Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 4
(Thời gian: 20 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
I. Trắc nghiệm:
Bài 1:
Có một đội bóng mà tuổi trung bình của 11 cầu thủ ra sân lớn hơn một tuổi so với
tuổi trung bình của 10 cầu thủ ( không kể đội trởng). Vậy tuổi của đội trởng nhiều hơn
tuổi trung bình của cả đội là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Bài 2: Nếu xoá bỏ ba chữ số đầu ( 3; 6; 5 ) trong số 365 219 480 thì số đó giảm đi bao
nhiêu đơn vị ?
A. 219 480 B. 365 000 000 C. 365 D. 365 000
Bài 3: Biểu thức :
100 - 99 + 98 - 97 + + 4 - 3 + 2
Có giá trị là :
A. 50 B. 51 C. 49 D. 52
Bài 4: Một ngời thợ mua về 6 hộp sơn các loại : hộp 3kg, hộp 4kg, hộp 6kg,
hộp 7kg, hộp 8kg, hộp 10kg. Ngời ta đã dùng hết 5 hộp sơn, trong đó lợng sơn buổi
sáng dùng gấp đôi lợng sơn buổi chiều. Hỏi ngời đó còn lại hộp sơn nào?
A. 10kg B. 8kg C. 4kg D. 3kg
II. Tự luận :
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 142m. Nếu tăng chiều dài 3 cm, giảm chiều rộng
2m thì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tìm diện tích hình chữ nhật đã cho?
Bài giải:
hớng dẫn chấm tnnt
môn: toán 4
I. Trắc nghiệm
Bài 1 (1 điểm): B
Bài 2: (1 điểm) Nếu xoá bỏ ba chữ số đầu ( 3; 6; 5 ) trong số 365 219 480 thì số đó
giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
A. 219 480 B. 365 000 000 C. 365 D. 365 000
Bài 3: (2 điểm) Biểu thức :
100 - 99 + 98 - 97 + + 4 - 3 + 2
Có giá trị là :
A. 50 B. 51 C. 49 D. 52
Bài 4: (2 điểm) Một ngời thợ mua về 6 hộp sơn các loại : hộp 3kg, hộp 4kg, hộp 6kg,
hộp 7kg, hộp 8kg, hộp 10kg. Ngời ta đã dùng hết 5 hộp sơn, trong đó lợng sơn buổi sáng
dùng gấp đôi lợng sơn buổi chiều. Hỏi ngời đó còn lại hộp sơn nào?
A. 10kg B. 8kg C. 4kg D. 3kg
II. Tự luận : (4 điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
142 : 2 = 71 (m)
Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 2m thì tổng số đo chiều dài và chiều
rộng là:
71 + 3 - 2 = 72 (m)
Khi đó ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng:
Chiều rộng hình chữ nhật đã cho là:
72 : (2 + 1) + 2 = 26 (m)
Chiều dài hình chữ nhật đã cho là:
71 - 26 = 45 (m)
Diện tích hình chữ nhật đã cho là:
45 x 26 = 1170 (m
2
)
Đáp số: 1170 m
2
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian: 20 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
Phần I:Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: x - 19 = 4
30 - y = 6
y - x =
Số cần điền vào chỗ là:
A. 21 C. 2
B. 1 D. 11
Bài 2: 1 giờ - 12 phút =
Số cần điền vào chỗ là:
A. 13 giờ C. 13 phút
B. 11 phút D. 48 phút
Bài 3 :
72 m
5 x 9 + 5 =
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 45 C. 5 x 14
B. 5 x 10 D. 5 x 9
Bài 4 :
Có mấy đờng gấp khúc đi từ M đến N?
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
Phần II. Tự luận:
Bài 1:Nhà Tí nuôi đợc 3 con mèo và 8 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo và
gà?
Bài giải:
M N
Hớng dẫn chấm tnnt
Môn: Toán 2
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Bài 1: x - 19 = 4
30 - y = 6
y - x =
Số cần điền vào chỗ là:
A. 21 C. 2
B. 1 D. 11
Bài 2: 1 giờ - 12 phút =
Số cần điền vào chỗ là:
A. 13 giờ C. 13 phút
B. 11 phút D. 48 phút
Bài 3 :
5 x 9 + 5 =
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 45 C. 5 x 14
B. 5 x 10 D. 5 x 9
Bài 4:
Có mấy đờng gấp khúc đi từ M đến N?
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
Phần II. Tự luận: 4 điểm
Nhà Tí nuôi đợc 3 con mèo và 8 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo và gà?
Tóm tắt :( 0,5đ )
3 con mèo và 8 con gà
có ? chân mèo và gà
Bài giải:
Một con mèo có 4 cái chân nên số chân mèo có là:
4 x 3 = 12 ( chân) ( 1 điểm)
Một con gà có 2 cái chân, nên số chân gà có là :
2 x 8 = 16 ( chân) ( 1 điểm)
Số chân mèo và gà có là :
12 + 16 = 28 ( chân) ( 1 điểm)
Đáp số : 28 chân ( 0,5 điểm)
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian: 20 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1:
Số gồm bốn chữ số lớn nhất có tổng các chữ số bằng 30 là:
A. 9999 C. 9993
M N
B. 9930 D. 9894
Bài 2:
Tìm x : y, biết:
999 - x = 111
72: y = 9
A. 888 C. 8
B. 111 D. 648
Bài 3 :
1 tuần - 2 ngày = giờ
A. 120 giờ C. 120
B. 5 ngày D. 50 giờ
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Nếu thêm vào mỗi cạnh hình vuông 3 cm thì
đợc hình vuông có cạnh là bao nhiêu xăng - ti - mét?
A. 58 cm C. 40 cm
B. 60 cm D. 45 cm
Phần II. Tự luận
Bài toán :
Hà có 96 viên kẹo đựng đều trong các túi, Hà lấy ra mỗi túi 7 viên để chia cho các
bạn. Sau khi chia Hà còn lại 40 viên kẹo. Hỏi trớc khi chia mỗi túi có bao nhiêu viên kẹo
?
Bài giải:
Hớng dẫn chấm tnnt
Môn: Toán 3
Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Số gồm bốn chữ số lớn nhất có tổng các chữ số bằng 30 là:
A. 9999 C. 9993
B. 9930 D. 9894
Bài 2 : (1,5 điểm)
Tìm x : y, biết:
999 - x = 111
72: y = 9
A. 888 C. 8
B. 111 D. 648
Bài 3 : (1,5điểm)
1 tuần - 2 ngày = giờ
A. 120 giờ C. 120
B. 5 ngày D. 50 giờ
Bài 4 : (2 điểm) Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Nếu thêm vào mỗi cạnh hình vuông
3 cm thì đợc hình vuông có chu vi là bao nhiêu xăng - ti - mét?
A. 58 cm C. 40 cm
B. 60 cm D. 45 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Tóm tắt :(0,5 điểm)
Bài giải:
Số kẹo Hà lấy ra là:
96 - 40 = 56 ( viên kẹo ) ( 1 điểm)
Hà có số túi kẹo là :
56 : 7 = 8 ( túi) ( 1 điểm)
Số kẹo trong mỗi túi là :
96 : 8 = 12 ( viên kẹo ) ( 1 điểm )
Đáp số : 12 viên kẹo : 0,5 điểm
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 5
(Thời gian: 20 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
I .PhầnI: Trắc nghiệm :
Câu 1: ( 2 điểm)Mỗi bớc của em đo đợc 35cm, mỗi bớc của bố đo đợc 50 cm . Nếu bố
và em cùng bớc từ một địa điểm và bớc chân đều nh nhau thì sau 120 bớc , bố sẽ cách xa
em bao nhiêu mét ?
A. 18 m B. 180 m
C. 108 m D. 1800 m
Câu2 : ( 1 điểm ) Trong các phép chia dới đây , phép chia nào có thơng lớn nhất ?
A. 4,26: 40 B. 42,6 : 0,4
C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
Câu3 : (1 điểm ) Giá trị của biểu thức : 73,42 8,568: 3,6 + 48,32 là:
A. 219,36 B. 129,36
C. 119,36 D. 118,36
Câu 4 : (1 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34 m ,chiều dài hơn chiều rộng 8,32 m . Chu
vi hình chữ nhật đó là:
A. 82 m B. 84 m
C. 83 m D. 76 m
Câu 5: ( 1 điểm)
Trong các số từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho
5 ?
A.50 B. 100
C. 99 D.500
II. Phần II: Tự luận: 4 điểm
Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB =
3
1
đáy lớn CD hai đờng chéo AC và BD cắt
nhau tại O
a. Chứng tỏ hai tam giác AOD và BOC có diện tích bằng nhau.
b. Biết diện tích tam giác AOB là 5 cm
2
. Tính diện tích hình thang ABCD.
Hớng dẫn chấm tnnt
môn: toán lớp 5
I.Phần trắc nghiệm : 6 điểm
Câu1: (2 điểm ) A Câu 2 : ( 1 điểm ) D
Câu 3 ( 1 điểm ) C Câu 4 : (1 điểm ) A Câu5 : ( 1 điểm ) B
II. Phần tự luận : 4điểm
Bài giải:
BA
CD
H
K
O
a) S
ADC
= S
BDC
(chung đáy CD, chiều cao
hạ từ A xuống CD bằng chiều cao hạ từ B
xuống CD do đều là chiều cao hình thang).
Mà 2 tam giác này chung hình ODC nên
phần còn lại có diện tích bằng nhau tức:
S
AOD
= S
BOC
S
ABD
=
3
1
S
BCD
(vì AB bằng
3
1
DC, chiều cao hạ từ D xuống AB bằng chiều cao từ B
xuống CD do đều là chiều cao hình thang). Hai tam giác này chung đáy BD nên chiều
cao AH bằng
3
1
chiều cao CK.
S
AOB
=
3
1
S
BOC
(chung đáy OB, chiều cao AH bằng
3
1
chiều cao CK).
Diện tích tam giác BOC là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
Diện tích tam giác ABC là:
15 + 5 = 20 (cm
2
)
S
ABC
=
3
1
S
ACD
(AB =
3
1
CD, chiều cao hạ từ C xuống AB bằng chiều cao hạ từ A
xuống CD do đều là chiều cao hình thang).
Diện tích tam giác ACD là:
20 x 3 = 60 (cm
2
)
Diện tích hình thang ABCD là:
60 + 20 = 80 (cm
2
)
Đáp số: 80 cm
2
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: TNXH - Lớp 2
(Thời gian: 10 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
Câu 1: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ cho thích hợp.
Chất bã, chất bổ dỡng, máu, thành ruột non
Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn đợc biến thành Chúng thấm
qua vào đi nuôi cơ thể. Các đợc đa xuống ruột già.
Câu 2: Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng nhất.
* Chúng ta nên làm gì để phòng bệnh giun?
Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện
ăn sạch, uống sạch
Tích cực diệt ruồi
Không dùng phân tơi để bón cây
Thực hiện tất cả những điều trên
C âu 3: Điền tiếp các từ vào chỗ cho phù hợp.
a. Tàu hoả chạy trên
b. Ca nô, tàu thuỷ, thuyền, đò đi lại trên và trên
c. Đờng hàng không dành cho
Câu 4 : Viết chữ Đ vào trớc câu trả lời đúng, chữ S vào trớc câu trả lời sai.
* Vì sao một số ngời bị ngộ độc?
Uống nhầm thuốc trừ sâu do chai không có nhãn.
ăn uống hợp vệ sinh.
ăn thức ăn có ruồi đậu vào.
Uống nhầm thuốc tây vì tởng là kẹo.
