Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu lý 11 NC - BÀI TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.61 KB, 6 trang )

BÀI TẬP
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Nắm vững định lý độ biến thiên động năng, định luật bảo toàn
cơ năng, định luật bảo toàn năng lượng .
Nắm vững phương pháp giải toán về các định luật bảo toàn.
2.Kỹ năng
Phân biệt được trường hợp nào vận dụng định lý về độ biến
thiên động năng, định luật bảo toàn cơ năng…
B.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
Chuẩn bị một số bài tập liên quan.
2.Học sinh
Chuẩn bị bài tập ở nhà.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1(5 phút ) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
HS phát biểu định luật bảo Phát biểu định luật bảo toàn
toàn cơ năng. cơ năng tổng quát?
Hoạt động 2(30 phút ) Làm một sô bài tập về định luật bảo toàn cơ năng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
HS đọc và làm bài tập số
3/177 SGK




Học sinh vận dụng định luật
bảo toàn động lượng để tìm
vận tốc của quả nặng ở vị trí
bất kỳ.








HS tính hiệu h
2
– h
1

Yêu cầu HS đọc và làm bài
tập số 3/177 SGK





Yêu cầu HS tìm vận tốc và
lực căng dây tại vị trí hợp
với phương thẳng đứng một
góc

.


Yêu cầu HS tính hiệu h
2

h

1


Bài 3:(tr177)

Chọn mốc thế năng là mặt
phẳng qua vị trí thấp nhất
O.
Áp dụng định luật bảo toàn
cơ năng:
2
2
1
CB
mghmv
2
1
mgh
WW



Hay:
)hh(m2v
12
2


Ta có:
)cos(cosglhh

12




HS phân tích lực tác dụng
vào qủa nặng.






HS vận dụng định luật II
Newton, từ đó suy ra
phương trình độ lớn.




Yêu cầu HS phân tích lực
tác dụng vào quả nặng.

Chọn trục tọa độ hướng
tâm. Vì qủa nặng vạch ra
một cung tròn nên hợp lực
tác dụng vào qủa nặng là
lực hướng tâm.

Yêu cầu HS vận dụng định

luật II Newton vào bài toán
này.





Yêu cầu HS thay số vào
trong các trường hợp:
Vậy:
)cos(cosgl2v 

(1)
Chọn trục tọa độ hướng
tâm. Theo định luật II
Newton:

ht
amTP





Độ lớn:
l
mv
Tcosmg
2


Hay:
g]cos2cos3[mT







m1l,kg1m
;45;30;0
ooo



HS chép bài tập làm thêm








Lực nào sinh công?
HS tính công của lực ma
sát.




HS về nhà giải quyết bài tập
này bằng phương pháp động
lực học
GV đọc bài tập làm thêm
Một vật có khối lượng m =
1kg chuyển động không vận
tốc đầu trên đỉnh của mặt
phẳng nghiêng
o
30
,
chiều dài của mặt phẳng
nghiêng l = 2m. Hệ số ma
sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là
2,0


. Tính vận
tốc của vật ở chân mặt
phẳng nghiêng.

GV hướng dẫn HS vận dụng
định luật bảo toàn năng
lượng để tính vận tốc của
vật ở chân mặt phẳng
nghiêng.
Vật chuyển động trên mặt
Bài tập làm thêm:


Chọn mốc thế năng là mặt
phẳng qua C.
Cơ năng tại B:

 sinmglmghWW
tB

Cơ năng tại C:

2
đC
mv
2
1
WW 
Công của lực ma sát:
 cosmglNlA
BC

Ta có:
BCBC
WWA 

Hay:
)cos(singl2v 

Thay số: v = 3.6m/s






phăng nghiêng nên sinh
công của lực ma sát.
Yêu cầu HS giải bài toán
này bằng phương pháp động
lực học và so sánh hai kết
qủa.
Hoạt động 3(5 phút ) Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
HS nhắc lại các bước giải
bài toán bằng phương pháp
định luật bảo toàn.

Trình bày lại phương pháp
định luật bảo toàn:
+ Chọn mặt phẳng làm
mốc thế năng.
+ Tính cơ năng tại những
vị trí xác định.
+ Vận dụng các định luật
bảo toàn.

Hoạt động 4(5 phút ) Dặn dò
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
HS chép bài tập liên quan;
chuẩn bị bài tập về nhà.
Đưa ra một số bài tập liên
quan:
Cho hệ cơ học như hình vẽ:

m
1
= 3kg; m
2
=2kg,
o
30
.
Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt phẳng nghiêng là
23,0


. Thả cho hệ chuyển
động. Bằng phương pháp
năng lượng. Tính gia tốc
chuyển động của hệ và lực
căng dây.



×