Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HSG tin 9- Vĩnh Phúc 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.77 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT Vĩnh phúc
____________________
đề chính thức
Kỳ thi chọn hsg lớp 9 năm học 2007 2008
đề thi môn: tin học
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
___________________________________
Lu ý: thi cú 02 trang
Bi 1: T giỏc ng h cnh K Tờn file chng trỡnh l BL1.PAS
Cho mng vuụng A[i, j] (i, j = 1, 2, , N), ch s hng ca A c tớnh t trờn xung di,
ch s ct c tớnh t trỏi qua phi, cỏc phn t ca nú l cỏc s nguyờn. Bn ụ: A[i, j]; A[i, j+K];
A[i+K, j+K]; A[i+K, j] thuc mng c gi l bn nh ca mt: T giỏc ng h cnh K nu
t mt nh no ú theo chiu kim ng h giỏ tr ca 4 ụ trờn to thnh mt dóy tng.
Yờu cu: Lp chng trỡnh tớnh s lng cỏc T giỏc ng h cnh K ca mng A.
D liu vo t file vn bn: BL1.INP;
Dũng 1: Cho hai s N, K (2 N 100; 1 K N-1)
N dũng tip theo, mi dũng cú N s nguyờn, mi s cú tr tuyt i khụng vt quỏ 10
6
l giỏ tr cỏc
phn t tng ng ca mng ó cho.
Hai s liờn tip ca file d liu cỏch nhau ớt nht mt kớ t trng.
D liu ra ghi ra file vn bn: BL1.OUT
S S l s cỏc T giỏc ng h cnh K.
Vớ d:
BL1.INP BL1.OUT
4 3
4 3 2 5
4 4 5 5
2 3 5 3
3 5 6 7
1


Bi 2: S o ngc Tờn file chng trỡnh l BL2.PAS
Cho s nguyờn A biu din trong h thp phõn cú dng a
1
a
2
a
N-1
a
N
. Ta gi s nguyờn A*
m biu din trong h thp phõn cú dng a
N
a
N-1
a
2
a
1
( Cú ỳng N ch s cú ngha ) l s o
ngc ca A. Ta cú th nh ngha tng t nh trờn i vi s o ngc ca mt s trong h nh
phõn.
Yờu cu: Cho trc s nguyờn dng K. Hóy tỡm s lng cỏc s nguyờn khụng õm A tho món
A K v biu din trong h nh phõn ca A v A* l hai s o ngc ca nhau.
D liu vo t file vn bn: BL2.INP
S K (K1000)
D liu ra ghi ra file vn bn: BL2.OUT
S S l s lng cỏc s tỡm c.
Vớ d:
BL2.INP BL2.OUT
7 5


(Gii thớch: Vi K = 7 Ta tỡm c 5 s, ú l cỏc s: 0, 1, 3, 5, 7)
1
Bài 3. Dãy các hình chữ nhật – Tên file chương trình BL3.PAS
Giả sử ABCD là một hình chữ nhật trên mặt phẳng toạ độ có các đỉnh: A (0; 0); B(0; 1);
C(K; 1); D(K; 0). Ta xem hình này là hình có số hiệu 1 (Hình (H1) vẽ dưới đây ứng với k = 2).
Hình có số hiệu 2 xây dựng trên cạnh Bắc của hình 1 và cạnh kia gấp K lần (chiều dài gấp k lần
chiều rộng). Hình có số hiệu 3 xây dựng trên cạnh Tây của hình chữ nhật hợp bởi các hình 1 và 2
và cạnh kia gấp K lần. Hình có số hiệu 4 xây dựng trên cạnh Nam của hình chữ nhật hợp bởi các
hình 1, 2, 3 và cạnh kia gấp K lần. Hình có số hiệu 5 xây dựng trên cạnh Đông của hình chữ nhật
hợp bởi các hình 1, 2, 3, 4 và cạnh kia gấp K lần. Tương tự quy luật đó với các hình mang thứ tự 6,
7,
Yêu cầu: Cho trước 3 số nguyên K, X, Y, hãy cho biết số hiệu nhỏ nhất của hình chữ nhật chứa
điểm có toạ độ (X; Y), điểm (X; Y) có thể nằm trong hoặc trên biên của hình chữ nhật.
Dữ liệu vào từ file văn bản: ‘BL3.INP’
Ba số K, X, Y với ý nghĩa nêu trên, các số cách nhau ít nhất một kí tự trống.
Kết quả ra ghi ra file văn bản: ‘BL3.OUT’
Số S là số hiệu của hình chữ nhật nhỏ nhất chứa điểm (X; Y).
Chú ý: 1 ≤ K ≤ 100; X, Y có giá trị tuyệt đối không quá 10
6
.
Ví dụ:
Bl3.INP Bl3.OUT
2 7 -2 5
(H 1)
Hết
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………… SBD ………………
2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

——————
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2007-2008
HDC MÔN: TIN

Giả sử ta chấm bài: BL1.PAS
- Bước 1: Copy bài BL1.PAS của học sinh vào thư mục BL1 (Thư mục chứa chương
trình chấm tương ứng với bài cần chấm).
- Bước 2: Dịch bài học sinh thành BL1.EXE.
- Bước 3: Từ DOS chạy chương trình chambl1 1, chambl1 2,… để chấm bài bl1(của
học sinh) với các test tương ứng là 1, 2,… . Chương trình chấm sẽ hiện điểm từng
test lên màn hình.
Các bài 2 và bài 3 chấm tương tự như trên
Số test và thang điểm từng bài
Bài Số test Điểm từng test Tổng điểm
BL1 8 0,5 4,0
BL2 8 0,5 4,0
BL3 4 0,5 2,0
Hết
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×