Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HK II (2009-2010)-THPT Trưng Vương-Q.1,Tp.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.2 KB, 4 trang )

Trường THPT Trưng Vương KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2009 – 2010
(03/05/2010) MÔN: HÓA 11. Thời gian: 50 phút.

I. PHẦN CHUNG
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) Natri axetat → metan → axetylen → vinyl clorua → poli(vinyl clorua)
b) Tinh bột → glucozơ → etanol → etanal
dietyl ete
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các chất sau: propan-1-ol, glixerol,
stiren, toluen. Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 3: a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ancol có công thức phân tử C
4
H
10
O.
b) Chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Chất X tác dụng được với natri giải phóng khí hidro. Khi
cho hơi chất X đi qua bột CuO, đun nóng thu được một xeton có 4 nguyên tử cacbon. Xác định
công thức cấu tạo đúng của X. Viết phương trình minh họa.
Câu 4: Hỗn hợp A gồm hai olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 6,72 lit (đktc) hỗn hợp A vào
dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình chứa brom tăng thêm 15,4 gam. Xác định công thức phân
tử của mỗi olefin.
Câu 5: Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol đơn chức. Cho 10,15 g A tác dụng với kali dư thu được 2,52
lit khí (đktc). Mặt khác, 5,075 g A hòa tan vừa hết 1,225 g Cu(OH)
2
. Xác định công thức phân tử ancol
đơn chức trong hỗn hợp A.
II. PHẦN RIÊNG


A. Chương trình chuẩn:
Câu 6: Từ propen, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết coi như có đủ hãy viết phương trình phản ứng điều
chế propan-2-ol, propan, isopropyl bromua, PP.
Câu 7: Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm khi cho
a) Toluen tác dụng với hỗn hợp HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, đun nóng (tỉ lệ mol 1:3).
b) Benzen tác dụng với khí clo có chiếu sáng
B. Chương trình nâng cao:
Câu 8: Từ propen, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết coi như có đủ hãy viết phương trình phản ứng điều
chế glixerol, PP.
Câu 9: Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm khi cho
a) Benzen tác dụng với hỗn hợp HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, đun nóng (tỉ lệ mol 1:3).
b) Brom benzen tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư đun nóng ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; Cu = 64; Br = 80
HẾT

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2009 – 2010
MÔN HÓA 11
I. PHẦN CHUNG

Câu 1: CH
3
COONa + NaOH
o
CaO, t
→
CH
4
+ Na
2
CO
3
(0,25)
2CH
4
CH≡CH + 3H
2
(0,25)
CH≡CH + HCl
2+ o
Hg , t
→
CH
2
=CHCl (0,25)
n CH
2
=CHCl
o
xt, t , p

→
( CH
2
─CH )
n
(0,25)
Cl
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
men
→
nC
6
H
12
O
6
(0,25)
C
6
H

12
O
6

men
→
2CH
3
CH
2
OH + 2CO
2
(0,25)
CH
3
CH
2
OH + CuO
o
t
→
CH
3
CHO + Cu + H
2
O (0,25)
2CH
3
CH
2

OH CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
+ H
2
O (0,25)
- Cân bằng sai hoặc điều kiện sai: ─0,125 (lẻ bỏ, chẵn trừ)
- Nếu phương trình khác đúng vẫn chấm trọn điểm.
Câu 2: - Lấy mỗi chất một ít làm thí nghiệm.
- Cho Cu(OH)
2
vào các mẫu thử, mẫu thử nào làm kết tủa tan và tạo dung dịch xanh lam là glixerol.
(0,25)
CH
2
─OH HO ─ CH
2

2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)

2
→ CH ─O ─ Cu ─ O ─ CH + 2H
2
CH
2
─OH HO ─ CH
2

Hay: 2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2
→ [C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O (0,25)
- Cho Na vào các mẫu còn lại, mẫu nào có hiện tượng sủi bọt khí là propan-1-ol. (0,25)
2CH
3

CH
2
CH
2
OH + 2Na → 2CH
3
CH
2
CH
2
ONa + H
2
(0,25)
- Cho dung dịch brom vào các mẫu còn lại, mẫu nào làm phai màu vàng của dung dịch brom là stiren,
còn lại là toluen. (0,25)
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
→ C
6
H
5
CHBr─CH
2
Br (0,25)

(Nhận biết cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
Câu 3:
a) CH
3
─CH
2
─CH
2
─CH
2
─OH ; CH
3
─CH
2
─CH─CH
3
; CH
3
─CH─CH
2
─OH
butan-1-ol OH CH
3

