Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

hướng dẩn tài liệu ôn ds9 chương1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.19 KB, 13 trang )

Hớng dẫn bài tập
và đáp án đề kiểm tra
Chơng i
Căn bậc hai căn bậc ba
A- Đối với học sinh TB Yếu
Bài 1: a)
3
5
x
b) Với mọi x ; c)
2
1
x
Bài 2: a) 2 <
5
b) 3
2
>
17
c)
6
1
26
2
1
>
Bài 3: a)
305.3.225.3.3.475.12 ===

b)
5


14
5
6
.
5
7
.
3
5
35
36
.
25
49
.
9
25
25
36
.
25
24
1.
9
7
2 ===

c)
2
5

4
25
12
21
.
7
25
12
21
7
25
===
d)
0,04.25
= 0,2 . 5 = 1 e)
90.6,4
= 24
f )
25 25 5
121 11
121
= =
g)
9 25 25 5
1
16 16 4
16
= = =
.
h)

2 2 1 1 1
18 9 3
18 9
= = = =
.
Bài 4: a. x = 5 b. x = 10 c. x = 2
Bài 5: a)
80205 ++
=
5
+ 2
5
+ 4
5
= 7
5
b)
24.23123 ++
=
3
+ 2
3
+ 12
3
= 15
3

c)
16x4xx +
=

xxxx 342 =+
(x
) 0
Bài 6: a) x = 6 b) x = 1
Bài 7: a)
2
)21(
=
1221 =

b)
23323233)23(
2
=+=+=+
Bài 8: a)
22
7)7( +
= 7 + 7 = 14
b)
22
)52()35( +
=
125535235 =+=+

Bµi 10: a)
5
1
)15(5
15
55

15
=


=


b)
aaa
a 11
=
+
+
c)
1
1
1
−=
+

a
a
a
Bµi 11: a)
32
1
32
1
+
+


=
4
)32)(32(
32
)32)(32(
32
=
−+

+
+−
+
b)
4
21
2222
)21)(21(
22
)21)(21(
22
21
2
21
2
−=

+−+
=
−+



+−
+
=
+


c)
535232
54
52
34
32
52
1
32
1
−=−−+=

+
+

+
=

+

Bµi 12:a)
1

2
1
11
)1)(1(
1
)1)(1(
1
1
1
1

=

−++
=
−+

+
+−
+
=
+
+

x
x
x
xx
xx
x

x
x
x xx
1
b)
yx
x
yx
yxyx
yxyx
yx
yxyx
yx
yxyx

=

−−−
=
+−
+

−+

=


+
2
))(())((

11
Bµi 13 : a)
3
2
9
.
9
33
2
9
.
3
1
3
1
=


+−+
=







+



x
x
xxx
xx

b)
824444)4.(
4
)2()2(
4
1
:
2
2
2
2
22
+=++++−=−









++−
=











+
+
+

xxxxxx
x
xx
x
x
x
x
x
B- §èi víi häc sinh Kh¸, giái
Bµi 1: a) §Ó
42
1
2
−− x
cã nghÜa th× 2 -
04
2

≠−x
⇔ 0 ≤ x
2
- 4 ≠ 4 ⇔ x ≥
2 hoÆc x ≤ -2
b) §Ó
391
2
+− x
cã nghÜa th× 1 - 9x
2
≥ 0 ⇔
3
1
3
1
≤≤− x

c) §Ó
12
12
−−

xx
x
th×
1
2
1
112

2
1
0)112(
2
1
0112212
2
1
012
012
2
≠≤⇔





≠−







>−−








>+−−−





>−−
≥−
x
x
x
x
x
xx
x
xx
x
;
d) §Ó
12
332
+
+−
x
xx
th×
2

3
2
1
2
3
012
032
≥⇔







−≠





≠+
≥−
x
x
x
x
x
Bµi 2: a,
2

3
a
cã nghÜa khi a ≠ 0
b,
1
3
−a
cã nghÜa khi a – 1 > 0

a > 1
c,
6
5
+

a
cã nghÜa khi a < - 6
d,
1
2
+a
cã nghÜa víi mäi a.
Bµi 3: a)
( ) ( )
2 2
2
6 2 5 5 2 5 1 5 1 5 1 5 1+ = + + = + = + = +
.
b)
( ) ( ) ( )

