Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thi hoc ki II toan 8..3.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.84 KB, 3 trang )

THI HỌC KỲ II - Năm học : 2009 - 2010
MÔN : TOÁN 8 - THỜI GIAN : 90 phút

Trường THCS
Lớp :
Họ và Tên :
Lời phê của GV Điểm
ĐỀ 3
I/ LÝ THUYẾT : ( 2đ )
Câu 1/ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? ( 0,5 đ)
Áp dụng : Giải phng trình
06
3
3
=−
−x
x
( 0,5 đ)
Câu 2/ Nêu hệ quả của đònh lý Ta -Lét trong tam giác ? ( 0,5 đ)
Áp dụng : Cho hình vẽ , hãy tìm x ( 0,5 đ)

Biết HK song song với QR
II/ BÀI TẬP :
Bài 1/ Giải các phương trình sau :
a/ x + 12 = 5 (1đ) c/
933 =+− xx
(0,5đ)
Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
2 – 4x

6 – 3x (1đ)



Bài 3/ Môt ô tô chạy trên quãng đường AB . Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 30km/h , lúc về ô
tô chạy với vận tốc 40km/h . Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20phút . Tính quãng
đường AB ?

(1,5đ)
Bài 4/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, BC = 15cm . AH là đường cao
a/ Chứng minh :

ABC đồng dạng

HAC (1,5đ)
O
Q
R
x
H
K
6
5
9
1
b/ Tính độ dài AC và AH . (1đ)
c/ Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ MI vuông góc với AC ( I thuộc AC ).
Tính tỉ số diện tích của

CMI và

CBA . Suy ra diện tích tam giác CMI (1,5đ)


ĐÁP ÁN ĐỀ III
A/ LÝ THUYẾT : Câu 1 / Nêu đúng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 0,5đ
Áp dụng : ĐKXĐ : x

3 ;
06
3
3
=−
−x
x


3x – 6x + 18 = 0

x = 6 0,5đ
Câu 2/ Nêu đúng hệ quả của Ta – Lét 0,5đ
Áp dụng : Tính đúng x = 7,5 0,5đ
B/ BÀI TẬP : Bài 1/ a. x + 12 = 5

x = 5 – 12 0,5đ


x = -7 0,5đ
b/
933 =+− xx


* TH1 : x – 3 + 3x = 9 khi x – 3


0

x

3


4x = 12

x = 3 ( TM )
• TH2 : - x + 3 + 3x = 9 khi x – 3

0

x

3


2x = 6

x = 3 ( không TM )
• Vậy PT có tập nghiệm S =
{ }
3
Bài 2/ 2 – 4x

6 – 3x

-4x + 3x


6 – 2 0,25đ


x

-4 0,25đ
Biểu diễn đúng 0,5đ
Bài 3 / Gọi quãng đừong AB là x (km ) , x

0 20 phút = 2/3 h 0,25đ
Thời gian lúc đi là
30
x
h 0,25đ
Thời gian lúc về là :
40
x
h 0,25đ
Theo bài rata có phương trình :
30
x
-
40
x
=
3
2
0,25đ
Giải ra ta có : x = 80 (TM) . Vậy quãng đường AB dài 80 km 0,5đ

Bài 4/ Vẽ hình đúng 0,5đ


a./ Hai tam giác vuông ABC và HAC có góc ACB chung nên
Tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC
b/ Theo Py Ta Go Ta có : AC =
81225 −
= 12 cm
B
A
C
H
M
I
Do hai tam giác ABC và HAC đồng dạng . Nên
HC
AC
AC
BC
HA
AB
==
Suy ra AH =
BC
ACAB.
=
15
9.12
= 7,2 cm
c/ Chứng minh hai tam giác vuông CMI và CBA đồng dạng . Suy ra

CBA
CMI
S
S


=
4
1
2
=






CB
CM

Nên S
CMI∆
=
4
CBA
S

= =
27
4

12.9
4
.
==
ACAB
cm
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×