ăn thức ăn đã ôi thiu.
ăn rau, quả cha rửa sạch.
Câu 5: Hằng ngày , bạn nên làm gì để cơ và xơng phát triển tốt ?
hớng dẫn chấm TNXh lớp 2
Câu 1: (2 điểm) Các từ đợc điền nh sau:
Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn đợc biến thành Chúng thấm
qua vào đi nuôi cơ thể. Các đợc đa xuống ruột già.
Câu 2(1 điểm) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng nhất.
* Chúng ta nên làm gì để phòng bệnh giun?
Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện.
ăn sạch, uống sạch.
Tích cực diệt ruồi.
Không dùng phân tơi để bón cây.
Thực hiện tất cả những điều trên.
C âu 3(2 điểm) Điền tiếp các từ vào chỗ cho phù hợp.
a. Tàu hoả chạy trên
b. Ca nô, tàu thuỷ, thuyền, đò đi lại trên và trên
c. Đờng hàng không dành cho
Câu 4(3 điểm) Viết chữ Đ vào trớc câu trả lời đúng, chữ S vào trớc câu trả lời sai.
* Vì sao một số ngời bị ngộ độc?
Uống nhầm thuốc trừ sâu do chai không có nhãn
ăn uống hợp vệ sinh
ăn thức ăn có ruồi đậu vào
Uống nhầm thuốc tây vì tởng là kẹo
chất bổ d ỡng
thành ruột non máu chất bã
máy bay
sông
biển
đ ờng sắt
Đ
Đ
Đ
S
ăn thức ăn đã ôi thiu
ăn rau, quả cha rửa sạch
Câu 5: Hằng ngày, bạn nên làm gì để cơ và xơng phát triển tốt ?
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: TNXH - Lớp 3
(Thời gian: 10 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
Câu 1: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ cho phù hợp.
trung ơng thần kinh, phản xạ, tự động, bất ngờ
Khi gặp một kích thích , cơ thể
phản ứng rất nhanh. Những phản ứng nh vậy đợc gọi là Tuỷ sống
là điều khiển hoạt động của loại phản xạ này.
Câu 2: Hãy nối những từ thể hiện hoạt động công nghiệp với vòng tròn ở giữa.
Phát và nhận
tin tức
Khai thác
dầu mỏ.
Luyện thép May mặc
Sản xuất xe
máy
Hoạt ddd
Đánh bắt cá
Bán hàng Dệt
Chế biến l-
ơng thực
Khai thác
khoáng sản
Câu 3: Đánh dấu x trớc câu trả lời đúng.
Đ
Đ
- Ăn uống đủ chất.
- Đi, đứng. ngồi đúng t thế.
- Luyện tập thể thao.
- Làm việc vừa sức.
Hoạt động công
nghiệp
* Trong số các bệnh dới đây, bệnh nào thờng gặp ở trẻ em ?
Huyết áp cao.
Xơ vữa động mạch.
Thấp tim.
Đứt mạch máu não.
Nhồi máu cơ tim.
Câu 4: Viết chữ Đ vào trớc câu trả lời đúng, chữ S vào trớc câu trả lời sai.
* Hoạt động nào dới đây là hoạt động có suy nghĩ ( ý thức ) thờng gặp trong đời
sống?
Hắt hơi khi mũi bị kích thích.
Tập thể dục buổi sáng.
Chớp mắt khi có vật bị chạm vào mắt.
Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh.
Đứng lên khi cô giáo gọi đọc bài.
Câu 5: Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đờng hô hấp?
hớng dẫn chấm tnxh lớp 3
Câu 1: (2 điểm) Các từ đợc điền nh sau:
trung ơng thần kinh, phản xạ, tự động, bất ngờ
Khi gặp một kích thích , cơ thể
phản ứng rất nhanh. Những phản ứng nh vậy đợc gọi là Tuỷ sống
là điều khiển hoạt động của loại phản xạ này.
