- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Ngy son: 24/09/2009
CH I: IN TCH - IN TRNG.
BUI 1.
Định luật cu-lông
điện trờng
I. MC TIấU:
Hiểu rõ khái niệm điện tích. Sự nhiễm điện của các vật. Liên hệ thực tế.
Hiểu nội dung của định luật Caulomb. Thuyết êlectron.Nắm vững nội dung định luật bảo toàn điện tích.
Sự nhiễm điện của các vật.
Nêu đợc điện trờng tồn tại ở đâu, có tính chất gì. Phát biểu đợc định nghĩa cờng độ điện trờng.Nêu đợc
đặc điểm của các đờng sức điện.Nêu đợc trờng tĩnh điện là trờng thế.
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
III. NI DUNG:
BI TP:
Ngy son: 24/ 09 /2009
BUI 2
BI TP Định luật cu-lông.
điện trờng
i. MC TIấU:
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
1
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
III. NI DUNG:
Dng 2: Tng tỏc gia nhiu in tớch im.
Bi 9: Cú ba qu cu nh mang in tớch ging nhau bng 2.10
-7
C, t trong chõn khụng ti ba tnh ca mt tam giỏc u
cnh a = 2cm. Xỏc nh lc in tng hp tỏc dng lờn mi in tớch.
Bi 10: Cho hai in tớch im q
1
= -2.10
-7
C v q
2
= 10
-7
C t ti hai im A v B trong chõn khụng, cỏch nhau 2,5cm.
t mt in tớch q
3
= 10
-8
C ti C sao cho CA = 1,5cm v CB = 2cm. Xỏc nh lc in tỏc dng lờn q
3
.
Bi 11: Cho hai in tớch im q
1
= -10
-7
C v q
2
= 5.10
-8
C t ti hai im A v B trong chõn khụng, AB=5cm. t mt
in tớch q
o
= 2.10
-8
C ti C sao cho CA = 3cm v CB = 4cm. Xỏc nh lc in tỏc dng lờn q
o
.
Bi 12: Cú ba in tớch q
1
= q
2
= q
3
= 1,6.10
-6
C t ti ba nh ca mt tam giỏc u cnh a = 16cm.Xỏc nh lc in
tỏc dng lờn mi in tớch?
Bi 13: Cho hai in tớch im q
1
= 4.10
-7
C v q
2
= -4.10
-7
C t ti hai im A v B trong khụng khớ,AB=3cm. t mt
in tớch q
3
= 4.10
7
C ti C. Xỏc nh lc in tỏc dng lờn q
3
vi:
a/ CA = 2cm; CB = 1cm
b/ CA = 2cm; CB = 5cm
c/ CA = CB = 2,5cm.
Dng 3: S cõn bng ca in tớch
Bi 14: Cho hai in tớch im q
1
= q
o
v q
2
= -4q
o
t ti hai im A, B trong khụng khớ cỏch nhau khong a.
a/ Gi s q
1
v q
2
c nh, phi t q
3
õu h cõn bng?
b/ Bõy gi q
1
v q
2
khụng c nh ti A v B, hóy tỡm v trớ, du v ln ca q
3
h cõn bng.
Bi 14: Cho hai in tớch q
1
= 3.10
-7
C; q
2
= 1,2.10
-6
C, khụng c nh, ban u cỏch nhau mt on a = 6cm trong khụng
khớ. t thờm mt in tớch q
3,
xỏc nh v trớ, du v ln ca in tớch q
3
h cõn bng?
Bi 15: Cho ba in tớch bng nhau q
1
= q
2
=q
3
= q = 2.10
-7
C t ti ba nh ca mt tam giỏc u cnh a = 3cm.
a/ Tớnh lc in tỏc dng lờn mi in tớch.
b/ Nu ba in tớch ú khụng c gi c nh thỡ phi t thờm mt in tớch q
4
nh th no h bn in tớch nm cõn bng?
Bi 16: Hai qu cu nh bng st cú cựng khi lng m = 1,2kg, cựng in tớch q c treo cựng ti mt im trong
khụng khớ bng hai dõy mnh( khi lng khụng ỏng k, khụng dón, khụng nhim in) cú cựng chiu di
l = 1m. Do lc y tnh in chỳng tỏch xa nhau mt khong r = 6cm (r << l ).
a/ Tớnh in tớch ca mi qu cu?
b/ Nhỳng h thng trờn vo nc nguyờn cht cú
= 81 thỡ khong cỏch gia hai qu cu khi ú bng bao nhiờu?
Cho bit khi lng riờng ca nc bng 10
3
kg/m
3
, ca st bng 7,8.10
3
kg/m
3
,ly g = 10m/s
2
.
Bi 17: Hai in tớch im q
1
= 4.10
-8
C v q
2
= -8.10
-8
C t ti hai im A, B trong nc cú
= 81. Xỏc nh lc in tỏc
dng lờn q
3
t ti im C trong nc vi CA
^
AB v CA = 3cm; AB = 4cm.
Bi 18: mi nh hỡnh vuụng cnh a t mt in tớch q = 10
-8
C. Xỏc nh du v ln ca in tớch q
o
ti tõm hỡnh
vuụng h cõn bng?
Ngy son: 25/ 09 /2009
BUI 3
CễNG CA LC IN TRNG.
IN TH - HIU IN TH.
i. MC TIấU:
Hiểu đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện tích đặt trong điện trờng đều.Biểu thức công của lực
điện trong điện trờng đều. Khái niệm thế năng của một điện tích trong điện trờng và sự phụ thuộc của thế năng
vào điện tích. Công của lực điện trờng và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trờng.
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
2
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
III. NỘI DUNG:
1. Công của lực điện trường: A = q.E.d
- Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích
mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Do đó điện trường tĩnh là
một trường thế và lực điện là một lực thế.
2. Khái niệm hiệu điện thế:
a/ Công của lực điện và hiệu thế năng của điện tích:
- Đặt một điện tích tại một điểm trong điện trường thì điện trường sẽ sinh công tác dụng làm điện
tích dịch chuyển, người ta nói điện trường có năng lượng dự trữ tại điểm đó và được gọi là thế
năng điện trường.
- Công của lực điện trường tác dụng làm điện tích dịch chuyển giữa hai điiểm trong điện trường
bằng hiệu thế năng điện trường giữa hai điểm đó: A
MN
= W
M
- W
N.
b/ Điện thế. Hiệu điện thế:
- Hiệu thế năng của điện tích q trong điện trường tỉ lệ với điện tích q: A
MN
= q( V
M
- V
N
)
- Các đại lượng V
M
và V
N
được gọi là điện thế của điện trường tại M và N. Còn hiệu số
( V
M
- V
N
) gọi là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường.
- Điện thế của điện trường phụ thuộc vào cách chọn mốc điện thế; Thông thường chọn mốc điện
thế ở mặt đất hoặc ở xa vô cực. Do đó khi nói điện thế tại một điểm tức nói đến hiệu điện thế
giữa điểm đó với điểm chọn làm mốc điện thế.
3. Liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: E =
U
d
.
BÀI TẬP:
Dạng 1: Điện trường của một điện tích điểm.Điện trường gây ra bởi nhiều điện tích điểm.
Bài 1: Một điện tích điểm q = 6.10
-8
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q chịu tác dụng lực có độ lớn
F = 6.10
-4
N.Tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q. Tính độ lớn của điện tích Q biết rằng hai điện tích cách
nhau 30cm trong không khí.
Bài 2: Cho điện tích điểm Q = -10
-8
C đặt tại một điểm A trong dầu hỏa có
ε
=2. Xác định cường độ điện trường tại điểm
B cách A 6cm trong dầu hỏa và lực điện tác dụng một điện tích q
= -3.10
-7
C tại B.
Bài 3: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10
-6
C. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M cách tâm quả cầu
12cm. Tìm lực điện tác dụng lên điện tích q
o
= -5.10
-6
C tại M.
Bài 4: Cho hai điện tích q
1
= 8.10
-8
C và q
2
= -8.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 10cm. Xác định
véctơ cường độ điện trường tại: a/ Trung điểm của AB b/ điểm M với MA = 5cm và MB = 15cm
Bài 5: Cho hai điện tích q
1
=- 4.10
-8
C và q
2
= 4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 6cm. Xác định
véctơ cường độ điện trường tại M trên trung trực của AB cách AB một đoạn 4cm.
Bài 6: Hai điện tích điểm q
1
= q
2
= 10
-8
C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 8cm. Một điểm M nằm trên
trung trực của AB cách AB một đoạn h. Xác định h để cường độ điện trường tại M cực đại.
Bài 7: Hai điện tích q
1
và q
2
đặt tại hai điểm A, B cách nhau 60cm.Khi đó điện trường tai điểm C trên đoạn AB cách A
20cm có độ lớn là 2160V/m. Nếu đổi chỗ của q
1
và q
2
thì cường độ điện trường tại C có độ lớn là 7290V/m. Xác
định q
1
và q
2
?
Bài 8: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí. Tìm điểm C mà cường độ điện
trường tại C bằng không. Xét hai trường hợp:
a/ q
1
= 36.10
-6
C ; q
2
= 4.10
-6
C
b/ q
1
= -36.10
-6
C ; q
2
= 4.10
-6
C
Bài 9: Tại các đỉnh A,C của một hình vuông đặt q
1
= q
2
= q. Hỏi phải đặt tại B một điện tích q
3
bằng bao nhiêu để cường
độ điện trường tại D bằng không?
Bài 10: Treo một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 2g bằng một dây mảnh trong một điện trường đều có cường độ E =
3,5.10
4
V/m. Quả cầu tích điện q = 2.10
-6
C. Hãy xác định lực căng dây treo trong ba trường hợp: điện trường có
phương ngang; có phương thẳng đứng và tạo với phương ngang góc 30
o
?
Bài 11: Một con lắc điện có chiều dài l = 0,5m đặt trong điện trường đều có phương ngang, E = 3.10
3
V/m. Quả cầu của
con lắc tích điện q = 4
µ
C, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
α
. Nếu đổi chiều điện trường thì vị trí cân
bằng mới cách vị trí cân bằng cũ 0,5m. Xác định khối lượng của quả cầu?
Bài 12: Một electron chuyển động dọc theo một đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1cm thì dừng
lại. Biết vận tốc ban đầu của electron bằng 10
6
m/s, xác định cường độ điện trường?
Ngày soạn: 25/ 09 /2009
3
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
BUỔI 4
BÀI TẬP CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG.
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ.
i. MỤC TIÊU:
VËn dông gi¶i c¸c bµi tËp c¬ b¶n vµ bµi tËp tr¾c nghiÖm.
II. TỔ CHỨC:
Lớp Ngày dạy Sĩ số
III. NỘI DUNG:
Dạng 2: Công của lực điện trường.Điện thế - Hiệu điện thế.
Bài 13: Một electron bay trong điện trường đều từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng, theo một đường MN =
2cm tạo với phương của đường sức một góc 60
o
. Điện trường trong tụ có độ lớn E = 10
3
V/m. Công của lực điện trong
dịch chuyển này bằng bao nhiêu?
Bài 14: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường đều từ một điểm A đến điểm B thì lực điện sinh công 2,5J.
Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B bằng bao nhiêu?
Bài 15: Một điện tích q dịch chuyển theo một đường gấp khúc ABC trong một điện trường đều E = 100V/m. AB = 20cm
và véctơ độ dời
AB
uuur
tạo với đường sức góc 30
o
; BC = 40cm và véctơ độ dời
BC
uuur
tạo với đường sức góc 120
o
.
Tính công của lực điện?
Bài 16: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức thì lực điện
sinh một công 9,6.10
-18
J.
a/ Tính công lực điện sinh ra khi electron chuyển tiếp 0,4cm từ N đến P theo phương chiều nói trên.
b/ Tính vận tốc của electron khi tới P.
Bài 17: Một quả cầu cô lập về điện tích điện dương có bán kính R = 8cm. Để di chuyển một điện tích q = 10
-9
C từ xa vô
cực về đến M cách mặt cầu một đoạn d = 10cm thì người ta cần thực hiện một công A’ = 10
-6
J. Hãy tính điện tích
của qủa cầu và điện thế trên mặt cầu?
Bài 18: Một điện tích q = 10
-8
C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm trong một điện
trường đều E = 3000V/m. Tính công thực hiện để dịch chuyển điện tích q theo các cạnh, biết điện trường có hướng
BC.
Bài 19: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong một điện trường đều có U
AB
= 50,2V Tìm vận
tốc của electron tại B?
Bài 20: Có hai bản kim loại phẳng tích điện đều trái dấu đặt nằm ngang, song song và cách nhau d = 10cm. Hiệu điện thế
giữa hai bản U = 200V. Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu v
o
= 5.10
6
m/s dọc theo một đường sức về
phía bản âm. Electron chuyển động như thế nào? Bỏ qua tác dụng của trọng lực và ma sát.
Bài 21: Có hai bản kim loại phẳng tích điện đều trái dấu đặt nằm ngang, song song và cách nhau d = 1cm. Hiệu điện thế
giữa haio bản U = 1000V. Một giọt thủy ngân nằm lơ lửng chính giữa hai bản. Hiệu điện thế giảm chỉ còn 995V thì
sau bao lâu giọt thủy ngân chạm bản dưới?
Bài 22: Xét một tam giác vuông ABC tại A trong một điện trường đều E = 4.10
3
V/m sao cho AB song song với đường
sức, điện trường có chiều AB. Cho biết AB = 8cm; AC = 6cm. Hãy tính U
AB
và U
BC
, tính công cần thiết để dịch
chuyển một electron từ C đến B?
Bài 23: Giữa hai điểm A, B có một hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu có một điện tích q = 10
-6
C thu năng lượng W = 2.10
-
4
J khi dịch chuyển từ A đến B?
Bài 24: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.10
7
m/s từ điểm có điện thế V
1
= 600V theo hướng của điện trường. Hãy xác
định điện thế V
2
tại điểm mà electron dừng lại?
Bài 25: Giữa hai điểm M và N có một hiệu điện thế U
MN
= 100V. Tính công của lực điện trường khi một electron dịch
chuyển từ M đến N?
