Tuần 35:
Ngày soạn: 09/05/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày: 11/05/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: tập đọc:
anh hùng biển cả
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn bài Anh hùng biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: nhanh vun
vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
-Ôn các vần uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói câu chứa tiếng có vần uân,
ân
-Hiểu Từ ngữ:
-Hiểu ND: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con ngời. Cá heo đã nhiều lần
giúp ngời thoát nạn trên biển
2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng lu loát, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy
3.TĐ: GD hs chăm học hs biết yêu quí loài sinh vật biển
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
BKtra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD luyện đọc
a,Luyện đọc
tiếng từ ngữ
(9)
-Đọc bài Ngời trồng na trả lời câu hỏi
trong bài
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV gạch chân tiếng từ ngữ khó
-Gọi hs pt và đọc
-Hát
-2 hs
-Nghe
-Pt đọc đv
166
b, Luyện đọc câu
(9)
c, Luyện đọc
đoạn, bài
(10
3, Ôn các vần ân,
uân (10)
Tiết 2
4, Tìm hiểu bài
(16)
5, Đọc sgk
(12)
6, Luyện nói
(14)
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Cho hs đọc trơn từ ngữ
-Cho hs đọc nối tiếp từng câu
Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7
Nxét sửa sai kết hợp giảng từ
Chia 2 đoạn
-Cho hs đọc nối tiếp đoạn
Nhận xét
-Đọc cả bài CN + ĐT
a, Tìm tiếng trong bài có vần uân
Nx cho hs pt và đọc
b, Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân
Cá heo đợc thởng huân chơng. Mèo chơi
trên sân
-Gợi ý hs tập nói câu
Nxét khen ngợi
-Nhắc lại tên bài
-Đọc bài theo đoạn
-Y/c hs đọc và trả lời câu hỏi
-Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời
?Cá heo bởi giỏi nh thế nào?
-Đọc đoạn 2 và trả lời
?Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc
gì?
Nx chốt lại ND bài
-HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc sgk nx cho điểm
-Đề tài: Hỏi nhau về loài cá heo theo ND
-Cho từng nhóm cùng trao đổi với nhau theo
câu hỏi sgk
M: H: Cá heo sống ở biển hay ở hồ
T: Cá heo sống ở biển
-NX giờ học
-Vn đọc lại bài
Chuẩn bị bài sau: ò ó o
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN
-Mỗi đoạn 1 -2
hs đọc
-2 hs đọc ĐT
-HS tìm
PT đọc
-Qsát tranh đọc
câu mẫu sgk
-Thi nói CN
-NX
-1 hs
-Đọc CN
-1 hs
-Trả lời
-1 hs
-Trả lời
-Nghe
-Đọc CN
-1 hs
-HĐ nhóm
-HS hỏi đáp
-Nghe
-Ghi nhớ
167
Tiết 4: Toán:
luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đợc củng cố về: Đọc, viết số xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy
các số. Thực hiện phép cộng, trừ các số 2 chữ số. Giải toán có lời văn. Đặc điểm
của số 0 trong cộng trừ
2.KN: Rèn KN làm tính cộng trừ giải toán có lời văn đúng
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện tập
(35)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Kiểm tra bài tập ở nhà
Ghi đầu bài
Số?
25 26 27 33 34 35 36
70 71 72 73 74 75 76
Nhận xét cho điểm
Đặt tính rồi tính
36 97 84 63 46 65
12 45 11 33 23 65
48 52 95 30 69 00
Nhận xét cho điểm
Viết các số 76, 28, 54, 74 theo thứ tự
a, Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b, Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
Nhận xét cho điểm
Tóm tắt Bài giải
Có: 34 con gà Nhà em còn lại số con gà
Nghe
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
-Nx
-Nêu y/c
-3 hs lên bảng
-Nxét
-Nêu y/c
-Làm vào vở đọc
các số
-HS nhận xét
-Đọc đề toán
-HS tóm tắt và
168
+
+ +
Bài 5
D.Củng cố dặn
dò (3)
Đã bán: 12 con 34 12 = 22 (Con
gà)
Còn lại: con gà? Đáp số: 22 con gà
Nhận xét cho điểm
Số?