2 2 2
5 2 6 3 2. 3. 2 2 3 2 3 2 3 2− = − + = − = − = −
.
c)
( )
2
7 2 10 2 5 2 2 5 2 2 5 2 2 5− + = − + = − + = − + =
.
d)
aaaaaaa 3525)2(58
3
3
3
3
−=−=−=−

Bµi 4: A = (2
3
+ 3
2
):
6
- 2
2
=
232232 −=−+

B =
52)53()53(56145614
22

−=+−−=+−−
( Cã thÓ lµm theo c¸ch C
2
= = 20, do C < 0 nªn C =
)20
C = -
2
( HD: C¸ch 1:
2
B = 2; C¸ch 2: B
2
= 2 do B < 0 nªn B = -
2
)
D=
1155)51(55265)523(35
2
2
=+−=−−=−−=−−−
E=
3122113 −−−
= 1
Bµi 5: a)
16 8x =

2
4 8x =

4 8x =


2x =

4x
=
.
b)
4 5x =

2
2 5x =

2 5x =

5
2
x =

5
4
x =
.
c)
( )
9 1 21x − =

3 1 21x − =

1 7x − =

1 49x

− =

50x
=
.
d)
( )
2
4 1 6 0x− − =

( )
2
2 1 6 0x− − =

( )
2
1 3x− =

1 3x− =
;

1 3
1 3
x
x
− =


− = −



2
4
x
x
= −


=

Bµi 6 : A =
xx
xx
321
12
−+
+−
=
13
1
+

x
x
B =
1
22
1
22
1


+
+


a
a
aa
=
1
1
−a

C =












+
+
+−
+

xx
x
xx
x
xx
xx 2
1
11
:
12
=
1−x
x
Bµi 7 . A =
1212 −−+−+ xxxx
Ta cã A
2
=
1x2x2+1x22+x2 -2
=
11x21x211x221x2 +−+++− -2
=
22
11x211x2 )-()-( −++
Do A
2
=
22
11x211x2 )-()-( −++


⇒ ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña A lµ 2x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
2
1
Khi ®ã A
2
=





≤−=−−++−
<≤=+−−+−
=−−++−
x1nÕu1x2211x211x2
1x
2
1
nÕu211x211x2
11x211x2
⇒ A =





≤−
<≤
x1nÕu2x4
1x

2
1
nÕu2
B =
422422 −−+−+ xxxx
=
22
22x22x )()( −−++−
§KX§ : x ≥ 2
B = 2
2
nÕu 2 ≤ x <4
B = 2
2x −
nÕu x ≥ 4
C =
2
1
1
1
1



















+


a
a
a
a
aa
§KX§:





1a
0a
Ta cã: C =
1
a1
1
aa21

a1a1
a1
a
a1
aa1a1
2
2
=






+
++=








+−










+

++−
)(
))((
)()(
D =
1x2x
1x1
−+
−+
§KX§: x ≥ 1
D = 1
Bµi 8. a, a + b = -1; a
2
+ b
2
=
2
3
, ; a
2
- b
2
=
2−

, a.b = -
4
1
S = a
7
+ b
7

=
2
21+−
a
6
+
2
21−−
b
6
=-
)()(
6666
ba
2
2
ba
2
1
−++
=
)]()[()]()[(

22223222222322
baba3ba
2
2
baba3ba
2
1
−+−++−+
=
32
29
2
16
1
38
2
2
2
3
16
1
3
8
27
2
1
=−+−+− )].(.[) (
b) 1, S
1
= 2 +

3
+ 2 -
3
= 4
S
2
= 7 +
34
+ 7 -
34
= 14
S
3
= a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b) = 4
3
– 3.4 = 52
S
4
= a
4
+ b
4
= (a
2

+ b
2
)
2
– 2a
2
b
2
= 196 – 2 = 194
S
5
= a
5
+ b
5
= a
4
.( 2 +
3
) + b
4
(2 -
3
) = 2(a
4
+ b
4
) +
3
(a

4
- b
4
) =
= 2(a
4
+ b
4
) +
3
(a - b)(a + b)( a
2
+ b
2
) = 2.194 +
3
.2
3
.14 =
472
2, Ta cã S
n + 2
= 2 +
3
= a
n + 1
(2 +
3
) + b
n + 1

