp làm bảng con. 2HS
làm ở bảng lớp.
- 2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. Luyện
tập
+ Bài1/80
Tính (5)
+ Bài 2/80
Tính ( 6)

Giải lao(3)
+ Bài 3/80
Số (5)
+ Bài 4/ 80
Viết phép
tính thích
hợp ( 4)
4. Dặn dò:
(5)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK cột 1 và 2( HSG có thể
làm hết bài 1)
- Gọi HS nêu kết quả
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm SGK cột 1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bảng con cột 1 và 3.
- Gọi HS nêu vấn đề.
- Cho HS làm bảng con
Kết quả: 6+3=9
- Tổ chức TC: Nổi
Nêu luật và cách chơi
Cho 2 đội tham gia
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong
PV 10
- 2HS dọc đề bài
- 1HS
- Cả lớp thực hiện ở SGK

.2HS làm ở bảng lớp.
- 3HS
- 1HS
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm SGK
HS múa: Múa cho mẹ xem
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm bảng con
- 2HS
- 1HS thực hiện ở bảng lớp.
Cả lớp làm bảng con.
- Theo dõi
- 1 đội/5HS
- Theo dõi.
TOÁN:(58)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Hình thành khái niệm ban đầu phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV10. Biết làm tính cộng trong PV10
B. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng học Toán 1
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con:
4 +5=… 3 +6=….

9 - 3=… 9 - 1=….
5 +0=… 8 - 4=…
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV9
- Nhận xét- Tuyên dương.
-2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
bảng con.
- 2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2.Thành lập
phép cộng
trong PV 10
(10)
Giải lao(3)
3.Thực hành
+ Bài1/81
(4)

+ Bài 2/81
(4)
+ Bài 3/81
(4)
4. Dặn dò(2)
- Ghi đề bài lên bảng
* Yêu cầu HS điền vào bảng ở SGK
- Gọi HS nêu phép tính.
- Tổ chức cho HS học thuộc “Bảng cộng
trong PV10
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Câu a:

- Cho HS thực hiện bảng con
Câu b:
- Cho HS làm ở SGK
- Gọi HS nêu kết quả
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm SGK
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2HS đọc đề bài.
- Cả lớp thực hiện.
- Cá nhân
- Cả lớp. Cá nhân.
HS : Tập thể dục buổi sáng
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp
làm bảng con.
- Cả lớp làm SGK.( HSY làm 2
cột đầu)
- 3HS
- 1HS
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp
làm ở SGK
- Theo dõi
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
TUẦN
15
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Học vần: (65)
BÀI 60: om-am

A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: om, am, rừng tràm, làng xóm
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
B. Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:
(4)
- Gọi HS đọc: nhà rông, nắng chang chang,
bình minh
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ở SGK/ 121
- Yêu cầu HS viết bảng con: bình minh
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết

(5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
- Ghi đề bài lên bảng.
* om
- GV ghi bảng om phát âm om
- Yêu cầu HS cài bảng om
* xóm
- Yêu cầu HS cài: xóm
- Gọi HS đọc: xóm
* làng xóm
- Yêu cầu HS cài: làng xóm
- Gọi HS đọc: làng xóm
- Gọi HS đọc: om- xóm- làng xóm
* am: ( Tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
om xóm làng xóm
am tràm rừng tràm
Lưu ý nét nối giữa: t- ôm
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi

- Cả lớp cài om
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: xóm
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: làng xóm
- 3HS.
- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi: Hai bàn tay
- Cá nhân.
- 6HS. Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
d) Trò chơi
( 4)
từ: quả trám
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần om
- Nhận xét- Tuyên dương.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện tập
a.Luyện đọc

Giải lao (5)
b. L.viết
c. Luyện nói
4. Củng cố

-Dặn dò(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng
dụng.
- Ghi bảng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: (rám,
trám, tám)
- Gọi HS đọc câu:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: r-
ưng)
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- Giới thiệu chủ đề: Nói lời cảm ơn
- Yêu cầu HS đóng vai
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 61: ăm- âm
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Con muỗi
- Theo dõi.

