Chương 11:
Chế tạo phân đoạn phẳng tôn sàn
2700 – S
Các chi tiết của phân đoạn xem ở phần phụ lục
Lắp ráp
1.Cẩu tấm tôn 1165 đặt vào vị trí lắp ráp, ta có thể đặt trực tiếp
tấm tôn trên mặt đất bằng phẳng.
2. Vạch dấu các đường kết cấu và kẻ đường kiểm tra lên tôn
sàn.
3. Báo cho b
ộ phận KCS kiểm tra phần vạch dấu các kết cấu,
nội dung kiểm tra theo quy định của đăng kiểm.
4. Lắp ráp các nẹp gia cường:
+ Lắp nẹp 1167 vào vị trí đã vạch dấu, điều chỉnh độ
vuông góc và hàn đính.
+ Lắp nẹp 1169 vào vị trí đã vạch dấu, điều chỉnh độ
vuông góc và hàn đính.
+ Lắp nẹp 1171 vào vị trí đã vạch dấu, điều chỉnh độ
vuông góc và hàn đính.
5. Báo kiểm tra phần lắp ráp.
6. Tiến hành hàn cố định các nẹp với tôn sàn theo quy trình
hàn.
Hình: tôn sàn 2700 - p
7. Báo cho bộ phận KCS kiểm tra phần hàn theo quy định của
đăng kiểm.
8. Sơn chống rỉ, báo cho đăng kiểm kiểm tra lần cuối và vận
chuyển tới nơi tập kết.
7. Chế tạo phân đoạn phẳng tôn sàn 2700 – P.
Lắp ráp
1. Cẩu tấm tôn 907 đặt vào vị trí lắp ráp, ta có thể đặt trực tiếp
tấm tôn trên mặt đất bằng phẳng.
2.Vạch dấu các đường kết cấu và kẻ đường kiểm tra lên tôn
sàn.
3. Báo cho b
ộ phận KCS kiểm tra phần vạch dấu các kết cấu,
nội dung kiểm tra theo quy định của đăng kiểm.
4. Lắp ráp các nẹp gia cường:
+ Lắp nẹp 1173 vào vị trí đã vạch dấu, điều chỉnh độ
vuông góc và hàn đính.
+ Lắp nẹp 1175 vào vị trí đã vạch dấu, điều chỉnh độ
vuông góc và hàn đính.
+ Lắp nẹp 1177 vào vị trí đã vạch dấu, điều chỉnh độ
vuông góc và hàn đính.
5. Báo kiểm tra phần lắp ráp.
6. Tiến hành hàn cố định các nẹp với tôn sàn theo quy trình
hàn.
7. Báo cho b
ộ phận KCS kiểm tra phần hàn theo quy định của
đăng kiểm.
8. Sơn lót chống rỉ, báo cho đăng kiểm kiểm tra lần cuối v
à
chuy
ển tới kho tập kết.
8. Chế tạo phân đoạn phẳng tôn sàn 4100.
lắp ráp:
1. Cẩu tấm tôn 758 đặt vào vị trí lắp ráp.
2. Tiến hành vạch dấu vị trí kết cấu lên tôn.
3. Báo ki
ểm tra phần lấy dấu.
4. Tiến hành lắp ráp kết cấu lên tôn sàn như sau:
Lắp chi tiết 2239 vào vị trí vạch dấu, cân chỉnh độ vuông
góc và hàn đính.
Hình: Tôn Sàn 4100
Lắp chi tiết 2237 vào vị trí vạch dấu, cân chỉnh và hàn
đính.
Lắp chi tiết 2235 vào vị trí vạch dấu, cân chỉnh và hàn
đính.
5. Báo kiểm tra phần lắp ráp theo nội dung quy định của đăng
kiểm:
6. Hàn cố định các kết cấu với tôn sàn theo quy trình hàn.
7. Báo cho bộ phận KCS kiểm tra phần hàn, nội dung kiểm
tra theo quy định của đăng kiểm.