Bài 26: Để di chuyển một điện tích q = 10
-4
C từ rất xa đến điểm M của một điện trường đều thì cần thực hiện một công
5.10
-5
J. Tìm điện thế tại M?
Bài 27: Khi bay qua hai điểm M và N trong điện trường, một electron tăng động năng thêm 250eV. Tính U
MN
?
Ngày soạn: 26/ 09 /2009
BUỔI 5
TỤ ĐIỆN. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
i. MỤC TIÊU:
4
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Hiểu tụ điện là gì ?Nêu nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng đợc các loại tụ điệnvà nêu đợc ý
nghĩa của các thông số ghi trên tụ.Nắm đợc đ.nghĩa điện dung, biểu thức điện tích của tụ, năng lợng
điện trờng trong tụ điện.
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
III. NI DUNG:
Dng 3: T in. Ghộp t.
Bi 1 Mt t phng cú hai bn hỡnh trũn cú R = 15cm, t cỏch nhau d = 5mm, lp in mụi gia hai bn t cú
= 4.
Tớnh in dung ca t phng; Nu t vo hai bn t mt hiu in th U = 100V, tớnh in trng gia hai bn t,
in tớch ca t, nng lng ca t, t cú dựng lm ngun in c khụng?
Bi 2: Mt t phng khụng khớ hai bn hỡnh trũn cú R = 24cm, d = 2cm c ni vi ngun U = 200V.
a/ Tớnh in dung ca t v in tớch ca t. Cng in trng v nng lng in trng ca t.
b/ Ngt t ra khi ngun ri a vo khong gia hai t mt tm kim loi dy l = 1cm. Tớnh in dung v hiu
in th ca t. Nu tm kim loi rt mng ( l
;
0 ) thỡ kt qu ra sao?
c/ Thay tm KL trờn bng mt tm thy tinh cựng kớch thc v cú
= 6 thỡ in dung v hiu in th ca t
nh th no?
Bi 3: Cú mt t phng khụng khớ, hai bn hỡnh trũn cú R = 10cm, khong cỏch gia hai bn bng 1cm, t vo hai bn
mt hiu in th U = 100V. Tớnh in trng gia hai bn t, in tớch v nng lng ca t?
Bi 4: Mt t phng khụng khớ, hai bn hỡnh vuụng cnh a = 20cm, khong cỏch gia hai bn d = 5mm.
a/ Ni hai bn t vi U = 50V. Tớnh in tớch ca t in
b/ a ng thi c hai bn t vo mt in mụi cú hng s in mụi bng 4. Tớnh in tớch ca t.
Bi 5: Hai t khụng khớ phng cú C
1
= 0,2
Fà
v C
2
= 0,4
Fà
mc song song. B t c tớch in vi ngun U = 450V
ri ngt ra khi ngun. Tớnh in tớch v in dung ca b. Ngi ta y vo t C
2
bng cht in mụi cú
= 2,
tớnh hiu in th ca b t v in tớch ca mi t trong b?
Bi 6: Hai t C
1
= 3
Fà
v C
2
= 2
Fà
c tớch in n ờn U
1
= 300V v U
2
= 200V. Sau ú ngt ra khi ngun v ni
tng bn mi t vi nhau. Tớnh hiu in th ca b t, in tớch ca mi t v in lng chy qua hai dõy ni
trong hai trng hp: 1/ Ni cỏc bn cựng du; 2/ Ni cỏc bn trỏi du?
Bi 7: Cho hai t phng cú C
1
= 1
Fà
v C
2
= 0,2
Fà
cú th chu c hiu in th ti a bng U
1
= 200V v U
2
=
600V, khong cỏch gia cỏc bn u bng 0,02mm,
= 5.
a/ Tớnh din tớch mi bn t
b/ Tớnh in dung ca b t v hiu in th ln nht m b t cú th chu c khi hai t mc ni tip; hai t mc
song song?
Bi 8: Cho ba t C
1
= 2
Fà
, C
2
= 6
Fà
v C
3
= 16
Fà
mc theo s H.35.
a/ Bit in trng cc i m mi t chu c l E = 3.10
5
V/m.
Khong cỏch gia hai bn t tng ng ln lt l d
1
= 0,08mm
d
2
= 0,09mm; d
3
= 0,05mm. Hóy xỏc nh hiu in th cc i cú th t vo b t?
b/ Khi mc b t vi U = 40V thỡ iu gỡ s xy ra?
Bi 9: Cho s mch nh hỡnh H.35. C
1
= 10
Fà
; C
2
= 5
Fà
; C
3
= 4
Fà
; U = 38V.
a/ Tớnh in dung ca b t? in tớch v hiu in th trờn cỏc t?
b/ T C
3
b ỏnh thng. Tỡm in tớch v hiu in th trờn t C
1
?
Bi 10: Mt t phng khụng khớ cú d = 1mm v cú in dung C
o
= 2.10
-11
F c mc vo ngun U = 50V.
a/ Tớnh in tớch ca t v cng in trng gia cỏc bn?
b/ Ngt tu ra khi ngun ri dy mt cht in mụi cú
= 2. Tớnh in dung v hiu in th ca t khi ú, tớnh
cng in trng gia cỏc bn?
c/ Mc thờm mt t C
1
= 30pF vo ngun in núi trờn. Tớnh in dung ca b, in tớch ca b, in tớch v hiu
in th ca mi t trong b khi hai t mc ni tip; hai t mc song song?
Bi 11: Cho ba t in C
1
= 3
Fà
; C
2
= 2,5
Fà
; C
3
= 2
Fà
mc theo s sau: ( C
2
nt C
3
) // C
1
, hai imu ca b t
mc vi ngun U = 18V. Hóy tớnh in dung v in tớch ca b t; hiu in th v in tớch ca mi t trong b?
Bi 12: Mt t in cú in dung C = 10
Fà
, c mc vo mt ngun U = 120V. Khi t no in ngi ta ngt t ra khi
ngun. Sau mt khong thi gian t ngi ta thy in tớch ca t gim dn n 0 ng thi lp in mụi trong t
núng lờn? Gii thớch hin tng? Tớnh nhit ta ra lp in mụi trong thi gian t?
Bi 13: Mt t khụng khớ phng mc vo ngun U = 250V, hai bn t cỏch nhau 5mm. Tớnh mt nng lng in
trng trong t in?
5
C
1
C
2
C
3
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Bài 14: Cho một tụ phẳng không khí hình tròn được tích điện đến điện tích Q = 10
-8
C, khi đó điện trường giữa hai bản tụ
có độ lớn E = 3.10
5
V/m. Tính bán kính của các bản và diện tích của mỗi bản?
Bài 15: Cho hai tụ C
1
= 3
Fµ
; C
2
= 2,5
Fµ
được tích điện bởi các nguồn tương ứng U
1
= 300V; U
2
= 200V.
Xác định hiệu điện thế và điện tích của mỗi tụ khi nối hai bản mang điện tích cùng dấu, khi nối hai bản mang điện
tích trái dấu? Tính nhiệt lượng toả ra khi nối các bản?
Bài 16: Một bộ tụ gồm 12 tụ giống nhau ghép nối tiếp với nhau rồi nối hai điểm đầu của bộ với một nguồn
U = 200V. Điện dung của mỗi tụ bằng C = 8000nF.
a/ Hai tụ trong bộ vì một nguyên nhân kỹ thuật bị đánh thủng, năng lượng của bộ tụ thay đổi như thế nào? Tại sao?
b/ Khi hai tụ trong bộ bị đánh thủng thì có sự tiêu hao năng lượng do sự phóng điện. Tìm năng lượng tiêu hao đó?
Ngày soạn: 26/ 09 /2009
BUỔI 6
BÀI TẬP TỤ ĐIỆN. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN TRƯỜNG.
i. MỤC TIÊU:
VËn dông gi¶i c¸c bµi tËp c¬ b¶n về tụ điện, năng lượng điện trường, chuyển động của điện tích trong
điện trường.
II. TỔ CHỨC:
Lớp Ngày dạy Sĩ số
III. NỘI DUNG:
Dạng 3. Chuyển động của điện tích trong điện trường đều.
Bài 1: Một electron bắt đầu bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản có độ lớn
E = 6.10
4
V/m, khoảng cách giữa hai bản d = 5cm. Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
a/ Gia tốc của electron bằng: A. - 1,05.10
16
m/s
2
B. 1,25.10
16
m/s
2
C. 1,05.10
16
m/s
2
D. 1,28.10
16
cm/s
2
b/ Thời gian chuyển động của electron là: A. 3,25.10
-9
s B.3,1.10
-9
s C. 3,5.10
-9
s D. 3,7.10
-9
s
c/ Vận tốc của electron khi chạm bản dương: A. 3,5.10
7
m/s B. A. 3,2.10
7
m/s
C. A. 3,7.10
7
m/s D. A. 3,4.10
7
m/s
Bài 2: Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, song song và cách nhau d = 10cm. HĐT giữa hai bản U = 100V. Một
electron bay dọc theo đường sức về phía bản âm với vận tốc ban đầu bằng v
o
= 5.10
6
m/s. Bỏ qua tác dụng của
trọng lực.
a/ Gia tốc của electron bằng bao nhiêu: A. 1,058.10
15
m/s
2
B. - 0,176.10
15
m/s
2
C. -1,058.10
16
m/s
2
D. 0,176.10
15
m/s
2
b/ Phương trình chuyển động của electron là phương trình nào?
A. y = 5.10
6
t - 0,88.10
14
t
2
B. y = 4.10
6
t - 0,88.10
14
t
2
C. y = 5.10
6
t + 0,88.10
14
t
2
D. y = .10
6
t + 0,88.10
14
t
2
c/ Quãng đường electron chuyển động được bằng bao nhiêu?
A. s = 7,1cm B. s = 7,7cm C. s = 7,3cm D. s = 7,5cm
Bài 3: Một electron bay vào khoảng giữa hai bản tụ với vận tốc ban đầu bằng v
o
= 6.10
9
m/s theo phương song song với
các bản. Khoảng cách giữa hai bản d = 1cm và có chiều dài bằng 5cm, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 600V.
Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
a/ Gia tốc của electron thu được khi bay trong điện trường bằng bao nhiêu?
A. 1,05.10
16
m/s
2
B. 1,15.10
16
m/s
2
C. 1,05.10
16
cm/s
2
D. 1,15.10
16
cm/s
2
b/ Phương trình nào là phương trình quỹ đạo của electron:
A. y =
2
2
0
a x
4v
B. y =
2
2
0
a x
2v
C. y =
2
0
1 a x
2
2v
D. y =
2
2
0
a x
v
c/ Độ lệch của electron khi bay ra khỏi điện trường bằng bao nhiêu?
A. h = 0,26.10
-6
m B. h = 0,36.10
-6
m C. h = 0,36cm D. h = 0,36m
Bài 4: Cho một tụ điện phẳng có d = 2cm và cường độ điện trường giữa hai bản E = 3.10
3
V/m. Đặt một hạt mang điện
tích q = 1,5.10
-2
C gần sát bản dương của tụ, hạt có khối lượng m = 4,5.10
-6
kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
a/ Công của lực điện trường bằng bao nhiêu? A. A = 0,8J B. A = 0,6J C. A = 0,7J D. A = 0,9J
b/ Vận tốc của hạt đập vào bản âm: A. v = 6,3.10
3
m/s B. v = 6,3.10
4
m/s C. v = 10
4
m/s D. v = 4.10
3
m/s
6
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Bài 5: Một giọt dầu có m = 10
-8
g và có điện tích q = 10
-14
C bắt đầu chuyển động từ giữa hai bản của một tụ phẳng.Hiệu
điện thế giữa hai bản tụ U = 240V, khoảng cách giữa hai bản d = 2,5cm. Lấy g = 9,8m/s
2
.
a/ Gia tốc của electron bằng bao nhiêu: A. 9,61 m/s
2
B. 9,81 m/s
2
C.9,28 m/s
2
D. 9,52 m/s
2
b/ Thời gian chuyển động của giọt dầu đi đến một tấm bằng bao nhiêu?
A. t = 0,05s B. t = 0,15s C. t = 1,2s D. t = 1,25
Bài 6: Bán kính quỹ đạo dừng của electron quay xung quanh hạt nhân nguyên tử Hiđrô r
o
= 0,5.10
-10
m. Nếu lấy khối
lượng của electron bằng m = 9,1.10
-31
kg và độ lớn điện tích của nó bằng 1,6.10
-19
C thì electron phải quay xung
quanh hạt nhân với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. v = 2.10
6
m/s B. v = 2,2.10
5
m/s C. v = 2,7.10
6
m/s D. v = 2,9.10
6
m/s
Bài 7: Một electron bay vào trong một điện trường đều theo hướng ngược với hướng của đường sức với vận tốc
v
1
= 2.10
3
km/s. Vận tốc của nó ở cuối đoạn đường là bao nhiêu nếu hiệu điện thế ở đoạn đó là 15V?
A. v
2
= 3,2.10
6
m/s B. v
2
= 3,5.10
6
m/s C. v
2
= 3.10
6
m/s D. v
2
= 3,4.10
6
m/s
Bài 8: Một electron bay vào khoảng giữa hai bản tụ với vận tốc ban đầu bằng v
o
= 3.10
7
m/s theo phương song song với
các bản. Khoảng cách giữa hai bản d = 2cm. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng bao nhiêu để electron lệch đi 2,5mm
khi bay được đoạn đường 5cm trong điện trường ? Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
A. U = 500V B. U = 350V C. U = 200V D. U = 600V.
Bài 9: Một tụ phẳng không khí hình chữ nhật có chiều rộng a = 5cm, dài b = 10cm, khoảng cách giữa hai bản d = 2m. Tụ
có điện tích Q = 4.10
-10
C. Coi điện trường trong tụ là đều. Một electron bay vào khoảng giữa hai bản tụ với vận
tốc ban đầu bằng v
o
theo phương song song với các bản, cách bản dương
3d
4
.
a/ v
o
phải có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để bay ra khỏi tụ điện?