- Cả lớp viết vở tập viết.
- 4HS/ 1 nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
- 1 HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Học vần: (66)
BÀI 61: ăm- âm
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: âm, ăm, nuôi tằm, hái nấm
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy…
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
B. Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:
(4)
- Gọi HS đọc: làng xóm, rừng tràm, chòm
râu, đom đóm
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ở SGK/ 122
- Yêu cầu HS viết bảng con: quả trám
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS

- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng dẫn
HS viết
(5)
Giải lao
c) Đọc từ ứng
dụng
- Ghi đề bài lên bảng.
* ăm
- GV ghi bảng ăm phát âm ăm
- Yêu cầu HS cài bảng ăm
* tằm
- Yêu cầu HS cài: tằm
- Gọi HS đọc: tằm
* nuôi tằm
- Yêu cầu HS cài: nuôi tằm
- Gọi HS đọc: nuôi tằm
- Gọi HS đọc: ăm- tằm- nuôi tằm
* âm: ( Tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
ăm tằm nuôi tằm
âm nấm hái nấm
Lưu ý nét nối giữa: t-ăm

-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa
từ: đỏ thắm
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài ăm
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: tằm
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: nuôi tằm
- 3HS.
- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi: Con muỗi
- Cá nhân.
- 6HS. Cả lớp.
- 1HS/ 1 từ
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
d) Trò chơi
( 4)
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần ăm
- Nhận xét- Tuyên dương.

- Theo dõi.
TIẾT 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc

Giải lao(5)
b) L.viết
c) Luyện nói
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng
dụng.
- Ghi bảng: Con suối sau nhà rì rầm chảy
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: (rầm,
gặm, cắm)
- Gọi HS đọc câu: Con suối sau nhà rì rầm
chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa:
n- âm)
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- Giới thiệu chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Nhận xét tiết học

-Chuẩn bị Bài 62: ôm- ơm
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Một con vịt
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- Cả lớp tham gia
- 1 HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Học vần: (67)
BÀI 62: om- ôm
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: om, ôm, con tôm, đống rơm
- Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào…
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
B. Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc: nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, mầm

non
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng ở SGK/ 124
- Yêu cầu HS viết bảng con: đường hầm
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
- Ghi đề bài lên bảng.
* ôm
- GV ghi bảng ôm phát âm ôm
- Yêu cầu HS cài bảng ôm
* tôm
- Yêu cầu HS cài: tôm
- Gọi HS đọc: tôm
* con tôm
- Yêu cầu HS cài: con tôm
- Gọi HS đọc: con tôm

- Gọi HS đọc: ôm- tôm- con tôm
* ơm: ( Tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
ôm tôm con tôm
ơm rơm đống rơm
Lưu ý nét nối giữa: r- ơm
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa từ:
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài ôm
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: tằm
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: con tôm
- 3HS.
- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi: Con cá
- Cá nhân.
- 6HS. Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1

d) Trò chơi
( 4)
chó đốm
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần ôm
- Nhận xét- Tuyên dương.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện tập
a.Luyện đọc

Giải lao(5)
b.Luyện viết
c. Luyện nói
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng
dụng.
- Ghi bảng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào…
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: (thơm)
- Gọi HS đọc câu: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào…
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: t-
ôm)
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.

- Giới thiệu chủ đề: Bữa cơm
- Yêu cầu HS đóng vai
- Yêu cầu HS trình bày.
( GDHS phải yêu quý gia đình)
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 63:em- êm
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Tập thể dục
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 1nhóm/ 5HS
- Đại diện nhóm trình bày
- 1HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Học vần: (68)
BÀI 63: em - êm
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: em, con tem, êm, sao đêm
- Đọc được câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong gia đình

B. Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:

- Gọi HS đọc: chó đốm, sáng sớm ,chôm chôm,
mùi thơm
+ Vàng mơ như trái chín…
- Yêu cầu HS viết bảng con: đường hầm
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy
chữ ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao
c) Đọc từ
ứng dụng
- Ghi đề bài lên bảng.

