Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo án địa lý 11 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.36 KB, 88 trang )

Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
Ngày soạn: 15.8.2009
Ngày lên lớp: Tuần 1 Tiết theo PPCT: 1
A - KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
BÀI 1:
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT - XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC.
CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
I. MỤC TIÊU :
Sau bài học, học sinh cần nắm:
- Biết được sự tương phản về trình độ phát triển kt-xh của các nhóm nước phát triển
và đang phát triển, công nghiệp mới.
- Trìnhbày được đặc điểm nổi bật của cuộc CM khoa học và công nghệ hiện đại và
tác động của nó tới sự phát triển kinh tế
- Phân tích được các bảng thống kê; nhận xét được sự phân bố các nhóm nước/ tg.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ PHƯƠNH PHÁP :
- Bản đồ các nước trên thế giới.
- Phương pháp: Chia nhóm; giảng giải.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ổn định lớp.
2. Giới thiệu chương trình của bộ môn trong năm học.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY & TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
- Trong đời sống hàng ngày ta thường nghe
nói: nước pt & nước đang pt, NIC. Đó là
những nước như thế nào ?
- Dựa vào hình 1: nhận xét sự phân bố của
nhóm nước giầu nhất, nghèo nhất ?
* - Chuẩn kiến thức;
- Giảng giải về khái niệm Bắc – Nam,
Nam – Nam
- Chia lớp thành 3 nhóm:


+Nhóm 1: Quan sát bảng 1.1 trả lời câu hỏi
đi kèm.
+Nhóm 2: Quan sát bảng 1.2 trả lời câu hỏi
đi kèm.
+ Nhóm 3: Quan sát bảng 1.3 trả lời câu
hỏi đi kèm.
* Các nhóm cử đại diện trả lời.
* Giáo viên chuẩn kiến thức.
I. SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC
- Thế giới gồm 2 nhóm nước:
+ Phát triển. + Đang phát triển.
- Nhóm đang phát triển có sự phân
hoá: NIC, trung bình, chậm phát
triển.
- Phân bố :
+ Các nước đang phát triển phân bố chủ
yếu ở phía nam các châu lục;
+ Các nước phát triển phân bố chủ yếu
ở phía bắc các châu lục.
II. SỰ TƯƠNG PHẢN TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN KT – XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
Tiêu chí Nhóm PT N. đang PT
GDP Lớn nhỏ
GDP/người Cao Thấp
Tỉ trọng
GDP
KV I thấp
KV III cao
KV I còn cao
KV III thấp

Tuổi thọ Cao Thấp
HDI Cao Thấp
1
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
- Các cuộc CM kh & kt trong lịch sử phát
triển
- CM công nghiệp XVIII-XIX với đặc
trưng là quá trình cải tiến kỹ thuật.
- CM kh & kt XIX – XX : đưa nền sản
xuất cơ khí sang sx đại cơ khí và tự động
hoá cục bộ.
- CM kh & cn hiện đại từ cuối XX: làm
xuất hiện &bùng nổ cn cao, khcn trở thành
lực lượng sx trực tiếp.
? Nêu 1 số thành tựu do 4 công nghệ trụ
cột tạo ra ?
? Kể tên 1 số ngành dv cần đến nhiều kiến
thức ?
* Trình bày sự ra đời của nền kt tri thức,
nêu khái quát và các đặc trưng ?
Trình độ pt
KT-XH
Cao Lạc hậu
III. CUỘC CM KHOA HỌC & CN HIỆN ĐẠI
1. Khái niệm:
- Cuộc CM làm xuất hiện & bùng nố
công nghệ cao.
- Bốn công nghệ trụ cột:
+ Công nghệ sinh học; + CN vật liệu;
+ CN năng lượng; + CN thông tin.

2. Tác động
- Làm xuất hiện nhiều nghành mới: e,
tin học,
- Chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế:
giảm tỷ trọng KV I, II; tăng KV III.
- Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức
- Tác động khác: thúc đẩy phân công
lao động QT, chuyển giao công nghệ
-> xuất hiện xu hướng toàn cầu hoá.
IV. CỦNG CỐ:
1. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với 1 ý ở cột phải cho hợp lý:
NHÓM NƯỚC ĐẶC ĐIỂM
a. NIC 1. Nước dã thực hiện CN hoá, GDP/người cao, đầu tư ra
nước ngoài nhiều.
b. Nước đang phát triển 2. Nước thực hiện CN hoá, cơ cấu KT chuyển dịch mạnh,
chú trọng xuất khẩu.
c. Nước phát triển 3. GDP lớn, bình quân theo đầu người cao, đang chuyển dịch
cơ cấu KT
4. GDP/người thấp, nợ nước ngoài nhiều, chuyển dịch cơ cấu
KT còn chậm.
2. Nêu đặc trưng và tác động của CM khoa học CN đến nền KT thế giới ?
V. DẶN DÒ:
- Học và trả lời 3 câu hỏi tr. 9 sgk.
- Chuẩn bị bài 2.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
2
Trờng THPT Cao Bá Quát Võ Thị Liễu
Ngy son: 22. 08. 09
Ngy lờn lp: Tun 2 Tit theo PPCT: 2
Bi 2:

XU HNG TON CU HO, KHU VC HO
I. MC TIấU :
Sau bi hc , hc sinh cn:
- Trỡnh by c cỏc biu hin ca ton cu hoỏ, khu vc hoỏ v h qu ca ton cu
hoỏ;
- Bit lớ do hỡnh thnh tchc liờnkt kinh t khu vc v 1 s t chc liờn kt kinh t
khu vc.
- S dng bn tg nhn bit lónh th ca cỏc t chc liờn kt kinh t khuvc.
- Phõn tớch bng s liu, t liu nhn bit quy mụ, vai trũ i vi th trng ca t/c
liờn kt kinh t khu vc.
II. DNG DY HC V PHNG PHP :
- Bn cỏc nc / tg; lc cỏc t/c liờn kt kt th gii.
- m thoi gi m; chia nhúm; ging gii
III. HOT NG DY HC :
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
? Trỡnh by s tng phn v qu trỡnh phỏt trin KT XH ca nhúm nc
phỏt trin vi nhúm nc ang phỏt trin ?
3. Bi mi
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG CHNH
* Hc sinh c sgk.
? Ton cu hoỏ kinh t l gỡ ?
GV chun kin thc.
Chia lp thnh 4 nhúm, mi
nhúm tỡm hiu 1 ni dung ca
biu hin Ton cu hoỏ v cú
liờn h vi Vit nam.
GV chun kin thc v nhn
mnh vai trũ ca cỏc cụng ty
xuyờn quc gia trong nn kinh t

th gii ngy cng ln.
I. XU HNG TON CU HO KINH T
1. TON CU HO KINH T
Nguyờn nhõn:
- Tỏc ng ca cuc CM khoa hc- cụng
ngh
- Nhu cu phỏt trin ca tng nc
- Xut hin cỏc v/ mang tớnh ton cu ũi
hi hp tỏc quc t gii quyt.
Biu hin:
a. Thng mi quc t phỏt trin mnh
b. u t nc ngoi tng trng nhanh
c. Th trng ti chớnh quc t m rng
d. Cỏc cụng ty xuyờn quc gia cú vai trũ ngy
cng to ln vi nn kinh t th gii
2. H QU CA TON CU HO
3
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
• HS đọc sgk; từng bàn thảo
luận và trả lời:
? Toàn cầu hoá kt tác động
tích cực, tiêu cực tới nền kt
thế giới ? Vì sao ?
GV chuẩn kiến thức.
- Quan sát bảng 2.2 để so sánh
dân số, GDP giữa các khối,
rút ra nhận xét về quy mô, vai
trò của các khối kt thế giới;
- Xác định /bản đồ khu vực
phân bố các khối liên kết kt