A.v
omin
;
2,3.10
7
m/s B. v
omin
;
2,5.10
7
m/s C. v
omin
;
2,6.10
7
m/s D. v
omin
;
2,7.10
7
m/s
b/ Khi bay ra khỏi tụ với vận tốc ban đầu nhỏ nhất thì động năng của electron bằng bao nhiêu?
A. W
đ
= 36.10
-7
J B. W
đ
= 4,5 8.10
-7
J C. W
đ
= 3,6.10
-7
J D. W
đ
= 4,5.10
-7
J
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do?
B. Vật cách điện là vật chứa rất ít điện tích tự do
C. Vật dẫn điện là vật chứa rất ít điện tích tự do
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do
2. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, electron đã chuyển từ vật này sang vật kia
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện
C. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì electron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang
vật nhiễm điện dương
D.Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì điện tích dương chuyển từ vật nhiễm điện
dương sang vật chưa nhiễm điện.
3. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. electron tồn tại trong các nguyên tử, phân tử C. eletron tồn tại trong hạt nhân nguyên tử
B. electron có điện tích nguyên tố bằng -1C D. khối lượng của electron bằng 1,6.10
-19
kg
4. Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng vẫn có bụi bám vào sau một thời gian quay, đặc biệt ở mép cánh quạt, giải
thích nào sau đây đúng nhất?
A. Gió cuốn bụi làm bụi bám vào cánh quạt
B. Do quạt biến điện năng thành cơ năng nên có khả năng hút bụi
C. Khi quay, cánh cọ sát với không khí và bị nhiễm điện, do đó hút bụi
D. Do liên tục va chạm với bụi nên bụi bám vào cánh.
5. Lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân cô lập về điện là:
A. Lực hút B. Lực đẩy C. Có thể là lực hút hoặc lực đẩy D. bằng không
6. Nếu đổi dấu của một trong hai điện tích điểm còn giữ nguyên độ lớn và vị trí của chúng thì:
A. độ lớn của lực điện thay đổi B. lực điện đổi phương
C. lực điện đổi chiều D. điểm đặt của lực điện thay đổi
7. Lực tương tác giữa hai điện tích thay đổi như thế nào nếu đặt chúng vào điện môi?
A. phương thay đổi B. Chiều thay đổi C. Độ lớn thay đổi D. Điểm đặt thay đổi
8. Để nhận biết điện trường, người ta dùng điện tích thử. Khi nào thì phát hiện được điện trường?
A. Khi có lực điện tác dụng lên điện tích thử B. Khi điện tích thử bắt đầu dịch chuyển
C. Khi điện tích thử thay đổi trạng thái D. cả ba trường hợp trên
9. Nếu tại một điểm trong điện trường ta làn lượt đặt các điện tích thử có độ lớn khác nhau thì:
A. lực tác dụng lên chúng như nhau về độ lớn B. lực tác dụng lên chúng như nhau về hướng
7
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
C. lực tác dụng lên chúng như nhau về độ lớn và hướng D. tỉ số
F
q
không đổi cả về hướng và độ lớn
10. Tại sao các điện tích lại có thể tác dụng lực điện lên nhau khi ở cách xa nhau?
A.Vì điện tích nọ nằm trong trường hấp dẫn của điện tích kia
B. Vì điện tích nọ nằm trong điện trường của điện tích kia
C. Vì chúng có khả năng tương tác xa
D. Vì chúng tương tác nhau bởi các tia không nhìn thấy
11. Tính chất nào sau đây không phải của đường sức điện?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được duy nhất một đường sức
B. Mật độ đường sức mau khi điện trường mạnh và ngược lại
C. Các đường sức điện không cắt nhau
D. Các đường sức điện là các đường khép kín vì chúng xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
12. Cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích Q:
A. Phụ thuộc vào dấu của điện tích thử
B. Phụ thuộc vào dấu của điện tích Q
C. Phụ thuộc vào dấu của điện tích thử
D. Phụ thuộc vào dấu và độ lớn của điện tích Q.
13. Cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích Q thay đổi như thế nào nếu đặt nó vào môi trường có
hằng số điện môi
ε
:
A. Không đổi B. độ lớn tăng
ε
lần C. độ lớn giảm
ε
lần D. đổi hướng và giảm
ε
lần.
14. Tính chất cơ bản của điện trường là:
A. hút các điện tích khác đặt trong nó B. Tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. tác dụng lực điện lên tất cả các vật đặt trong nó D. Chỉ tác dụng lực điện lên vật có điện tích rất lớn.
15. Hai quả cầu có cùng bán kính R và đặt cách nhau một khoảng 6R thì lực tương tác điện giữa chúng là F. Hỏi lực
tương tác lón nhất giữa hai điện tích này là bao nhiêu?
A. 3F B. 9F C. F/6 D. vô cùng
16. Lực tương tác điện giữa hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau một khoảng r sẽ không:
A. tỉ lệ thuận với r B. tỉ lệ nghịch với r
2
C. phụ thuộc vào môi trường D. tỉ lệ thuận với q
1
và q
2
17. Điện tích điểm q đặt cố định tại O. tại M cách O 10cm cường độ điện trường có độ lớn 400V/m. Tại N cách O 40cm
thì c.đ.đ.trường có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 100V/m B. 25V/m C. 1600V/m D. 6400V/m
18. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách xa nhau trong một bình hút chân không thì chúng đẩy nhau với một lực
bằng 11N. Nếu cho vào đó một chất có hằng số điện môi
ε
thì lực tương tác giữa chúng bằng 5N.
Vậy
ε
có giá trị bằng: A. 2 B.0,45 C. 2,2 D. không xác định được
19. Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng:
A. tăng gấp đôi B. giảm hai lần C. giảm 4 lần D. không đổi
20. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm có khối lương không đáng kể, nằm cân bằng. Tình huống nào sau đây có thể xảy
ra: A. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
B. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
D. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
21. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác điện giữa chúng sẽ:
A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. giảm 9 lần D. tăng 9 lần.
22. Đồ thị nào trong số bốn đồ thị dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm
vào khoảng cách giữa chúng?
A. B. C. D.
22. Gọi F
o
là lực tương tác giữa hai điện tích khi chúng nằm trong chân không. Đặt hai điện tích đó vào trong chất điện
môi có
ε
= 4, khoảng cách giữa chúng phải thay đổi như thế nào để lực tác dụng giữa chúng vẫn là F
o
A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
23. Có ba điện tích: q
1
= 1nC; q
2
= 2nC; q
3
= 5nCđặt trên một đường thẳng với các khoảng cách lần lượt là
r
12
= 1m; r
23
= 2m; r
13
= 3m. Xác định tỉ số giữa lực tương tác q
1;
q
3
với lực tương tác q
2
; q
3
:
A. 2/9 B. 5/9 C. 5/2 D. 9/2
8
F
r
r
r r
F F
F
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
24. Một electron đặt trong điện trường có độ lớn 100V/m sẽ chịu một lực điện có độ lớn:
A. 1,6.10
-10
N B. 3,2.10
-17
N C. 1,6.10
-21
N D. 1,6.10
-17
N
25. Điện tích q
1
mang điện tích q nằm tại gốc của hệ trục toạ độ xOy. Điện tích Q nằm trên trục Ox cách gốc O một đoạn
a, lực điện tác dụng vào nó khi đó là F. Đặt thêm một điện tích q
2
mang điện tích -q tại một điểm nằm trên Ox, cách gốc O
một đoạn 2a, hỏi lực điện tác dụng vào điện tích Q lúc này là:
A. bằng 2F B. bằng F C. bằng F/2 D. bằng 0.
26. Một điện tích điểm đặt tại một điểm trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện:
A. có phương trùng với phương của véctơ cường độ điện trường tại điểm đó
B. có cường độ tỉ lệ thuận với điện tích và không phụ thuộc vào điện trường.
C. có cường độ tỉ lệ thuận với cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích và không phụ thuộc vào đ.tích
D. có chiều trùng với chiều của véctơ c.đ.đ.trường tại điểm đó.
27. Người ta nói điện trường tĩnh là một trường lực thế vì:
A. công của nó không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo dịch chuyển của điện tích trong điện trường mà chỉ phụ thuộc
vào điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo.
B. công của nó không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo.
C. công của nó không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích
D. lực điện có khả năng sinh công.
28. Một điện tích q trong điện trường đều E, điện trường sinh công A = q.E.
M 'N'
lên làm điện tích dịch chuyển từ điểm
M đến N trong điện trường, thì
M 'N'
là:
A. độ dài đại số của quãng đường dịch chuyển của quỹ đạo
B. độ dài đại số của hình chiếu của điểm M và N lên một đường sức của điện trường.
C. độ dài đại số của hình chiếu của M và N trên một trục Ox bất kì
D. hình chiếu của độ dịch chuyển trên trục Ox bất kì.
29. Công thức tính công của lực điện trường A
MN
= q.(V
M
- V
N
) được suy ra từ :
A. Sự tương tự với định lý thế năng trọng lực B. sự tương tự với công của lực đàn hồi
C. sự tương tự với định lý động năng D. sự tương tự với công của trọng lực.
30. Hiệu điện thế U
MN
giữa hai điểm M, N trong điện trường cho biết điều gì?
A. khả năng thực hiện công khi có điện tích dịch chuyển từ M đến N.
B. khả năng thực hiện công của điện trường đó
C. khả năng thực hiện công của điện trường khi có điện tích trong điện trường
D. Khả năng thực hiện công giữa hai điểm M, N.
31. Hiệu điện thế U
MN
= 3V có nghĩa là:
A. công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích 1C giữa hai điểm M, N trong điện trường là 3J.
B. công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm M và N là 3J.
C. công của lực điện trường là 3J
D. công của lực điện trường giữa hai điểm M và N là 3J.
32. Hiệu điện thế U
MN
= - 3V có nghĩa là:
A. công của ngoại lực làm dịch chuyển điện tích 1C giữa hai điểm M, N trong điện trường là 3J.
B. công của ngoại lực làm dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm M và N là 3J.
C. công của lực điện trường là 3J
D. công của ngoại lực giữa hai điểm M và N là 3J.
33. Một điện tích dịch chuyển trong điện trường từ M đến N. Lực điện trường sinh công phát động khi:
A. V
M
> V
N
và q < 0 B. V
M
= V
N
và q > 0 C. V
M
< V
N
và q > 0 D. V
N
> V
M
và q < 0.
34. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm ?
A. điện trường B. điện tích C. đường sức điện D. cường độ điện trường.
35. Để so sánh khả năng tích điện của hai tụ điện khác nhau, người ta phải:
A. so sánh U/Q của mỗi tụ B. So sánh hiệu điện thế của mỗi tụ
C. so sánh tỉ số Q/U của mỗi tụ D. so sánh lượng điện tích của mỗi tụ.
36. Điện dung của một tụ điện phẳng sẽ thay đổi thế nào nếu tăng phần diện tích đối diện hai bản tụ lên hai lần và giảm
khoảng cách giữa hai bản tụ đi hai lần?
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
37. Cho một trụ phẳng không khí tích điện Q rồi ngắt nguồn, sau đó lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ bằng chất
điện mối có
ε
= 5 thì:
A. hiệu điện thế của tụ giảm 5 lần B. điện tích của tụ giảm 5 lần
C. điện tích của tụ tăng 5 lần D. hiệu điện thế của tụ tăng 5 lần
38. Cho hai tụ C
1
nối tiếp với C
2
. Điện dung của bộ tụ sẽ:
A. nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ trong bộ B. lớn hơn điện dung của mỗi tụ trong bộ
C. bằng trung bình cộng điện dung của hai tụ. D. Nhỏ hơn hiệu hai điện dung của mỗi tụ
39. Cho hai tụ C
1
song song với C
2
. Điện dung của bộ tụ sẽ:
9
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
A. nh hn in dung ca mi t trong b B. ln hn in dung ca mi t trong b
C. ln hn tng hai in dung mi t. D. Nh hn hiu hai in dung ca mi t
40. Xột mi quan h gia in dung C v hiu in th ti a U
max
cú th t gia hai bn ca mt t in phng khụng
khớ. Gi S l din tớch cỏc bn, d l khong cỏch gia hai bn. Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Vi S nh nhau, C cng ln thỡ U
max
cng nh B. Vi S nh nhau, C cng ln thỡ U
max
cng ln.
C. vi d nh nhau, C cng ln thỡ U
max
cng ln. D. vi d nh nhau, C cng ln thỡ U
max
cng nh.
41. Biu thc no di õy l biu thc ca mt nng lng in trng trong t in?
A.
2
9
E
72 .10
B.
1
qU
2
C.
2
1
CU
2
D.
2 2
1
CE d
2
.
42. Mt t phng khụng khớ ni vi ngun 12V, in tớch trờn t l Q. Nu khong cỏch gia hai bn tng lờn gp ba
trong khi t vn ni ngun thỡ:
A. Nng lng t gim 9 ln B. nng lng t tng gp 3
C. nng lng t gim 3 ln D. Nng lng t khụng i.
Ngy son: 27/09/2009
CH II. DềNG IN KHễNG I.
BUI 6
DềNG IN KHễNG I. NGUN IN.
ON MCH Cể CC IN TR MC NI TIP V SONG SONG
i. MC TIấU:
Nêu đợc đ.nghĩa dòng điện không đổi. Nêu đợc s.đ.đ của nguồn điện. Biểu thức của s.đ.đ của nguồn điện
Vận dụng đúng các công thức và phơng pháp giải bài toán mạch điện nối tiếp và song song.
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
10
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
III. NỘI DUNG:
I. Dòng điện không đổi. Nguồn điện:
1. Dòng điện. Tác dụng của dòng điện:
2. Cường độ dòng điện. Định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở:
a/ Định nghĩa: Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện, được xác định bằng
thương số giữa điện lượng
q∆
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời
gian
∆
t: I =
q
t
∆
∆
*/ Nếu
∆
t = 1s thì I =
q∆
: Vậy cường độ dòng điện được xác định bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
- Cường độ dòng điện có thể thay đổi theo thời gian nên công thức trên chỉ cho ta biết giá trị trung bình của
c.đ.d.đ trong thời gian
∆
t.