CH
3
butan-2-ol 2-Metylpropan-1-ol
CH
3
─C─CH

3
: 3-Metylpropan-2-ol
OH
- Công thức cấu tạo + tên gọi: 0,25.
b) - Công thức cấu tạo đúng của X là: CH
3
─CH
2
─CH(OH)─CH
3

- Phương trình: CH
3
─CH
2
─CH─CH
3
+ CuO
o
t
→
CH
3
─CH
2
─C─CH
3
+ Cu + H
2
O (0,25)

OH O
Câu 4:
Công thức phân tử chung của 2 olefin:
n 2n
C H

Phương trình :
n 2n
C H
+ Br
2

n 2n
C H
Br
2
(0,25)
hh
6,72
n = = 0,3 (mol)
22,4
; m
bình tăng
= m
hh olefin
= 15,4 gam.(0,25)

hh
15,4
M = = 51,33

0,3
⇒ 14
n
= 51,33 ⇒
n
= 3,67 (0,25)
1500
o
C
làm lạnh nhanh
H
2
SO
4
đặc
140
o
C
Vì hỗn hợp hai olefin kế tiếp nhau nên công thức phân tử của hai olefin là C
3
H
6
và C
4
H
8
. (0,25)
(Giải cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
Câu 5: C
3

H
5
(OH)
3
: a mol
ROH : b mol (với R là C
x
H
y
) (0,25)
92a + (R + 17)b = 10,15 (1)
Phương trình : C
3
H
5
(OH)
3
+ 3Na → C
3
H
5
(ONa)
3
+
3
2
H
2
(0,25)
a 1,5a

ROH + Na → RONa +
1
2
H
2
(0,25)
b 0,5b
2
H
2,52
n = = 0,1125 (mol)
22,4
⇒ 1,5a + 0,5b = 0,1125 (2) (0,25)
C
3
H
5
(OH)
3
: 0,5a mol
ROH : 0,5b mol
Cu
1,225
n = = 0,0125 (mol)
98
Phương trình: 2C
3
H
5
(OH)

3
+ Cu(OH)
2
→ [C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O (0,25)
0,025 0,0125
⇒ 0,5a = 0,025 ⇒ a = 0,05 (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ a = 0,05 ; b = 0,075 ; R = 57 (0,25)
⇒ 12x + y = 57 ⇒ y = 57 ─ 12x x 1 2 3 4 5
y 45 33 21 7 <0
Vậy công thức phân tử của ancol là : C
4
H
7
OH (0,25)
(Giải cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
II. PHẦN RIÊNG
A. Chương trình chuẩn:
Câu 6: CH
3
─CH=CH

2
+ H
2
O
o
H , t
+
→
CH
3
─CH(OH)─CH
3
(0,25)
CH
3
─CH=CH
2
+ H
2

o
Ni , t
→
CH
3
CH
2
CH
3
(0,25)

CH
3
─CH=CH
2
+ HBr → CH
3
─CHBr─CH
3
(0,25)
nCH
2
=CH─CH
3

o
xt, t , p
→
( CH
2
=CH )
n
(0,25)
CH
3

- Điều chế được mỗi chất: 0,25.
- Cân bằng sai hoặc điều kiện sai: ─0,125 (lẻ bỏ, chẵn trừ)
- Nếu cách dài và khác mà đúng thì vẫn cho trọn điểm.
Câu 7: a) ; b) C
6

H
6
+ 3Cl
2

2,4,6-trinitrotoluen Hexacloxiclohexan
- Mỗi phương trình + tên sản phẩm: 0,5.
B. Chương trình nâng cao:
10,15 g hỗn hợp
5,075 g hỗn hợp
(0,25)
Ánh sáng
Câu 8:
CH
2
=CH─CH
3
+ Cl
2

o
500
→
CH
2
=CH─CH
2
Cl + HCl (0,25)
CH
2

=CH─CH
2
Cl + Cl
2
→ CH
2
Cl─CHCl─CH
2
Cl (0,25)
CH
2
Cl─CHCl─CH
2
Cl + 3NaOH
o
t
→
CH
2
─CH─CH
2
+ 3NaCl
OH OH OH (0,25)
nCH
2
=CH─CH
3

o
xt, t , p

→
( CH
2
=CH )
n
(0,25)
CH
3

- Mỗi phương trình: 0,25.
- Cân bằng sai hoặc điều kiện sai: ─0,125 (lẻ bỏ, chẵn trừ).
- Điều chế cách khác đúng vẫn cho trọn điểm.
Câu 9:
a)
1,3,5-trinitrobenzen
b) C
6
H
5
Br + 2NaOH
o
cao cao
t , p
→
C
6
H
5
ONa + NaBr + H
2

O
Natri phenolat
- Mỗi phương trình + tên sản phẩm: 0,5.

×