Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.24 KB, 2 trang )
H,tờn BI KIM TRA HC Kè II.
Lp Mụn: Cụng ngh7. Thi gian:45phỳt
Cõu 1. Hóy chn cm t ó cho in vo ch trng ca cỏc cõu sau c cõu tr li ỳng.
( cõy hoang di, cõy b sõu bnh cõy yu ,dn c gc, cõy b yuv b sõu bnh, thiu cõy con)
1. Phỏt quang nhm cht b
2. Lm c , loi b
3. Ta dm cõy loi b .v b sung ch
Câu 2: Em hãy chọn các từ: ngoại hình, năng suất, chất lợng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu
sau cho phù hợp với tính đặc trng của một giống vật nuôi:
Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm.
Giống nhau, có .và nh nhau, có tính di truyền ổn
định, có số lợng cá thể nhất định.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
Cõu 3: Khai thỏc trng l gỡ?
A. Cht ton b cõy trong 4 ln. B. Cht cõy gi.
C. Cht ton b cõy trong 1 ln. D. Cht ton b cõy trong 2 ln.
Cõu 4: Phơng pháp nhân giống thuần chủng là phơng pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài. B. Khác giống . C. Khác loài. D. Cùng giống
Câu 5 : 1) Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm trong chuồng thích hợp là:
A. 60 %. B. 60% đến 65 %. C. 50 % đến 65 %. D. 60% đến 75 %.
Câu 6 : Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:
A. Khoẻ mạnh B. Mắc bệnh C. Chớm bệnh D. ốm yếu
Câu 7: Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do:
. Vi rút gây ra. B. Sán gây ra. C. Ve gây ra. D. Giun gây ra
Câu 8: Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào? Chuồng nuôi nh thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh
Cõu 9:. a phng em ó thc hin bin phỏp no bo v ti nguyờn v t rng?
BI LM: