Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.31 KB, 5 trang )

Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



56

Cú pháp:
Server.CreateObject (progID)
Trong ðó progID là kiểu của ðối týợng cần tạoứ
Ví dụ:
<%
Dim adrot
Set adrot = Server.CreateObject(“ỹSWắứĩdRotator”ờ
………………………………….
………………………………….
Set adrot = nothing
%>
 Execute
Thuộc tính ẫxecute thực thi một trang ĩSP bên trong một trang khácứ Sau khi thực
thi xong file ASP ðýợc gọi thì quyền ðiều khiển ðýợc trả về cho file ĩSP ban ðầu ộfile
gọiờứ
Cú pháp:
Server.Execute (path)
Với path là ðýờng dẫn tới tập tin ĩSP cần thực thiứ
Ví dụ: Tạo ẵ tập tin file1.asp và file2.asp và ðặt trong cùng thý mục với nội
dung sau:
File1.asp
<HTML>
<BODY>
<%


Response.Write “Ðang ở file ử”
Server.Execute (“ỳileẵứasp”ờ
Response.Write “ Trở về file ử”
%>
</BODY></HTML>
File2.asp
<HTML>
<BODY>
<%
Response.Write “Ðang ở file ẵ”
%>
</BODY>
</HTML>
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



57

 GetLastError
Phýõng thức này trả về một ðối týợng ASPError mô tả lỗi xuất hiệnứ ỹặc ðịnh
trang web dùng tập tin \iishelp\common\500-100.asp ðể xử lý các lỗi trong ĩSPứ ẹếu
cần thì bạn có thể tạo hoặc thay ðổi tập tin ðể ðýa ra những câu thông báo thân thiện
hõnựứứ
Chú ý: Phýõng thức này ðýợc dùng trýớc khi tập tin ĩSP gởi bất cứ nội dung
gì xuống bowserứ
Cú pháp:
Server.GetLastError()
Ví dụ: Trong ví dụ sau ðây sẽ xuất hiện một lỗi chia cho ớ

<HTML>
<BODY>
<%
Dim i, tong, j
i = 0
j = 0
tong = 0
for i = 1 to 10 do
tong = tong + i
next
tong = tong/j
%>
</BODY>
</HTML>
 HTMLEncode
Phýõng thức này dùng ðể mã hóa dạng ẳTỹỔ một chuỗi
Cú pháp:
Server.HTMLEncode(string)

Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây cho phép ngýời dùng nhập vào username và
password, sau ðó nhấn nút loginứ ẹếu ngýời dùng login sai thì sẽ bắt ngýời dùng nhập
lại password.




Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===




58

<HTML>
<BODY>
<% Dim uname,upass
uname=Request.Form("uname")
upass=Request.Form("upass")
if (uname="test") and (upass="test") then
Response.Redirect("main.asp")
elseif (uname<>"") or (upass<>"") then
Response.Write("Account nay khong hop le <BR>")
end if
%>
<form name="login" method="POST" action="login.asp">
<TABLE border = "2">
<tr>
<TD> Dang nhap </TD></TR>
<TR>
<TD>
<TABLE border = "1">
<TR>
<TD> Username: </td>
<TD><input type="text" name= "uname"
value="<%=server.HTMLEncode(uname)%>">
</TD></TR>
<TR>
<TD>Password:</TD>
<TD><input type="password" name= "upass"></td></tr>
</TABLE>

</TD>
</TR>
<TR>
<TD><input type="submit" name= "submit" value="Login "></TD>

</TR>
</TABLE>
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



59

</FORM>
</BODY>
</HTML>
 MapPath
Phýõng thức này ánh xạ một ðýờng dẫn nào ðó sang một ðýờng dẫn vật lýứ Phýõng
thức này không ðýợc dùng trong sự kiện Session_OnEnd và Application_OnEnd.
Cú pháp:
Server.MapPath (path)
Chú ý: Nếu path bắt ðầu bằng ký tự ụ hoặc \ thì các ký tự này ðại diện cho
ðýờng dẫn vật lý của thý mục ảo của tập tin ĩSP hiện tạiứ
Ví dụ: Giả sử bạn có tập tin testứasp ðặt trong thý mục
C:\Inetpub\wwwroot\Script với nột dung sauồ
<HTML>
<HEAD>
<TITLE> Kiểm tra ỹapPathỉụTỡTỔẫặ
</HEAD>

<BODY>
<%
Response.Write(Server.MapPath(“testứasp”ờ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write(Server.MapPath(“Scriptụ testứasp”ờ ạ “ỉởRặ”ờ
Response.Write(Server.MapPath(“ụScriptụ testứasp”ờ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write(Server.MapPath(“ụ”ờ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write(Server.MapPath(“\”ờ ạ “ỉbrặ”ờ
%>
</BODY>
</HTML>
Khi duyệt trang testứasp này ta ðýợc kết quả nhý sauồ
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



60


 Transfer
Phýõng thức này gởi ộchuyểnờ tất cả các thông tin về trạng thái ộcác biến Session,
các biến Application, các dữ liệu trong tập Request ) của tập tin ĩSP hiện tại cho
một tập tin ĩSP thứ haiứ ẩhi trang thứ hai thực hiện xong thì quyền ðiều khiển không
trả về cho trang trýớc ðó ộxem thêm phýõng thức Execute).
Phýõng thức Transfer là một dạng khác của phýõng thức Response.Redirect
nhýng lại hiệu quả hõn bởi vì phýõng thức Response.Redirect buộc Server phải giữ
lại một Request giả trong khi phýõng thức Server.Transfer thì chuyển quyền ðiều
khiển cho một trang ĩSP khác trên serverứ ộxem thêm phýõng thức
Response.Redirect)
Cú pháp:

Server.Transfer (path)
Ví dụ: Tạo ẵ tập tin file1.asp và file2.asp và ðặt trong cùng thý mục với nội
dung 2 file nhý sauồ
File1.asp
<HTML>
<BODY>
<%
Response.Write “ừòng ử trên fileửứasp”
Server.Transfer(“ỳileẵứasp”ờ
Response.Write “ ừòng ẵ trên fileửứasp”
%>
</BODY>
</HTML>
File2.asp
<HTML>
<BODY>
<%
Response.Write “ừòng ử trên file2.asp”
Response.Write
“ừòng ẵ trên file2.asp”

×