Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giáo án Học vần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.89 KB, 81 trang )

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008
Học vần(1)
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh có thói quen kỷ luận và trật tự trong học tập, dần đàn đưa các em
vào nề nếp hoạt động và học tập theo ký hiệu của giáo viên.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
- Học sinh: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
III.Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Xây dựng
nền nếp:
3.Củng cố-
Dặn dò
- Bầu ban các sự lớp (lớp trưởng, lớp phó
học tập, lớp phó văn thể mỹ, lớp phó lao
động).
- Chia lớp làm 4 tổ, 2 sao.
- Tập các nền nếp, học tập: Cách giơ tay
phát biểu, xây dựng bài, cách giơ bảng con.
- Sử dụng đồ dùng học tập khi có ký hiệu
của giáo viên.
- Cách trả lời bài, cách xưng hô với bạn, với
thầy cô giáo.
- Biết đứng dậy chào khi cô có khách vào


lớp.
- Giáo viên hỏi lại học sinh 1 số nền nếp cô
đã hướng dẫn.
- Dặn học sinh ghi nhớ và làm theo một số
nền nếp cô đã hướng dẫn ở nhà.
- Học sinh lắng nghe và ghi
nhớ tên của từng thành viên
trong lớp.
- Học sinh nhớ tên tổ của
mình.
- Nhớ tên sao của mình và các
bạn có cùng 1 sao.
- Học sinh thực hành theo.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh trả lời.

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
TUẦN 1
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008
Học vần(2)
CÁC NÉT CƠ BẢN
A.Mục tiêu:
- Học sinh làm quen và nhận biết được các nét cơ b
- Đọc và viết được các nét cơ bản
B. Đồ dùng:
Các nét cơ bản
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian

Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Bài cũ
(2)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- Nhận xét.
- Để đ ồ d ùng trên bàn
II. Bài mới
(30)
1) Gtb(2)
2) HD nhận
diện các nét
(15)
Giải lao (3)
3) HD viết
(10)
- Ghi đề bài lên bảng
- GV lần lượt cho HS nhận biết các nét.
- Hướng dẫn HS đọc
- Theo dõi- Sửa chữa.
- GV viết mẫu( Vừa viết vừa giảng giải )
- Cho cả lớp viết trên không, bảng con.
- Nhận xét -Sửa chữa.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Các nhân, lớp
-HS múa bài :Con thỏ
- Theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
4) Củng cố

-Dặn dò(3)
- Gọi HS đọc lại một số nét.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị :
Bài 1: e
-2HS


Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2008
Học vần(3)

BÀI 1: e
A.Mục tiêu:
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật có lớp học của mình.
B. Chuẩn bị:
- Sợi dây – Tranh minh họa cho bài học.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ (5) - Gọi HS đọc một số nét ở bảng con.
- Yêu cầu HS viết một số nét cơ bản.
- Nhận xét – Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới

(30)
1) Gtb(2)
2)Dạy chữ
ghi âm
a) Nhận
diện chữ(7)

b) Nhận
diện âm (5)
Giải lao (3)
c) HD viết
(10)
- Ghi đề bài lên bảng
* Giới thiệu chữ e:
- Viết bảng e và kết hợp nói : chữ e gồm
một nét thắt.
- Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? GV làm
mẫu lại để HS xem.
-GV viết mẫu( Vừa viết vừa giảng giải)
-GV phát âm e và gọi HS phát âm.
-Yêu cầu HS cài bảng: e
Nhận xét – Tuyên dương.
-GV viết mẫu ( Vừa viết vừa hướng dẫn)
- Cho HS viết trên không, bảng con.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS quan sát - Trả lời.
- Theo dõi.
- Cá nhân

- Cả lớp cài bảng
-HS múa bài :Con thỏ
- Theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a)Luyện
đọc (10)
b) Luyện
viết(7)
Giải lao (3)
c) Luyện
nói (10)
- Gọi HS lần lượt phát âm: e
- Theo dõi - Sửa sai.
- HD cách viết.
- Cho HS viết vở Tập viết.
Theo dõi - Uốn nắn.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi:
• Mỗi bức tranh nói về điều gì?
• Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì?
• Các bức tranh có gì chung?
-12 HS - Cả lớp đồng thanh.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
Trò chơi: Con cá
- HS quan sát tranh và dựa vào
câu gợi ý của GV và trả lời.