Câu 2(2 điểm) Nối nh sau:
Phát và nhận
tin tức
Khai thác
dầu mỏ.
Luyện thép May mặc
Sản xuất xe
máy
Hoạt ddd
Đánh bắt cá
Bán hàng Dệt
Chế biến l-
ơng thực
Khai thác
khoáng sản
Câu 3 : (1 điểm)Đánh dấu x trớc câu trả lời đúng.
* Trong số các bệnh dới đây, bệnh nào thờng gặp ở trẻ em ?
Huyết áp cao.
Xơ vữa động mạch.
Thấp tim.
Đứt mạch máu não.
Nhồi máu cơ tim.
Câu 4 : (2,5đ)Viết chữ Đ vào trớc câu trả lời đúng, chữ S vào trớc câu trả lời sai.*
Hoạt động nào dới đây là hoạt động có suy nghĩ ( ý thức ) thờng gặp trong đời sống?
Hắt hơi khi mũi bị kích thích.
Tập thể dục buổi sáng.
Chớp mắt khi có vật bị chạm vào mắt.
Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh.
Đứng lên khi cô giáo gọi đọc bài.
Câu 5: (2,5)Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đờng hô hấp?
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: TNXH - Lớp 4
(Thời gian: 10 phút- không kể giao đề)
Số phách
Hoạt động công
nghiệp
bất ngờ
tự động
phản xạ
trung ơng thần kinh
Đ
S
S
Đ
S
Giữ ấm cơ thể;Giữ vệ sinh mũi, họng; Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa;
ăn uống đủ chất; Tập thể dục th ờng xuyên,
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
Cõu 1: Khoa hc (3 im).
in vo ch trng cho hon chnh ni dung cn ghi nh.
Nhng thc n cha nhiu cht . (1) cung cp (2) cn thit
cho mi hot ng v duy trỡ (3) ca c th.
Cỏc thc n cha nhiu cht bt ng u cú ngun gc t (4).
Cõu 2: Lch s (4im).
a. Hon thnh bng sau: (2,5 im).
Thi gian S kin lch s
Nm 1010
Nm 40 .
Nm . Chin thng Bch ng
Nm 981 .
Nm . Nh Trn thnh lp
b. (1,5 im). in t ng: thng li, khỏng chin, c lp, lũng tin, nim t ho vo ch
chm cho thớch hp:
Cuc.(1) chng quõn Tng xõm lc (2) ó gi vng c
nn.(3) ca nc nh v em li cho nhõn dõn ta(4),
.(5) sc mnh ca dõn tc.
Cõu 3: a lớ (3 im)
K tờn nhng con sụng bt ngun t Tõy Nguyờn?
K tờn mt s ngh th cụng truyn thng ca ngi dõn ng bng Bc B?
_______________________________________________________________________
Cõu 1: Mi t in
ỳng cho 0,75
im
1- Bt ng; 2- nng lng; 3-nhit ; 4-thc
vt
3
im
Cõu 2:a. Mi phn
in ỳng cho 0,5
im
a.Nm 1010 Nh Lý ri ụ ra Thnh i La
Nm 40 Khi ngha Hai B Trng
Nm 938 Chin thng Bch ng do Ngô Quyền
lãnh đạo
Nm 981 Cuc khỏng chin chng quõn xõm
lc Tng ln 1
Nm 1226 Nh Trn thnh lp
2,5
b. Mi t in
ỳng cho 0,3 im
1- khỏng chin; 2- thng li; 3- c lp; 4- lũng tin;
5- nim t ho
1,5
tr ờng tiểu học triệu đề
HNG DN CHM
THI TRNG NGUYấN NH TUI KHI 4
MễN: KHOA HC + LCH S + A L
Nm hc 2009-2010
Cõu 3:
a. K c mi
sụng cho 0,5 im
S.ng Nai, S. Ba, S. Xờ Xan, S. XRờ - Pốc 2
b. K c ngh
th cụng Bc B
cho 1 im
- Ngh gm-s, dt la, g, 1
Trờng tiểu học triệu đề
Họ và tên:
Lớp:
Bài thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học: 2009 - 2010
Môn: TNXH - Lớp 5
(Thời gian: 10 phút- không kể giao đề)
Số phách
Điểm: Nhận
xét:
Chữ kí:
GK1:
GK2:
Số phách
Câu 1: Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng.