(2 -
3
)
= 2(a
n + 1
+ b
n + 1
) +
3
(2 +
3
) a
n

3
(2-
3
) b
n
= 2S
n +1
+ (3 + 2
3
) a
n
+ (3 - 2
3
) b
n
=

= 2S
n +1
+ (4+ 2
3
) a
n
+ (4 - 2
3
) b
n
– (a
n
+ b
n
)
= 2S
n +1
+ 2 a
n+1
+ 2 b
n+1
– (a
n
+ b
n
) = 4S
n + 1
- S
n
VËy S

n + 2
= 4S
n + 1
- S
n
Bài 9 a) Vì
( ) ( ) ( )
2
2 3 2 3 1 3x x x x x x+ − = + − = − +

nên
1 2 1
2 3 1 3
x
A
x x x x

= + −
+ − − +
có nghĩa khi





1
0
x
x
Lúc đó

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 2 3 1
1 2 1
1 3
1 3 1 3
x x x
x
A
x x
x x x x
− − + − −

= − − =
− +
− + − +
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
2 6 2
1
1 3 1 3 1 3
x x x x
x
A
x
x x x x x x

− − + − − − +
− − −
= = = =

− + − + − +
b)
( ) ( )
2 2
3
11 6 2 3 2.3. 2 2 3 2x = − = − + = −

( )
( )
2
2 2 2
2 2
1 2 2
3 2 1
A
x
− − −
= = = = − +
− −
− −
.
c)
2
1
A
x


=

có giá trị là một số nguyên ⇔
1x −
lµ íc cña 2⇔
1 1; 1;2; 2x − = − −
.

1 1x − =

2x =

4x =
.

1 1x − = −

0x =

0x =

1 2x − =

3x =

9x =
.

1 2x − = −


1x = −
: vô nghiệm.
Với
4, 9x x= =
, x = 0 thì A có giá trị là một số nguyên.
Bµi 10 a) §iÒu kiÖn
0 4x
≤ ≠
Khi ®ã P =
2
4
3
423
.
2
3


=








+
−−−+










+
x
x
x
xxxx
x
x

b) Víi
0 4x
≤ ≠
ta cã P > 1 khi
4 4 2
1 1 0 0
2 2 2
x x
x x x
− − −
> ⇔ − > ⇔ >
− − −


2 0 4x x⇔ − < ⇒ <
VËy P >1 khi 0
x≤
< 4 .
Bµi 11; Ta cã ax
3

= by
3
⇒ ax
2
=
x
by
3
T¬ng tù ta cã: by
2
=
y
cz
3
; cz
2
=
z
ax
3
Suy ra: ax
2
+ by

2
+ cz
2
=
x
by
3
+
y
cz
3
+
z
ax
3
Mà ax
3
= by
3
= cz
3
ax
2
+ by
2
+ cz
2
= ax
3
(

)
z
1
y
1
x
1
++
= ax
3
= by
3
= cz
3
a =
3
222
x
cz by ax ++
; b =
3
222
y
cz by ax ++
; c =
3
222
z
cz by ax ++
333

cba ++
=
3
222
czbyax ++
(
)
z
1
y
1
x
1
++
=
3
222
czbyax ++
Vậy
333
3
222
cbaczbyax ++=++
Bài 12: a) Để P có nghĩa thì





9x

0x

b) Ta có P =
9x
x113
9x
3x1x
9x
3xx2




+


))(()(
=
3x
x
9x
x3x
9x
x1133x2xx6x2

=

+
=


++
c) Để P <1 thì
90
9
0
0
3
3
9
0
01
3
9
0
1
3
<











<














<













<

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài 13: A =
2010
2012
2009
2011
5
7
4
6
3
5
2010
2
1
2009
2
1
5
2
1

4
2
1
3
2
1 =+++++
=
3
5032011
43
20122011
20102009543
20122011765 .
.
.