khu vực
- Nguyên nhân liên kết ?
HS nghiên cứu sgk;
Chia các nhóm thảo luận và cử
đại diện trả lời:
? Khu vực hoá có những măt tích
cực nào?
Nó đặt ra những thách thức gì
cho mỗi quốc gia ?
GV chuẩn kiến thức
a. Mặt tích cực:
- Sản xuất: thúc đẩy sx phát triển, nâng cao
tốc độ tăng trưởng kt toàn cầu.
- Khoa học – công nghệ: Đẩy nhanh đầu tư
và khai thác triệt để hơn.
- Hợp tác quốc tế: tăng cường sự hợp tác
giữa các nước theo hướng ngày càng toàn
diện trên phạm vi toàn cầu.
b. Mặt tiêu cực:
- Khoảng cách giàu nghèo ngày càng tăng,
chênh lệch càng lớn giữa các tầng lớp xã
hội, giữa các nhóm nước.
- Số lượng người nghèo tăng.
II. XU HƯỚNG KHU VỰC HOÁ KINH TẾ
1. CÁC TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC
a. Các tổ chức lớn: NAFTA, EU,
ASEAN,APEC, MERCOSUR.
c. Các tổ chức liên kết tiểu vùng ( một số
nước trong các tổ chức lớn kể trên liên kết
với nhau hình thành nên) tam giác tăng

trưởng Xinhgapo – Malaixia – Inđônêxia,
hiệp hội thương mại tự do châu Âu
2. HỆ QUẢ CỦA KHU VỰC HOÁ KINH TẾ
a. Mặt tích cực:
- Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh tạo
động lực thúc đẩy phát triển kinh tế.
- Thúc đẩy tự do hoá thương mại, đầu tư
dịch vụ.
- Thúc đẩy mở cửa thị trường các quốc gia,
tạo thị trường khu vực lớn hơn.
- Thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá kinh tế thế
giới.
b. Thách thức:
- ảnh hưởng đến sự tự chủ kinh tế, suy giảm
quyền lực quốc gia.
- Các nghành kinh tế bị cạnh tranh quyết liệt,
nguy cơ trở thành thị trườngtiêu thụ
IV. CỦNG CỐ :
Trả lời câu hỏi 1 tr 12.
V. DĂN DÒ : học và trả lời các câu hỏi còn lại; chuẩn bị bài 3.
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
4
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
Ngày soạn: 29. 08. 09
Ngày lên lớp: Tuần 3 Tiết theo PPCT: 3
Bài 3:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
I. MỤC TIÊU :
- Biết và giải thích được tình trạnh bùng nổ dân số của các nước đang phát triển và
già hoá dân số ở các nước phát triển.

- Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân của ô nhiễm môi trường; phân tích
được hậu quả của ô nhiễm mổi tường; nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ mt;
bảo vệ hoà bình, chống nguy cơ chiến tranh.
- Phân tích được các bảng số liệu và liên hệ với thực tế.
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Một số tranh ảnh về môi trường; về nạn khủng bố và chiến tranh.
- Chia nhóm; đàm thoại; giảng giải.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải liên kết khu vực kinh tế ? Hệ quả của nó ?
- Xu hướng toàn cầu hoá kt dẫn đến những hệ quả gì? Kể
tên một vài các tổ chức liên kết kt ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
* Chia lớp thành 2 nhóm gteo dãy bàn:
Nhóm 1: tham khảo thông tin ở mục 1 ;
phân tích bảng 3.1 và trả lời câu hỏi kèm
theo.
- Nhóm 2 : tham khảo thông tin ở mục 2 ;
phân tích bảng 3.2 và trả lời câu hỏi kèm
theo.
* Các nhóm cử đại diện trình bày;
* GV chuẩn kiến thức.
* Liên hệ với Việt Nam.
Yêu cầu học sinh ghi vào giấy tên các
vấn đề môi trường mang tính toàn cầu mà
I. DÂN SỐ:
1. Bùng nổ dân số:
- Năm 1987: tg có 5 tỉ người; 1999: 6 tỉ;
2005: 6.477triệu người; =>tăng rất nhanh.

- Tập trung chủ yếu ở các nước đang pt.
- Hậu quả: Gây sức ép nhiều mặt
2. Già hoá dân số:
- Nhóm người <15 tuổi ngày càng thấp;
>65 ngày càng nhiều; tuổi thọ tăng dần; =>
thể hiện rất rỏ ở các nước phát triển.
- Hậu quả: nguy cơ về lao động; tồn vong
II. MÔI TRƯỜNG:
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm
tầng ôdôn:
5
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
mình biết;
Gọi một vài em đọc lại ý kiến của mình;
GV ghi lên bảng;
Liên hệ với Việt Nam; đặc biệt các hiện
tượng :
- Khai thác than thổ phỉ;
- Ô nhiễm nguồn nước;
- Ô nhiễm không khí ở các khu công
nghiệp;
- Hiện tượng váng dầu ở bờ biển miền
Trung
=> ảnh hưởng của các vấn đề này đến đời
sống sinh hoạt, sản xuất
? Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy nêu
một số loài động thực vật ở nước tahiện
nay đang có nguy cơ tuyệt chủng, hoặc còn
lại rất ít ?
? Em hãy kể các vấn đề, các hiện tượng có

tính chất toàn cầu hiện nay cần giải quyết ?
Do hoạt động công nghiệp; khai thác tài
nguyên làm cho nhiệt độ không khí những
năm gần đây tăng nhanh => mưa a xít; tầng
ôdôn thủng ngày càng rộng bệnh tăng.
2. Ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại
dương:
Do các nguồn chất thải sinh hoạt , công
nghiệp chưa qua sử lí đưa trực tiếp vào
các sông hồ; các tàu thuyền đắm; hiện
tượng dầu tràn; rửa tàu bừa bãi => làm
cho các nguồn nước bị ô nhiễm ngày càng
nhiều=> gây nhiều khó khăn cho sinh hoạt
và sản xuất của con người.
3. Suy giảm đa dạng sinh học:
Do vấn đề môi trường bị suy giảm làm
cho nhiều loài sinh vật có nguy cơ tuyệt
chủng .
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC:
- Vấn đề khủng bố;
- Buôn bán vũ khí;
- Buôn bán ma tuý;
- Xung đột sắc tộc; tôn giáo
IV. CỦNG CỐ:
Hãy lập bảng trình bày về một số vấn đề môi trường toàn cầu theo gợi ý sau:
Vấn đề môi trường Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp
Biến đổi khí hậu
Ô nhiễm nguồn
nước ngọt
Suy giảm đa dạng

sinh học
V. DẶN DÒ:
- Học và trả lời 3 câu hỏi tr. 16;
- Chuẩn bị bài 4 – thực hành.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
6
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
Ngày soạn: 06. 09.09
Ngày lên lớp: Tuần 4 Tiết theo PPCT: 4
Bài 4:
Thực hành
TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
Của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển
I. MỤC TIÊU:
Sau bài thực hành, học sinh phải:
- Hiểu được những cơ hội và thách thức cua toàn cầu hoá với các nước đang phát
triển.
- Rèn luyện được kỹ năng thu thập và sử lí thông tin, thảo luận nhóm và viết báo
cáovề một số vấn đề mang tính toàn cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP :
- Một số hình ảnh về áp dụng khkt & công nghệ cao vào sản xuất, kinh doanh
- Chia nhóm thảo luận; đàm thoại gợi mở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường cần phải : “ Tư duy toàn cầu, hành
động địa phương” ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CHÍNH
HS: đọc sgk.

HS: đọc ô 1 và trả lời câu hỏi:
? Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ tạo
thuận lợi gì cho thị trường, sản xuất?
? Nền sản xuất của các nước nghèo
sẽ gặp những khó khăn gì ?
* Chia lớp thành 6 nhóm;
Mỗi nhóm tìm hiểu 1 nội dung (từ
ý 2) kết hợp với hiểu biết cá nhân để
I. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU:
Xác định cơ hội và thách thứccủa toàn cầu hoá
đối với các nước đang pt
II. NỘI DUNG CHÍNH:
1. Tự do hoá thương mại:
- Cơ hội: mở rộng thị trường,=>SX phát triển
- Thách thức: => thị trường cho các nước pt.
2. Cách mạng KHCN:
- C.H: chuyển dịch cơ cấu kt theo hướng tiến bộ;
hình thành và pt nền kinh tế tri thức.
- T.T: nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ pt K.tế.
3. Sự áp đặt lối sống, VH của các siêu cường:
7
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
rút ra kết luận về 2 nội dung :
- Những cơ hội;
- Thách thức của toàn cầu hoá đang
đặt ra với các nước đang pt.
* Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.
* Các nhóm khác cho ý kiến, bổ
sung.

* GV: chuẩn kiến thức.
* Trên cơ sở các kết luận rút ra từ các
ô kiến thức, yêu cầu học sinh nêukết
luận chung về 2 mặt:
- Các cơ hội về toàn cầu hoá đối với
các nước đang phát triển ?
- Các thách thức của toàn cầu hoá đối
với các nước đang phát triển ?
- C.H: tiếp thu các tinh hoa của VH nhân loại.
- T.T: giá trị đạo đức bị tụt lùi; ô nhiễm xã hội;
đánh mất bản sắc dân tộc.
4. Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận:
- C.H: tiếp nhận đầu tư, công nghệ, hiện đại hoá
csvc-kt
- T.T: Trở thành bãi thải công nghệ lạc hậu cho
các nước pt.
5. Toàn cầu hoá trong công nghệ:
- C.H: Đi tắt , đón đầu, từ đó có thể đuổi kịp và
vượt các nước phát triển.
- T.T: gia tăng nhanh chóng nợ nước ngoài, nguy
cơ tụt hậu.
6. Chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại:
- C.H: thúc đẩy nền kt phát triển với tốc độ
nhanh hơn, hoà nhập nhanh chóng vào nền kt thế
giới
- T.T: sự cạnh tranh trở nên quyết liệt, nguy cơ
bị hoà tan.
7. Sự đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ QT :
- C.H: tận dụngtiềm năng thế mạnh toàn cầu để
phát triển kinh tế đất nước.

- T.T: chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn
kiệt tài nguyên.
* Tổng kết:
- C.H:
+ khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, csvc-
kt, công nghệ.
+ Tận dụng các tiềm năng của toàn cầu để pt nền
kt – xh đất nước.
+ Gia tăng tốc độ phát triển.
- T.T: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu
nhiều rủi ro, thua thiệt: tụt hậu, nợ, ô
nhiễm thậm chí mất cả nền độc lập.

IV. CỦNG CỐ:
8
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
Giáo viên kết luận chung về cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước
đang phát triển.
VI. DẶN DÒ:
- Hoàn chỉnh bài thực hành;
- Chuẩn bị bài 5.
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
9
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
Ngày soạn: 13. 09.09
Ngày lên lớp: Tuần 5 Tiết theo PPCT:
Baứi 5. MỘT SỐ VẤN ẹỀ CỦA CHÂU LUẽC VAỉ KHU VệẽC
Tieỏt 1. MỘT SỐ VẤN ẹỀ CỦA CHÂU PHI
I/- MUẽC TIÊU BAỉI HOẽC.
Sau baứi hóc, HS cần:

- Bieỏt ủửụùc chãu Phi laứ chãu lúc giaứu khoaựng saỷn nhửng coự nhiều
khoự khaờn do khớ haọu khõ noựng.
- Hieồu ủửụùc ủụứi soỏng xaừ hoọi ụỷ chãu Phi: Dãn soỏ taờng nhanh, tỡnh
tráng ủoựi ngheứo, dũch beọnh, chieỏn tranh laứ nhửừng khoự khaờn aỷnh hửụỷng sãu
saộc tụựi cuoọc soỏng ngửụứi dãn.
- Giaỷi thớch ủửụùc vỡ sao nền kinh teỏ cuỷa ủa phần caực nửụực chãu Phi
keựm phaựt trieồn.
- Reứn luyeọn kú naờng phãn tớch lửụùc ủồ, baỷng soỏ lieọu, vaứ thõng tin .
- Coự thaựi ủoọ caỷm thõng, chia seỷ vụựi ngửụứi dãn chãu Phi.
II/- THIẾT Bề DAẽY HOẽC
- Baỷn ủồ tửù nhiẽn chãu Phi.
- Baỷn ủồ kinh teỏ chãu Phi.
- Tranh aỷnh về caỷnh quan, con ngửụứi vaứ caực hoát ủoọng kinh teỏ ụỷ chãu
Phi.
III/- HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC
Mụỷ baứi:
* Phửụng aựn 1:GV giụựi thieọu về con sõng daứi nhaỏt theỏ giụựi: sõng Nin, nụi
phaựt nguyẽn cuỷa sõng Nin, vụựi hai nhaựnh chớnh Nin Xanh vaứ Nin Traộng.
* Phửụng aựn 2: GV giụựi thieọu về cửùu toồng thử kớ Liẽn Hieọp quoỏc Cofi Anan –
ngửụứi sinh ra vaứ lụựn lẽn tửứ ủaỏt nửụực Gana – thuoọc chãu lúc ngheứo ủoựi
nhaỏt theỏ giụựi: chãu Phi.
Hoát ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung chớnh
Hẹ 1: Nhoựm
- GV khaựi quaựt về vũ trớ tieỏp giaựp vaứ
cung caỏp cho HS tóa ủoọ ủũa lớ cuỷa
chãu Phi.
38
0
B
I/- Moọt soỏ vaỏn ủề về tửù

nhiẽn
10
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
18
0
T 51
0

35
0
N
Bửụực 1:
Dửùa vaứo hỡnh 5.1 SGK, heọ tóa ủoọ,
tranh aỷnh GV cung caỏp vaứ voỏn hieồu
bieỏt traỷ lụứi cãu hoỷi sau:
- ẹaởc ủieồm khớ haọu vaứ caỷnh quan
chãu Phi?
Gụùi yự:
- Keồ tẽn caực hoang mác ụỷ chãu Phi.
- Nguyẽn nhãn hỡnh thaứnh caực hoang
mác.
Dửùa vaứo kẽnh chửừ trong SGK vaứ hỡnh
5.1 haừy:
- Nhaọn xeựt sửù phãn boỏ vaứ hieọn
tráng khai thaực khoaựng saỷn ụỷ chãu
Phi?
- Haọu quaỷ vieọc khai thaực taứi nguyẽn
rửứng ụỷ chãu Phi?
- Bieọn phaựp khaộc phúc tỡnh tráng khai
thaực quaự mửực caực nguồn taứi nguyẽn

trẽn?
Bửụực 2:
- ẹái dieọn nhoựm trỡnh baứy, GV chuaồn
kieỏn thửực
- Gv liẽn heọ caỷnh quan baựn hoang mác
ụỷ Bỡnh Thuaọn cuỷa Vieọt Nam
- Khoaựng saỷn vaứng cuỷa chãu Phi
nhiều nhaỏt theỏ giụựi.
Hẹ 2: Caởp ủõi
Bửụực 1:
HS dửùa vaứo baỷng 5.1, kẽnh chửừ vaứ
thõng tin boồ sung sau baứi hóc trong
SGK.
- So saựnh vaứ nhaọn xeựt tỡnh hỡnh sinh
tửỷ, gia taờng dãn soỏ cuỷa chãu Phi vụựi
- Khớ haọu ủaởc trửng: khõ
noựng
- Caỷnh quan chớnh: hoang
mác, xa van
- Taứi nguyẽn: Bũ khai thaực
mánh
+ Khoaựng saỷn: cán kieọt
+ Rửứng ven hoang mác bũ
khai thaực mánh -> xa mác
hoựa.
* Bieọn phaựp khaộc phúc:
- Khai thaực hụùp lớ taứi
nguyẽn thiẽn nhiẽn
- Taờng cửụứng thuỷy lụùi hoựa.
II/- Moọt soỏ vaỏn ủề về

