Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: tập viết Tiết
Bài: chữ U, Ư
I. Mục tiêu:
1. Rèn học sinh viết: Biết viết chữ hoa U, Ư theo cỡ chữ vừa và nhỏ
2. Viết đợc cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừngtheo cỡ nhỏ, chữ đúng
mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
II.Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Chữ mẫu, bảng phụ viết: Ươm, Ươm cây gây rừng
- Học sinh: VTV
III.Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học
Đồ
dùng
2
2
30
1. Bài cũ:
GV đọc: T, Thẳng
Nhận xét, sửa
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu.
2.2 Hớng dẫn quan sát, nhận xét chữ mẫu
- GV đính chữ mẫu U, Ư
H: Chữ U, Ư cao mấy li?
H: So sánh sự giống và khác nhau giữa U và
Ư?
* Cách viết:
- 1 HS lên bảng. Lớp
viết bảng con
- HS quan sát, nhận
xét
( 5 li, có 2 nét: nét
móc 2 đầu và nét
móc ngợc phải)
Chữ Ư thêm dấu râu
Chữ
mẫu
1
2
- Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu,
đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc
bên phải hớng ra ngoài, DB ĐK2
- Nét 2: Từ điểm dừng bút nét 1, rê bút thẳng
lên ĐK6 đổi chiều bút viết nét móc ngơch
phải từ trên xuống, DB ở ĐK2
-> GV viết chữ mẫu U
- Luyện bảng con, nhận xét
* Chữ Ư: Viết giống chữ U thêm dấu râu
trên đầu nét 2
-> GV viết mẫu
- Luyện bảng con, nhận xét U, Ư
3. Hớng dẫn viết dòng ứng dụng
H: Nêu nội dung? Ươm rừng
H: Nhận xét độ cao,cách viết các chữ?
- GV lu ý: Ươm, nét 2 chữ u chạm vào nét
cong chữ ơ
- GV viết chữ mẫu: Ươm
- Luyện bảng con, nhận xét
4. HS viết vở
- GVV uốn nắn
5. Chấm bài:
Nhận xét
6. Củng cố
Nhận xét, dặn dò viết thêm
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- 1 HS đọc
(Đó là việc làm th-
ờng xuyên để phát
triển rừng chống lũ
lụt, hạn hán, bảo vệ
môi trờng)
HS viết vở
5 bài
Bảng
con
Bổ sung:
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
2
Môn: tập đọc Tiết
Bài: voi nhà
I. Mục tiêu:
1. Rèn học sinh đọc trôi chảy toàn bài, nghỉ đúng dấu, chuyển giọng phù
hợp nội dung từng đoạn, phân biệt giọng kể với giọng nhân vật
2. Hiểu nghĩa các từ chú giải
3. Hiểu nội dung : Voi rừng đợc nôi dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích
cho con ngời
I. Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: .
- Học sinh:
II. Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
A. Bài cũ:
Quả tim khỉ
H: Câu chuyện khuyên ta điều gì?
Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: GV đa tranh
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu: Giọng toàn bài linh hoạt,
nhấn từ gợi cảm
2.2 HS luyện đọc và giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu nối tiếp
Sửa: lừng lững, lúc lắc, quặp chặt vòi
b) Đọc từng đoạn
- Bài chia làm 3 đoạn
Đ1: Từ đầu đến qua đêm
Đ2: Tiếp đến bắn thôi
- 2 HS đọc bài
- HSTL
Nhận xét
- HS quan sát
- HS đọc thầm
- HS đọc nối tiếp
từng câu
- HS phát âm
- HS đọc nối tiếp
từng đoạn
3
2
Đ3: Còn lại
Đọc các từ chú giải
Ngắt câu: Nhng kìa/đầu xe/ lầy
Lôi xong/ cây/ bản Tun
Giải nghĩa thêm
Chộp, quặp chặt vòi
c) Đọc trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, tuyên dơng c
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài
H: Vì sao những ngời trên xe phải ngủ đêm
trong rừng?
H: Mọi ngời lo lắng ntn khi thấy con voi đến
gần xe?
H: Theo em nếu không phải voi nhà có nên
bắn không? Vì sao?
H: Con voi giúp họ ntn? Tại sao mọi ngời
nghĩ gặp voi nhà?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu lần 2
H: Nêu cách đọc?