*/ Dòng điện có chiều và cường độ không đổi gọi là dòng điện không đổi: I =
q
t
b/ Định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở R:
I =
U
R
hoặc U = V
A
- V
B
= IR; Tích I.R: gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R
c/ Đặc tuyến vôn - Ampe:
3. Nguồn điện:
- Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế. nhằm duy trì dòng điện trong mạch.
- Để tạo ra nguồn điện thì cần một loại lực có bản chất không phải lực điện sinh công tách electron ra khỏi
nguyên tử trung hòa rồi chuyển chúng ra khỏi mỗi cực làm một cực thừa electron trở thành cực âm, cực kia
trở thành cực dương. Lực có tác dụng như vậy gọi là lực lạ.
- Khi nối hai cực thành mạch kín thì trong mạch có một dòng điện, cực hạt tải điện dương chạy từ cưch dương
của nguồn đến cực âm, nếu vật dẫn làm bằng kim loại thì có sự dịch chuyển của electron tự do từ cực âm qua
vật dẫn đến cực dương.
- Bên trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương dịch chuyển ngược chiều điện trường
từ cực âm đến cực dương của nguồn, lực lạ đã sinh một công thắng công cản của lực điện điện bên trong
nguồn điện.
4. Suất điện động của nguồn điện:
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đo bằng
thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện
từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích đó:
A
q
ξ =
.
2. Pin và acquy:
II. BÀI TẬP:
Dạng 1. Định luật Ôm đối với đoạn mạch chỉ có các điện trở. Điện trở.
Bài 1: Cho một dây Cr có đường kính tiết diện dây d = 0,4mm, điện trở suất
ρ
= 1,1.10
-6
Ω
.m.
a/ Đoạn dây có chiều dài là: A. 22,8m B. 22,6m C. 22,5m D. 23,2m
b/ Nối hai đầu dây vào một nguồn điện và thấy rằng trong 30s có một điện lượng 60C di chuyển qua tiết diện
thẳng của dây. Cường độ dòng điện qua dây dẫn và số electron di chuyển qua đoạn dây trong thời gian 2s:
A. I = 2,5A và n = 2,5.10
18
electron B. I = 2,2A và n = 2,4.10
19
electron
C. I = 2,4A và n = 3,5.10
19
electron D. I = 2A và n = 2,5.10
19
electron
c/ Người ta chập sợi dây làm đôi thành một điện trở mới. Điện trở mới của dây dẫn bằng bao nhiêu?
A. 200
Ω
B. 100
Ω
C. 300
Ω
D. 400
Ω
Bài 2: Một bóng đèn có điện trở 50
Ω
ở 30
o
C và 360
Ω
ở 2000
o
C. Hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn:
A.
α
;
3,5.10
-3
K
-1
B.
α
;
3,2.10
-3
K
-1
C.
α
;
3,5.10
-3
K
-1
D.
α
;
2,5.10
-3
K
-1
11
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Bài 3: Tìm điện trở toàn phần của một biến trở làm bằng dây Ni có điện trở suất
ρ
= 4.10
-7
Ω
.m, đường kính
dây bằng 1mm quấn thành 600 vòng quanh một lõi sứ hình trụ có đường kính 4cm:
A. 36,8
Ω
B. 38,4
Ω
C. 40,2
Ω
D. 41,2
Ω
Bài 4: Cho một đoạn mạch AB gồm ba điện trở: R
1
= 2
Ω
; R
2
= 4
Ω
; R
3
= 6
Ω
. Đặt vào hai đầu AB của mạch
một nguồn điện U = 26,4V. Tìm điện trở của mạch, cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch, qua các điện
trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở trong các trường hợp sau:
a/ ba điện trở mắc nối tiếp:
A.R
b
= 12
Ω
; I = 2,2A; U
1
= 4,4V ; U
2
= 8,8V; U
3
= 13,2V C. R
b
= 12
Ω
; I = 1,2A; U
1
= 6,4V ; U
2
= 9,8V; U
3
=
14,2V
B. R
b
= 12
Ω
; I = 2,5A; U
1
= 4,1V ; U
2
= 9,8V; U
3
= 12,2V D. R
b
= 14
Ω
; I = 2,5A; U
1
= 4,4V ; U
2
= 6,8V; U
3
=
15,2V
b/ ba điện trở mắc song song:
A.R
b
= 1,5
Ω
; I = 20A; U
1
= U
2
= U
3
= 26,7V; I
1
= 15,2A; I
2
= 6,2A; I
3
= 4,1A
B. R
b
= 1,1
Ω
; I = 24A; U
1
= U
2
= U
3
= 26,4V; I
1
= 13,2A; I
2
= 6,6A; I
3
= 4,4A
C. R
b
= 1,2
Ω
; I = 20A; U
1
= U
2
= U
3
= 26,6V; I
1
= 13,5A; I
2
= 6,2A; I
3
= 4,3A
D. R
b
= 1,4
Ω
; I = 28A; U
1
= U
2
= U
3
= 26,4V; I
1
= 12,2A; I
2
= 7,6A; I
3
= 5,4A
c/ R
1
nt ( R
2
// R
3
):
A. R
b
= 4,5
Ω
; I
1
= I = 7A; I
2
= 2,6A; I
3
= 1,4A; B. R
b
= 4,2
Ω
; I
1
= I = 5A; I
2
= 4,6A; I
3
= 3,4A;
C. R
b
= 4,6
Ω
; I
1
= I = 4A; I
2
= 2,6A; I
3
= 3,4A; D. R
b
= 4,4
Ω
; I
1
= I = 6A; I
2
= 3,6A; I
3
= 2,4A;
d/ R
1
// ( R
2
nt R
3
):
A. R
b
= 3,67
Ω
; I = 15,81A; I
2
= 13,2A; I
1
= I
3
= 2,64A; B. R
b
= 1,67
Ω
; I = 15,81A; I
1
= 13,2A; I
2
= I
3
= 2,64A;
C. R
b
= 16,7
Ω
; I = 15,81A; I
3
= 13,2A; I
1
= I
2
= 2,64A; D. R
b
= 2,67
Ω
; I = 14A; I
1
= 12,2A; I
2
= I
3
= 2,8A;
Bài 5: Giữa hai đầu B của một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song; R
1
= 2
Ω
; R
2
= 2,5
Ω
; R
3
= 10
Ω
.
Mắc vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U
AB
thì cường độ dòng điện mạch chính bằng 3A. Tính U
AB
và
cường độ dòng điện qua mỗi điện trở?
A.U
AB
= 2,97
Ω
; I
1
= 1,5A; I
2
= 1,2A; I
3
= 0,3A B. U
AB
= 1,97
Ω
; I
1
= 2,5A; I
2
= 2,5A; I
3
= 2,3A
C. U
AB
= 1,97
Ω
; I
1
= 1,4A; I
2
= 1,5A; I
3
= 0,5A D. U
AB
= 2,92
Ω
; I
1
= 2,5A; I
2
= 2,2A; I
3
= 1,3A
Bài 6: Cho một mạch điện AB gồm: ( R
1
// R
3
) nt ( R
2
// R
4
). Các điện trở có giá trị: R
1
= 5
Ω
; R
2
= 10
Ω
;
R
3
= 15
Ω
; R
4
= 20
Ω
. Hai đầu mạch có U
AB
= 24V.
a/ Tính điện trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó:
A. R
b
= 10,4
Ω
; I = 2,31A B. R
b
= 10,7
Ω
; I = 2,5A
C. R
b
= 10,5
Ω
; I = 2,32A D. R
b
= 10,6
Ω
; I = 2,3A
b/ Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
A. U
1
= U
3
= 7,66V; I
1
= 1,75A; I
3
= 0,55A; U
3
= U
4
= 15,4V; I
2
= 1,54A; I
4
= 0,77A
B. U
1
= U
3
= 8,66V; I
1
= 1,72A; I
3
= 0,58A; U
2
= U
4
= 15,4V; I
2
= 1,54A; I
4
= 0,77A
C. U
1
= U
2
= 8,66V; I
1
= 1,72A; I
3
= 0,58A; U
2
= U
3
= 15,4V; I
2
= 1,54A; I
4
= 0,77A
D. U
2
= U
3
= 8,66V; I
1
= 1,72A; I
3
= 0,58A; U
1
= U
4
= 15,4V; I
2
= 1,54A; I
4
= 0,77A
Bài 7: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:
R
1
= R
5
= R
6
= 3
Ω
; R
2
= R
3
= R
4
= 2
Ω
; H.7
a/ Tính điện trở của đoạn mạch:
A. R
AB
= 5,8
Ω
B. R
AB
= 5,8
Ω
C. R
AB
= 5,9
Ω
C. R
AB
= 5,7
Ω
b/ Đo cường độ dòng điện qua R
5
bằng I
5
= 1A. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch?
A. I
1
= 1,75A; I
2
= I
3
= 0,85A; I
4
= 1,05A; I
6
= 0,7A; U
AB
= 10,6V
B. I
1
= 1,75A; I
2
= I
3
= 0,75A; I
4
= 1,05A; I
6
= 0,7A; U
AB
= 10,4V
C. I
1
= 1,75A; I
2
= I
3
= 0,75A; I
4
= 1,05A; I
6
= 0,7A; U
AB
= 10,3V
D. I
1
= 1,65A; I
2
= I
3
= 0,45A; I
4
= 1,05A; I
6
= 0,7A; U
AB
= 10,5V
12
R
1
R
2
R
3
R
4
R
6
R
5
A
B
M
N
R
1
R
2
R
3
R
4
A
A
B
C
D
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Bài 8: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: H.8 H.8
R
1
= 15
Ω
; R
2
= R
3
= R
4
= 10
Ω
; U
AB
= 30V.
Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và
số chỉ của ampe kế? Bỏ qua điện trở của ampe kế.
A. I
1
= I
2
= 2A; I
3
= I
4
= 1A; I
A
= 3A B. I
1
= I
2
= 2A; I
3
= I
4
= 1A; I
A
= 3A
B. I
1
= I
2
= 2A; I
3
= I
4
= 1A; I
A
= 3A D. D. I
1
= I
2
= 2A; I
3
= I
4
= 1A; I
A
= 3A
Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ: H.9
Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 6V.
Khi K mở A
1
chỉ 1,2A; H.9
Khi K đóng A
1
chỉ 1,4A; A
2
chỉ 0,5A.
Tính giá trị của các điện trở? Bỏ qua điện trở
của các ampe kế.
A. R
1
= 3,2
Ω
; R
2
= 2,2
Ω
; R
3
= 3,5
Ω
B. R
1
= 3,1
Ω
; R
2
= 2,3
Ω
; R
3
= 3,6
Ω
C. R
1
= 3
Ω
; R
2
= 2
Ω
; R
3
= 3,6
Ω
D. R
1
= 3,4
Ω
; R
2
= 2,5
Ω
; R
3
= 3,7
Ω
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ: H.10
U
AB
= 16V; R
1
= 6
Ω
; R
2
= 12
Ω
; R
A
= 1
Ω
; H.10
R
x
là một biến trở.
a/ R
x
= 18
Ω
. Tìm số chỉ của ampe kế:
A. I
A
= 1,6A B.I
A
= 1,5A C. I
A
= 1,4A D. I
A
= 1,7A
b/ Khi ampe kế chỉ 1A thì R
x
bằng bao nhiêu? A. 80
Ω
B. 70
Ω
C. 90
Ω
D. 100
Ω
c/ Khi R
x
giảm thì số chỉ của ampe kế như thế nào?
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ: H.11 H.11
U
AB
= 9V; R
1
= 8
Ω
; R
2
= 2
Ω
; R
3
= 4
Ω
R
4
= 4
Ω
; R
A
= 0.
a/Tìm số chỉ và chiều của dòng điện qua ampe kế:
A. I
A
= 0,75A và có chiều từ D đến C
B. I
A
= 0,75A và có chiều từ C đến D
C. I
A
= 0,65A và có chiều từ D đến C
D. I
A
= 0,65A và có chiều từ C đến D
b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
A. I
1
= 0,5A; I
2
= 2A; I
3
= I
4
= 1,25A B. I
1
= 0,6A; I
2
= 2,5A; I
3
= I
4
= 1,75A
C. I
1
= 0,75A; I
2
= 2,42A; I
3
= I
4
= 1,45A D. I
1
= 0,25A; I
2
= 2,25A; I
3
= I
4
= 1,35A
c/ Hiệu điện thế hai đầu của mỗi điện trở:
A. U
1
= U
2
= 4V; U
3
= U
4
= 5V B. U
1
= U
2
= 6V; U
3
= U
4
= 3V
C. U
1
= U
3
= 4V; U
2
= U
4
= 5V D. U
1
= U
2
= 5V; U
3
= U
4
= 4V
Ngày soạn: 27/09/2009
BUỔI 8
MẠCH CẦU ĐIỆN TRỞ CÂN BẰNG VÀ KHÔNG CÂN BẰNG.
i. MỤC TIÊU:
Làm các bài tập mạch cầu cân bằng và không cân bằng.
II. TỔ CHỨC:
Lớp Ngày dạy Sĩ số
13
A
1
A
2
R
1
R
2
R
3
K
A
R
x
B
A
R
1
R
2
A
2
R
3
A
R
1
R
2
R
4
B
A
C
C
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
III. NỘI DUNG:
Dạng 2: Mạch cầu cân bằng - cầu không cân bằng.
Mạch cầu cân bằng
Bài 1: Cho mạch điện như sơ đồ H 2.1: H 2.1
R
1
= 4
Ω
; R
2
= R
3
= 6
Ω
; R
4
là một biến trở. Đặt vào hai
đầu AB một hiệu điện thế U
AB
= 33V.