==
B =
n1n
n1n
23
23
12
12
1nn
1
43
1
32

1
21
1
+
+
++


+


=
++
++
+
+
+
+
+

=
11n11nn1n2312 +=+=++++
Đáp án đề kiểm tra chơng I
Môn: Đại số
Thời gian: 90 phút
Đề 1
Câu 1(2,5điểm): 1điểm
a) ĐKXĐ của các biểu thức
32 x
là 2x 3 0 x

2
3
1,5điểm b) ĐKXĐ của các biểu thức
3
2
x
là x
2
3 0 x
3
hoặc
x -
3
1 điểm
Câu 2: (3 điểm)
a)
63
2
1
287 +
=
7
2
3
7
2
3
217
2
3

727 =+=+ )(

1,5điểm
b)
2
)625(
- 5 =
5625
= 5 - 2
6
- 5 = - 2
6
1,5điểm
Câu 3: (3điểm)
a) A =
x
2
1x
1x
x2
1x
1x1x
1x
1x1x
=


=










+









++
.
)(
:
2 điểm
b) Để A = 1 thì x phải thoả mãn:
)(
1 x 0
x
1 x 0
nghiệmôv
1x
1




=





=

1 điểm
Vậy không tồn tại giá trị của x để A = 1
Câu 4: 1,5 điểm
Đặt A =
12x6x
2
+
+
11x6x
2
+

B =
11x6x12x6x
22
++
Khi đó B = 1
Ta có A.B = (x
2

6x + 12) ( x
2
6x + 11) = 1 A = 1
Chơng II.
Hàm số bậc nhất
A. Đối với học sinh tB, yếu
Bài tập:
Bài 2: Giao điểm của đồ thị hàm số y = -
3
1
2
3
+x
a) Với trục tung (0;
3
1
)
b) Với trục hoành
);( 0
9
2
Bài 3: Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 3x 1 và y = 2x + 3
là nghiệm của phơng trình 3x 1 = 2x + 3 x = 4
Tung độ giao điểm là: y = 3.4 1 = 11. Vậy toạ độ giao điểm là (4; 11)
Bài 4: Đồ thị hàm số y = ax + b song song với hàm số y = 2x 1 a = 2.
Vậy hệ số góc của hàm số là 2
O
-1
x
1

2
-2
y
1
Bài 1.
a) y = x + 2
Chọn x = 0 thì y = 2
Chọn y = 0 thì x = -2
Đồ thị hàm số y = x + 2 là đ ờng thẳng
đi qua hai điểm ( 0; 2) và ( -2; 0)
O
-3
x
1
1
y
b) y = 2x 3
Chọn x = 0 thì y = -3
Chọn y = 0 thì x =
Đồ thị hàm số y = 2x 3là đ ờng
thẳng đi qua hai điểm ( 0; -3) và (; 0)
2
3
Bài 5: Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 3) có nghĩa là 3 = a.2 + 2 a =
2
1
Bài 6: Cho hàm số y =
2
1
x + b, tìm b biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(4; 1)

Bài 8: Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đờng thẳng y = - x +3 nên a
= -1
Khi đó hàm số là y = -x + b
Đồ thị hàm số y = -x + b đi qua điểm A( -2; 1) có nghĩa là 1 = 2 + b
b = -1
Vậy a = -1, b = -1
Bài 9: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
nên b = -2
Khi đó đồ thị là y = ax - 2
Đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M( 1; -3) có nghĩa là -3 = a
2 a = -1
Vậy a = -1; b = -2
Bài 10: Gọi hàm số bậc nhất cần tìm là y = ax + b
Theo bài ra đồ thi hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
nên b = 2
Khi đó hàm số là y = ax + 2.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -
2
1
, khi đó
nó đi qua điểm (-
2
1
; 0) hay -
2
1
a + 2 = 0 -
2
1
a = -2 a = 4

Vậy hàm số là y = 4x + 2
B, Đối với học sinh khá, giỏi
Bài tập
Bài 1:
Bài 2: Gọi hàm số bậc nhất là y = ax + b
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(
); 1
3
1
có nghĩa là 1 =
3
1
a + b b = 1 -
3
1
a (1)
Đồ thị hàm số đi qua điểm B(-2; 3) có nghĩa là 3 = -2a + b b = 3 + 2a (2)
Từ (1) và (2) ta có 1 -
3
1
a = 3 + 2a 3 a = 9 + 6a 7a = - 6 a =
7
6

Thay vào (1) ta có b =
7
9
Vậy hàm số là y =
7
6


x +
7
9
( Ta có thể tìm a, b bằng cách giải hệ phơng trình)
Bài 3:
Điểm có tung độ bằng 1 thuộc đờng thẳng y = -
3
1
2
3
+x
có toạ độ là
);( 1
9
4