a, 25 + 0 = 25
b, 25 0 = 25
Nhận xét cho điểm
Nhận xét giờ học
VN làm BT vở BT
Chuẩn bị tiết sau
giải
-Nxét
-Nêu y/c
-2 hs viết số
-lớp làm vào vở
-Nxét
Tiết 5: Đạo đức:
Thực hành kĩ năng cuối học kì II
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố lại kiến thức đã học trong năm học
2.KN: Học sinh phân biệt đợc hành vi đúng chuẩn mực và hành vi sai chuẩn mực
3.TĐ: GD hs biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD ôn và thực
hành các kiến
thức đã học (30)
Ghi đầu bài
-Cho hs nhắc lại 14 bài đã học
-GV đa ra 1 số câu hỏi
+Cho hs nêu lại những bạn đã biết lễ phép
vâng lời thầy cô giáo
+Bạn nào trong lớp đã biết c xử tốt với bạn
+Ngời đi bộ cần đi trên đờng nào để đúng
qui định
+Đèn xanh đèn đỏ, đèn nào đợc phép đi?
+Khi nào cần nói lời cảm ơn
-Nghe
-HS nêu tên bài
-Hs trả lời
169
D.Củng cố dặn
dò (3)
+Khi nào cần nói lời xin lỗi
-Cho hs chơi trò chơi vòng tròn chào hỏi
Nhận xét khen ngợi
+Để sân trờng, vờn trờng luôn đẹp luôn
mát em phải làm gì?
-Cho hs hát: lớp chúng ta đoàn kết
Con chim vành khuyên
-Nhận xét giờ học
-Khen ngợi hs thực hiện tốt
-Nhắc nhở những hs thực hiện cha tốt
-Chơi trò chơi
-Hát
-Nghe
Ngày soạn: 10/05/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày: 12/05/2009
Tiết 1: Toán:
luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: HS đợc củng cố về: Tìm số liền trớc, số liền sau của số cho trớc. Thực hiện
tính nhẩm và tính viết cộng khi , trừ các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn,
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
**Làm đợc bài tập 2 (cột 3, 4) bài tập 3 (cột 3)
2.KN: Rèn KN làm tính cộng, trừ, giải toán. Vẽ đoạn thẳng chính xác
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác khoa học khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Thớc đo, VBT
IIICác HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT Bài (2)
2.Luyện tập
-Gọi HS lên bảng
45-5=40 30+20=50
-Nhận xét cho điểm
-Trực tiếp Ghi đầu bài
+Bài 1:
-Hát
-2 hs
-Nêu y/c
170
(30)
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Viết số dới mỗi vạch của tia số rồi đọc
các số đó.
86 87 88 89 90 91 92 93
94 95 96 97 98 99 100
-Nhận xét cho điểm
+Bài 2: Tính nhẩm
14+4=18 29-5=24
18+1=19 26-2=24
17+2=19 10-5=5
**Cột 3, 4 dành cho HS khá giỏi
-Nhận xét
+Bài 3:Đặt tính rồi tính
43 87 60 72
23 55 38 50
66 32 98 22
**Cột 3 dành cho HS khá giỏi
-Nhận xét cho điểm
+Bài 4:
-HD tóm tắt và giải
Tóm tắt
Hà có: 24 viên bi đỏ
Có: 22 viên bi xanh
Tất cả có viên bi ?
Bài giải
Số viên bi của Hà có là
24+22=46 (viên bi)
Đáp số: 46 viên bi
-Nhận xét cho điểm
+Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm
-Nhận xét chữa bài
A 9cm B
-Hệ thống lại bài
-Nhận xét giờ học
-1 HS lên bảng làm
-Nxét
-Nêu y/c
-làm vào vở
-HS đọc kết quả
**Em Dơng làm
-Nxét
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng
**Em Dơng thực hiện
-Nhận xét
-HS tóm tắt
-1 HS lên bảng giải
-Nêu y/c
-Vẽ vào vở rồi đổi vở
kiểm tra.
-Nghe
-Ghi nhớ.
171
+
- +
-
-Chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Tập viết:
Tập viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Tập viết các vần ân, uân, oăt, oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chơng, nhọn hoắt,
ngoặc tay theo đúng mẫu chữ trong vở tập viết.
**HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và đủ số dòng số chữ qui định.
2.KN: Rèn KN viết đúng, đều nét, thẳng dòng đúng độ cao.
3.TĐ: GD HS chăm chỉ chịu khó viết bài
II.Đồ dùng dạy học
-Các mẫu chữ số 0 9, bảng phụ viết vần TN, bảng con, vở tập viết.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT Bài (2)
2.HD viết chữ số
(10)
-KT vở viết ở nhà của HS
-Nhận xét
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-HD HS quan sát và nhận xét các chữ số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, trong khung
chữ mẫu.