1/ Mắc vào CD một ampe kế có điện trở rất nhỏ không
đáng kể và điều chỉnh biến trở để R
4
= 14
Ω
. Tìm số chỉ
của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
A. I
A
= 0,6A và có chiều từ C đến D B. I
A
= 0,6A và có chiều từ C đến D
C. I
A
= 0,5A và có chiều từ D đến C D. I
A
= 0,5A và có chiều từ C đến D
2/ Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở lớn vô cùng.
a/ Tìm số chỉ của vôn kế? cực dương của vôn kế mắc vào C hay D?
A. Vôn kế chỉ 3,3V và cực dương mắc vào D B. Vôn kế chỉ 3,3V và cực dương mắc vào C
C. Vôn kế chỉ 3,5V và cực dương mắc vào D D. Vôn kế chỉ 3,5V và cực dương mắc vào C
b/ Điều chỉnh biến trở để vôn kế chỉ số 0. Tìm hệ thức giữa các điện trở và từ đó tính giá trị của R
4
.
Nếu thay vôn kế bằng một điện trở R
5
thì cường độ dòng điện qua các điện trở và mạch chính thay đổi
thế nào? A.
3
1
2 4
R
R
R R
=
; R
4
= 9
Ω
; I
5
= 0; I
AB
không đổi B.
3
2
4
R
R
R1 R
=
; R
4
= 6
Ω
; I
5
= 0; I
AB
không đổi
C.
1 4
2 3
R R
R R
=
; R
4
= 8
Ω
; I
5
= 0; I
AB
không đổi D.
3
1
2 4
R
R
R R
=
; R
4
= 7
Ω
; I
5
= 0; I
AB
không đổi
Bài 2**: Cho mạch điện như hình vẽ: H 2.2
R
1
= 3
Ω
; R
2
= 6
Ω
; V
AB
= 7V; dây AB là một dây dẫn điện dài 1,5m
tiết diện không đổi và bằng S = 0,1mm
2
, điện trở suất
ρ
= 4.10
-7
Ω
.m; H 2.2
bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
a/ Tính điện trở R
AB
của dây AB?
A. R
AB
= 5
Ω
B. R
AB
= 6
Ω
C. R
AB
= 7
Ω
D. R
AB
= 8
Ω
b/ Khi con chạy C ở một vị trí trên dây AB. Biểu thức tính điện trở
toàn mạch theo vị trí của con chạy C là:
A. R =
2
54x 9x 108
(x 3)(12 x)
- +
+ -
B. R =
2
54x 8x 106
(x 3)(12 x)
- +
+ -
C. R =
2
54x 9x 108
(x 3)(12 x)
- +
- +
D. R =
2
54x 9x 108
(x 3)(12 x)
- +
- -
c/ Cường độ dòng điện mạch chính tính theo điện trở toàn mạch là biểu thức nào?
A. I =
2
7(x 3)(12 x)
54x 9x 108
- -
- +
B. I =
2
7(x 3)(12 x)
54x 9x 108
- +
- +
C. I =
2
7(x 3)(12 x)
6x x 12
+ -
- +
D. I =
2
7(x 3)(12 x)
54x 9x 108
+ -
- +
d/ Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
:
A. U
1
= U
AD
= I.
3 x
x
+
B. U
1
= U
AD
= I.
3
3 x+
C. U
1
= U
AD
= I.
3x
3 x-
D. U
1
= U
AD
= I.
3x
3 x+
e/ Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
:
A. U
2
= U
DB
= I.
2
42(6 x)(x 3)
54x 9x 108
- +
+ +
B. U
2
= U
DB
= I.
2
42(6 x)(x 3)
54x 9x 108
- +
+ -
C. U
2
= U
DB
= I.
2
42(6 x)(x 3)
54x 9x 108
+ -
- +
D. U
2
= U
DB
= I.
2
14(6 x)(x 3)
18x 3x 36
- +
- +
g/Nếu cực dương của ampe kế nối với D thì I
A
= 1A. R
AC
bằng bao nhiêu và con chạy C nằm ở đâu trên AB?
A.R
AC
= R
CB
= 3
Ω
; con chạy C nằm tại trung điểm của AB.
B.R
AC
= R
CB
= 3,5
Ω
; con chạy C nằm cách A 6cm
C. R
AC
= 2
Ω
; R
CB
= 4
Ω
; con chạy C nằm cách A 3cm.
D. R
AC
= 4
Ω
; R
CB
= 2
Ω
; con chạy C nằm cách B 3cm.
h/ Nếu cực dương của ampe kế mắc với C thì I
A
= 1A; R
AC
bằng bao nhiêu và con chạy C nằm ở đâu trên AB?
A.R
AC
= R
CB
= 3
Ω
; con chạy C nằm tại trung điểm của AB.
B.R
AC
= R
CB
= 2,5
Ω
; con chạy C nằm cách A 6m
C. R
AC
= 1,2
Ω
; R
CB
= 4,8
Ω
; con chạy C nằm cách A 0,3m.
D. R
AC
= 2,2
Ω
; R
CB
= 2,8
Ω
; con chạy C nằm cách B 3m.
c/ Dịch chuyển con chạy C đến một vị trí sao cho chiều dài AC = CB/2.Cường độ dòng điện chạy qua ampe kế?
A. I
A
= 0 B. I
A
= 0,5A C. I
A
= 0,25A D. I
A
= 1A
14
A
B
R
3
CR
1
R
2
R
4
D
R
1
R
2
A
U
C
B
A
R
CB
= 6 - x
R
AC
= x
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Bi 3: Cho mch in nh s H.3:
R
1
= 60
; R
2
= 120
; R
3
= 180
; R
4
l mt bin tr. H.3
t vo hai u AB mt hiu in th U
AB
= 150V.
1/ Mc vo CD mt ampe k cú in tr rt nh khụng
ỏng k v iu chnh bin tr R
4
= 40
.
a/ Cng dũng in mch chớnh v cng dũng in qua cỏc in tr l:
A. I = 2A; I
1
= 1,5A; I
2
= I
3
= 0,5A; I
4
= 1,5A B. I = 2,5A; I
1
= 1,5A; I
2
= I
3
= 0,75A; I
4
= 1,25A
C. I = 2,75A; I
1
= 1,75A; I
2
= I
3
= 0,25A; I
4
= 1,5A D.I = 2,25A;I
1
= 1,25A;I
2
= I
3
= 0,25A;I
4
= 1,25A
b/S ch ca ampe k v chiu dũng in qua ampe k?
A. I
A
= 1A v cú chiu chy t C n D B. I
A
= 1A v cú chiu chy t D n C
C. I
A
= 1,5A v cú chiu chy t D n C C. I
A
= 1,5A v cú chiu chy t C n D
2/ Thay ampe k bng mt vụn k cú in tr ln vụ cựng.
a/ Tỡm s ch ca vụn k? cc dng ca vụn k mc vo C hay D?
A. 0,27V v cc dng mc vo C B. 0,25V v cc dng mc vo D
C. 0,28V v cc dng mc vo C C. 0,28V v cc dng mc vo D
b/ iu chnh bin tr R
4
bng bao nhiờu vụn k ch s 0.
A. 360
B. 270
C.250
D.370
c/ Tớnh hiu in th hai u mi in tr?
Bi 4: Cho mch in nh hỡnh v H.4.
R
1
= 1
; R
2
= R
4
= 3
; R
3
= 4
; R
5
= 9
; U
AB
= 3V; H.4.
Tớnh R
AB
v cng dũng in qua cỏc in tr v s ch ca
ampe k?
( Cỏc bi tp tng t trong SBT Vt lý 11 - NC)
Mch cu khụng cõn bng.
Bi 5: Cho mch in nh hỡnh H.5
Cho bit R
1
= 5
; R
2
= 2
; R
3
= 10
; R
4
= 30
; R
5
= 5
v U
AB
= 12V.
a/ Tớnh cng dũng in qua mi in tr:
H.5
A. I
1
= 2A; I
2
= 2,5A; I
3
= 0,75A; I
4
= 0,25A; I
5
= 0,5A
B. I
1
= 2,5A; I
2
= 2,7A; I
3
= 0,5A; I
4
= 0,15A; I
5
= 0,35A
C. I
1
= 2,5A; I
2
= 2,25A; I
3
= 0,55A; I
4
= 0,35A; I
5
= 0,5A
D. I
1
= 2,25A; I
2
= 2,75A; I
3
= 0,75A; I
4
= 0,45A; I
5
= 0,2A
b/ Cng dũng in mch chớnh v in tr tng ng ca on mch AB?
A. I = 2,55A; R
AB
= 4,75
B I = 2,65A; R
AB
= 5,35
C. I = 2,85A; R
AB
= 5,45
D.I = 2,75A; R
AB
= 5,45
Bi 6: Cho on mch nh H.5; Cho bit: R
1
= 1
; R
2
= R
3
= 2
; R
4
= 1
; R
5
= 1
v U
AB
= 7V.
a/ Tớnh in tr tng ng ca on mch AB?
A. R
AB
= 1,4
B. R
AB
= 1,5
C, R
AB
= 1,6
D. R
AB
= 1,7
b/ Tớnh cng dũng in qua cỏc in tr?
Ngy son: 28/09/2009
BUI 9
IN NNG V CễNG SUT IN.
NH LUT JUN-LENX.
i. MC TIấU:
Viết đợc công thức tính công của nguồn điện: A =
q =
It.
Viết đợc công thức tính công suất của nguồn điện: P
ng
=
I.
Nêu đợc cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học.
Phát biểu và viết đợc biểu thức tính điện năng tiêu thụ của mạch điện, công suất điện. Định
luật Jun Lenxơ
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
15
A
R
3
R
4
R
1
R
2
R
5
A B
C
D
A
B
R
2
CR
1
R
3
R
4
D
R
5
R
2
R
1
R
3
R
4
A B
C
D
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Lớp Ngày dạy Sĩ số
III. NỘI DUNG:
Điện năng và công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ:
1. Công và công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch:
a/ Công của dòng điện:
- Khi đặt vào hai đầu mạch tiêu thụ một h.đ.t U thì các hạt tải điện tự do có trong mạch chịu tác
dụng của lực điện và chuyển dời có hướng và tạo thành dòng điện trong mạch. Công của lực điện
thực hiện làm dịch chuyển các hạt tải điện trong mạch là: A = q.U = U.It.
Công của dòng điện chạy qua mạch tiêu thụ cũng chính là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ
b/ Công suất dòng điện:
Công suất của một dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng chp tốc độ thực hiện công
của dòng điện. Có trị số bằng công của dòng điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
P =
A
t
= UI
Công suất của dòng điện chạy qua mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
c/ Định luật Jun-Lenxơ: Q = RI
2
t
2. Công và công suất của nguồn điện:
a/ Công của nguồn điện:
- Trong mạch kín, nguồn điện thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích tự do có trong mạch
tạo thành dòng điện, công này bao gồm công của lực lạ và công của lực điện.
- Công của lực điện khi điện tích dịch chuyển bên trong mạch điện kín bằng không, do đó công
của nguồn điện là: A = q
ξ
=
ξ
It
- Công của nguồn điện cũng là công của dòng điện chạy trong toàn mạch và cũng là điện năng sản
ra trong toàn mạch.
b/ Công suất của nguồn điện:
- Công suất của nguồn điện bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian
P =
A
I
t
= ξ
- Công suất của nguồn có trị số bằng công suất của dòng điện chạy trong toàn mạch. Đó cũng là
công suất điện sản ra trong toàn mạch.
3. Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện:
a/ Dụng cụ chỉ tỏa nhiệt: A = UIt = RI
2
t =
2
U
R
t; Công suất nhiệt: P = RI
2
=
2
U
R
b/ Suất phản điện của máy thu:
- Điện năng cung cấp cho máy thu có trị số là A thì phần điện năng làm máy thu nóng lên là: Q’ =
rI
2
t; phần còn lại chuyển thành các dạng năng lượng (khác không phải là nhiệt) có trị số là: A’ =
p
ξ
q ; trong đó q là điện lượng chuyển qua máy thu thì hệ số
p
ξ
gọi là suất phản điện của máy
thu, đặc trưng cho khả năng chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác (không phải
là nhiệt) của máy thu.
c/ Điện năng và công suất điện tiêu thụ của máy thu điện:
- Công tổng cộng A mà dòng điện thực hiện ở máy thu điện:
A = A’ + Q’ =
p
ξ
I.t + r
p
I
2
t = UIt
- Công suất của máy thu là: P =
A
t
=
p
ξ
I + r
p
I
2
với công suất có ích: P’ =
p
ξ
I.
d/ Hiệu suất của máy thu điện: H = 1 -
p
r
I
U
BÀI TẬP:
Dạng 3: Công và công suất. Định luật Jun - Lenxơ.
16
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Bài 1: Một bếp điện gồm hai dây xoắn lò xo giống nhau có thể mắc nối tiếp hoặc song song. Mỗi dây dài 4m,
tiết diện 0,1mm
2
, điện trở suất của dây là 1,1.10
-6
Ω
.m
a/ Tính điện trở của bếp trong hai trường hợp trên:
A. R
1
= 80
Ω
; R
2
= 20
Ω
B. R
1
= 60
Ω
; R
2
= 30
Ω
C. R
1
= 100
Ω
; R
2
= 50
Ω
D. R
1
= 88
Ω
; R
2
= 22
Ω
b/ Hãy so sánh nhiệt lượng tỏa ra trong cùng khoảng thời gian với hai cách mắc.
A. Q
1
= 4Q
2
B. Q
2
= 4Q
1
C. Q
1
= 2Q
2
D. Q
2
= 2Q
1
Bài 2:
Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 50W và 100W, đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế
110V.
a/ So sánh cường độ của hai bóng đèn và điện trở của hai bóng:
A. I
2
> I
1
và R
2
< R
1
B. I
2
> I
1
và R
2
> R
1
C. I
2
< I
1
và R
2
< R
1
D. I
2
> I
1
và R
2
= R
1
b/ Nếu mắc nối tiếp hai bóng vào mạng điện 220V thì tình trạng của mối bóng khi đó sẽ thế nào?