Thi đọc toàn bài
Nhận xét, tuyên dơng
5. Củng cố
H: Voi giúp ngời những việc gì?
H: Làm gì để bảo vệ voi?
Nhận xét tiết học
HS đọc
- HS đọc chú giải
Luyện đọc câu
- Nhóm 3 luyện đọc
3 nhóm thi
- Đọc thầm toàn bài
và TLCH
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HS đọc thầm
- HSTL
3 em
HSTL
Không bắn voi
Bổ sung:
4
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: chính tả Tiết
Bài: voi nhà (n/v)
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn chép
2. Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu s/x
II.Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh:
iii.Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
A. Bài cũ:
GV đọc: say sa, xông lên
Nhận xét, sửa
Nhận xét bài chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc bài viết
H: Mọi ngời lo lắng ntn khi voi đến gần xe?
H: Nêu từ khó viết?
* GV đọc lại từng từ
- 1 em lên bảng. Cả
lớp viết bảng con
Nhận xét
- HS đọc lại
- HSTL
(lúc lắc, quặp, huơ)
HS luyện bảng
Bảng
con
Bảng
5
3
Nhận xét
* Đọc lại cả bài
H: Tìm câu có dấu (-) và (!)
H: Nêu cách trình bày?
2.3 Viết bài
GV đọc từng câu GV uốn nắn
2.4 Soát lỗi:
GV đọc từng câu Chấm bài
3. Hớng dẫn làm bài tập
- Bài 2: a) Điền sâu (xâu)
H: Vì sao điền xâu (xâu kim)?
4. Củng cố:
Nhận xét bài chấm
Thi tìm từ có âm s/x
HS phát âm
- 1 em đọc lại
HS nêu
HSTL
- HS viết bài
- HS tự soát lỗi
Đổi vở, nhận xét
- 1 HS nêu y/c.
1 em lên bảng. Lớp
làm bài
HSTL
- HS nghe
con
Bổ sung:
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: tập làm văn Tiết
Bài: Đáp lời phủ định. Nghe - TLCH
6
I. Mục tiêu:
1. Rèn nói: Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản
2. Rèn nghe và TLCH: Nghe kể mẩu chuyện vui, nhớ và trả lời đúng các
câu hỏi
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Máy điện thoại đồ chơi
- Học sinh: .
III. Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
A. Bài cũ
Đáp lời khẳng định
2 HS đóng vai hỏi - đáp
VD: a) Con Báo có trèo cây đợc không ạ?
(Đợc chứ1! Nó trèo giỏi lắm)
b) Tha bác! bạn Nam có ở nhà không ạ?
(Có Nam đang học bài trên gác)
(May quá! Cháu xin phép bác cho cháu gặp
bạn Nam ạ!)
Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn bài tập
* Bài 1: (miệng)
- Chú ý thể hiện thái độ đáp lịch sự, nhã
nhặn
- Nếu cậu bé dập máy luôn, không đáp hoặc
đáp trống không: Thế à! Nhầm máy à -> Là
2 cặp HS hỏi - đáp
- 1 em nêu y/c.
2 HS sắm vai bằng
điện thoại
Nhận xét
Điện
thoại
7
2
mất lịch sự, vô lễ
* Bài 2: (miệng)
Nhận xét, tuyên dơng nhóm diễn đạt tốt
VD: a) Dạ thế ạ! Cháu xin lỗi ạ!
Không sao ạ! Cháu chào cô.
b) Thế ạ! Lúc nào rỗi bố mua cho con nhé!
(Dạ! Không sao đâu ạ! Dịp khác bố mua
cũng đợc)
* Bài 3: (miệng)
H: Tranh vẽ cảnh gì?
GV kể chuyện theo tranh 2 lần
VD: Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy cái gì
cũng lạ
- Đọc cả bài
3. Củng cố:
Thực hành đáp lời phủ định lịch sự
- 1 em nêu yêu cầu
Hỏi, đáp theo cặp
- 1 em nêu yêu cầu
Lớp đọc thầm 4 câu
hỏi
HS thảo luận và
TLCH nhóm 2
Các nhóm trả lời
Nhận xét, bổ sung
1 em TL cả bài
- HS nghe
Bổ sung:
8
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: thủ công Tiết
Bài: làm dây xúc xích trang trí (t1)
I. Mục tiêu:
1. Giúp HS biết cách làm dây xúc xích bằng giấy thủ công
2. Làm đợc dây xúc xích để trang trí
3. Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Dây xúc xích mẫu, giấy màu
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán
III. Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học
Đồ
dùng
3
30
1. Kiểm tra đồ dùng:
Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2.1 GV hớng dẫn hs quan sát và nhận xét
mẫu
- GV treo mẫu
H: Các vòng dây xúc xích làm bằng gì? Có
hình gì? Màu sắc ntn? Kích thớc thế nào?