-Chữ số 1: Gồm 2 nét: nét chéo ngắn đa
từ dới lên nét sổ liền mạch với nét chéo.
-Chữ số 2: Gồm 1 nét cong giống nh dấu
hỏi.
-Chữ số 3: Gồm 2 nét cong liền mạch.
-Chữ số 4: Gồm 2 nét chéo KH nét
ngang, nét sổ dài.
-Chữ số 5: Nét ngang, nét sổ, nét cong.
-Chữ số 6: Là 1 nét cong.
-Chữ số 7: Gồm 3 nét: 2 nét ngang, nét
chéo.
-Hát
-Quan sát, nhận xét.
172
3.HD viết vần từ
ứng dụng
(9)
4.HD HS viết vào
vở
(16)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-Chữ số 8: Là 1 nét cong viết nh chữ s.
-Chữ số 9: nét cong, nét chéo.
+Nêu qui trình viết mỗi chữ số theo mũi
tên.
-Cho HS quan sát các vần và TN ứng
dụng trên bảng phụ.
-HD HS nhận xét độ cao của các chữ cái,
khoảng cách giữa các chữ.
-Cho HS viết bảng con.
-Nhận xét sửa sai.
-Y/C HS viết vào vở tập viết.
**HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng
khoảng cách và đủ số dòng số chữ qui
định.
-Nhắc nhở cách ngồi viết đúng t thế,
cách cầm bút.
-Chấm và chữa một số vở tập viết.
-Nhận xét giờ học
-Dặn về luyện viết phần còn lại trong vở
tập viết.
-Quan sát
-Nhận xét
-Viết bảng con
-HS tập viết các chữ
số , vần, TN vào vở.
**Em Sơ, Dơng
thực hiện.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 3: Chính tả:
Loài cá thông minh
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS chép lại chính xác bài loài cá thông minh. Điền đúng vần ân hoặc
uân. Chữ g hoặc gh. Trình bày câu hỏi và lời giải.
2.KN: Rèn KN viết chữ đều thẳng dòng, đúng độ cao, trình bày sạch sẽ.
3.TĐ:GD HS chăm chỉ chịu khó viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, vở, bút chì, bảng con.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5) Kiểm tra vở của hs về nhà viết lại
173
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs tập
chép (20)
3, HD làm BT
(15)
D.Củng cố dặn
dò (3)
Nhận xét
Ghi đầu bài
-Đọc đoạn văn
-GV nêu những chữ khó viết: y/c viết
Nhận xét sửa sai
-Cho hs chép bài
-Uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút
-Đọc lại bài: đánh vần chữ khó viết, dễ
viết sai
-Chấm 1 số vở
a, Điền vần ân hay uân
Khuân vác
Phấn trắng
Nhận xét
b, Điền chữ g hay gh
Ghép cây - gói bánh
Nhận xét tiết học
VN những hs còn viết sai viết lại bài
-2 hs
-Viết bảng con
-Chép vào vở
-HS soát lỗi ghi lỗi
ra lề
-2 hs lên bảng
-NX
-2 hs lên
NX
Tiết 4:Thủ công :
Trng bày sản phẩm thực hành.
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS biết cách trng bày sản phẩm thực hành trong năm học môn thủ
công.
2.KN: HS có khả năng trng bày sản phẩm thành thạo.
3.TĐ: HS có ý thức giữ gìn sản phẩm của mình. Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học
-Các sản phẩm thực hành.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
-KT sự chuẩn bị của HS
-Nhận xét
-Hát
174
1.GT bài (2)
2.Tổ chức cho
học sinh trng
bày sản phẩm
(15)
3.Nhận xét
đánh giá
(10)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Y/C HS đem những sản phẩm mình đã
học.
-Từng tổ chọn ra những sản phẩm đẹp
để dán vào tờ giấy to lên bảng trng bày
cho cả lớp cùng quan sát.
-GV quan sát giúp đỡ từng nhóm làm
việc.
-Gọi đại diện từng nhóm lên trng bày
sản phẩm của tổ mình.
-Gọi tổ khác nhận xét về cách trng bày
của từng tổ.
-GV nhận xét đánh giá chung về các sản
phẩm của từng tổ.
-Khen những HS thực hiện tốt môn học
trong năm.
-Đánh giá về tình hình học tập của cả
lớp.
-Lu giữ những sản phẩm đẹp của lớp
-Nhận xét tiết học
-VN ứng dụng bài học trong cuộc sống.