A. Bóng 1 cháy, bóng 2 sáng mờ hơn bình thường B. Cả hai bóng đều sáng
C. Cả hai bóng đều cháy D. Bóng 1 sáng mờ, bóng 2 cháy.
Bài 3: Để bóng đèn loại 100V - 100W sáng bình thườg ở mạng 220V thì người ta phải mắc với nó một điện
trở phụ R
p
như thế nào?
A. Mắc nối tiếp và có giá trị R
p
= 121
Ω
B. Mắc nối tiếp và có giá trị R
p
= 221
Ω
C. Mắc song song và có giá trị R
p
= 121
Ω
D. Mắc song song và có giá trị R
p
= 221
Ω
Bài 4: Muốn dùng quạt điện 110V - 60W ở mạng điện U = 220V thì người ta mắc nối tiếp mạng điện đó với
một bóng đèn có U
đm
= 220V. Muốn cho quạt điện làm việc bình thường thì bóng đèn điện phải có công
suất định mức bằng bao nhiêu và khi đó công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn bằng bao nhiêu?
A. P
đm
= 245V ; P
t
= 65W B. P
đm
= 240V ; P
t
= 60W
C. P
đm
= 242V ; P
t
= 62W D. P
đm
= 250V ; P
t
= 70W
Bài 5: Người ta dùng một bếp điện để đun sôi 4l nước ở nhiệt độ t
1
= 20
o
C trong 40 phút. Hiệu suất của bếp
điện là H = 70% và nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19 kJ/kg.K; hiệu điện thế đặt vào bếp là U =
220V. Hỏi bếp điện đó có công suất bằng bao nhiêu? A. 720W B. 800W C. 650W D.
850W
Bài 6: Xác định công của dòng điện và nhiệt lượng tỏa ra trong 1h ở một dây dẫn có dòng điện I = 1A chạy
qua, biết hiệu điện thế hai đầu dây U = 5V.
A. A = Q = 18kJ B. A = Q = 16kJ C. A = Q = 15kJ D. A = Q = 21kJ
Bài 7: Mắc một bóng đèn vào mạng U
1
= 220V thì công suất tiêu thụ của bóng P
1
= 40W và nhiệt độ dây tóc t
1
= 3000
o
C; nếu mắc vào mạng U
2
= 110V thì P
2
= 25W và t
2
= 1000
o
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở
0
o
C và hệ số nhiệt điện trở của nó là:
A. R
o
= 122
Ω
và
α
= 2.10
-3
/K B . R
o
= 123
Ω
và
α
= 4.10
-3
/K
C. R
o
= 121
Ω
và
α
= 3.10
-3
/K D. R
o
= 112
Ω
và
α
= 2.10
-3
/K
Bài 8: Một bếp điện có hai dây điện trở R
1
= 80
Ω
và R
2
= 40
Ω
được dùng để đun sôi một ấm nước. Nếu chỉ
dùng dây thứ nhất thì thời gian đun là t
1
= 8 phút, tính thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trong các
trường hợp sau:
a/ Dùng dây thứ hai: A. t = 15phút B. t = 16phút C. t = 14phút D. t = 17phút
b/ hai dây mắc song song: A. t = 23phút B. t = 24phút C. t = 25phút D. t = 26phút
c/ hai dây mắc nối tiếp: A. t = 41phút B. t = 42phút C. t = 43phút D. t = 45phút
Bài 9: Một bếp điện gia đình có công suất P = 1200W và hiệu suất H = 85% dùng để đun sôi 3l nước ở nhiệt
độ 20
o
C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,28kJ/kg.K. Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi?
A . t = 19,5phút B. t = 18,5phút C. t = 20,5phút D. t = 22phút
Bài 10: Một bếp điện có hiệu suất H = 70% dùng để đun sôi 2l nước ở nhiệt độ 20
o
C trong một ấm nhôm có
khối lượng m = 0,5kg thì sau 15 phút nước sôi, Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c
1
= 4,28kJ/kg.K,
nhiệt dung riêng của nhôm là c
2
= 920J/kg.K và hiệu điện thế đặt vào bếp là 220V. Hãy tính nhiệt lượng
cần thiết cung cấp cho ấm và dòng điện chạy qua bếp?
A. Q = 1,624.10
6
J và I = 8,2A B. Q = 1,624.10
7
J và I = 8,3A
C. Q = 1,624.10
5
J và I = 8,2A D. Q = 1,624.10
2
J và I = 8,2A
Bài 11: Một bàn là có nhãn ghi 220V - 1,2kW.
a/ Điện trở dây đốt nóng của bàn là và cường độ dòng điện định mức của bàn là bằng bao nhiêu?
A. R
o
= 40,6
Ω
và I
o
= 5,35A B R
o
= 40,3
Ω
và I
o
= 5,45A
C. R
o
= 40,5
Ω
và I
o
= 5,25A D. R
o
= 40,7
Ω
và I
o
= 5,5A
17
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
b/ h bt nhit ca bn l m vn dựng mng 220V thỡ trong bn l ngi ta mc ni tip mt in
tr R = 10
. Khi ú cụng sut tiờu th ca bn l ch cũn 800W. Tớnh cng dũng in thc t chy
qua bn l; hiu in th v in tr ca bn l khi ú bng bao nhiờu?
A. I
tt
= 4,6A; U = 176V; R = 37,8
B. I
tt
= 5,6A; U = 165V; R = 37,4
C. I
tt
= 4,5A; U = 175V; R = 37,6
D. I
tt
= 4,7A; U = 186V; R = 37,2
Bi 12: Bit rng khi in tr mch ngoi ca mt ngun in tng t R
1
= 5
lờn n R
2
= 12,5
thỡ hiu
sut ca ngun tng gp 2 ln. Hi in tr trong ca ngun ú bng bao nhiờu?
A. r = 25
B. r = 26
C. r = 27
D. r = 28
Ngy son: 30/ 09/ 2009
BUI 10
NH LUT ễM I VI TON MCH.
i. MC TIấU:
Hiểu rõ , phát biểu và viết đợc biểu thức của định luật Ôm đối với toàn mạch.
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm.
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
III. NI DUNG:
Dng 4: nh lut ễm cho ton mch.
Bi 4.1 :
Mt mỏy phỏt in cú hiu in th gia hai cc bng 120V v in tr trong r = 1
. Mỏy cung cp
in cho mt mng in gm: 10 búng loi 120V - 60W; 1 mỏy tng õm loi 120V - 360W; 2 qut in
loi 120V - 120W.
1. Cỏc dng c trờn phi mc nh th no?
2. Vi cỏch mc nh vy cỏc dng c hot ng bỡnh thng. Hóy tớnh:
a/ Cng dũng in qua b búng ốn, qua qut, qua mỏy tng õm v cng dũng in mch
chớnh?
A. I
= 4A; I
q
= 1A; I
= 5A v I = 10A; B. I
= 2A; I
q
= 2A; I
= 3A v I = 10A;
C. I
= 5A; I
q
= 3A; I
= 3A v I = 11A; D. I
= 5A; I
q
= 2A; I
= 3A v I = 10A;
b/ in nng tiờu th ca mng in trong 5 gi:
A. 21600kJ B. 21650kJ C. 25000kJ D. 22600kJ
c/ Sut in ng ca mỏy phỏt in
A.
= 120V B.
= 130V C.
= 140V D.
= 110V
Bi 4.2: Mt acquy c np in trong thi gian 20 phỳt bi dũng in I
1
= 2A v hiu in th hai cc ca
acquy bng 24V. Bit sut in ng ca acquy l 12V.
a/ tớnh cụng ca dũng in, nhit lng ta ra v in tr trong ca acquy khi np in?
A. A
1
= 57600J; Q
1
= 28800J; r = 6
B. A
1
= 57620J; Q
1
= 28700J; r = 5,4
C. A
1
= 57000J; Q
1
= 28000J; r = 6
D. A
1
= 58600J; Q
1
= 27800J; r = 6,2
b/ Nu acquy phỏt in vi dũng in I
2
= 1,5A thỡ cụng nú sinh ra mch ngoi v nhit lng ta ra
trờn acquy bng bao nhiờu?
A. A
2
= 5500J; Q
2
= 16300J B. A
2
= 5600J; Q
2
= 16400J
C. A
2
= 5400J; Q
2
= 16200J D. A
2
= 5700J; Q
2
= 16500J
Bi 4.3: a/ Tớnh in nng ca mt acquy cú sut in ng 6V, in tr trong 1
v cú dung lng q =
360A.h
A. A = 7,775.10
6
J B. A = 7,776.10
6
J C. A = 7,774.10
6
J D. A = 7,773.10
6
J
b/ Ni hai cc ca acquy vi mt in tr R = 10
thỡ cụng sut tiờu th ca in tr ú bng bao
nhiờu? Tớnh hiu sut ca acquy?
A. P = 5,44W; H = 91% B. P = 5,45W; H = 91%
C. P = 5,46W; H = 92% D. P = 5,47W; H = 93%
Bi 4.4: Mt bp in cú cụng sut tiờu th bng 1000W c dựng mng in 110V.
18
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
a/ Nếu dây cắm có điện trở r = 0,5
Ω
thì điện trở của bếp R bằng bao nhiêu?
A. R = 11,2
Ω
B. R = 11,1
Ω
C. R = 11,4
Ω
D. R = 11,5
Ω
b/ Nếu dùng bếp liên tục trong 30 phút thì điện năng tiêu thụ bằng bao nhiêu?
A. A = 1700kJ B. A = 1800kJ C. A = 1600kJ D. A = 1500kJ
Bài 4.5:
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ, máy có suất điện động
ξ
= 25V và điện trở trong r = 1
Ω
.
Dòng điện chạy qua động cơ có cường độ I = 2A và điện trở của các cuộn dây của động cơ R = 1,5
Ω
.
a/ Công suất của nguồn và hiệu suất của nguồn bằng bao nhiêu?
A. P = 51W; H = 91% B P = 52W; H = 90%
C. P = 50W; H = 92% D. P = 54W; H = 93%
b/ Công suất tiêu thụ toàn phần và công suất cơ học của động cơ là:
A. P
tp
= 46W ; P
c
= 40W B. P
tp
= 47W ; P
c
= 41W
C. P
tp
= 48W ; P
c
= 42W D. P
tp
= 45W ; P
c
= 35W
c/ Hiệu suất động cơ bằng: A. 87% B 86% C. 85% D. 90%
d/ Nếu động cơ bị kẹt không quay thì dòng điện qua động cơ có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 10A B. 12A C. 14A D. 15A
Bài 4.6:
Một acquy khi phát điện với dòng điện I
1
= 15A thì có công suất mạch ngoài là P
1
= 140W; nếu nó phát
với dòng 6A thì công suất mạch ngoài là P
2
= 68W. Suất điện động và điện trở trong của acquy là:
A.
ξ
= 12,5V; r = 0,3
Ω
B.
ξ
= 12,4V; r = 0,1
Ω
C.
ξ
= 12,7V; r = 0,2
Ω
D.
ξ
= 12,5V; r = 0,5
Ω
Bài 4.7:
Một nguồn điện có suất điện động
ξ
= 12V và điện trở trong r = 2
Ω
, mạch ngoài có điện trở R.
a/ R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 10W?
A.R
= 0,32
Ω
và R = 12,2
Ω
B. R
= 0,34
Ω
và R = 12,4
Ω
C. R
= 0,35
Ω
và R = 12,5
Ω
D. R
= 0,33
Ω
và R = 12,1
Ω
b/ Với giá trị nào của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất? Giá trị lớn nhất của công suất
mạch ngoài? A. R = 2
Ω
; P
max
= 18W B. R = 3
Ω
; P
max
= 16W
C. R = 1
Ω
; P
max
= 15W D.R = 4
Ω
; P
max
= 20W
Bài 4.8:
Một bộ nguồn điện có suất điện động
ξ
= 18V, điện trở trong r = 6
Ω
mắc với mạch ngoài gồm 4 bóng
đèn loại 6V- 3W. Để các bóng đèn sáng bình thường thì:
a/ Công suất điện ở mạch ngoài bằng bao nhiêu? A. P = 12W B. P = 15W C. P = 16W D.P =
18W
b/ Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng bao nhiêu?
A.R
1
= 3
Ω
và R
2
= 12
Ω
B.R
1
= 4
Ω
và R
2
= 14
Ω
C.R
1
= 5
Ω
và R
2
= 15
Ω
D.R
1
=6
Ω
và R
2
= 18
Ω
c/ Với các giá trị điện trở mạch ngoài R
1
và R
2
thì cường độ dòng điện mạch ngoài tương ứng bằng bao
nhiêu?
A. I
1
= 2,1A; I
2
= 1,5A B. I
1
= 2A; I
2
= 1A
C. I
1
= 2,5A; I
2
= 1,25A D. I
1
= 1A; I
2
= 2A
d/ Với giá trị cường độ dòng điện toàn mạch bằng I
1
thì 4 bóng đèn trên mắc như thế nào?
A. 4 dãy;mỗi dãy 1 bóng B.2 dãy; mỗi dãy 2 bóng
C. 1 dãy 4 bóng D.2 dãy;1dãy 3 bóng; 1dãy 1 bóng
e/ Với giá trị cường độ dòng điện toàn mạch bằng I
2
thì 4 bóng đèn trên mắc như thế nào?
A. 2 dãy;mỗi dãy 2 bóng B.4 dãy; mỗi dãy 1 bóng
C. 1 dãy 4 bóng D.2 dãy;1dãy 3 bóng; 1dãy 1 bóng
g/ Hiệu suất của nguồn điện ứng với mỗi cách mắc bằng bao nhiêu?
A. H
1
= 32% ; H
2
= 65% B. H
1
= 33% ; H
2
= 67%
C. H
1
= 34% ; H
2
= 68% D. H
1
= 35% ; H
2
= 69%
Bài 4.9:
19
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Một bộ nguồn điện có suất điện động
ξ
= 24V, điện trở trong r = 6
Ω
mắc với mạch ngoài gồm N bóng
đèn loại 6V- 3W.
a/ Để N bóng sáng bình thường thì công suất tiêu thụ mạch ngoài tính thế nào? Số bóng tối đa bằng bao
nhiêu và cường độ dòng điện mạch chính khi đó?