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
4) Củng cố
-Dặn dò(5)
* Kết luận: Học là rất cần thiết nhưng rất
vui. Ai cũng phải học hành chăm chỉ.
-Giáo dục thực tế:
• Vậy các em có thích đi học
không?
• Các em phải đi học như thế nào?
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
Bài 2: b
-Theo dõi.
- Cả lớp.
-1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________


Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
Học vần(4)
BÀI 2: b
A.Mục tiêu:
- HS làm quen và nhận biết được chữ b, ghép được tiếng be.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều học tập.
B. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa cho bài học.Một số con vật: chim, gấu.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: e
- Gọi HS tìm tiếng có âm: e
- Yêu cầu HS viết bảng con: e
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (6)
b) Ghép chữ
và phát âm
(7)
Giải lao (5)
c) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
( 5)
- 2HS đọc đề bài
- GV ghi bảng b và nói: chữ b gồm 2 nét”

nét khuyết trên và nét khuyết dưới”
- Gọi HS đọc: b
- Hỏi:
* Chữ b đi với chữ e cho ta tiếng gì ?
Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS cài bảng: be
- Yêu cầu HS phân tích chữ : be
- GV phát âm và gọi HS phát âm: be
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có âm b
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân . Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: be
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc (10)

b) Luyện
- Gọi HS đọc: b, be
- Theo dõi- Sửa chữa.
-10 HS- Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
viết (7)
Giải lao(5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
- Hướng dẫn tô chữ : b, be
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết?
+ Hai bạn gái đang làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Ai cũng tập trung vào học
nhưng khác nhau về công việc.GDHS yêu
quí con vật.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 3: /
- Theo dõi
- Cả lớp viết vỏ tập viết.

HS chơi trò chơi: Con muỗi
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008
Học vần(5)
BÀI 3: /
A.Mục tiêu:
- HS biết được dấu sắc và thanh sắc. Biết ghép được tiếng: bé.
- Biết được dấu và thanh sắcở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
- Một số con vật: chó, cá , bé
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: b, be
- Gọi HS chỉ chữ b trong tiếng: bé, bế ,
bà, bóng…
- Yêu cầu HS viết bảng con: b, be.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 3HS

- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Dạy dấu
thanh
a)Nhận diện
dâú (4)
b) Ghép chữ
và phát âm
(7)
Giải lao (5)
c) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
(7)
-2HS đọc đề bài
- GV ghi bảng dấu / và nói dấu sắc là một
nét sổ nghiêng trái.
-GV phát âm: dấu sắc
- Gọi HS đọc: dấu sắc
- Hỏi:
* Dấu sắc giống cái gì?
* Be thêm dấu sắc được tiếng gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bé
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bé
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bé
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu
thanh trên đầu chữ e

- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bé
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc (10)

- Gọi HS đọc: b, bé
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
b) Luyện
viết (7)
Giải lao(5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố

-Dặn dò (5)
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : be, bé
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn gái đang làm gì?
+ Chó, mèo đang làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Bạn gái đang chăm sóc cho
cây tươi tốt. Còn các bạn chó, mèo thì
đang nhìn bạn gái có vẻ rất vui.Các em
cần yêu thương và chăm sóc động vât và
bảo vệ cây trồng để bảo vệ môi trường.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 4: ?
________________________________________________________________________



Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Học vần(6)
BÀI 4:?
A.Mục tiêu:

- HS biết được dấu hỏi, dấu nặng. Biết ghép được tiếng: bẻ, bẹ.
- Biết được các dấu thanh sắc, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bà mẹ, bạn gái và bác nông
dân.trong tranh.
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ.
- Các vật tựa dấu hỏi.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: be, bé.
- Gọi HS chỉ dấu / trong tiếng: lá tre, bói
cá, vé số .
- Yêu cầu HS viết bảng con: b, bé.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Dạy dấu
thanh
a)Nhận
diện dâú (4)
b) Ghép chữ
và phát âm
(7)
Giải lao (5)

c) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
(7)
-2HS đọc đề bài
* Dấu ?
- GV ghi bảng dấu ? và nói dấu hỏi là một
nét móc.
-GV phát âm: dấu hỏi
- Gọi HS đọc: dấu hỏi
- Hỏi:
+Dấu sắc giống cái gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bẻ
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bẻ
* Dấu .( HD tương tự)
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bẻ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu
thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu ?, .
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bẻ
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh vần)

Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
TUẦN 2
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
đọc (10)
b) Luyện
viết (7)
Giải lao(5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố
-Dặn dò (5)
- Gọi HS đọc: bẻ, bẹ
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : bẻ, bẹ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Quan sát tranh thấy những gì?
+ Các bước tranh khác nhau ntn?
+ Em thích bức tranh nào nhất?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.

- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Mẹ đang bẻ cổ áo cho em bé,
ông thì bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh cho
bạn .Các hoạt động này giống nhau là bẻ.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã.
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2008
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Học vần(7) ( Dạy bù vào chiều ngày 1/9/2008)
BÀI 4: ~ , `
A.Mục tiêu:
- HS biết được dấu ngã, dấu huyền. Biết ghép được tiếng: bè, bẽ.
- Biết được các dấu thanh ngã, thanh huyền ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bè
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa các tiếng: võng, vẽ, gỗ, gà, cò…
- Các vật tựa dấu ngã, dấu nặng.
C.Hoạt động dạy học

Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bẹ.
- Gọi HS chỉ tiếng có chứa dấu? hoặc
dấu .có trong các từ: giỏ cá, rổ khế…
- Yêu cầu HS viết bảng con: bé, bẻ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Dạy dấu
thanh
a)Nhận
diện dâú (4)
b) Ghép chữ
và phát âm
(7)
Giải lao (5)
c) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
(7)
-2HS đọc đề bài
* Dấu `
- GV ghi bảng dấu ` và nói dấu huyền là

một nét xiên trái.
- GV phát âm: dấu huyền
- Gọi HS đọc: dấu huyền
- Hỏi:
+ Dấu huyền giống cái gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bè
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bè
* Dấu ~( HD tương tự)
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bẽ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh
trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu ~, `
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bè
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh
vần)
Học sinh múa: Múa cho mẹ
xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2

3) Luyện
tập
- Gọi HS đọcbè, bẽ -10 HS- Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
a) Luyện
đọc (10)
b) Luyện
viết (7)
Giải lao(5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố
-Dặn dò (5)
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : bè, bẽ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Bức tranh vẽ cái gì?
+ Bè đi ở đâu?
+ Bè dùng để làm gì?
……………………
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Bè đi ở dưới nước. Người ta
dùng bè để chở hàng…Các em cần bảo vệ
môi trường nước để nước khỏi bị ô
nhiễm.
- Gọi HS đọc toàn bài.

- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 6: Ôn tập
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
HS chơi trò chơi: Gửi thư
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008
Học vần(8)
BÀI 4: be, bè, bé, bẻ, bẽ. bẹ
A.Mục tiêu:
- HS đọc được các âm và chữ e, b và các dấu thanh.
- Biết ghép e với b, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về
dấu thanh.
B. Chuẩn bị:
- Bảng ôn.
-Một số bìa có gắn chữ: be, bé, bẻ, bẹ…
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

I.Bài cũ:(5) - Gọi HS đọc: bẽ, bè
- Yêu cầu HS tìm tiếngỶtong đọa văn có
chứa tiếng bẽ, bè.
- Yêu cầu HS viết bảng con: Bẽ, bè
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(2)
2) Ôn tập
a) Chữ, âm
e, b ghép
thành be (4)
b) Ghép be
với dấu
thanh (7)
Giải lao (3)
c) Cung cấp
từ ứng dụng
(5)
d) Hướng
dẫn HS viết
(5)
d) Trò chơi
(4)
-2HS đọc đề bài
*GV kẻ bảng:
- Gọi HS đọc
* GV gắn bảng:

` / ? ~ .
be …. …. …. …. …
-Cho HS ghép- GV kết hợp ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn.
- Ghi bảng:
e be be bè bè be bé
Gọi HS đọc các từ- GV kết hợp giải nghĩa
từ: bè bè; be bé
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh
trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc hoặc dấu
ngã.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS ghép tiếng
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh
vần)
Học sinh múa:Hai bàn tay của
em.
- Các nhân- Cả lớp.
-Cả lớp viết bảng con.
-Cả lớp tìm và cài bảng
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
b e
be
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Nhận xét- Tuyên dương. -Theo dõi.

TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc(15)
Giải lao(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (7)
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
- Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn và các từ.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : be, bẽ, bẻ, bẹ, bè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV nêu yêu cầu luyện nói
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 7: ê, v
-10 HS- Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Gửi thư
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.

- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008
Học vần(9)
BÀI 7: v- ê
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bè, bẹ
- Yêu cầu HS viết bảng con: bẽ, bè
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện

chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
d) Trò chơi
( 4)
- Ghi đề bài lên bảng.
* ê
- GV ghi bảng ê và phát âm: ê
- Hỏi:
* Chữ ê gồm mấy nét? Đó là những nét
gì?
- Yêu cầu HS so sánh e với ê
- Yêu cầu HS cài chữ:ê
- Gọi HS phát âm: ê
* bê
- Yêu cầu HS cài : bê
Ghi bảng: bê
-Yêu cầu HS phân tích: bê
- Gọi HS đọc : bê
- Gọi HS đọc: ê-bê
* v- ve ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
ê v
bê ve
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)

Lưu ý nét nối giữa b và ê.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
bê bề bế
ve vè vẽ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải
nghĩa từ: vẽ, bế.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cá nhân
- Cả lớp cài: ê
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bê
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- T heo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
- Yêu cầu HS tìm từ có âm ê hoặc v.
Nhận xét- Tuyên dương.
- Cả lớp tìm và cài bảng

- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc(15)
Giải lao(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (5)
4. Củng cố
-Dặn dò
(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu
ứng dụng.
- Ghi bảng: Bé vẽ bê.
- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.
- Gọi HS đọc: vẽ, bê
- Gọi HS đọc câu: Bé vẽ bê.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ : ê, v, bê, ve.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.

* Kết luận: Mẹ chăm sóc, dạy dỗ chúng
em nên người. Vậy các em phải chăm
học, vâng lời mẹ để mẹ được vui lòng.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 8: l - h
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
-Theo dõi.
- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
TUẦ Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Học vần(10)
BÀI 8: l- h
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : l, h, lê, hè.

- Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ.
+ Bé vẽ bê

- Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
- Ghi đề bài lên bảng.

* l
- GV ghi bảng l và phát âm:l
- Hỏi:
* Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét
gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:l
- Gọi HS phát âm: l
* lê
- Yêu cầu HS cài :lê
Ghi bảng: lê
-Yêu cầu HS phân tích: lê
- Gọi HS đọc : lê
- Gọi HS đọc: l- lê
* h- hè: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
l h
lê hè
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa l và ê.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:

lê lề lễ
he hè hẹ
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cá nhân
- Cả lớp cài: l
- 8HS - Cả lớp.

- Cả lớp cài: lê
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
TUẦN 3
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
d) Trò chơi
( 4)
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải
nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h
Nhận xét- Tuyên dương.
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc (15)
Giải lao(5)
b) Luyện

viết (5)
c) Luyện
nói (5)
4. Củng cố
-Dặn dò (5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu
ứng dụng.
- Ghi bảng: ve ve ve, hè về.
- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè)
- Gọi HS đọc: hè, hè về
- Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:l, lê, h, hè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới
nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em
cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa
bãi xuống ao, hồ…để môi trường nước
được trong sạch.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 9: o-c

-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát bài: Khúc hát ban mai
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Học vần(11)
BÀI 9: o-c
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : o, c, bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bỏ cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian

Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ.
+ ve ve ve, hè về.

- Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
- Ghi đề bài lên bảng.
*o
- GV ghi bảng o và phát âm:o
- Hỏi:
* Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét
gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:o
- Gọi HS phát âm:o

* bò
- Yêu cầu HS cài :bò
Ghi bảng: bò
-Yêu cầu HS phân tích: bò
- Gọi HS đọc : bò
- Gọi HS đọc: ò bò
* c- cỏ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
o c
bò cỏ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và o, c và cỏ.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:

bo bò bó
co cò cọ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: o
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bò
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.

- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
d) Trò chơi
( 4)
nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c
Nhận xét- Tuyên dương.
- Theo dõi
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc (15)
Giải lao(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (5)
4. Củng cố
-Dặn dò (5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:

- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu
ứng dụng.
- Ghi bảng: bò bê có bó cỏ.
- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.
- Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ
- Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ
(GDHS phải yêu thương động vật )
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:c, o, cỏ, bò
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói:vó bè
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: GDHS không nên dùng thuốc
nổ bắt cá, mà phải dùng vó hoặc lưới để
bắt cá.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát bài: Khúc hát ban mai
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.

- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
-1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________


Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008
Học vần(12)
BÀI 10: ô- ơ
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé cóvở vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò
+ bò bê có bó cỏ
- Yêu cầu HS viết bảng con: cò, bó
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con

II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết

Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(10)
- Ghi đề bài lên bảng.

- GV ghi bảng ô và phát âm:ô
- Hỏi:
* Chữô gồm mấy nét? Đó là những nét
gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:ô
- Gọi HS phát âm:ô
* cô
- Yêu cầu HS cài :cô
Ghi bảng: cô
-Yêu cầu HS phân tích: cô
- Gọi HS đọc : cô
- Gọi HS đọc: ô- cô
* ơ- cờ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
ô ơ

cô cờ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: ô
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: cô
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
-Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa”Tập thể dục buổi
sáng”
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
d) Trò chơi
( 4)
nghĩa từ: hố

- Tổ chức cho HS tìm từ có âm ô
- Theo dõi, sửa chữa
Nhận xét- Tuyên dương.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc (15)
Giải lao(5)
b) Luyện
viết (5)
c) Luyện
nói (5)
4. Củng cố
-Dặn dò(5)
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
- đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu
ứng dụng.
- Ghi bảng: bé có vở vẽ
- Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở)
- Gọi HS đọc: vở, vở vẽ
- Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:ô, ơ, cô, cờ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.

- GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
Hỏi: + Bờ hồ ntn?
+ Các bạn nhỏ đi trên con đường
ntn?
* Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người
ngồi nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ
gìn bờ hồ luôn luôn sạch.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong
họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 11: Ôn tập
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con cá
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
-1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________



Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008
Học vần(13)
BÀI 11: ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ
B. Đồ dùng:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ
Bé có vở vẽ
- Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới
1) Gtb (2)
2) Ôn tập
a) Các
chữvà âm
vừa học(6)
b) Ghép

chữ thành
tiếng (5)
Giải lao(3)
c) Đọc từ
ứng dụng
(7)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học
trong tuần.
- Thành lập bảng ôn:
e ê o ô ơ
b be bê bo bô cơ
v … … … … …
l … … …. … …
h … … … … …
c

… …. … …
` / ? ~ .
bê bề bế bể bễ bệ
vo … … … … …
- Gọi HS đọc âm.
- GV đọc yêu cầu HS chỉ âm.
* Yêu cầu HS ghép tiếng.
( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu
HS đọc lại các tiếng đó)
-Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để
tạo từ mới.
-Gọi HS đọc lại từ mới.
-Ghi bảng:

- 2HS
- Cả lớp
- 4HS- Cả lớp.
- 2HS
- Cá nhân.
- 3HS
- Cả lớp tham gia.
- 3HS
HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1
d) Tập viết
từ ứng
dụng (5)
e) Trò chơi
(3)
lò cò vơ cỏ
+Yêu cầu HS tìm từ mới.
+ Gọi HS đọc từ; lò cò, vơ cỏ.
Giải nghĩa từ: vơ cỏ. thông qua đó GDHS
biết vơ cỏ là hành đông tốt cần phải thực
hiện để môi trường luôn X- S- Đ.
- GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l -
o.
- Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết.
- Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa âm h
- Nhận xét- Tuyên dương.
- Cả lớp tham gia.
- 5HS- Cả lớp.
- Theo dõi

- Cả lớp viết vở Tập viết
- 1HS/ 1từ
TIẾT 2
3) Luyện
tập
a) Luyện
đọc(15)
Giải lao
(4)
b)Luyện
viết (4)
c) Kể
chuyện(10)
4) Dặn dò:
(3)
-Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1.
- Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng:
+ Ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
+ Yêu cầu HS tìm từ vừa học
+ Gọi HS đọc tiếng, từ
+ Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
-Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết
- Chấm bài- Nhận xét.
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa.
- Chia nhóm – Giao việc.
- Yêu cầu HS trình bày.
GV hỏi:
-Hổ là con vật ntn?

* Kết luận:Hổ là con vật vô ơn, đáng
khinh.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị Bài 12: i- a
- Theo dõi
- 3HS
- 3HS
- 8HS- Cả lớp.
- 10HS - Cả lớp
Trò chơi: Gửi thư
- Cả lớp viết vở Tập viết
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe- Quan sát.
-1 nhóm/ 4HS
- Cá nhân
- Cá nhân.
- Theo dõi
________________________________________________________________________

Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế giáo án lớp 1

Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Học vần(14)
BÀI 12: i- a
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : i, a, cá, bi
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà, có vở ô li

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ lò cò, vơ cỏ
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Yêu cầu HS viết bảng con: vơ cỏ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
1) Gtb(1)
2) Dạy chữ
ghi âm
a)Nhận diện
chữ (8)
b) Hướng
dẫn HS viết
(5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ
ứng dụng
- Ghi đề bài lên bảng.
* i
- GV ghi bảng i và phát âm:i
- Hỏi:

* Chữ i gồm mấy nét? Đó là những nét
gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:i
- Gọi HS phát âm:i
* bi
- Yêu cầu HS cài :bi
Ghi bảng: bi
-Yêu cầu HS phân tích: bi
- Gọi HS đọc : bi
- Gọi HS đọc: i- bi
* a- cá: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
i a
bi cá
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b- i, c-a
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
bi vi li
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: i
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bi
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.

- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa”Tập thể dục buổi
sáng”
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×