Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTHK 1 Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : TOÁN Lớp : 6
Năm học 2009 − 2010
Người ra đề : NGUYỄN DƯ – NGÔ ĐÌNH VỊNH
Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa – Trường THCS Trần Hưng Đạo
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu
Đ
TL TL TL
Khái niệm về tập hợp
. Tập hợp các số tự
nhiên
Tính chất chia hết
trong N
Câu C1a,b C2a,b,c C4 6
Đ 2 2,5 1 5 ,5
Số nguyên Câu C1c C1d 2
Đ 1 1 2
Điểm–Đường
thẳng
Câu C3a C3b C3c 3
Đ 1 0,5 1 2,5
TỔNG
Số
câu
4 5 2 11
Đ 4 4 2 10
Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Đại Lộc Năm học 2009 -2010
Môn thi: Toán − Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1( 4 điểm ):
a) Viết tập hợp A các số nguyên tố có một chữ số . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
b) Xét số
n 123*=
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 3 ?
c) Cho các số : 3 ; – 15 ; 6 ; – 3 ; 0 ; 1 .Hãy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần và
tìm hai số đối nhau trong các số trên?
d) Tính giá trị của biểu thức : x + ( 6 – 56 ) , biết x = – 40
Bài 2(2,5 điểm ):
a) Thực hiện phép tính :
2
3
. 2 . 86 + 14 . (4
5
: 4
3
)
b) Tìm các bội chung nhỏ hơn 300 của 40 và 60
c) Phần quà cho học sinh vượt khó trong học tập gồm 360 vở và 96 bút . Hỏi có thể
chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần quà như nhau , mỗi phần quà gồm bao nhiêu
vở, bao nhiêu bút ?
Bài 3( 2,5 điểm):
a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm . Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm C và D sao cho
AC = 2cm, AD = 5cm . Viết tên hai tia đối nhau gốc D
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD
c) Điểm D có là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Giải thích ?
Bài 4(1 điểm):

Tìm số tự nhiên x biết ( x – 2 )
5
= ( x – 2 )
4
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Họ và tên học sinh :……………………………………………………Lớp ……SBD…………
Đề chính thức
. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 ( Năm học 2009 − 2010)
Bài câu Nội dung Điểm
1. 4
a A = { 2; 3; 5; 7 }
Tập hợp A có 4 phần tử
0,5đ
0,5đ
b Số
n 123*=
chia hết cho 3 thì * = 0; 3; 6; 9;

c
Sắp xếp : – 15; – 3 ; 0 ; 1 . 3 ; 6
Hai số đối nhau là : 3 và – 3
0,5đ
0,5đ
d
Thay x = – 40 vào biểu thức : ( – 40 ) + ( 6 – 56 )
Tính : (– 40 ) + ( 6 – 56 ) = (– 40 ) + ( – 50 ) = – 90
0,5đ
0,5đ
Bài
2 2,5đ

2
3
. 2 . 86 + 14 . (4
5
: 4
3
) = 8.2.86 +14.16
=16(86 + 14) = 1600
0.25đ
0.25đ
a 40 = 2
3
.5 ; 60 = 2
2
. 3. 5
BCNN( 40, 60) = 2
3
.3. 5 = 120
BC(40,60) = B(120) = { 0; 120; 240; 360; …}
Các bội chung nhỏ hơn 300 của 40 và 60 là 0; 120; 240
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
b Số phần quà lớn nhất là UCLN( 96, 360) = 2
3
. 3 = 24
Chia được nhiều nhất 24 phần quà , mỗi phần quà gồm 15 vở và 4 bút
0.5đ
0.5đ

Bài
3 2,5đ
H.
vẽ
A
B
C
D
Hình vẽ đúng AB = 8cm ; AC = 2cm ; AD = 5cm
Hai tia đối nhau gốc D là DB và DC ( hoặc DB và DA)
0,5đ
0,5đ
a + Điểm D nằm giữa hai điểm A và B nên AD + DB = AB
+ Thay số tính được DB = 3cm
0,25đ
0,25đ
b + Tính được DC = 3cm
+ Điểm D nằm giữa hai điểm B và C
và BD = DC = 3cm nên D là trung điểm của đoạn thẳng BC
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài
4
Đặt a = x – 2 , thì ta có a
5
= a
4
⇒ a
5

- a
4
= 0 ⇒ a
4
(a – 1 ) = 0
⇒ a = 0 hoặc a = 1⇒ x – 2 = 0 hoặc x – 2 = 1 ⇒ x = 2 hoặc x = 3

Ghi chú :
−Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu
đó một cách hợp lí để cho điểm
−Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×