Ai cũng có thể mắc bệnh viêm não nhng nhiều nhất là ở lứa tuổi nào?
Từ 1 đến 2 tuổi.
Từ 3 đến 15 tuổi.
Từ 16 đến 35 tuổi.
Từ 36 đến 60 tuổi.
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.
Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, bối rối, khó chịu, chúng ta có thể:
A. Tự mình tìm cách giải quyết.
B. Chia sẻ, tâm sự với ngời đáng tin cậy để tìm kiếm sự giúp đỡ.
C. Không muốn ngời khác can thiệp.
D. Cả ba ý trên.
Câu 3: Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng
Đỉnh, kèn, cồng, chiêng đợc làm từ vật liệu gì?
Đồng.
Hợp kim của đồng.
Hợp kim của nhôm.
Câu 4: Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng thời gian và các sự kiện lịch sử tiêu
biểu:
Thời gian Sự kiện tiêu biểu
1946
Chiến thắng Việt Bắc thu - đông
1950
. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
. Chiến thắng Điện Biên Phủ
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất:
Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lợc
của nhân dân ta là :
A.Ngày 23-9-1945 C.Ngày 23-11-1946
B.Ngày 19-12-1946 D.Ngày 20-12-1946
Câu 6 : Hãy điền phần còn thiếu vào chỗ trống để nêu đợc đặc điểm chính của địa hình
nớc ta:
- Đồi núi chiếm tổng diện tích, đồi núi thấp là chủ yếu.
- Đồng bằng chiếm tổng diện tích.
- Các dãy núi có hớng
Câu 7: Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về địa hình của vùng trung du BắcBộ?
hớng dẫn chấm khoa học - lịch sử và địa lý lớp 5
Câu 1: (1 đ)Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng.
Ai cũng có thể mắc bệnh viêm não nhng nhiều nhất là ở lứa tuổi nào?
Từ 1 đến 2 tuổi.
Từ 3 đến 15 tuổi.
Từ 16 đến 35 tuổi.
Từ 36 đến 60 tuổi.
Câu 2 (1 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.
Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, bối rối, khó chịu, chúng ta có thể:
A. Tự mình tìm cách giải quyết.
B. Chia sẻ, tâm sự với ngời đáng tin cậy để tìm kiếm sự giúp đỡ.
C. Không muốn ngời khác can thiệp.
D. Cả ba ý trên.
Câu 3: (1 đ) Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng
Đỉnh, kèn, cồng, chiêng đợc làm từ vật liệu gì?
Đồng.
Hợp kim của đồng.
Hợp kim của nhôm.
Câu 4: (2,5đ)Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng thời gian và các sự kiện lịch sử
tiêu biểu:
Thời gian Sự kiện tiêu biểu
1946 Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ
1947 Chiến thắng Việt Bắc thu - đông
1950 Chiến thắng biên giới thu đông
1951 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
7 - 5 - 1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ
Câu 5(1 điểm): B
Câu 6: (2 đ) Hãy điền phần còn thiếu vào chỗ trống để nêu đợc đặc điểm chính của địa
hình nớc ta:
- Đồi núi chiếm 3/4 tổng diện tích, đồi núi thấp là chủ yếu.
- Đồng bằng chiếm 1/4 tổng diện tích.
- Các dãy núi có hớng .Tây Bắc Đông Nam
Câu 7(1,5) Những đặc điểm tiêu biểu của vùng trung du Bắc Bộ :
- Địa hình là vùng đồi, các đồi đỉnh tròn, sờn thoải, xếp cạnh nhau nh bát úp.