8. Sơn chống rỉ cho phân đoạn và chuyển tới kho tập kết.
3.2.3 Lập quy trình chế tạo phân đoạn khối.
Để thuận lợi cho việc chế tạo tổng đoạn chế tạo được chia thành
hai phân đoạn khối
Phân đoạn khối thứ I được tính từ sườn 60 đến giáp sườn 64
Phân đoạn khối thứ II được tính từ sườn 64 đến hết mũi
Chuẩn bị trước khi tiến hành lắp ráp phân đoạn khối :
Chuẩn bị bản vẽ thiết kế thi công của phân đoạn khối.
Chuẩn bị vật liệu bao gồm các cụm chi tiết, phân đoạn
phẳng đã được chế tạo sẵn, và vận chuyển tới công trường thi
công.
Kiểm tra tất cả các cụm chi tiết, phân đoạn phẳng phải
đảm bảo về số lượng, chất lượng, nếu phát hiện có khuyết tật g
ì thì
lên k
ế hoạch giải quyết ngay.
Chuẩn bị các thiết bị phục vụ cho quá trình lắp ráp: cần
cẩu, thước, quả dọi, ống thuỷ bình, dây bật phấn, máy hàn, máy
mài, que hàn, máy c
ắt gas…vv.
Chuẩn bị nhân công.
1. Lập quy trình chế tạo phân đoạn khối thứ I.
Phân đoạn khối thứ nhất được hình thành từ các cụm chi tiết
và các chi tiết chính sau:
Vách 60.
Boong chính.
Sườn 61, 62, 63.
Tôn sàn 2700.
Hình: phân đoạn khối thứ I
Ống chân vịt mũi.
Quy trình lắp ráp như sau: chọn vách 60 làm mặt chuẩn
a) . Vạch dấu các đường kết cấu và đường kiểm tra
. Vạch dấu các đường lắp ráp và đường kiểm nghiệm lên
vách 60
Hinh: sơ đồ vạch dấu
vách dọc tâm 60-64
Kẻ đường dọc tâm CL lên vách 60.
Kẻ đường số 1 lắp rắp ráp cụm chi tiết vách dọc tâm 60-64
theo đường dọc tâm.
Kẻ đường số 2 cách đường CL 806 mm và song song với
đường CL, lắp ráp chi tiết 7
-L806-2-P.
Kẻ đường số 3 cách đường CL 1800
mm và song song với đường CL, lắp ráp
cụm chi tiết L3-9(2).
Kẻ đường số 4 vuông góc với
đường CL lắp phân đoạn phẳng tôn
boong chính.
Hình: sơ đồ vạch dấu lên vách 60
Hình: sơ đồ vạch dấu đà
ngang đáy sườn 61-P
Hình: sơ đồ vạch dấu
đà ngang đáy sườn
62-P
Hình: sơ đồ vạch dấu đà
ngang đáy sườn 61-s
.
Vạch dấu các đường lắp ráp và đường kiểm tra lên vách dọc tâm
60-64
Kẻ đường số 1 vuông góc với đường cơ bản ( base ) lắp ráp
đà ngang đáy 61.
Kẻ đường số 2 vuông góc với đường cơ bản lắp ráp đà ngang
đáy 62.
Kẻ đường số 3 vuông góc với đường cơ bản lắp ráp đà
ngang đáy 63.
Vạch dấu các đường lắp ráp và
đường kiểm tra lên đà
ngang đáy sườn 61-p
Kẻ đường số 1 ở mặt các dọc 806,
lắp ráp chi tiết 7-L806-3-p và 7-L806-2-P.
Kẻ đường số 2 ở mặt cắt dọc 1800, lắp ráp chi tiết L3- 9(2)
và L3-10(2).
Vạch dấu các đường lắp ráp và đường kiểm tra lên đà ngang
đáy sườn 61-s
Kẻ đường số 1 ở mặt cắt dọc 1800, lắp ráp chi tiết L3-9(2) và
L3-10(2).
Vạch dấu các đường lắp ráp và đường kiểm tra lên đà ngang
đáy sườn 62-P
Kẻ đường số 1 ở mặt cắt dọc 806, lắp ráp chi tiết 7-L806-3-p
và 7-L806-4-p.
. Vạch dấu các đường lắp ráp và đường kiểm tra lên sườn
63-P
Kẻ đường số 1 ở mặt cắt 806, lắp ráp chi tiết 7-L806-4-p và 7-
L806-5-p
. Báo cho bộ phận KCS kiểm tra phần vạch dấu