H: Cần làm tn?
H: Dùng dây xúc xích làm gì?
=> Để có dây xúc xích cần cắt nhiều nan
- HS lấy đồ dùng
HS ghi vở
- HS quan sát và NX
- HSTL
Nhận xét, bổ sung
- HSTL
- HSTL
HS nghe
Giấy,
kéo
Mẫu
xúc
xích
9
2
giấy màu dài bằng nhanu, lồng các nan giấy
dán thành vòng tròn nối tiếp
2.2 Hớng dẫn cắt
* B1: Cắt thành các nan giấy
Lấy 3, 4 tờ giấy màu khác nhau, dài 12 ô,
rộng 1ô, cắt mỗi tờ 4 -> 6 nan (cắt thẳng đ-
ờng kẻ)
B2: Dán các nan giấy thành xúc xích
+ Bôi hồ vào 1 đầu nan và dán nan thứ nhất
thành vòng tròn (dán chồng khít 2 đầu vào 1
ô, mặt màu quay ra ngoài) luồn tiếp các nan
tiếp theo dán nh vậy
* HS nêu lại cách làm
2.3 Thực hành nháp
GV quan sát
4. Củng cố
Thi cắt nhanh các nan giấy
Nhận xét
Dặn dò: Tập cắt, dán dây xúc xích
- HS quan sát
- HS đếm chiều dài
- HS quan sát
- 2 HS nêu
1 HS cắt thử
Nhận xét
- Nhóm đôi trả cắt
các nan giấy
- 2 HS thi
- HS nghe
Bổ sung:
10
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: tự nhiên và xã hội Tiết
Bài: cây sống ở đâu
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi trên cạn, dới nớc
- Thích su tầm và bảo vệ cây cối
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên: Các lá cây thật
- Học sinh:
iii. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
1. KT bài cũ:
H: Kể tên những thành viên trong gia đình
em và công việc của mọi ngời?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2.2) Giới thiệu cây cối xung quanh ta sống
đợc ở đâu?
* HĐ 1: Cây cối sống ở khắp nơi
- Quan sát tranh từ hình 1 đến hình 4
H: Cây có thể sống đợc ở những đâu?
- 2 HSTL
Nhận xét
HS ghi vở
- HS quan sát và
thảo luận nhóm 2
11
3
=> KL: Cây sống đợc ở khắp nơi trên cạn, d-
ới nớc
* HĐ2: Quan sát, nhận xét các lá cây thật,
tranh ảnh
- Phân loại các loại cây sống trên cạn, dới n-
ớc
- Nêu tên các cây
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố
H: Cây sống đợc ở những đâu?
Dặn dò quan sát cây cối xung quanh
- Đại diện nhóm
trình bày
Nhận xét
Bổ sung
- Nhóm 5 thảo luận
- Các nhóm trình
bày
Nhận xét
- HSTL
Lá
các
cây
Bổ sung:
Tuần: 25
12
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: tập đọc Tiết
Bài: sơn tinh, thuỷ tinh
I. Mục tiêu:
- Rèn HS đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi đúng chỗ, đọc phân biệt lời kể và
lời nhân vật
- Hiểu nghĩa từ chú giải:
- Hiểu nội dung: Truyện giải thích nạn nũ lụt ở nớc ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn
Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lục
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên:
- Học sinh:
iii. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
A. KT bài cũ:
"Voi nhà
H: Con voi giúp mọi ngời nh thế nào?
Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
1) Giới thiệu: Xem tranh
2) Luyện đọc
2.1) GV đọc mẫu toàn bài
Đ1: thong thả, trang trọng, lời Vua dõng
dạc, đoạn tả chiến đấu Sơn Tinh và Thuỷ
Tinh giọng hào hùng
2.2) Hớng dẫn đọc
a) HS đọc nối tiếp từng câu
Sửa đọc: tuyệt trần, lễ vật, nớc thẳm
b) Đọc từng đoạn
Ngắt câu có nhiều dấu phẩy
Một ngời là nớc thẳm
- 2 em đọc. Lớp theo
dõi, NX
- 1 HSTL
- HS quan sát
- HS đọc thầm
- HS đọc nối tiếp
- Sửa đọc
- HS đọc nối tiếp
từng đoạn
- HS luyện câu
13
15
15
3
Hãy đem hồng mao
Kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa thêm: Chú kén
c) Đọc trong nhóm
- GV quan sát các nhóm
d) Thi đọc các nhóm
Nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc hay
đ) Đồng thanh đoạn 3
3) Tìm hiểu bài
H: Những ai đến cầu hôn Mị Nơng?
H: Con hiểu Chúa non cao và nớc thẳm là
ai?
H: Hùng Vơng phân xử việc hai vị thần cùng
cầu hôn ntn?
H: Lễ vật gồm những gì?
H: Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 vị thần?
=> GV ghi trả lời
Thuỷ Tinh Sơn Tinh
Đánh bằng cách gì? Chống lại bằng cách gì?
H: Cuối cùng ai thắng ai thua? Ngời thua
làm gì?
H: Câu chuyện nói lên điều gì có thật?
4) Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu lần 2
H: Nêu giọng đọc?
- Thi đọc phân vai
Nhận xét, tuyên dơng
5) Củng cố
H: Để chống lại lũ nhân dân ta đã làm gì?
Dặn dò tập kể chuyện
HS đọc chú giải
- Nhóm 3 luyện đọc
- 3 nhóm thi
- Đọc thầm cả bài và
TLCH
Nhận xét, bổ sung
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HS đọc thầm
- HSTL
2 nhóm thi
(Đắp đê )
Bổ sung:
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
14
Môn: thủ công Tiết
Bài: ôn tập chơng II: Phối hợp gấp, cắt, dán hình
I.Mục tiêu:
- HS biết gấp, cắt, dán hình theo quy trình từ bài 8 đến bài 10
- HS hứng thú gấp, cắt, dán hình
- Yêu thích sản phẩm đã làm
II.Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Mẫu các sản phẩm từ bài 8->10
- Học sinh: Giấy màu, hồ, keo dán
III. Hoạt động dạy học
Dự
kiến
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
3
30
1. Bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét, tuyên dơng
2. Bài mới: Giới thiệu mục đích, y/c
* GV đa mẫu hình tròn, 3 loại biển báo giao
thông đã học
H: Nêu quy trình gấp, cắt, từng sản phẩm:
Hình tròn, 3 biển báo?
B1: Gấp, cắt
B2: Dán
H: Nêu lại kích thớc hình tròn, biển báo?
H: Nhận xét sự giống và khác nhau giữa 3
biển báo
=> GV lu ý bớc cắt hình tròn cần lợn khéo,
- HS lấy đồ dùng
HS ghi vở
- HS quan sát và
nhận xét và nêu tên
các sản phẩm
HS lần lợt trả lời
HSTL
HSTL
HS nghe
Giấy,
kéo,
hồ
Bu
thiếp
15
5
dán cần miết hồ mỏng, phẳng, cầm cẩn thận
* Làm sản phẩm và trang trí sản phẩm
* Trng bày sản phẩm
Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố
Thi cắt, dán hình tròn
Dặn dò: Dọn vệ sinh, chuẩn bị đồ dùng: Ôn
tập chơng cắt hình tiếp
HS thi gấp,c ắt, dán
hình tuỳ chọn
- Các tổ trng bày sản
phẩm
2 em thi Nhận
xét
Bổ sung:
16
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: thủ công Tiết
Bài: ôn tập chơng II: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiếp)
I.Mục tiêu:
- HS biết gấp, cắt, dán hình theo quy trình bài 11, 12
- HS hứng thú gấp, cắt, dán hình
- Yêu thích sản phẩm đã làm
II.Đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: Mẫu các sản phẩm bài 11, 12
- Học sinh: Giấy màu, hồ, keo dán
III. Hoạt động dạy học
Dự
kiến
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
3
30
1. Bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét, tuyên dơng
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu mục đích, y/c
2.2 Hớng dẫn quan sát, nhận xét
GV đa mẫu thiếp chúc mừng và phong bì
H: Hãy nêu quy trình gấp, cắt dán thiếp chúc
mừng và phong bì?
