Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK II Vật lý 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.58 KB, 3 trang )

Các thông số trạng thái của chất khí là:
## áp suất; thể tích; nhiệt độ.
## áp suất; khối lượng mol.
## áp suất; thể tích; khối lượng mol.
## áp suất; khối lượng; thể tích; nhiệt độ; khối lượng mol.
** Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:
## Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
## Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
## Áp suất khí tăng lên.
## Khối lượng riêng của khí tăng lên.
** Đối với 1 lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng tích:
## Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
## Nhiệt độ không đổi, áp suất giảm.
## Áp suất không đổi,nhiệt độ giảm.
## Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
** Phương trình Clapêrôn-Menđêlêep có dạng :
##
R
m
T
PV
µ
=
##
T
PV
=Hằng số.
##
R
T
PV


µ
=
##
m
R
T
PV
µ
=
** Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng (
ρ
) của 1 khối khí xác định phụ thuộc vào áp suất khí
theo hệ thức nào sau đây?
##
1221
ρρ
pp
=
##
2211
ρρ
pp
=
##
p
~
ρ
1

##

ρ
.p
=Hằng số.
** Ở nhiệt độ T
1
, áp suất p
1
, khối lượng riêng là
1
ρ
. Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt
độ T
2
và áp suất p
2
là :
##
1
211
12
2
ρρ
Tp
Tp
=
.
##
1
12
21

2
ρρ
Tp
Tp
=
.
##
1
12
11
2
ρρ
Tp
Tp
=
.
##
1
11
22
2
ρρ
Tp
Tp
=
.
** Một máy ép thuỷ lực dùng chất lỏng có đường kính 2 pittông là D
2
= 4D
1

. Để cân bằng với lực
16.000 (N) cần tác dụng vào pittông nhỏ 1 lực bao nhiêu?
## 1000 (N).
## 100 (N).
## 250 (N).
## 500 (N).
** Ở 27
0
C thể tích của 1 lượng khí là 6 (l).Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227
0
C khi áp suất
không đổi là:
## 10 (l)
## 8 (l).
## 15 (l).
## 50 (l).
** Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127
0
C áp suất khí
trong bình là 16,62.10
5
N/m
2
.Khí đó là khí gì?
## Nitơ.
## Ôxi.
## Hêli
## Hiđrô.
** Một xilanh kín đuợc chia làm hai phần bằng nhau bởi một píttông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều
dài l

0
= 30cm, chứa một lượng khí giống nhau ở 27
0
C. Nung nóng một phần thêm 10
0
C và làm lạnh
phần kia đi 10
0
C. Độ dịch chuyển của pittông là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây :
## 1cm .
## 0,1 cm.
## 10 cm .
## 15 cm
** Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ chảy của chất lỏng sẽ.
## giảm bốn lần.
## tăng gấp đôi .
## giảm 2 lần.
## tăng gấp bốn lần .
** Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp đôi, áp suất của khí sẽ
## tăng gấp đôi.
## giảm hai lần.
## tăng gấp bốn. giảm bốn lần.
** Trong xi lanh của một đông cơ đốt trong có 2dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 47
0
C.
Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm
3

và áp suất tăng lên tới 15atm.
Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
## 480
0
K
## 240
0
K
## 320
0
K
## 640
0
K
** Chọn câu sai.
## Tại một điểm trong ống dòng nằm ngang, vận tốc chất lỏng tăng bao nhiêu lần thì áp suất tĩnh giảm
đi bấy nhiêu lần.
## Áp suất tĩnh tại các điểm khác nhau trên ông dòng nằm ngang phụ thuộc vào vận tốc chất lỏng tại
điểm đó.
## Áp suất toàn phần tại mọi điểm trên ống dòng nằm ngang là như nhau.
## Định luật Bec-nu-li áp dụng được cả cho chất lỏng và chất khí.
** Chọn phát biểu sai:
## Công của trọng lực bằng độ biến thiên thế năng.
## Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
## Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
## Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng của lực đàn hồi.
** Vật m
1
=400g chuyển động với vận tốc 10m/s, vật m
2

=300g chuyển động cùng vật tốc với vật 1,
nhưng theo phương vuông góc với chuyển động của vật 1. Động lượng của hệ hai vật là:
## 5Kgm.s
-1
.
## 1Kgm.s
-1
.
## 500Kgm.s
-1
.
## 50Kgm.s
-1
.
** Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi thì
## Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
## Động năng của vật không đổi.
## Thế năng của vật không đổi.
## Tổng đông năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
** Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
## Động lượng không đổi, Động năng giảm 2 lần.
## Động lượng và động năng của vật không đổi.
## Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần.
## Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
** Công suất là đại lượng xác định
## Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
## Khả năng thực hiện công của vật.
## Công thực hiện trong một thời gian nhất định.
## Công thực hiện trong quãng đường 1m.
** Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g =

10m/s
2
. Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là:
## 0,6m
## 0,2m
## 0,4m
## 0,8m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×