-Hoạt động nhóm
-Đại diện lên trng bày.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Ngày soạn: 11/05/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày: 13/05/2009
Tiết 1 + 2: Tập đọc;
ò ó o
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn bài: ò ó o. Luyện đọc các từ ngữ, tiếng: quả na, trứng
cuốc, uốn câu, con trâu.
175
-Ôn các vần oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. Nói câu chứa tiếng có vần oăt,
oăc
-Hiểu từ ngữ:
-Hiểu ND bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến muôn vật đang lớn
lên, đơm bông, kết trái.
-Trả lời đợc câu hỏi 1sgk
**Trả lời đợc câu hỏi 2 sgk
-Luyện nói về các con vật nuôi trong nhà
2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng. Biết cách đọc thơ tự do
3.TĐ: HS chăm học, biết chăm sóc nuôi dỡng con vật trong gia đình
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs luyện đọc
a. Luyện đọc tiếng
từ ngữ (9)
b, Luyện đọc câu
(9)
c, Luyện đọc đoạn
cả bài (10)
3, Ôn các vần oăt,
oăc (10)
-Gọi hs đọc: Anh hùng biển cả vì ta có thể
dạy cá heo làm những việc gì?
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu lần 1
-Gv nêu các tiếng từ ngữ khó gạch chân.
Cho hs phân tích và đọc
-Cho hs đọc trơn các từ
Nhận xét sửa sai
-Luyện đọc các dòng thơ
-Nx kết hợp với giảng từ
-Cho hs đọc theo 2 phần
Phần 1: Từ đầu trứng cuối
Phần 2: Còn lại
-Đọc cả bài
-Cho lớp đọc
a, Tìm tiếng trong bài có vần oăt
Nxét khen ngợi y/c pt tiếng
b, Nói câu chứa tiếng có vân oăt, oăc
oăt: măng nhọn hoắt
oăc: Bé ngoắc tay
Nhận xét
-Nhắc lại tên bài
-Hát
-2 hs đọc
-Nghe
-HS pt và đọc
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN
-Đọc CN
-Đọc CN
-2 hs đọc
-Lớp đọc ĐT
-HS tìm
-pt đọc đv
-Qsát tranh nói
câu mẫu
-Thi tìm CN
-1 hs
176
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(16)
5. Đọc sgk (12)
6. Luyện nói
(14)
D.Củng cố dặn dò
(3)
-Đọc lại bài
-Cho hs đọc và trả lời câu hỏi
-Gọi hs đọc từ đầu trứng cuối
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
** Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng
chuối có gì thay đổi?
Nhận xét
Đọc đoạn còn lại và trả lời
**Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, ông sao,
ông trời có gì thay đổi?
-Nx giảng. Chốt lại ND cả bài
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc theo đoạn, cả bài
Nhận xét cho điểm
Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà
-Cho hs qsát tranh luyện nói theo cặp
-Gthiệu cho nhau các con vật mà em biết và
các con vật nuôi trong nhà
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày kể tên
những con vật có trong bức tranh và ở nhà
mà em biết
Nhận xét khen ngợi
Nhận xét tiết học
VN đọc thuộc lòng bài thơ
-Đọc CN
-1 hs
-Buổi sáng
Trả lời
**Em Sơ trả lời
-Nghe
-Đọc CN
-HS làm
Theo cặp
-Địa diện trình
bày
Nghe
Tiết 3: Toán:
luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về: Đọc viết nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong 1
dãy số. So sánh các số có 2 chữ số. Thực hành tính cộng trừ. Giải bài toán có lời
văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
2.KN: Rèn KN làm tính cộng, trừ, giải toán chính xác
3.TĐ: HS tính cẩn thận chính xác khi giải toán
177
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện tập (30)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
D.Củng cố dặn dò
(3)
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs
Ghi đầu bài
-GV tổ chức cho hs làm BT
Viết số vào dới mỗi vạch của tia số rồi đọc