* em
- GV ghi bảng em phát âm em
- Yêu cầu HS cài bảng em
* tem
- Yêu cầu HS cài: tem
- Gọi HS đọc: tem
* con tem
- Yêu cầu HS cài: con tem
- Gọi HS đọc: con tem
- Gọi HS đọc: em- tem- con tem
* êm: ( Tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
em tem con tem
êm đêm sao đêm
Lưu ý nét nối giữa: e-m
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa từ:
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài em
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: tem
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: con tem
- 3HS.

- 5HS- Cả lớp.
- 2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Trò chơi: Đèn xanh- Đỏ-
Vàng
- Cá nhân.
- 6HS. Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
d) Trò chơi
( 4)
mềm mại
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần êm
- Nhận xét- Tuyên dương.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) L.tập
a.Luyện đọc

Giải lao(5)
b.L. viết
c. Luyện
nói
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:

- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
- Ghi bảng: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học: (mềm,
đêm)
- Gọi HS đọc câu: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: t- em)
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- Giới thiệu chủ đề: Anh chị em trong gia đình
- Yêu cầu HS đóng vai
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 64: im-um
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp tham gia.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Tập thể dục
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 1nhóm/ 5HS
- Đại diện nhóm trình bày
- 1HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
TẬP VIẾT:(13,14))

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, mầm non…
A Mục tiêu:
- Học sinh viết được các chữ: nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, mầm non
- HS biết viết đúng qui trình, khoảng cách. Rèn tính nhẫn nại kiên trì trong các môn học khác.
B. Đồ dùng:
- Nội dung bài viết
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ
( 5)
- Yêu cầu HS viết bảng con: nền nhà, cây
thông
- Nhận xét.
- 2HS viết ở bảng lớp. Cả
lớp viết bảng con.
- Theo dõi.
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. HD viết
a)HDẫn
quan sát và
nhận xét
b) HDẫn
viết (6)
\

Giải lao(3)
c) HS viết
bài (12)

-Ghi đề bài lên bảng.
- Cho HS quan sát và nhận xét cấu tạo, độ cao
của các chữ
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa phân tích). Lưu ý
nét nối giữa th- ắm, vần ăm có 3 nét móc và
cách đặt dấu thanh.
- Yêu cầu HS viết trên không, bảng con từ: đỏ
thắm
- Nêu nội dung cần viết.
- Nhắc nhở ách cầm bút, tư thế ngồi…
- Cho HS quan sát vở mẫu.
- 2HS đọc đề bài
- Quan sát- Trả lời.
- Theo dõi.
- Cả lớpviết bảng con 2
HS viết bảng lớp .

Múa: Một con vịt
- Theo dõi.
- Chỉnh sửa nếu sai.
- Quan sát
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
d) Chấm và
chữa bài (3)
3. Dặn dò

(2)
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Chấm một số vở của HS.
- Chữa những lỗi phổ biến.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: thanh kiếm, âu yếm, xay
bột, nét chữ, kết bạn…
- Cả lớp viết vở Tập viết
- 10 vở
- Theo dõi.
- Theo dõi.

TOÁN: (59)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
LUYÃÛN TÁÛP
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Các phép cộng, trừ trong PV10
B. Chuẩn bị :
- Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 10 và các dấu < > =
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con:
10+ 0 =… 9 - 6 =….
6 + 4 =… 3 + 7 =….

9 - 3 = … 2 + 8 = …
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV10
- Nhận xét- tuyên dương.
- Cả lớp làm bảng con. 2HS
làm ở bảng lớp.
- 2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2. L.tập
+ Bài1/82
Tính (5)
+ Bài 2/82
Tính ( 6)
Giải lao(3)
+ Bài 3/82
+ Bài 4/ 82
Tính

+ Bài5/ 82
Viết ptính
thích hợp
4. Dặn dò:
(2)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm ở SGK
- Gọi HS nêu kết quả
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bảng con
(Chuyển buổi chiều)