A. P = 2N và N = 6 bóng ; I = 1,25A B. P = 3N và N = 8 bóng; I = 2A
C. P = 4N và N = 10 bóng ; I =3A D. P = 5N và N = 12 bóng ; I =4,5A
b/ Với số bóng đèn tính được ở trên thì mắc chúng như thế nào để chúng sáng bình thường?
A. 2 dãy; mỗi dãy 4 bóng B.4 dãy; mỗi dãy 2 bóng
C. 1 dãy 8 bóng D.2 dãy; 1dãy 5 bóng; 1dãy 3 bóng
c/ Nếu N = 6 thì cường độ dòng điện mạch chính nhận những giá trị nào?
A. I
1
= 1,2A và I
2
= 3,2A B. I
1
= 1A và I
2
= 3A
C. I
1
= 1,5A và I
2
= 3,5A D. I
1
= 3A và I
2
= 1A
d/ Với giá trị I
1
tính được ở trên thì 6 bóng đèn mắc thế nào?
A. 2 dãy;mỗi dãy 3 bóng B.3 dãy; mỗi dãy 2 bóng
C. 1 dãy 6 bóng D.2 dãy;1dãy 4 bóng; 1dãy 2 bóng
Công suất của nguồn điện, công suất tiêu thụ mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện bằng:
A. P
ng
= 25W; P
N
= 20W và H
1
= 76% B. P
ng
= 20W; P
N
= 15W và H
1
= 65%
C. P
ng
= 21W; P
N
= 15W và H
1
= 72% D. P
ng
= 24W; P
N
= 18W và H
1
= 75%
e/ Với giá trị I
2
tính được ở trên thì 6 bóng đèn mắc thế nào?
A. 2 dãy;mỗi dãy 3 bóng B.6 dãy; mỗi dãy 1 bóng
C. 1 dãy 6 bóng D.3 dãy;mỗi dãy 2 bóng.
Công suất của nguồn điện, công suất tiêu thụ mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện bằng:
A. P
ng
= 70W; P
N
= 20W và H
2
= 28% B. P
ng
= 75W; P
N
= 25W và H
1
= 35%
C. P
ng
= 72W; P
N
= 18W và H
2
= 25% D. P
ng
= 65W; P
N
= 15W và H
1
= 45%
g/ Trong hai cách mắc trên, cách mắc nào lợi hơn?
Bài 4.10:
Cho đoạn mạch như hình vẽ.
Cho biết
ξ
= 12V; r = 1
Ω
; R
1
= R
2
= 4
Ω
; R
3
= R
5
= 8
Ω
R
4
= 12
Ω
. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
a/ Giá trị điện trở mạch ngoài:
A. R
N
= 12
Ω
B. R
N
= 11
Ω
C. R
N
= 10
Ω
D. R
N
= 14
Ω
b/ Cường độ dòng điện mạch chính bằng bao nhiêu?
A. I = 2A B. I = 1A C. I = 3A D. I = 4A
c/ Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn: A. U = 12V B. U = 11V C. U = 14V D.U = 15V
d/ Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở:
A. U
1
= 5V; U
2
= U
4
= 4V; U
3
= U
5
= 3V B. U
1
= 4V; U
2
= U
4
= 3V; U
3
= U
5
= 4V
C. U
1
= 6V; U
2
= U
4
= 5V; U
3
= U
5
= 4V D. U
1
= 7V; U
2
= U
4
= 6V; U
3
= U
5
= 5V
e/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
A. I
1
= 2A; I
2
= 0,65A; I
3
= 0,7A; I
4
= 0,35A; I
5
= 0,4A B. I
1
= 1A; I
2
= 0,75A; I
3
= 0,5A; I
4
= 0,25A; I
5
=
0,5A
C. I
1
= 3A; I
2
= 0,35A; I
3
= 0,6A; I
4
= 0,15A; I
5
= 0,2A D. I
1
= 1A; I
2
= 0,65A; I
3
= 0,4A; I
4
= 0,15A; I
5
=
0,1A
g/ Dòng điện qua ampe kế và chiều cuả dòng điện qua ampe kế:
A. I
A
= 0,23A và có chiều từ C đến D B. I
A
= 0,25A và có chiều từ C đến D
B. I
A
= 0,25A và có chiều từ D đến C D. I
A
= 0,23A và có chiều từ D đến C
Bài 4.11: Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết
ξ
= 6V; r = 2
Ω
; R
1
= 1,6
Ω
; R
2
= 4
Ω
; R
3
= 6
Ω
; R
V
rất lớn.
Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
a/ Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R
N
= 2
Ω
B. R
N
= 5
Ω
C. R
N
= 4
Ω
D. R
N
= 3
Ω
b/ Số chỉ của ampe kế: A. 1A B. 2A C. 3A D. 4A
c/ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài:
A. U
N
= 3V B. U
N
= 6V C. U
N
= 4V D. U
N
= 5V
20
A
,rξ
R
1
R
2
R
3
R
5
R
4
A B
C
D
A
V
R
1
R
2
R
3
,rξ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
d/ Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và số chỉ của vôn kế:
A. U
1
= 1,6V; U
2
= U
3
= 2,4V; vôn kế chỉ 2,4V B. U
1
= 1,5V; U
2
= U
3
= 2,5V; vôn kế chỉ
2,5V
C. U
1
= 1,7V; U
2
= U
3
= 2,6V; vôn kế chỉ 2,6V D. U
1
= 1,8V; U
2
= U
3
= 2,7V; vôn kế chỉ
2,7V
e/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
A. I
1
= 1A; I
2
= 0,6A; I
3
= 0,4A B. I
1
= 1,5A; I
2
= 0,6A; I
3
= 0,5A
C. I
1
= 1,6A; I
2
= 1,6A; I
3
= 0,7A D. I
1
= 0,75A; I
2
= 0,65A; I
3
= 0,45A
Bài 4.12: Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Cho biết:
ξ
= 12V; R
1
= 3
Ω
; R
2
= 4
Ω
; R
3
= 5
Ω
; điện trở trong
của nguồn và dây nối nhỏ không đáng kể.
a/ Điện trở mạch ngoài: A. R
N
= 12
Ω
B.R
N
= 6,7
Ω
C. R
N
=12,5
Ω
D. R
N
= 8
Ω
b/ Cường độ dòng điện chạy trong mạch:
A. I = 1,5A B. I = 1A C. I = 2,1A D. I = 2,5A
c/ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài và hai đầu mỗi điện trở:
A. U
N
= 10V; U
1
= 4V; U
2
= 5V; U
3
= 6V B. U
N
= 12V; U
1
= 3V; U
2
= 4V; U
3
= 5V
C. U
N
= 12V; U
1
= 6V; U
2
= 4V; U
3
= 2V D. U
N
= 10V; U
1
= 3V; U
2
= 5V; U
3
= 7V
d/ Công của dòng điện sản ra trong 10 phút và nhiệt tỏa ra trên toàn mạch:
A. A = Q = 7100J B. A = Q = 7200J C. A = Q = 7000J D. A = Q = 7500J
e/ Nhiệt tỏa ra trên mỗi điện trở và nhiệt tỏa ra trên toàn mạch trong 15 phút:
A. Q
1
= 2800J; Q
2
= 3200 J; Q
3
= 4500J; Q = 10500J B. Q
1
= 3600J; Q
2
= 2700 J; Q
3
= 4500J; Q =
10800J
C. Q
1
= 2700J; Q
2
= 3600 J; Q
3
= 4500J; Q = 10800J D. Q
1
= 2700J; Q
2
= 4500 J; Q
3
= 3600J; Q =
10800J
Bài 4.13:
Khi mắc điện trở R
1
= 4
Ω
vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ
I
1
= 0,5A. Khi mắc điện trở R
2
= 10
Ω
thì cường độ dòng điện trong mạch I
2
= 0,25A. Suất điện động và
điện trở trong của nguồn điện bằng bao nhiêu?
A.
ξ
= 2V; r = 2
Ω
B.
ξ
= 3V; r = 2
Ω
C.
ξ
= 2,5V; r = 1
Ω
D.
ξ
= 2,5V; r = 1,5
Ω
Bài 4.14:
Một điện trở R
1
mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4
Ω
thì dòng điện trong mạch có
cường độ I
1
= 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R
2
= 2
Ω
nối tiếp với R
1
thì dòng điện trong mạch có cường
độ I
2
= 1A. Điện trở R
1
có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R
1
= 5
Ω
B. R
1
= 7
Ω
C. R
1
= 6
Ω
D. R
1
= 8
Ω
Bài 4.15:
Khi mắc một điện trở R
1
= 500
Ω
vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài
là U
1
= 0,1V; Nếu thay R
1
bằng một điện trở R
2
= 1000
Ω
thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là U
2
=
0,15V
a/ Suất điện động và điện trở trong của nguồn bằng bao nhiêu?
A.
ξ
= 0,3V; r = 1000
Ω
B.
ξ
= 3V; r = 1
Ω
C.
ξ
= 0,5V; r = 100
Ω
D.
ξ
= 2,5V; r = 1,5
Ω
b/ Nếu nguồn điện nói trên là một tấm pin mặt trời có diện tích bề mặt hấp thụ ánh sáng Mặt trời là S = 5cm
2
và
mật độ năng lượng nhận được trên mỗi cm
2
diện tích là w = 2mW/cm
2
. Hỏi:
*/ Pin nhận được ánh sáng với công suất bằng bao nhiêu?
A. P
tp
= 10
-2
W B. P
tp
= 10
-3
W C. P
tp
= 10
-4
W D. P
tp
= 10
-5
W
*/Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
2
:
A. P
nh
= 2,25.10
-5
W B. P
tp
= 2,2510
-2
W C. P
tp
= 2,2510
-3
W D. P
tp
= 2,510
-2
W
*/ Hiệu suất của pin bằng bao nhiêu khi chuyển hóa năng lượng từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng
trên điện trở R
2
? A. 0,224% B. 0,225% C. 0,255% D. 0,215%
Bài 4.16:
21
R
1
R
2
R
3
ξ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Một điện trở R = 4
Ω
mắc vào nguồn điện có
ξ
= 1,5V để tạo thành mạch kín có công suất tỏa nhiệt trên
điện trở là P
nh
= 0,36W.
a/ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở: A. 1,2V B. 1,5V C. 1,4V D. 1,8V
b/ Điện trở trong của nguồn điện: A. 1
Ω
B. 1,5
Ω
C. 0,5
Ω
D. 0,2
Ω
Bài 4.17:
Một nguồn điện có
ξ
= 2V; r = 0,5
Ω
cung cấp điện cho một động cơ. Động cơ này nâng một vật có trọng
lượng 2N với vận tốc không đổi v = 0,5m/s. Bỏ qua sự năng lượng hao phí trên động cơ và dây nối.
a/ Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận những giá trị nào?
A. I
1
;
3,414A hoặc I
2
;
0,586A B. I
1
;
3,14A hoặc I
2
;
0,568A
C. I
1
;
3,215A hoặc I
2
;
0,856A D. I
1
;
3,5A hoặc I
2
;
0,56A
b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu động cơ có thể nhận những giá trị nào? Thực tế dòng điện nào làm cho hiệu suất
của nguồn lớn hơn?
A. U
1
= 0,273V hoặc U
2
= 1,717V; dòng I
2
có lợi hơn vì hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn thấp hơn.
B. U
1
= 0,293V hoặc U
2
= 1,707V; dòng I
2
có lợi hơn vì hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn thấp hơn.
C. U
1
= 0,263V hoặc U
2
= 1,617V; dòng I
1
có lợi hơn vì hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn thấp hơn.
D. U
1
= 0,295V hoặc U
2
= 1,714V; dòng I
1
có lợi hơn vì hao phí do tỏa nhiệt bên trong nguồn thấp hơn.
Bài 4.18: Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết
ξ
= 6V; r = 0,5
Ω
; R
1
= R
2
= 2
Ω
; R
3
= R
5
= 4
Ω
R
4
= 6
Ω
. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
a/ Giá trị điện trở mạch ngoài:
A. R
N
= 6,5
Ω
B. R
N
= 5,5
Ω
C. R
N
= 7,5
Ω
D. R
N
= 8,5
Ω
b/ Cường độ dòng điện mạch chính bằng bao nhiêu?
A. I = 2A B. I = 1A C. I = 3A D. I = 4A
c/ Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn: A. U = 5V B. U = 5,5V C. U = 6,2V D.U = 4,5V
d/ Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở:
A. U
1
= 4,5V; U
2
= U
4
= 4V; U
3
= U
5
= 3V B. U
1
= 2V; U
2
= U
4
= 1,5V; U
3
= U
5
= 2V
C. U
1
= 5V; U
2
= U
4
= 4V; U
3
= U
5
= 2,25V D. U
1
= 7V; U
2
= U
4
= 1.25V; U
3
= U
5
= 3V
e/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
A. I
1
= 2A; I
2
= 0,65A; I
3
= 0,7A; I
4
= 0,35A; I
5
= 0,4A B. I
1
= 1A; I
2
= 0,75A; I
3
= 0,5A; I
4
= 0,25A; I
5
=
0,5A
C. I
1
= 3A; I
2
= 0,35A; I
3
= 0,6A; I
4
= 0,15A; I
5
= 0,2A D. I
1
= 1A; I
2
= 0,65A; I
3
= 0,4A; I
4
= 0,15A; I
5
=
0,1A
g/ Dòng điện qua ampe kế và chiều cuả dòng điện qua ampe kế:
A. I
A
= 0,23A và có chiều từ C đến D B. I
A
= 0,25A và có chiều từ C đến D
B. I
A
= 0,25A và có chiều từ D đến C D. I
A
= 0,23A và có chiều từ D đến C
Bài 4.19:
Hai điện trở R
1
= R
2
= 600
Ω
được mắc nối tiếp vào nguồn có
ξ
= 90V điện trở trong không đáng kể, theo các
sơ đồ mạch như hình vẽ. Điện trở của vôn kế R
V
= 600V. Xác định số chỉ của vôn kế trong từng sơ đồ.
a/ Sơ đồ H.a: A. U
AB
= 180V B. U
AB
= 120V C. U
AB
= 150V D. U
AB
= 90V
b/ Sơ đồ H.b:
*/ Điện trở của đoạn mạch AB: A. R
AB
= 200
Ω
B. R
AB
= 400
Ω
C. R
AB
= 600
Ω
D. R
AB
= 300
Ω
22
A
,rξ
R
1
R
2
R
3
R
5
R
4
A B
C
D
,rξ
A B
V
R
1
R
2
,rξ
H.a
V
H.bH.b
R
1
R
2
B
A
,rξ
V
B
A
R
1
R
2
H.c
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
*/ Cường độ dòng điện toàn mạch: A. I = 0,2A B. I = 0,5A C. I = 0,3A D.I = 0,1A
*/ Số chỉ của vôn kế: A. 20V B. 40V C.50V D. 30 V
c/ Sơ đồ H.c: A. 20V B. 40V C. 50V D. 30 V
Bài 4.20: Cho sơ đồ mạch như hình H.4.20 H.4.20
Cho biết
ξ
= 24V; r = 0; R
1
= 2
Ω
; R
2
= 4
Ω
; R
3
= 10
Ω
R
4
= 8
Ω
. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai
điểm CD bằng bao nhiêu?