H: Nêu kích thớc tờ giấy làm từng sản
- HS lấy đồ dùng
HS ghi vở
- HS quan sát
Nêu tên các sản
phẩm
HS lần lợt nêu các b-
ớc làm
HSTL
Giấy,
kéo,
hồ
Vật
mẫu
17
5
phẩm?
- GV lu ý học sinh trang trí thiếp chúc mừng
phù hợp với từng loại thiếp
- Khi cắt phong bì lu ý cắt đúng phần cắt bỏ
ở mặt trớc. Khi dán bôi hồ mỏng, phẳng
2.3 Yêu cầu làm sản phẩm
* Trng bày sản phẩm
Chấm, nhận xét, tuyên dơng
3. Củng cố
Thi gấp, cắt, dán thiếp chúc mừng
Nhận xét, tuyên dơng
Dặn dò: Dọn vệ sinh, chuẩn bị đồ dùng:
Làm dây xúc xích
HS nghe
HS lựa chọn sảm
phẩm để làm
Các tổ trng bày,
nhận xét
2 HS thi
HS dọn vệ sinh
Bổ sung:
18
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: đạo đức Tiết
Bài: bài thực hành giữa học kì II
I. Mục tiêu:
- Củng cố, rèn luyện cho học sinh kĩ năng ứng xử các tình huống đạo đức đã học
từ bài 9 đến bài 11
- Học sinh có thói quen ứng xử đúng trong giao tiếp
- Đồng tình với hành vi đúng, phê phán những hành vi sai
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên:
- Học sinh: .
iii. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
A. Bài cũ:
Kể tên các bài đạo đức đã học
B. Bài mới:
* GV nêu tình huống
1) Em đi mua hàng giúp mẹ, về nhà mới biết
cô bán hàng trả lại thừa tiền. Em làm gì?
2) Em muốn nhờ ngời nhặt hộ chiếc bút rơi
3) Em gọi điện đến hỏi thăm bạn ốm
- HSTL
3 HS đọc nối tiếp 3
tình huống
- Nhóm đôi thảo
luận sắm vai
- Lớp quan sát đánh
giá
19
2
=> GV chốt: Cần thật thà không tham của
rơi, biết nói lời đề nghị, yêu cầu lịch sự, gọi
điện ngắn gọn, rõ ràng
* Đánh dấu + vào ô trống trớc những việc
làm đúng
Trả lại của rơi là đem lại niềm vui
cho ngời mất và chính mình
Chỉ trả lại của rơi khi có ngời biết
Chỉ cần nói lời yêu cầu đề nghị với
ngời lớn
Biết nói lời yêu cầu, đề nghị là lịch
sự và tôn trọng ngời khác và chính
mình
Cần nói năng điện thoại lễ phép có
tha gửi, ngắn gọn
=> GV chốt ý kiến chung
3. Củng cố
Dặn dò thực hành
- HS nghe
- HS thảo luận
nhóm 2
Trình bày
Nhận xét, bổ sung
- Các nhóm giải
thích lí do từng tình
huống
HS nghe
Bổ sung:
20
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: đạo đức Tiết
Bài: lịch sự khi đến nhà ngời khác (T1)
II. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc 1 số quy tắc ứng xử khi đến nhà ngời khác và ý nghĩa của các
quy tắc ứng xử đó
- HS biét c xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, ngời quen
- HS có thái độ đồng tình, quý trọng những ngời biết c xử lịch sự khi đến nhà ng-
ời khác
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên:
- Học sinh: .
iii. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
A. Bài cũ:
H: Em làm gì trong tình huống sau: Có điện
thoại gọi cho mẹ khi mẹ vắng nhà?
- Liên hệ khi gọi điện đến nhà ngời khác
Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
2.1 Giới thiệu
2.2 Hoạt động 1
GV kể chuyện Đến chơi nhà bạn
H: Mẹ Toàn nhắc nhở Dũng điều gì?
H: Sau khi đợc nhắc nhở, Dũng có thái độ,
- HS nêu cách giải
quyết
HS ghi vở
HS nghe
- HS thảo luận
nhóm 2
21
2
cử chỉ ntn?
H: Con rút ra bài học gì qua câu chuyện?