- Gọi HS nêu cách tính
- Cho HS làm SGK
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nêu vấn đề.
- Cho HS làm bảng con
Kết quả: 7+3=10
Tổ chức TC: Thành lập phép tính nhanh
- Cho 2 đội tham gia
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong
PV 10
- 2HS dọc đề bài
- 1HS
- Cả lớp thực hiện ở SGK
.2HS làm ở bảng lớp.( HSY
thực hiện 3 cột đầu)
- 3HS
- 1HS
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm bảng con.
Học sinh TC: Con cá
- Lấy 5+3=8, rồi lấy 8+2=10,
viết 10 sau dấu bằng
- 2HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm SGK.(HSY làm 3cột )
- 3HS
- 2HS
- 1HS thực hiện ở bảng lớp.
Cả lớp làm bảng con.
- 1 đội/5HS

- Theo dõi.
TOÁN(60)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
A.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hình thành khái niệm ban đầu phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV10. Biết làm tính trừ trong PV10
B. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng học Toán1
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con:
8 +2=… 9 - 3 =….8 – 5 =….
5 +5=… 1 + 9 =…. 9 - 2=…
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 10
- Nhận xét- Tuyên dương.
-2HS làm bảng lớp. Cả
lớp làm bảng con.
- 2HS
II. Bài mới:
1. Gtb(2)
2.T. lập
phép trừ
trong PV10
Giải lao(3)

3.T. hành
+ Bài1/83
(4)

+ Bài 2,3/83
+ Bài4/ 84

4. Dặndò(2)
- Ghi đề bài lên bảng
* Yêu cầu HS điền vào bảng ở SGK
- Gọi HS nêu phép tính.
- Tổ chức cho HS học thuộc “Bảng trừ trong PV10”
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Câu a:
- Cho HS làm bảng con
Câu b:
- Cho HS thực hiện SGK
(Chuyển buổi chiều)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
-Gọi HS nêu vấn đề
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2HS đọc đề bài.
- Cả lớp
- Cá nhân. Cả lớp.
- Cả lớp. Cá nhân.
Hs múa bài: Hai bàn
tay
- 1HS

- Cả lớp thực hiện bảng
con
- 2HS làm ở bảng lớp. Cả
lớp làm SGK( HSY làm
cột 2 và3 )
- 2HS
- 1HS làm bảng lớp. Cả
lớp làm SGK- 2HS
- Theo dõi
TOÁN( tc)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Ôn luyện: Phép cộng trong PV10
A. Mục tiêu:
- Giúp HS có kĩ năng tính phép cộng trong PV10
- HS thuộc“ Bảng cộng trong PV10”
B. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Gtb
2.Ôn luyện
+ Bài 1:

+ Bài 2
+ Bài 3
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức trò chơi: Truyền điện
- Nhận xét, tuyên dương.

* Tổ chức trò chơi: Điền kết quả nhanh
- Nêu luật và cách chơi
- Cho HS tham gia
1+9=… 7+1=… 4+5=…
2 +…=8 6 +…=10 10= 1+…
- Nhận xét, tuyên dương
Tổ chức TC: Nối
- Cho 2 đội thi đua

- Nhận xét, tuyên dương.
- Tổ chức TC: Vi tính
- Nhận xét.
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi
- Cả lớp tham gia
- 1đội/ 5HS
- Cả lớp tham gia.
TIẾNG VIỆT:( TH)
Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh.
………………………………………………
TIẾNG VIỆT(TC)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
1+9
2+5
5+3
91
0
8
6
2+4 5+4 4+3

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Ôn luyện: ăm, âm, am
A. Mục tiêu:
- HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần am,ăm, âm
- HS biết điền vần thích hợp vào ô trống
B.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
+ HĐ1
+ HĐ2
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức TC: Dán hoa
Nêu luật và cách chơi
Cho HS tham gia
Nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó.
- Nhận xét, chữa sai.
- Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp
Nêu luật và cách chơi
Cho HS tham gia
Câu: việc l , ch học, lấm t , đường h
th tươi
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
- Theo dõi