các số
86 87 88 89 90 91 92 93
94 95 96 97 98 99 100
Nhận xét cho điểm
a, khoanh vào số lớn nhất
72 69 85 47
b, Khoanh vào số bé nhất
50 48 61 58
Nhận xét chữa bài
Đặt tính rồi tính
35 86 73 5 88 33
40 52 53 62 6 55
75 34 20 67 82 88
Nhận xét cho điểm
Tóm tắt Bài giải
Có: 48 trang Số trang cha viết của
Đã viết: 22 trang quyển vở là
Còn lại: trang? 48 22 = 20
(trang)
Đáp số: 26 trang
Nhận xét cho điểm
Nối đồng hồ với câu thích hợp
-Nxét chữa bài
-hệ thống bài học
-Nxét tiết học
-Nêu y/c
-1 hs lên bảng
-Nêu y/c
-1 hs lên làm
-1 hs làm
-Đọc y/c
-2 hs lên làm
-Lớp làm vào vở
Nxét
-Đọc y/c
-1 hs tóm tắt
-1 hs giải
-Nxét
-Nêu y/c
-Làm vào vở
-1 hs lên làm
178
+
+
+
-
-
-
Tiết 4: Thể dục:
Tổng kết môn học
I.Mục tiêu
1.KT: Hệ thống những kiến thức, kỹ năng cơ bản đã học. Đánh giá kết quả học tập
để phát huy và khắc phục trong năm học tiếp theo
2.KN: hs có KN phát huy và khắc phục trong năm học mới
3.TĐ: HS có ý thức trong học tập phát huy và khắc phục trong năm học mới
II.Đồ dùng dạy học
-Trong lớp học
III.Các HĐ dạy học
ND TG HĐ của GV HĐ của HS
1.Phần mở đầu (6)
2.Phần cơ bản (23)
3.Phần kết thúc (6)
-GV nhận lớp phổ biến ND y/c của bài
học. Cho hs vỗ tay hát
-Cho hs chơi trò chơi
-GV hệ thống những kiến thức, kỹ năng
đã học trong năm (tóm tắt theo từng ch-
ơng)
-Cho hs kể lại những ND cơ bản nào gv
ghi lên bảng đã kẻ sẵn
-Cho vài hs lên minh hoạ
-GV đánh giá kết quả học tập và tinh
thần thái độ của hs so với y/c chơng
trình
-Tuyên dơng 1 số cá nhân, tổ học tốt
nhắc nhở 1 vài cá nhân cố gắng học tập
cho tốt hơn trong năm học tới
-Cho hs vỗ tay hát
-Gv dặn dò hs tự ôn tập trong dịp hè
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại
-Nghe
Thực hiện
-Chơi
-HS kể
-Nghe
-Thực hiện
-Thực hiện
Ngày soạn: 12/05/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày: 14/05/2006
179
Tiết 1 + 2: Tập đọc:
ôn tập bài luyện tập 1
I.Mục tiêu
1.KT: Học sinh đọc trơn cả bài lăng bác. Luyện đọc các dòng thơ và khổ thơ
-Hiểu ND: Đi trên Quảng Trờng Ba Đình em bé thấy nắng mùa thu vàng trời trong
vắt nh trong ngày lễ tuyên bố độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng nh thấy Bác
vẫn còn đang đứng đó vẫy tay chào nhân dân
-Tập chép bài chính tả: Quả rồi làm BT điền vần ăn hay ăng, điền chữ r, d hay gi
2.KN: Rèn KN đọc lu loát, rõ ràng, làm BT đúng chính xác
3.TĐ: GD hs chăm học, chép bài cẩn thận khoa học
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng chính, bảng phụ, ảnh
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
C.Bài mới (45)
1.Gthiệu bài
2.Ktra đọc
3.XĐ đoạn thơ
phải đọc
4.Ktra KN đọc
Ghi đầu bài
-GV nêu công việc tiết 1 là kiến thức mỗi hs
đọc 1 đoạn trong bài TD và trả lời câu hỏi
-GV CB 10 thăm, mỗi thăm ghi 1 số đoạn
văn học sinh cần đọc. Em nào bốc đợc đoạn
văn nào đọc đoạn văn đó.
-Chia làm 4 mức đọc nh sau: Đọc trơn tiếng,
liền từ, hầu nh không vấp váp chỗ nào, biết
nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy. (7
đến 8 điểm)
+Đọc trơn tiếng nhng 1 số từ ngữ còn ngắc
ngứ, biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu
phẩy. (5 đến 6 điểm)
+Vừa đọc vừa đánh vần 1 số từ khó (3 đến 4
điểm)
+Phần lớn các tiếng còn phải đánh vần 1 số
chữ khó (1 đến 2 điểm)
-Hát
-Đọc CN
180
5.Trả lời câu hỏi
Tiết 2 (42)
1.Chép chính tả
2.Chấm bài
3.Trả lời câu hỏi
D.củng cố
Dặn dò (3)
-Trả lời đúng ngắn gọn các câu hỏi điểm tối
đa là 2 điểm.
+Những câu thơ nào tả nắng vàng trên
Quảng Trờng Ba Đình?
