Phòng Giáo Dục Cai Lậy CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hiệp Đức Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
Năm học : 2009 - 2010
Môn : Toán khối 8.Thời gian làm bài 90 phút.
Bài 1: Giải phương trình (2đ)
a)
3
3
3
2
9
13
2
+
−
−
−
=
−
+
x
x
x
x
x
b) | 2x+1| = x-7
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (2đ)
a) 2x – 3 > 3( x – 2 )
b)
12 1 9 1 8 1
12 3 4
x x x+ + +
≤ −
Bài 3. (2đ)
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình. Một ơ tơ đi từ A đến B, lúc đầu ơ tơ đi với
vận tốc 40km/h. Sau khi đi được
3
2
qng đường, ơ tơ tăng vận tốc lên 50km/h. Tính
qng đường AB biết rằng thời gian ơtơ đi hết qng đường đó là 7 giờ.
Bài 4. (3đ)
Cho hình thang cân ABCD, AB//CD, AB<CD, đường chéo BD vng góc với cạnh
bên BC. Vẽ đường cao BH.
a) Chứng minh: ∆ BDC đồng dạng ∆ HBC.
b) Cho BC = 15cm; CD = 25cm. Tính HC; HB
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 5. (1đ)
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD
có cạnh đáy AB = 10cm. cạnh bên SA = 12cm
a) Tính đường chéo AC
b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hình chóp.
Hết
(Học sinh được sử dụng các loại máy tính theo qui định của Bộ giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo Dục Cai Lậy CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hiệp Đức Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2009 – 2010 .Môn : Toán Khối 8
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 Ý a.
Nêu ĐKXĐ: x ≠ ± 3
Quy đồng đưa phương trình về dạng
(x-1)(x-4)=0
Giải phương trình tìm tập nghiệm S= {1;4}
Ý b.
Ký hiệu phương trình đã cho là phương trình (1)
Giải |2x +1| = 2x +1 Khi 2x +1 ≥ = 0
2
1
−≥x
|2x +1| = -(2x +1) khi 2x+1<0
2
1
−<x
Giải pt(1) quy về giải 2 pt sau:
1. x+1=x-7 ĐK:
2
1
−≥x
2x - x=-7-1
x=-8 khơng TMĐK
2
1
−≥x
(loại)
2. –(2x +1) = x -7 ĐK:
2
1
−<x
-2x-1-x = -7
-3x = -7 +1
-3x = -6
x= 2 khơng TMĐK
2
1
−<x
(loại)
Kết luận Pt (1) vơ nghiệm
1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 Hs giải đúng và biểu diễn tập nghiệm đúng mỗi câu 1,0 điểm 2,0điểm
Bài 3 Gọi qng đường AB là x (km) Ax: x>0
3
2
qng đường đầu là
3
2
.x =
3
2
x (km)
0,5đ
0,25đ
3
1
quãng đường còn lại là:
3
x
(km)
Thời gian ô tô đi
3
2
quãng đường đầu là
3
2
.x :40 =
60
x
(h)
Thời gian ô tô đi
3
1
quãng đường còn lại là
3
x
: 50 =
150
x
(h)
Theo bài ra ta có pt:
60
x
+
150
x
= 7 (1)
Giải pt (1) tìm được x = 300 ( TMĐK của ẩn)
Trả lời
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4 Vẽ hình ghi GT; KL đúng
Câu a. Chứng minh ∆ BDC đồng dạng ∆ HBC (g-g)
Câu b. Tính HC = 9cm
HB= 12cm
Câu c. Tính diện tích hình thang ABCD
Vẽ thêm đường cao AK
Chứng minh tứ giác ABHK là hình chữ nhật
=> AB = KH
Chứng minh ∆ AKD = ∆ BHC
=> DK = HC = 9cm
Tính HK = DC – DK – HC = 25-9-9=7 cm
=> AB = 7cm
S
ABCD
=
( )
2
192
2
12).257(
2
.
cm
BHCDAB
=
+
=
+
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 5 Vẽ hình ghi GT, KL
Tính AC
Tính SO
Tính thể tích hình chóp
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