dãn cử – xaừ hoọi
1. Dãn cử
11
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
theỏ giụựi vaứ caực chãu lúc khaực?
- Dửùa vaứo hỡnh aỷnh về cuoọc soỏng
cuỷa ngửụứi dãn chãu Phi, kẽnh chửừ
vaứ baỷng thõng tin trong SGK haừy:
- Nhaọn xeựt chung về tỡnh hỡnh xaừ hoọi
chãu Phi
Bửụực 2:
HS trỡnh baứy, GV chuaồn kieỏn thửực
GV liẽn heọ Vieọt Nam: Tinh thần tửụng
thãn, tửụng aựi, laự laứnh ủuứm laự raựch –
truyền thoỏng quớ baựu cuỷa dãn toọc ta
cần ủửụùc nhãn roọng vaứ vửụùt qua
biẽn giụựi. cuừng nhử caực nửụực chãu
Phi, Vieọt Nam ủaừ, ủang vaứ seừ tieỏp túc
nhaọn ủửụùc sửù giuựp ủụừ cuỷa nhiều toồ
chửực, nhiều nửụực trẽn theỏ giụựi.
Hẹ 3: Caỷ lụựp
Dửùa vaứo baỷng 5.2 vaứ kẽnh chửừ trong
SGK haừy:
- Nhaọn xeựt về tỡnh hỡnh phaựt trieồn
kinh teỏ chãu Phi?
Gụùi yự:
- So saựnh toỏc ủoọ taờng trửụỷng kinh teỏ
cuỷa 1 soỏ khu vửùc thuoọc chãu Phi vụựi
theỏ giụựi vaứ Mú La tinh
- ẹoựng goựp vaứo GDP toaứn cầu cuỷa

chãu Phi cao hay thaỏp?
- Nhửừng nguyẽn nhãn laứm cho nền
kinh teỏ chãu Phi keựm phaựt trieồn?
Bửụực 2: HS trỡnh baứy, GV chuaồn kieỏn
thửực
GV liẽn heọ Vieọt Nam thụứi Phaựp
thuoọc:baột ngửụứi dãn ủi xãy dửùng caực
cõng trỡnh giao thõng, ủồn ủiền …
“Cao su ủi d khoự về
Khi ủi trai traựng khi về buỷng beo
- Dãn soỏ taờng nhanh
- Tyỷ leọ sinh cao
- Tuoồi thó trung bỡnh thaỏp
- Trỡnh ủoọ dãn trớ thaỏp
2. Xaừ hoọi
- Xung ủoọt saộc toọc
- Tỡnh tráng ủoựi ngheứo
naởng nề
- Beọnh taọt hoaứnh haứnh:
HIV, soỏt reựt …
- Chổ soỏ HDI thaỏp
* Nhiều toồ chửực quoỏc teỏ
giuựp ủụừ
* Vieọt Nam: h trụù về
giaỷng dáy, tử vaỏn kú thuaọt
III/- Moọt soỏ vaỏn ủề về
kinh teỏ
- Kinh teỏ keựm phaựt trieồn
+ Tyỷ leọ taờng trửụỷng GDP
+ Tyỷ leọ ủoựng goựp vaứo GDP

toaứn cầu
+ GDP/ngửụứi thaỏp
+ Cụ sụỷ há tầng keựm
- Nguyẽn nhãn
+ Tửứng bũ thửùc dãn thoỏng
trũ taứn báo
+ Xung ủoọt saộc toọc
+ Khaỷ naờng quaỷn lớ keựm
+ Dãn soỏ taờng nhanh
IV/- ẹÁNH GIÁ
12
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
A. Traộc nghieọm
1. Giaỷi phaựp naứo nhaốm hán cheỏ tỡnh tráng xa mác hoựa ụỷ chãu Phi
A. Trồng rửứng
B. Khai thaực hụùp lớ taứi nguyẽn rửứng
C. ẹaồy mánh thuỷy lụùi hoựa
2. Ý naứo khõng phaỷi laứ nguyẽn nhãn laứm cho nền kinh teỏ moọt soỏ chãu Phi
keựm phaựt trieồn:
A. Bũ cánh tranh bụỷi caực nửụực phaựt trieồn
B. Xung ủoọt saộc toọc
C. Khaỷ naờng quaỷn lớ keựm
D. Tửứng bũ thửùc dãn thoỏng trũ taứn báo
3. Cãu naứo sau ủãy khõng chớnh xaực?
A. Tyỷ leọ taờng trửụỷng GDP ụỷ chãu Phi tửụng ủoỏi cao trong thaọp niẽn vửứa
qua.
B. Haọu quaỷ thoỏng trũ naởng nề cuỷa thửùc dãn coứn in daỏu naởng nề trẽn
ủửụứng biẽn giụựi caực quoỏc gia.
C. Moọt vaứi nửụực chãu Phi coự nền kinh teỏ chaọm phaựt trieồn.
D. Nhaứ nửụực cuỷa nhiều quoỏc gia chãu Phi coứn non treỷ, thieỏu khaỷ naờng

quaỷn lớ.
B. Tửù luaọn
1. Ngửụứi dãn chãu Phi cần coự giaỷi phaựp gỡ ủeồ khaộc phúc khoự khaờn trong
quaự trỡnh khai thaực, baỷo veọ tửù nhiẽn?
2. Dửùa vaứo baỷng 5.1 (tổ suaỏt gia taờng dãn soỏ tửù nhiẽn naờm 2005). Nhaọn xeựt
về tổ suaỏt sinh, tổ suaỏt tửỷ, tổ suaỏt gia taờng tửù nhiẽn cuỷa chãu Phi.
V/- HOAẽT ẹỘNG TIẾP NỐI
HS traỷ lụứi caực cãu hoỷi trong SGK
Ngày soạn: 20. 09.09
Ngày lên lớp: Tuần 6 Tiết theo PPCT:
13
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
Baứi 5. MỘT SỐ VẤN ẹỀ CỦA CHÂU LUẽC VAỉ KHU VệẽC (Tieỏp theo)
Tieỏt 2. MỘT SỐ VẤN ẹỀ CỦA Mể LA TINH
I/- MUẽC TIÊU BAỉI HOẽC.
Sau baứi hóc, HS cần:
- Nhaọn thửực ủửụùc Mú La tinh coự ủiều kieọn tửù nhiẽn thuaọn lụùi cho vieọc
phaựt trieồn kinh teỏ.
- Bieỏt vaứ giaỷi thớch ủửụùc tỡnh tráng nền kinh teỏ Mú La tinh thieỏu oồn
ủũnh vaứ nhửừng bieọn phaựp ủeồ giaỷi quyeỏt khoự khaờn.
- Reứn luyeọn kú naờng phãn tớch lửụùc ủồ, baỷng soỏ lieọu, baỷng thõng tin .
- Ủng hoọ caực bieọn phaựp cuỷa caực nửụực Mú La tinh.
II/- THIẾT Bề DAẽY HOẽC
- Baỷn ủồ tửù nhiẽn caực nửụực Mú La tinh.
- Baỷn ủồ kinh teỏ caực nửụực Mú La tinh.
- Tranh aỷnh về caỷnh quan, con ngửụứi vaứ caực hoát ủoọng kinh teỏ tiẽu
bieồu cuỷa Mú La tinh.
III/- HOAẽT ẹỘNG DAẽY VAỉ HOẽC
Mụỷ baứi:
GV giụựi thieọu về khu rửứng nhieọt ủụựi lụựn nhaỏt trẽn theỏ giụựi: Rửứng Amazon –

laự phoồi cuỷa theỏ giụựi … ủeồ dn nhaọp vaứo baứi.
Hoát ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung chớnh
Hẹ 1: Caỷ lụựp
- GV khaựi quaựt về vũ trớ tieỏp giaựp vaứ
cung caỏp cho HS tóa ủoọ ủũa lớ cuỷa Mú
La tinh.
28
0
B
108
0
T 35
0

49
0
N
Bửụực 1:
Dửùa vaứo hỡnh 5.3 SGK, heọ tóa ủoọ,
tranh aỷnh GV cung caỏp vaứ voỏn hieồu
bieỏt traỷ lụứi cãu hoỷi sau:
- ẹaởc ủieồm khớ haọu vaứ caỷnh quan Mú
I/- Moọt soỏ vaỏn ủề về tửù
nhiẽn, dãn cử vaứ xaừ hoọi.
1. Tửù nhiẽn
14
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
La tinh?
Gụùi yự:
- Keồ tẽn caực ủụựi khớ haọu cuỷa Mú La

tinh.
- Keồ tẽn caực ủụựi caỷnh quan cuỷa Mú
La tinh.
- Nhaọn xeựt sửù phãn boỏ khoaựng saỷn
cuỷa Mú La tinh.
Bửụực 2:HS trỡnh baứy keỏt quaỷ, GV
chuaồn kieỏn thửực
Hẹ 2: Caởp ủõi
Bửụực 1:HS dửùa vaứo baỷng 5.3, phãn
tớch vaứ nhaọn xeựt tổ tróng thu nhaọp
cuỷa caực nhoựm dãn cử trong GDP 4
nửụực?
Gụùi yự:
+ Tớnh giaự trũ GDP cuỷa 10% dãn soỏ
ngheứo nhaỏt
+ Tớnh giaự trũ GDP cuỷa 10% dãn soỏ
giaứu nhaỏt
+ So saựnh mửực ủoọ chẽnh leọch GDP
cuỷa 2 nhoựm dãn ụỷ mi nửụực.
+ Nhaọn xeựt chung về mửực ủoọ chẽnh
leọch.
- Dửùa vaứo kẽnh chửừ trong SGK vaứ
voỏn hieồu bieỏt cuỷa baỷn thãn, giaỷi
thớch vỡ sao coự sửù chẽnh leọch lụựn
giửừa 2 nhoựm?
Bửụực 2: HS trỡnh baứy, GV chuaồn kieỏn
thửực
GV boồ sung thẽm về tỡnh tráng ủõ thũ
hoựa tửù phaựt vaứ haọu quaỷ cuỷa noự
ủeỏn ủụứi soỏng ngửụứi dãn.

Hẹ 3: Nhoựm
Bửụực 1: HS caực nhoựm dửùa vaứo hỡnh
5.4 trong SGK, giaỷi thớch yự nghúa cuỷa
bieồu ủồ vaứ ruựt ra keỏt luaọn cần thieỏt?
Gụùi yự:
+ Giaỷi thớch yự nghúa trúc tung, trúc
hoaứnh.
- Giaứu taứi nguyẽn khoaựng
saỷn: kim loái maứu, kim loái
quớ, nhiẽn lieọu
- ẹaỏt ủai, khớ haọu thuaọn lụùi
chaờn nuõi gia suực lụựn,
trồng cãy nhieọt ủụựi
2. Dãn cử – xaừ hoọi
- Caỷi caựch ruoọng ủaỏt khõng
trieọt ủeồ
- Mửực soỏng chẽnh leọch
quaự lụựn
- ẹõ thũ hoựa tửù phaựt
II/- Moọt soỏ vaỏn ủề về
kinh teỏ
- Kinh teỏ taờng trửụỷng khõng
ủều
- Tỡnh hỡnh chớnh trũ thieỏu
oồn ủũnh
- ẹầu tử nửụực ngoaứi giaỷm
15
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
+ Giaỷi thớch caực giaự trũ ụỷ ủầu 2 trúc.
+ Nhaọn xeựt giaự trũ cao nhaỏt, thaỏp nhaỏt

vaứ yự nghúa cuỷa chuựng
+ Keỏt luaọn chung về tỡnh hỡnh phaựt
trieồn kinh teỏ cuỷa Mú La tinh.
Bửụực 2: HS trỡnh baứy, GV chuaồn kieỏn
thửực
Hẹ 4: Caởp ủõi
Bửụực 1: Dửùa vaứo baỷng 5.4 trong SGK,
nhaọn xeựt về tỡnh tráng nụù nửụực
ngoaứi cuỷa Mú La tinh?
Gụùi yự:
+ Tớnh toồng soỏ nụù nửụực ngoaứi so vụựi
toồng GDP cuỷa mi nửụực
+ Nhaọn xeựt tỡnh tráng nụù cuỷa mi
nửụực.
Bửụực 2: HS trỡnh baứy, GV chuaồn kieỏn
thửực
Hẹ 5: Caỷ lụựp
Bửụực 1: Dửùa vaứo kẽnh chửừ trong SGK
vaứ hieồu bieỏt cuỷa baỷn thãn tỡm hieồu
nguyẽn nhãn vaứ vaứ caực giaỷi phaựp
cuỷa Mú La tinh?
Bửụực 2: HS trỡnh baứy, GV chuaồn kieỏn
thửực
mánh
- Nụù nửụực ngoaứi cao
- Phú thuoọc vaứo tử baỷn
nửụực ngoaứi
* Nguyẽn nhãn:
- Duy trỡ cheỏ ủoọ phong kieỏn
lãu daứi

- Caực theỏ lửùc Thiẽn chuựa
giaựo caỷn trụỷ
- ẹửụứng loỏi phaựt trieồn kinh
teỏ chửa ủuựng ủaộn.
* Giaỷi phaựp:
- Cuỷng coỏ boọ maựy nhaứ
nửụực
- Phaựt trieồn giaựo dúc
- Quoỏc hửừu hoựa 1 soỏ ngaứnh
kinh teỏ
- Tieỏn haứnh cõng nghieọp
hoựa
- Taờng cửụứng vaứ mụỷ roọng
buõn baựn vụựi nửụực ngoaứi.
IV/- ẹÁNH GIÁ
A. Traộc nghieọm
1. Soỏ dãn soỏng dửụựi mửực ngheứo khoồ cuỷa chãu Mú La tinh coứn khaự ủõng
chuỷ yeỏu do:
A. Cuoọc caỷi caựch ruoọng ủaỏt khõng trieọt ủeồ
B. Ngửụứi dãn khõng cần cuứ
C. ẹiều kieọn tửù nhiẽn khoự khaờn
16
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
D. Hieọn tửụùng ủõ thũ hoựa tửù phaựt
2. Cãu naứo dửụựi ủãy khõng chớnh xaực?
A. Khu vửùc Mú La tinh ủửụùc gói laứ “sãn sau” cuỷa Hoa Kỡ
B. Tỡnh hỡnh kinh teỏ caực nửụực Mú La tinh ủang ủửụùc caỷi thieọn
C. Lám phaựt ủaừ ủửụùc khoỏng cheỏ ụỷ nhiều nửụực
D. Xuaỏt khaồu taờng nhanh, taờng khoaỷng 30% naờm 2004
3. Tổ leọ dãn thaứnh thũ caực nửụực Mú La tinh cao vỡ coự nền kinh teỏ phaựt trieồn:

A. ẹuựng B. Sai
4. Dửùa vaứo hỡnh 6.2 trong SGK haừy cho bieỏt, nuựi cao cao cuỷa Mú La tinh taọp
trung ụỷ:
A. Phớa Tãy C. Phớa ẹõng
B. Dóc bụứ bieồn phớa Tãy D. Phớa Baộc
B. Tửù luaọn
1. Vỡ sao caực nửụực Mú La tinh coự ủiều kieọn tửù nhiẽn thuaọn lụùi ủeồ phaựt trieồn
kinh teỏ nhửng tổ leọ ngửụứi ngheứo khoồ ụỷ khu vửùc naứy lái cao?
2. Dửùa vaứo baỷng 5.4 laọp baỷng thoỏng kẽ theồ hieọn toỏc ủoọ taờng GDP cuỷa Mú
La tinh vaứ nẽu nhaọn xeựt.
V/- HOAẽT ẹỘNG TIẾP NỐI
HS traỷ lụứi caực cãu hoỷi trong SGK
Ngày soạn: 27. 09.09
Ngày lên lớp: Tuần 7 Tiết theo PPCT:
Baứi 5. MỘT SỐ VẤN ẹỀ CỦA CHÂU LUẽC VAỉ KHU VệẽC (Tieỏp theo)
17
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
Tieỏt 3. MỘT SỐ VẤN ẹỀ CỦA KHU VệẽC TÂY NAM Á VAỉ KHU
VệẽC TRUNG Á
I/- MUẽC TIÊU BAỉI HOẽC.
Sau baứi hóc, HS cần ủát ủửụùc caực yẽu cầu sau:
- Mõ taỷ ủửụùc ủaởc trửng về vũ trớ ủũa lớ, ủaởc ủieồm về ủiều kieọn tửù
nhiẽn, dãn cử vaứ xaừ hoọi cuỷa khu vửùc Tãy Nam Á vaứ khu vửùc Trung Á.
- Trỡnh baứy ủửụùc caực vaỏn ủề chớnh cuỷa khu vửùc ủều liẽn quan ủeỏn vai
troứ cung caỏp dầu moỷ vaứ caực mãu thun về saộc toọc, tõn giaựo.
- ẹóc ủửụùc baỷng ủồ, lửụùc ủồ Tãy Nam Á, Trung Á.
- Phãn tớch ủửụùc baỷng soỏ lieọu thoỏng kẽ ủeồ ruựt ra nhaọn ủũnh.
- ẹóc vaứ phãn tớch caực thõng tin ủũa lớ tửứ caực nguồn thõng tin về chớnh
trũ, thụứi sửù quoỏc teỏ.
II/- THIẾT Bề DAẽY HOẽC

- Baỷn ủồ ủũa lớ tửù nhiẽn chãu Á.
- Phoựng to caực bieồu ủồ, lửụùc ủồ trong SGK
III/- HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC
Mụỷ baứi:
GV treo baỷn ủồ Tửù nhiẽn chãu Á vaứ giụựi thieọu: Trong loát baứi về moọt soỏ
vaỏn ủề cuỷa chãu lúc, chuựng ta ủaừ bieỏt tụựi caực vaỏn ủề cuỷa chãu Phi, chãu
Mú La tinh, hõm nay chuựng ta seừ cuứng xem xeựt caực vaỏn ủề cuỷa moọt khu vửùc
trong nhiều naờm nay thửụứng xuyẽn xuaỏt hieọn trẽn caực baỷn tin thụứi sửù quoỏc
teỏ, ủoự laứ caực khu vửùc Tãy Nam Á vaứ Trung Á

Hoát ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung chớnh
Hẹ 1: Laứm vieọc theo nhoựm
Bửụực 1: GV chia lụựp laứm hai nhoựm vaứ
giao nhieọm vú:
- Nhoựm 1: Quan saựt H 5.4 vaứ baỷn ủồ
Tửù nhiẽn chãu Á treo tửụứng, haừy
ủiền caực thõng tin vaứo phieỏu hóc taọp
soỏ 1.
- Nhoựm 2: Quan saựt H 5.6 vaứ baỷn ủồ
Tửù nhiẽn chãu Á treo tửụứng, haừy
ủiền caực thõng tin vaứo phieỏu hóc taọp
soỏ 1.
I/- ẹaởc ủieồm cuỷa khu vửùc
Tãy Nam Á vaứ khu vửùc
Trung Á.
1.Khu vửùc Tãy Nam Á
18
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
Bửụực 2: HS caực nhoựm laứm vieọc
Bửụực 3: ẹái dieọn caực nhoựmlẽn trỡnh

baứy Gv cần keỷ saỹn baỷng (xem mu
phieỏu phaỷn hồi thõng tin soỏ 1) ủeồ HS
khi trỡnh baứy coự theồ vieỏt trẽn baỷng.
ủái dieọn caực nhoựm trỡnh baứy xong, Gv
cho nhaọn xeựt boồ sung.
Gv ủaởt cãu hoỷi cuỷng coỏ vaứ mụỷ roọng
kieỏn thửực:
- Em haừy cho bieỏt giửừa hai khu vửùc coự
ủieồm gỡ gioỏng nhau?
Chuyeồn yự: Chuựng ta ủaừ tỡm ủửụùc
nhửừng ủieồm chung cuỷa hai khu vửùc,
chuựng ta seừ nghiẽn cửựu tieỏp ủeồ xem
nhửừng ủieồm chung naứy coự moỏi liẽn
heọ gỡ vụựi caực sửù kieọn din ra tieỏp
theo hay khõng?
Hẹ 2: Caự nhãn/caởp
Bửụực 1: GV yẽu cầu HS nghiẽn cửựu
caự nhãn, baỷng 5.7 trao ủoồi vụựi bán
cuứng caởp ủeồ traỷ lụứi caực cãu hoỷi sau:
- Khu vửùc naứo khai thaực lửụùng dầu
thõ nhiều nhaỏt, ớt nhaỏt?
- Khu vửùc naứo coự lửụùng dầu thõ tiẽu
duứng nhiều nhaỏt, ớt nhaỏt?
- Khu vửùc naứo coự khaỷ naờng vửứa thoỷa
maừn nhu cầu dầu thõ cuỷa mỡnh, vửứa
coự theồ cung caỏp dầu thõ cho theỏ giụựi,
tái sao?
Bửụực 2: HS trỡnh baứy keỏt quaỷ, GV
giuựp HS chuaồn kieỏn thửực
Hẹ 3: Caự nhãn/toaứn lụựp

Bửụực 1: GV ủaởt cãu hoỷi:
Dửùa vaứo thõng tin trong baứi hóc vaứ
hieồu bieỏt cuỷa baỷn thãn, em haừy cho
bieỏt:
- Caỷ hai khu vửùc Tãy Nam Á vaứ
Trung Á vửứa qua ủang noồi lẽn nhửừng
sửù kieọn chớnh trũ gỡ ủaựng chuự yự?
- Nhửừng sửù kieọn naứo cuỷa khu vửùc
Tãy Nam Á ủửụùc cho laứ din ra moọt
caựch dai daỳng nhaỏt, cho ủeỏn nay vn
2. Khu vửùc Trung Á
3. Hai khu vửùc coự cuứng
ủieồm chung laứ:
- Cuứng coự vũ trớ ủũa lớ –
chớnh trũ raỏt chieỏn lửụùc
- Cuứng coự nhiều dầu moỷ
vaứ caực taứi nguyẽn khaực.
- Tổ leọ dãn cử theo ủáo Hồi
cao.
II/- Moọt soỏ vaỏn ủề cuỷa
khu vửùc Tãy Nam Á vaứ
khu vửùc Trung Á.
1. Vai troứ cung caỏp dầu moỷ
Giửừ vai troứ quan tróng trong
vieọc cung caỏp dầu thõ cho
theỏ giụựi.
2. Xung ủoọt saộc toọc, tõn
giaựo vaứ nán khuỷng boỏ.
19
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu

chửa chaỏm dửựt?
- Em giaỷi thớch nhử theỏ naứo về nguyẽn
nhãn cuỷa caực sửù kieọn ủaừ xaỷy ra ụỷ
caỷ hai khu vửùc?
- Theo em, caực sửù kieọn ủoự aỷnh hửụỷng
nhử theỏ naứo ủeỏn ủụứi soỏng ngửụứi dãn,
ủeỏn sửù phaựt trieồn kinh teỏ – xaừ hoọi
cuỷa mi quoỏc gia vaứ trong khu vửùc?
- Em coự ủề xuaỏt gỡ trong vieọc xãy
dửùng caực giaỷi phaựp nhaốm chaỏm dửựt
vieọc xung ủoọt saộc toọc, xung ủoọt tõn
giaựo vaứ chaỏm dửựt nán khuỷng boỏ?
GV coự theồ cung caỏp cho HS giaỏy vieỏt
coự maởt dớnh ủeồ dớnh lẽn baỷng caực
cãu traỷ lụứi, yẽu cầu mi em coự theồ
vieỏt nhiều tụứ, nhửng mi tụứ chổ ủửụùc
vieỏt moọt cãu ủụn nghúa (ủeồ d toồng
hụùp keỏt quaỷ).
Bửụực 2: HS hoaứn thaứnh cãu hoỷi
Bửụực 3: GV chổ ủũnh HS traỷ lụứi tửứng
cãu hoỷi.
Toồng keỏt: Theo noọi dung ghi ụỷ coọt
bẽn
a. Hieọn tửụùng
- Luõn xaỷy ra caực cuoọc
chieỏn tranh, xung ủoọt giửừa
caực quoỏc gia, giửừa caực dãn
toọc, giửừa caực tõn giaựo,
giửừa caực giaựo phaựi trong
hồi giaựo, nán khuỷng boỏ.

- Hỡnh thaứnh caực phong traứo
li khai, teọ nán khuỷng boỏ ụỷ
nhiều quoỏc gia.
b. Nguyẽn nhãn:
- Do tranh chaỏp quyền lụùi:
ẹaỏt ủai, taứi nguyẽn, mõi
trửụứng soỏng.
- Do khaực bieọt về tử tửụỷng,
ủũnh kieỏn về tõn giaựo, dãn
toọc coự nguồn goỏc tửứ lũch
sửỷ.
- Do caực theỏ lửùc bẽn ngoaứi
can thieọp nhaốm vú lụùi.
c. Haọu quaỷ:
- Gãy maỏt oồn ủũnh ụỷ mi
quoỏc gia, trong khu vửùc vaứ
laứm aỷnh hửụỷng tụựi caực khu
vửùc khaực.
- ẹụứi soỏng nhãn dãn bũ ủe
dóa vaứ khõng ủửụùc caỷi
thieọn, kinh teỏ bũ huỷy hoái
vaứ chaọm phaựt trieồn.
- Ảnh hửụỷng tụựi giaự dầu
vaứ phaựt trieồn kinh teỏ cuỷa
theỏ giụựi
IV/- ẹÁNH GIÁ
1. ẹaựnh muừi tẽn noỏi caực õ sao cho hụùp lớ:
20
KHU VệẽC TA Y NAM A VÂ Ù ỉ KHU
VệẽC TRUNG Á

Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
ử3
2. Neỏu ủề xuaỏt giaỷi phaựp cho caực vaỏn ủề cuỷa khu vửùc Tãy Nam Á vaứ khu
vửùc Trung Á, giaỷi phaựp cuỷa em seừ taực ủoọng vaứo tầng naứo cuỷa sụ ủồ trẽn,
tái sao?
V/- HOAẽT ẹỘNG TIẾP NỐI
Laứm baứi taọp 1 SGK.
VI/- PHUẽ LUẽC
1. Phieỏu hóc taọp soỏ 1
Tẽn khu vửùc nghiẽn cửựu:
- Vũ trớ ủũa lớ
- Dieọn tớch laừnh thoồ
- Soỏ quoỏc gia
- Dãn soỏ
- Ý nghúa cuỷa vũ trớ ủũa lớ
- Neựt ủaởc trửng về ủiều kieọn tửù
nhiẽn
- Taứi nguyẽn thiẽn nhiẽn, khoaựng
saỷn
- ẹaởc ủieồm xaừ hoọi noồi baọt
Thõng tin phaỷn hồi cho phieỏu hóc taọp soỏ 1
Caực ủaởc Khu vửùc Tãy Nam Á Khu vửùc Trung Á
21
Mãu thuaồn về
quye n là ụùi:ẹaỏt ủai,
nguo n nà ửụực, da
moỷ, taứi nguyẽn,
ẹũnh kieỏ
n ve dãnà
toọc, tõn giaựo, vaờn

hoựa vaứ caực vaỏn
ủe thuồ ọc lũch sửỷ
Sửù can thieọp vú lụùi
cuỷa caực theỏ lửùc
bẽn ngoaứi
Xung ủoọt quoỏc gia,
saộc toọc
Xung ủoọt tõn giaựo
Teọ nán khuỷng boỏ
Kinh teỏ quoỏ
c
gia bũ giaỷm
suựt, laứm
chaọm, toỏc
ủoọ taờng
ẹụứi soỏng
nhãn dãn
bũ ủe dóa
Mõi
trửụứng
bũ aỷnh
hửụỷng,
suy thoaựi
Ảnh hửụỷng tụựi hoứa
bỡnh, oồn ủũnh cuỷa khu
vửùc, bieỏn ủoọng cuỷa
giaự da u lầ ứm aỷnh
hửụỷng tụựi KT theỏ
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
ủieồm noồi

baọt
- Vũ trớ ủũa lớ Tãy Nam chãu Á Naốm ụỷ trung tãm lúc ủũa
Á - Âu
- Dieọn tớch
laừnh thoồ
Khoaỷng 7 trieọu km
2
5,6 trieọu km
2
- Soỏ quoỏc
gia
20 6 quoỏc gia (5 quoỏc gia
thuoọc Liẽn bang Xõ Vieỏt
cuừ vaứ Mõng Coồ)
- Dãn soỏ Gần 323 trieọu Hụn 80 trieọu
- Ý nghúa
cuỷa vũ trớ
ủũa lớ
Tieỏp giaựp giửừa 3 chãu
lúc, aựn ngửừ kẽnh ủaứo
Xuy-ẽ, coự vũ trớ ủũa lớ
chớnh trũ raỏt quan tróng
Coự vũ trớ chieỏn lửụùc quan
tróng: tieỏp giaựp vụựi caực
cửụứng quoỏc lụựn: Nga,
Trung Quoỏc, Ấn ẹoọ vaứ
khu vửùc Trung Á ủầy bieỏn
ủoọng
- Neựt ủaởc
trửng về

ủiều kieọn
tửù nhiẽn
Khớ haọu khõ, noựng,
nhiều nuựi, cao nguyẽn vaứ
hoang mác
Khớ haọu caọn nhieọt ủụựi vaứ
õn ủụựi lúc ủũa, nhiều
thaỷo nguyẽn vaứ hoang mác
- Taứi
nguyẽn
thiẽn nhiẽn,
khoaựng saỷn
Khu vửùc giầu dầu moỷ,
chieỏm 50% trửừ lửụùng
dầu moỷ theỏ giụựi
Nhiều loái khoaựng saỷn,
coự trửừ lửụùng dầu moỷ
khaự lụựn
- ẹaởc ủieồm
xaừ hoọi noồi
baọt
- Laứ caựi nõi cuỷa nền
vaờn minh nhãn loái
- Phần lụựn dãn cử theo
ủáo Hồi
- Chũu nhiều aỷnh hửụỷng
cuỷa LB Xõ Vieỏt.
- Laứ nụi coự con ủửụứng tụ
lúa ủi qua
- Phần lụựn dãn cử theo ủáo