+Những câu thơ nào tả bầu trời Quảng Trờng
Ba Đình?
+Cảm tởng của bạn thiếu nhi đi trên Quảng
Trờng Ba Đình?
-Cho HS chép đoạn văn hoặc thơ.
-Y/C chép bài Quả sồi
-GV cheo bảng phụ đã chép sẵn
-Cho HS đọc
-Y/C HS chép bài vào vở
-Qsát nhắc nhở HS viết bài
-Y/C HS tự soát lỗi
-GV thu bài chấm
-Gợi ý HS TL câu hỏi. Tìm tiếng có vần ăm,
ăng.
+Vần ăm: nằm, ngắm.
+Vần ăng: trăng.
+Điền chữ: r, d hoặc gi
GV gợi ý: Rùa, gió, diều.
-Cho HS đọc lại đoạn thơ.
-Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-VN ôn lại các bài đã học
-Chuẩn bị bài sau.
-2 HS đọc
-HS chép bài
-Tự soát lỗi
-HS trả lời
-Nêu y/c
-Làm vào vở
-1 hs chữa bài
-HS đọc
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả:
ò ó o
I.Mục tiêu:
181
1.KT: Giúp HS nghe viết 13 dòng thơ đầu bài thơ ò ó o. Điền đúng vần oăt hoặc
oăc, điền chữ ng hoặc ngh.
2.KN: Rèn KN viết đúng bài, thẳng dòng đúng chính tả và tập viết các câu thơ tự do
thanh thạo.
3.TĐ: GD HS tính cẩn thận kiên trì luyện viết, giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết sẵn 13 dòng thơ và bài tập 2, 3.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HD nghe viết
chính tả
(20)
3.Làm bài tập
(15)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-KT vở của HS về nhà chép lại
-Nhận xét
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Cho HS đọc bài
-Cho HS viết các chữ khó vào bảng
con.
-Nhận xét, sửa sai
-GV đọc bài cho HS chép
(Đọc 2, 3 lần)
-GV đọc lại cho HS chữa bài chính tả
-GV chấm 1 số bài chính tả
a. Điền vần oăt hoặc oăc
Cảnh đêm khuya khoắt
Chọn quả bóng hoặc máy bay
b.Điền chữ ng hay ngh
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Nghoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng nh là rơi nghiêng
-Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-Khen những HS viết sai ít lỗi chính tả
-VN viết lại bài còn sai nhiều.
-Hát
-2 HS đọc
-Viết bảng con
-HS viết bài
-HS chữa lỗi
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng làm
-Nhận xét
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng
-1 HS đọc bài tập
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: Mĩ thuật:
182
trng bày kết quả học tập
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS trng bày sản phẩm học tập môn mĩ thuật trong năm học
-Giúp nhà trờng, cha mẹ HS thấy đợc kết quả học tập của HS.
2.KN: HS biết sắp xếp các sản phẩm để trng bày.
3.TĐ: Bồi dỡng tình cảm yêu môn học, óc thẩm mĩ, sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học
-Giấy Ao, dây treo các sản phẩm
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT Bài (2)
2.Thực hành
+HĐ 1: Thực
hành trng bày sản
phẩm
(15)
+HĐ 2: Nhận xét
đánh giá
(10)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Chia lớp thành 2 nhóm.
-GV giao nhiệm vụ: các nhóm phân
loại bài vẽ, sản phẩm của các bạn trong
nhóm và trình bày.
-Cho HS làm việc trong nhóm.
-Theo dõi giúp đỡ HS
-Cho HS trng bày sản phẩm.
-Nêu tính chất đánh giá.
+Trình bày khoa học dễ hiểu.
+Đúng thể loại có sáng tạo.
-Nhận xét khen ngợi nhóm có kết quả
thực hành tốt.
-Chọn bài vẽ đẹp sản phẩm đẹp để treo
làm mẫu.
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà tập vẽ tranh theo đề tài đã
học.
-Hát
-Làm việc trong nhóm
-Trng bày sản phẩm
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 13/05/2009
183
Ngày giảng: Thứ sáu ngày:15/05/2009
Tiết 1: Toán:
kiểm tra định kì cuối kì II.
(Đề+đáp án do nhà trờng ra)
Tiết 2: TNXH:
Ôn tập tự nhiên
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS biết: Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên.
2.KN: HS có KN quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên trong
khu vực xung quanh trờng.
3.TĐ: GD HS yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh, ảnh su tầm về thiên nhiên
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
184