Vậy đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1, 3) và cắt đờng thẳng y = -
3
1
2
3
+x
tại
điểm có tung độ bằng 1 chính là đờng thẳng đi qua hai điểm có toạ độ là (1,
3) và
);( 1
9
4


Tơng tự bài 3 ta có a =
13
18
; b =
13
21
Bài 4: Ta có f(x -3) = 3x + 1 = 3( x 3) + 10
Vậy f(x) = 3x + 10
Bài 5: Đờng thẳng AB có phơng trình y = 4x 5.
Ta thấy các điểm C(2 ; 3); D( 2,5 ; 5) đều thoả mãn phơng trình đờng
thẳng AB. Vậy bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Bài 6: Tìm x biết ba điểm A( x; -5), B(-5; 20); C (7; - 16) thẳng hàng
Đờng thẳng BC có phơng trình là: y = -3x + 5
Để điểm A( x; -5), B(-5; 20); C (7; - 16) thẳng hàng thì điểm A( x; -5) thuộc
đờng thẳng BC, có nghĩa là: - 5 = -3x + 5 x =
3
10
Bài 7: Gọi đờng thẳng thoả mãn điều kiện bài ra là: y = mx + n ( n 0) (1)
Khi đó ta có: n = b; ma + n = 0 hay m = -
a
b
Thay vào (1) ta có : y = -
a
b
x + b y +
a
b
x = 1
1=+

b
y
a
x
( do a, b 0)
Bài 8: Hàm số y = ax + b đi qua điểm A(4; 3) có nghĩa là 3 = 4a + b
Theo bài ra ta có b nguyên dơng.
Gọi (m; 0) là giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành, m nguyên dơng.
Khi đó am + b = 0 3 = 4a am =a(4- m) a là ớc của 3
* Với a = 3 b = -9 ( không thoả mãn)
* Với a = 1 b = -1 (không thoả mãn)
* Với a = -1 b = 7
* Với a = -3 b = 15
Để kiểm tra chơng II
Môn: đại số
Thời gian :90 phút
O
x
y
Bài 10:
Các đ ờng thẳng y = ax 1; y = 1,
y = 5 và trục tung tạo thành hình thang ABCD
nh hình vẽ
Khi đó toạ độ các điểm:
B(, C(
AB =, AD =
Ta có S
ABCD
= ( + ).4:2 = 8
a = 2

5
1
-1
A
B
C
D
b) ( 2 điểm) Đồ thị hàm số cắt trục tung tịa điểm có tung độ bằng 3 b
= 3
Khi đó hàm số trở thành y = ax + 3
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 1) có nghĩa là 1 = a + 3 a = -2
Câu 2: (2 điểm) Hoành độ giao điểm của hai đờng thẳng y = 2x 1 và y = -
x + 1
Là nghiệm của phơng trình 2x 1 = - x + 1 3x = 2 x =
3
2
Khi đó tung độ giao điểm là y =
3
1
Vậy toạ độ giao điểm là (
3
2
;
3
1
)
Câu 3: (4 điểm)
a) Đờng thẳng d
3
có phơng trình y = - x 2 ( 0,5

điểm)
Toạ độ giao điểm của d
1
và d
2
là A(-3; -5) ( 0,5
điểm)
Toạ độ giao điểm của d
2
và d
3
là B(-1; -1) ( 0,5
điểm)
Toạ độ giao điểm của d
1
và d
3
là C(0; -2) ( 0,5
điểm)
O
-2
x
2
y
Câu 1: (4 điểm)
a)(2 điểm)
Khi a = 1, b = 2 thì hàm số trở thành y = x + 2
Chọn x = 0 thì y = 2
Chọn y = 0 thì x = -2
Đồ thị hàm số y = x + 2là đ ờng thẳng đi

qua hai điểm ( 0; 2) và (-2; 0)
O
y
-3
-5
-2
-1
-1
A
C
B
M
P
N
b) (2 ®iÓm)
S
ABC
= S
AMNP
– S
AMB
– S
CNB
- S
APC
= 3.4 - 2.4:2 – 1.1:2 – 3.3:2
= 12 – 4 - = 3
x

×