Hồi.
Thõng tin phaỷn hồi cho múc ủaựnh giaự
a. Sụ ủồ
22
KHU VệẽC TA Y NAM A VÂ Ù ỉ KHU Vệẽ
C
TRUNG Á
Mãu thuaồn về
quye n là ụùi: ẹaỏt
ủai, nguo n nà ửụực,
da u mồ ỷ, taứi
nguyẽn, mõi
trửụứng soỏng
ẹũnh kieỏn ve dãn tồ ọc,
tõn giaựo, vaờn hoựa vaứ
caực vaỏn ủe thuồ ọc lũch
sửỷ
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
b. ẹề xuaỏt giaỷi phaựp cho caực vaỏn ủề cuỷa khu vửùc Tãy Nam Á vaứ khu vửùc
Trung Á, giaỷi phaựp cần taực ủoọng vaứo tầng 1 cuỷa sụ ủồ:
- Mãu thuaồn về quyền lụùi: ẹaỏt ủai, nguồn nửụực, dầu moỷ, taứi nguyẽn, mõi
trửụứng soỏng.
- ẹũnh kieỏn về dãn toọc, tõn giaựo, vaờn hoựa vaứ caực vaỏn ủề thuoọc lũch sửỷ.
- Sửù can thieọp vú lụùi cuỷa caực theỏ lửùc bẽn ngoaứi
Vỡ ủoự laứ nguồn goỏc dn tụựi chieỏn tranh, xung ủoọt, aỷnh hửụỷng tụựi sửù phaựt
trieồn kinh teỏ vaứ ủụứi soỏng ngửụứi dãn.
Ngày soạn: 04/10/2009
Ngày lên lớp: Tuần 10
Tieỏt 8 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MUẽC TIÊU :

1. Kiến thức:
- ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hóc taọp thõng qua kieồm tra ủeồ ủoỏi chieỏu thõng tin về
trỡnh ủoọ, khaỷ naờng hóc taọp cuỷa hóc sinh so vụựi múc tiẽu dáy hóc, ủồng
thụứi ủaựnh giaự khaỷ naờng vaọn dúng kieỏn thửực vaứo thửùc teỏ cuỷa hóc sinh.
2. Kĩ năng:
- ẹaựnh giaự kú naờng veừ bieồu ủồ nhaọn xeựt bieồu ủồ, baỷng soỏ lieọu.
23
Sửù can thieọp vú
lụùi cuỷa caực theỏ
lửùc bẽn ngoaứi
Xung ủoọt quoỏc gia,
saộc toọc
Xung ủoọt tõn giaựo Teọ nán khuỷng boỏ
Kinh teỏ quoỏc
gia giaỷm suựt,
laứm chaọm toỏc
ủoọ taờng
trửụỷng kinh teỏ
ẹụứi soỏng
nhãn dãn
bũ ủe dóa
Mõi trửụứng
bũ aỷnh
hửụỷng, suy
thoaựi
- Ảnh hửụỷng tụựi
hoứa bỡnh, oồn ủũnh
cuỷa khu vửùc
- Bieỏn ủoọng cuỷa
giaự da u lầ ứm aỷ

nh
hửụỷng tụựi KT theỏ
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiÔu
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Đề kiểm tra :
* Đề 1 :
Cõu 1 : Trỡnh bày cỏc biểu hiện chủ yếu của Tũan cầu húa kinh tế ? Xu hướng tũan cầu
húa kinh tế dẫn đến những hệ quả gỡ ? ( 3,0 đ )
Cõu 2 :Khu vực Tõy Nam Á và khu vực Trung Á vừa qua đang nổi lên những sự kiện
chính trị gỡ đáng chú ý ? Nờu nguyờn nhõn và cho biết các sự kiện đó có ảnh hưởng như
thế nào đến đời sống người dân, đến sự phát triển kinh tế xó hội của hai khu vực ? ( 3,0 đ )
Cõu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau: ( Đơn vị : % )
1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
Phỏt triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1
Đang phát
triển
2,3 1,9 1,9 1,7 1,5
- Hóy vẽ biểu đồ đường so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang
phát triển với nhóm nước phát triển ? ( 2 đ )
Rút ra nhận xét ? (2,0 đ ).
Đáp án :
*Đề 1:
Cõu 1: *Cỏc biểu hiện chủ yếu của Tũan cầu húa : ( 2 đ )
Thương mại thế giới phát triển mạnh ( có dẫn chứng ). ( 0,5 đ )
Đầu tư nước ngoài tăng nhanh ( có dẫn chứng ) . ( 0,5 đ )
Thị trường tài chính quốc tế mở rộng ( có dẫn chứng ) . ( 0,5 đ )
Cỏc cụng ty xuyờn quốc gia cú vai trũ ngày càng lớn ( có dẫn chứng ). ( 0,5 đ )
*Hệ quả :

- Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Đẩy nhanh đầu tư và khai
triệt để khoa học công nghệ, tăng cường hợp tác quốc tế. ( 0,75 đ )
- Làm gia tăng nhanh chóng khỏang cách giàu nghốo trong từng quốc gia và giữa các
nước . ( 0,25 đ )
Cõu 2:
*Những sự kiện nổi bật ở khu vực Tõy Nam Á và Trung Á: ( 1,0 đ )
- Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh, xung đột giữa các quốc gia, giữa các dân tộc,
giữa cỏc tụn giỏo, giữa cỏc giỏo phỏi trong Hồi giỏo, nạn khủng bố.
- Hỡnh thành cỏc phong trào li khai, tệ nạn khủng bố ở nhiều quốc gia.
*Nguyên nhân : ( 1,0đ )
- Do tranh chấp quyền lợi: Đất đai, tài nguyờn và môi trường sống…
- Do khác biệt về tư tưởng, định kiến tôn giáo, dân tộc có nguồn gốc từ lịch sử,
do cỏc thế lực bờn ngoài can thiệp nhằm vụ lợi.
*Hậu quả: ( 1,0 )
- Gây mất ổn định ở mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu
vực khỏc .
24
Trêng THPT Cao B¸ Qu¸t Vâ ThÞ LiƠu
- Đời sống nhân dân bị đe dọa và khơng được cải thiện, kinh tế bị hủy hoại và
chậm phát triển. Ảnh hưởng tới giá dầu và phỏt triển kinh tế thế giới.
Cõu 3 :
- Vẽ biểu đồ đường : Đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ ( có tên biểu đồ, có ghi số liệu, có
chú thích ). ( 2 đ ).
- Nhận xét: ( 2 đ )
+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh ở các nước phát triển (có số liệu )
+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm chậm ở các nước đang phát triển (có số liệu )
+ Chênh lệch về tỉ lệ gia tăng tự nhiên giữa 2 nhóm nước ngày càng lớn
(cú số liệu ).

3. Rỳt kinh nghiệm:

MA TRẬN ẹỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LễÙP 11
ẹỀ I
Noọi
dung
Bieỏt Hieồu Hieồu vaọn
dúng
Phãn tớch Toồng
hụùp
Toồng
ủieồm
TNKQ Tổ
leọ
TNKQ Tổ
leọ
TNKQ Tổ
leọ
TNKQ Tổ
leọ
TNKQ Tổ
leọ
Baứi
3
5(0.25ủ) 1(0.25ủ) 1luaọn(2ủ) Thửùc haứnh (3,5ủ) 7ủ
Baứi
5 –
Chãu
Phi
1(0.25ủ) 1luaọn(2,5ủ) 2,75ủ
Baứi
5 –


Latinh
1(0.25ủ) 0.25ủ
Toồng 1.25ủ 0.75ủ 4,5ủ 3,5ủ 10ủ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×