=> Cần c xử lịch sự khi đến nhà ngời khác:
gõ cửa (bấm chuông), lễ phép chào hỏi chủ
nhà
* HĐ2:
Bài tập 2
Nhận xét, đánh giá
H: Vì sao ý kiến a, b, c, d, e là đúng?
- HS liên hệ những việc đã làm và cha làm đ-
ợc
* Hoạt động 3:
- Bài tập 3:
-> GV chốt: a, c là đúng
H: Vì sao con chọn ý a, c là đúng?
3. Củng cố
H: Khi đến nhà ngời khác cần có thái độ
ntn?
Dặn dò: Thực hành lịch sự
Trình bày
Nhận xét, bổ sung
HS nghe
Nhóm 2 thảo luận và
trình bày từng ý kiến
HSTL
HS liên hệ
HS thảo luận
Giơ tay biểu quyết
từng ý kiến
HSTL
Bổ sung:
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
22
Môn: chính tả Tiết
Bài: Sơn tinh, thuỷ tinh (T.C)
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài
- Làm đúng bài tập phân biẹt âm đầu dễ lẫn tr/ch
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh:
iii. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
5
30
1. Bài cũ:
GV đọc: sản xuất, sung sớng
Nhận xét, đánh giá bài chấm
2. Bài mới:
2.1) Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2.2) Hớng dẫn tập chép
a) GV đọc bài chép
H: Có mấy ngời đến cầu hôn công chúa?
H: Nêu chữ khó?
Nhận xét, sửa
Đọc lại bài chép
H: Khi viết cần lu ý chữ khó nào? Trình bày
bài ntn?
* Chép bài
GV lu ý học sinh đọc cả cụm từ
- 1 em lên bảng. Lớp
viết bảng con
HS nghe
- 1 em đọc lại
- HSTL
(chàng trai, Mị N-
ơng)
HS luyện bảng con
- 1 em đọc l
HSTL
- HS viết bài
Bảng
con
23
3
2.4) Soát lỗi
GV đọc
*Chấm bài Nhận xét
3) Hớng dẫn làm bài tập
- Bài 2 (a): Điền tr/ch
H: Vì sao điền tr (trú ma)?
ch (chú ý)?
- Bài 3 (a): Tìm từ bắt đầu bằng tr/ch
ĐA: che che, chao liệng, chào mào, chõng
tre, chả giò, tro bếp, cá trê, cây tre, trung
thành, trò chơi
4) Củng cố
Nhận xét bài chấm
Dặn dò phân biệt tr/ch
- Đổi vở, soát lỗi
- 5 bài
- 1 em nêu y/c
Lớp làm bài
1 em lên bảng
- Đọc bài nhận xét
- 1 em nêu y/c
Thảo luận nhóm 4
- 2 nhóm thi tiếp sức
Nhận xét
- HS nghe
Bổ sung:
Tuần:
Thứ ngày tháng năm 200
Môn: kể chuyện Tiết
Bài: sơn tinh thuỷ tinh
I. Mục tiêu:
24
- Rèn nói: Biết sắp xếp lại các tranh theo thứ tự câu chuyện. Kể lại từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, thích hợp
- Rèn nghe: Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn
ii. dùng dạy - học
- Giáo viên:
- Học sinh:
iii. Hoạt động dạy học
thời
gian
hoạt động dạy hoạt động học
Đồ
dùng
5
33
A. Bài cũ:
Quả tim Khỉ
H: Câu chuyện muốn khuyên con điều gì?
Nhận xét, đánh giá từng học sinh
B. Bài mới:
1) Giới thiệu: Mục đích, yêu cầu
2) Hớng dẫn kể
Xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu
chuyện
H: Nêu nội dung từng tranh và xếp?
T1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ
Tinh
T2: Sơn Tinh mang lễ vật đến
T3: Vua Hùng tiếp 2 thần Sơn Tinh và Thuỷ
Tinh (T3->T2->T1)
* Kể lại từng đoạn theo tranh đúng thứ tự
- 3HS kể phân vai
HSTL
Nhận xét
- HS ghi vở
- 1 HS đọc y/c
- HS quan sát kĩ
từng tranh, nhớ lại
nội dung truyện, xếp
đúng thứ tự
- HS trình bày
- Nhận xét (3-2-1)
- 3 em kể mẫu- HS
nghe
Tranh
25