A. U
CD
= 4V B. U
CD
= 6V
C. U
CD
= 2V D. U
CD
= 8V
Bài 4.21: Cho sơ đồ mạch điện như hình H 4.21.
Nguồn điện có
ξ
= 6,6V và điện trở trong r = 0,12
Ω
. Bóng đèn Đ
1
H 4.21
loại 6V - 3W; bóng đèn Đ
2
loại 2,5V - 1,25W.
a/ Tính cường độ dòng điện định mức và điện trở của mỗi bóng đèn?
A.I
1đm
= 0,5A; R
Đ1
= 12
Ω
; I
2đm
= 0,5A; R
Đ1
= 5
Ω
B. I
1đm
= 0,45A; R
Đ1
= 10
Ω
; I
2đm
= 0,25A; R
Đ1
= 5,25
Ω
C. I
1đm
= 0,4A; R
Đ1
= 12,5
Ω
; I
2đm
= 0,45A; R
Đ1
= 5,5
Ω
D.I
1đm
= 0,7A; R
Đ1
= 15
Ω
; I
2đm
= 0,15A; R
Đ1
= 5,8
Ω
b/ Để các đèn sáng bình thường thì:
*/ Hiệu điện thế hai đầu mỗi bóng bằng bao nhiêu?
A. U
1
= 4V; U
2
= 3V B. U
1
= 6V; U
2
= 2,5V C. U
1
= 3V; U
2
= 5V D.U
1
= 4V; U
2
= 2V
*/ Hiệu điện thế hai đầu điện trở R
2
và cường độ dòng điện chạy qua R
2
; giá trị của R
2
bằng:
A.
R
2
U
= 3,5V;
R
2
I
= 0,5A ; R
2
= 7
Ω
B.
R
2
U
= 4,5V;
R
2
I
= 1,5A; R
2
= 6
Ω
C.
R
2
U
= 3V;
R
2
I
= 0,25A; R
2
= 5
Ω
D.
R
2
U
= 6,5V;
R
2
I
=2,5A; R
2
= 8
Ω
*/ Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm AB?
A. I = 1A; U
AB
= 6,48V B. I = 2A; U
AB
= 6,48V
C. I = 1,5A; U
AB
= 6,28V D. I = 3A; U
AB
= 6,58V
*/ Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
và giá trị của R
1
là:
A.
R
1
U
= 0,48V; R
1
= 0,48
Ω
B.
R
1
U
= 0,49V; R
1
= 0,49
Ω
C.
R
1
U
= 0,47V; R
1
= 0,47
Ω
D.
R
1
U
= 0,50V; R
1
= 0,50
Ω
c/ Giữ nguyên giá trị của R
1
và điều chỉnh R
2
= 1
Ω
.
*/ Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính bằng bao nhiêu?
A. R
AB
= 4,48
Ω
; I = 1,43A B. R
AB
= 4,6
Ω
; I = 1,3A
C. R
AB
= 4
Ω
; I = 1,5A D.R
AB
= 3,5
Ω
; I = 1,41A
*/ Hiệu điện thế trên đèn Đ
1
và cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ
2
khi đó bằng bao nhiêu? Đèn nào dễ
cháy?
A. U
1
’ = 5,75V; I
2
’ = 0,97A B. U
1
’ = 5,74V; I
2
’ = 0,95A
C. U
1
’ = 5,84V; I
2
’ = 0,75A D. U
1
’ = 5,45V; I
2
’ = 0,9A
Ngày soạn: 30/ 09/ 2009
BUỔI 11
ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN.
MẮC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
i. MỤC TIÊU:
23
A
B
R
2
C
R
1
R
3
R
4
D
,rξ
X
X
R
2
R
1
B
A
C
,rξ
Đ
1
Đ
2
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Nắm vững và vận dụng đợc đợc định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn. Cách ghép nguồn
điện thành bộ, đặc điểm của mỗi bộ nguồn ứng với mỗi cách ghép. Vận dụng làm đợc cácBT.
Làm các bài tập cơ bản vận dụng định luật Ôn đối với toàn mạch và định luật Ôm đối với các
loại mạch điện
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
III. NI DUNG:
Dng 5: nh lut ễm cho cỏc loi on mch. Ghộp ngun thnh b.
Bi 5.1: Cho mch in nh hỡnh H 5.1.
1
=
2
= 2V; r
1
= 0,4
; r
2
= 0,2
. Hiu in th gia hai cc ca mt
trong hai ngun bng khụng. Tr s ca R bng bao nhiờu?
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,2
D. 0,3
Bi 5.2:
Cho mch in nh H 5.1.
1
= 3V;
2
= 1,5V; r
1
= 0,6
; r
2
= 0,4
; R = 4
.
a/ Cng dũng in chy trong mch: A. 0,9A B. 0,7A C. 0,5A D. 1,2A
b/ Hiu in th gia hai cc ca ngun
1
v
2
l: A. 2,46V v 1,14V B. A. 2,45V v 1,15V
C. A. 1,14V v 2,48V D. A. 2,47V v 1,16V
Bi 5.3: Cho hai ngun in cú cựng sut in ng v in tr trong r c mc nh s H 5.3.
Trong trng hp hỡnh H5.3a thỡ dũng in qua R cú cng I
1
= 0,4A;
cũn trng hp H5.3b thỡ cng dũng in qua R cú cng I
2
= ,25A.
Sut in ng v in tr trong ca mi ngun bng:
A. 2V; 1
B. 2,5V; 1,5
C. 3V; 2
D. 4V; 1
Bi 5.4:
Cho mch in nh H5.4:
1
= 4V;
2
= 3V; r
1
= 2
; r
2
= 3
;
Bin tr R phi cú tr s bng bao nhiờu khụng cú dũng in chy
qua ngun
2
? A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Bi 5.5:
Mt b ngun gm 20 acquy ging nhau, mi acquy cú
sut in ng
o
= 2V v r
o
= 0,1
mc theo kiu hn hp i xng.
Mch ngoi cú in tr R = 2
c mc vo hai cc ca b ngun.
a/ dũng in chy qua mch ngoi cú cng cc i thỡ b ngun ny phi gm bao nhiờu dóy mc song
song v mi dóy gm bao nhiờu acquy mc ni tip?
A. 2 dóy v mi dóy cú 10 ngun ni tip B. 4 dóy v mi dóy cú 5 ngun ni tip
C. 1 dóy cú 20 ngun ni tip D. 5 dóy v mi dóy cú 4 ngun ni tip
b/ Cng dũng in cc i ny bng bao nhiờu? A.12A B. 14A C. 16A D. 10A
c/ Hiu sut ca b ngun khi ú bng bao nhiờu? A.50% B. 55% C. 62% D. 65%
Bi 5.6: Cho 12 pin ging nhau, mi pin cú sut in ng 1,5V, in tr trong 0,2
mc thnh x dóy, mi
dóy cú y pin mc ni tip, mch ngoi cú R = 0,6
. Tớnh x v y dũng qua R l ln nht?
A. x = 2; y = 6 B. x = 3; y = 8 C. x = 4 ; y = 10 D. x = 5; y = 10
Bi 5.7: Phi mc ni tip ớt nht bao nhiờu pin cú
= 4,5V v r = 3
thp sỏng bỡnh thng hai búng
ốn loi 120V - 60W? A. 56 B. 58 C. 52 D. 54
Ngy son: 02/10 / 2009
BUI 12
NH LUT ễM I VI CC LOI MCH IN.
MC NGUN IN THNH B
i. MC TIấU:
24
,r
2
,r
1
R
H 5.1
, r
R
H5.3a
R
, r
, r
H5.3b
R
, r
2
, r
1
H5.4
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Nắm vững và vận dụng đợc đợc định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn. Cách ghép nguồn
điện thành bộ, đặc điểm của mỗi bộ nguồn ứng với mỗi cách ghép. Vận dụng làm đợc cácBT.
Làm các bài tập cơ bản vận dụng định luật Ôn đối với toàn mạch và định luật Ôm đối với các
loại mạch điện
Vận dụng giải các bài tập cơ bản và bài tập trắc nghiệm
II. T CHC:
Lp Ngy dy S s
III. NI DUNG:
Dng 5: nh lut ễm cho cỏc loi on mch. Ghộp ngun thnh b.
Bi 5.8:
Cho mt ngun cú
= 24V v r = 6
.
a/ Cú th mc nhiu nht bao nhiờu búng ốn loi 6V - 3W vo ngun trờn cỏc ốn sỏng bỡnh thng? mc nh th
no? A. 8 búng mc thnh 4 dóy song song, mi dóy cú 2 búng ni tip.
B. 10 búng mc thnh 5 dóy song song, mi dóy cú 2 búng ni tip.
C. 12 búng mc thnh 4 dóy song song, mi dóy cú 3 búng ni tip.
D. 6 búng mc thnh 2 dóy song song, mi dóy cú 3 búng ni tip.
b/ Nu ch cú 6 búng , chỳng sỏng bỡnh thng thỡ phi mc th no?
A. 3 dóy song song, mi dóy cú 2 búng ni tip hoc 2 dóy song song, mi dóy 3 búng ni tip
B. 2 dóy song song, mi dóy cú 3 búng ni tip hoc 6 dóy song song, mi dóy 1 búng
C. 2 dóy song song, mi dóy cú 3 búng ni tip
D. 3 dóy song song, mt dóy 3 búng, mt dóy 1 búng v mt dóy 2 búng.
Bi 5.9: Cú N
1
búng ốn loi 3V - 3W ; N
2
ngun cú cựng
= 4V; r = 1
mc thnh b ngun hn hp i xng.
a/ Nu s búng ốn N
1
= 8:
*/ S ngun ớt nht l N
2min
bng bao nhiờu cỏc ốn sỏng bỡnh thng? A. 6 B. 8 C. 5 D.7
*/ B ngun mc th no v cỏc búng mc th no? Hiu sut ngun tng ng bng bao nhiờu?
A. B ngun: 2 dóy, mi dóy 3 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 4 dóy, mi dóy 2 búng ni tip; H = 50%
hoc b ngun: 1 dóy 6 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 2 dóy, mi dóy 4 búng ni tip; H = 50%
B. B ngun: 1 dóy 6 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 4 dóy, mi dóy 2 búng ni tip; H = 50% hoc
B ngun: 2 dóy 6 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 2 dóy, mi dóy 4 búng ni tip; H = 50%
C.B ngun: 3 dóy mi dóy cú 2 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 2 dóy, mi dóy 4 búng ni tip; H = 60% hoc b
ngun: 2 dóy, mi dóy 3 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 4 dóy, mi dóy 2 búng ni tip; H = 40%
D.B ngun: 3 dóy mi dóy cú 2 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 4 dóy, mi dóy 2 búng ni tip; H = 45% hoc b
ngun: 2 dóy, mi dóy 3 ngun ni tip; 8 búng mc thnh 1 dóy 8 búng ni tip; H = 450%
b/ Nu s ngun N
2
= 15:
*/ S búng ốn ti a cú th mc l: A. 15 B. 20 C. 16 D. 18
*/ B ngun mc th no v cỏc búng mc th no? Hiu sut ngun tng ng bng bao nhiờu?
A. B ngun: 3 dóy mi dóy cú 5 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 10 dóy, mi dóy 2 búng ni tip; H = 50% hoc b
ngun: 1 dóy 15 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 2 dóy,mi dóy cú 10 búng ni tip; H = 50%
B. B ngun: 5 dóy mi dóy cú 3 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 5 dóy, mi dóy 4 búng ni tip; H = 50% hoc b
ngun: 1 dóy 15 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 2 dóy,mi dóy cú 10 búng ni tip; H = 50%
C. B ngun: 5 dóy mi dóy cú 3 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 4 dóy, mi dóy 5 búng ni tip; H = 50% hoc b
ngun: 1 dóy 15 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 2 dóy,mi dóy cú 10 búng ni tip; H = 50%
D.B ngun: 5 dóy mi dóy cú 3 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 10 dóy, mi dóy 2 búng ni tip; H = 50% hoc b
ngun: 1 dóy 15 ngun ni tip; 20 búng mc thnh 2 dóy,mi dóy cú 10 búng ni tip; H = 50%
Bi 5.10: Mt b acquy cú
= 6V, r = 0,6
c np in vi ngun in 12V. iu chnh dũng in np, ngi
ta mc ni tip vi acquy mt in tr R.
a/ R bng bao nhiờu khi dũng in np bng 2A? A. 2
B. 2,5
C. 3,2
D. 3,5
b/ Cn thi gian np in l 4h. Tớnh dung lng ca acquy: A. 8A.h B.9A.h C.10A.h D.7A.h
c/ Nu dũng in np bng 2,5A thỡ thi gian np bng bao nhiờu? A. 3,2h B. 3h C.2,8h D. 2.5h
Ngy son: 06/10/2009
BUI 13
NH LUT ễM TNG QUT.
i. MC TIấU:
25