- 1đội/ 5HS
- 5HS
- Theo dõi.
-1đội/5HS
ĐẠO ĐỨC( tc)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Ôn luyện: Trật tự trong trường học
A. Mục tiêu :
- HS có ý thức cao trong việc giữ gìn lớp học trật tự
.B.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
+ HĐ1
+ HĐ2
- Ghi đề bài lên bảng
* Hỏi:
+ Ngồi học trong lớp phải như thế nào?
+ Em đã biết giữ gìn trật tự trọng giờ học chưa?
- Nhận xét và khen ngợi HS nào biết giữ trật tự
trong lớp học và nhắc nhở HS chưa trật tự trong
giờ học.
* Cho HS sắm vai: Bài tập 3
+ TH: Cô giáo đang giảng bài thì Long và Lợi
tranh giành quyển sách. nếu là em thì em sẽ ứng xử
ntn?

- Chia nhóm
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét và khen ngợi các nhóm
- Theo dõi.
- Cả lớp tham gia trả lời.
- 1 nhóm/ 4HS
- Đại diện vài nhóm trình
bày.
- Theo dõi.
- 1 nhóm/ 4HS
- Cá nhân
TOÁN( tc)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Ôn luyện: Phép trừ trong PV 10.
A. Mục tiêu:
- HS nắm chắc chắn: Bảng trừ trong PV10
- Biết tính nhanh phép trừ trong PV10
B. Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
+ HĐ1
+ HĐ2
+ HĐ3
- Ghi đề bài lên bảng
+ Tổ chức TC: Truyền điện

+ Tổ chức 2 đội thi đua
3+7= 5+5=
10-1= 9+1=
5+3= 10-4=
8-3= 7+2=
+ Tổ chức làm toán chạy
- Nêu luật và cách chơi
- Cho cả lớp tham gia.
- Chấm và nhận xét.
- Theo dõi
- Cả lớp tham gia.
- 1đội/ 5HS
- Theo dõi.
- Cả lớp tham gia.
- Theo dõi.
…………………………………………
TIẾNG VIỆT:( TH)
Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI(tc)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Ôn luyện: Lớp học
A. Mục tiêu:
- HS kể được các thành viên trong lớp học của mình
-Nhớ thành thạo tên cô giáo và một số bạn của lớp mình
B. Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Gtb
2. Ôn luyện
+ HĐ1

+ HĐ2
- Ghi đề bài lên bảng
- Yêu cầu HS kể những đồ dùng và các
thành viên trong lớp học của mình
Kết luận:
Ở lớp học có các Đ DHT như: Tủ , bàn,
ghế, cô giáo,lớp trưởng, lớp phó lao động
- Tổ chức TC: Kể tên cô giáo và tên các
bạn trong lớp học
- Cho HS tham gia
Nhận xét, tuyên dương.
- 1HS/ 1 việc
- Cả lớp
TIẾNG VIỆT(TC)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Ôn luyện: om, ôm
A. Mục tiêu:
- HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: om, ôm
- HS biết điền từ thích hợp vào ô trống
B.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1.Gtb
2. Ôn luyện
+ HĐ1
+ HĐ2
- Ghi đề bài lên bảng
* Tổ chức TC: Dán hoa
Nêu luật và cách chơi
Cho HS tham gia
Nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó.
- Nhận xét, chữa sai.
- Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp
Nêu luật và cách chơi
Cho HS tham gia
Câu: h nay, bánh c , c chiên, g
sứ, kh trúc
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
- Theo dõi
- 1đội/ 5HS
- 5HS
- Theo dõi.
-1đội/5HS
- Cá nhân.
TIẾNG VIỆT:( TH)
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh.


……………………………………………
HĐTT(TC)
Phụ đạo HSY
SINH HOẠT TẬP THỂ
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1
1.Nhận xét tình hình tuần qua:
* Ưu:
- Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng.
- Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp
- Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt.
* Tồn:
- Trong giờ học thì chưa được nghiêm túc còn nói chuyện và làm việc riêng nhiều.
- Nề nếp 15 phút đầu giờ chưa nghiêm túc.
- Em Bảo hay quên bút. Em Lợi; thì chưa thuộc bài và không viết bài.
2.Phương hướng đến:
- Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp
- Tiếp tục củng cố nề nếp 15 phút đầu giờ
3.Tập bài hát: Chú bộ đội
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×