Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HKII - ĐỀ CHÍNH THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.21 KB, 2 trang )

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9
Năm học 2009-2010-Thời gian làm bài: 90 phút
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Bài 1 Điền dấu “ X” vào ô Đ (đúng) hoặc S (sai) tương ứng với các khẳng đònh sau :
Câu Khẳng đònh Đ S
1 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có vô số nghiệm.
2 Phương trình bậc hai một ẩn có thể có vô số nghiệm.
3 Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân đều là các tứ giác nội tiếp.
4
Thể tích hình nón bằng
3
1
thể tích hình trụ nếu chúng có cùng chiều
cao và cùng đáy.
Bài 2 ( 1 điểm ) : Điền vào chỗ trống ( . . . ) để được khẳng đònh đúng.
a) Hàm số y = – 2x
2
nghòch biến khi . . . . . . và đồng biến khi . . . . . . .
b) Phương trình x
2
– 13x + m = 0 có nghiệm x
1
= 1 thì m = . . . . . và nghiệm x
2
= . . . . . .
c) ABCD là tứ giác nội tiếp có
A
ˆ
= 63
0


B
ˆ
= 70
0
thì
C
ˆ
= . . . . . và
D
ˆ
= . . . . . .
d) Một cung tròn có bán kính R và có độ dài là l thì số đo (độ) của cung đó bằng . . . . . . . .
Câu 3: Hệ phương trình
2x + y = 3
x 6 = y




; có nghiệm là cặp (x ; y) nào dưới đây:
A . (1 ; 1) B . (7 ; 1) C . (

3 ; 3) D . (3 ;

3)
Câu 4: Phương trình x

y = 1 , với phương trình nào dưới đây tạo thành một hệ vô nghiệm:
A . 2x + y = 2 B . x


2y = 1 C . y = x
2
D . 3x

3 = 3y
Câu 5: Với hàm số y = f(x) = (m
2
+ 1)x (m là tham số) thì khi so sánh f
( )
2
với f
( )
3
, ta có:
A .
( ) ( )
f 2 f 3=
B .
( ) ( )
f 2 > f 3
C .
( ) ( )
f 2 < f 3
D .
( ) ( )
f 2 f 3≥
Câu 6: Nếu
1 2
x 2 3 và x 2 3= + = −
, thì x

1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình:
A . x
2


4x + 1 = 0 B . x
2
+ 4x + 1 = 0 C . x
2


4x

1 = 0 D . x
2
+ 2x

3
= 0
Câu 7: Phương trình x
4
+ 3x
2


4 = 0 có tập hợp nghiệm là:
A .

{ }
16 ; 16−
B .
{ }
1 ; 1−
C .
{ }
1 ; 16−
D .
{ }
1 ; 1; 16 ; 16− −
Câu 8: Cho hình vẽ bên (hình 01) , biết AB và AC là các tiếp tuyến tại A và tại B của đường tròn (O) ; sự đặc
biệt của điểm I với

ABC là:
A . I là trực tâm của

ABC .
B . I là trọng tâm của

ABC .
C . I là tâm đường tròn nội tiếp

ABC .
C . I là tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC .
Câu 9: Cho hình vẽ bên (hình 02), biết M là điểm chính giữa
của cung nhỏ AB ; sự đặc biệt của tứ giác CDEF là:
A . CDEF là tứ giác nội tiếp. B . CDEF là tứ giác không nội tiếp.

C . CDEF là hình thang. D . CDEF là tứ giác ngoại tiếp.
Câu 10: Cho hình trụ (hình 03), biết đường kính đáy là
d = 12 cm và diện tích xung quanh là 354.
π
cm
2
.
Khi đó chiều cao h của hình trụ đã cho là:
A . 29,5 cm
B . 30 cm
C . 30,5 cm
D . 35,4 cm
Hình 01
Hình 02
I
O
C
B
A
\\
//
O
F
E
M
D
C
B
A
d = 12 cm

h
O
B
A
S
h
x
x
5

c
m
4 cm
I
O
x
x
5 cm
12 cm
Hình 05
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy là R = 4 cm, độ dài của đường sinh là l = 5 cm (hình 04). Thể tích của
hình nón này là:
A .
3
20. cm
π
B .
3
16. cm
π

C .
3
48. cm
π
D .
3
48
. cm
3
π
Câu 12: Khi cắt hình cầu tâm O , bán kính R ta được hình tròn tâm I có bán kính là r = 12 cm và khoảng cách hai
tâm OO
/
= 5 cm. Diện tích mặt cầu của hình cầu đã cho là:
A .
2
676 . cm
π
B .
2
576 . cm
π
C .
2
100 . cm
π
D . Một đáp án khác.
B- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy cho hàm số y =


2x
2
và hàm số y = x

m
2


1 (m là tham số) có đồ thò lần lượt là
(P) và (d) .
a) Vẽ đồ thò (P) của hàm số y =

2x
2
. (0,75 điểm)
b) Chứng tỏ (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B với mọi giá trò của tham số m ; ngoài ra A và B nằm
về hai phía của trục tung Oy . (0,75 điểm)
Câu 2:Hai tỉ s¶n xt cïng may mét lo¹i ¸o. NÕu tỉ thø nhÊt may trong 3 ngµy, tỉ thø hai may trong 5
ngµy th× c¶ hai tỉ may ®ỵc 1310 chiÕc ¸o. BiÕt r»ng trong mét ngµy tỉ thø nhÊt may ®ỵc nhiỊu h¬n tỉ thø
hai lµ 10 chiÕc ¸o. Hái mçi tỉ trong mét ngµy may ®ỵc bao nhiªu chiÕc ¸o?
Câu 3:Cho hệ phương trình:
( )
m 1 x y 2
mx y m 1

− + =


+ = +



(m là tham số)
1. Giải hệ phương trình khi
m 2=
;
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn:
2 x + y ≤3
Câu 4: Cho ∆ vuông ABC(A=1v) và AB<AC.Kẻ đường cao AH.Trên tia đối của tia HB lấy HD=HB rồi từ C vẽ
đường thẳng CE⊥AD tại E.
1. C/m AHEC nội tiếp.
2. Chứng tỏ CB là phân giác của góc ACE và ∆AHE cân.
3. C/m HE
2
=HD.HC.
4. Gọi I là trung điểm AC.HI cắt AE tại J.Chứng minh: DC.HJ=2IJ.BH.
5. EC kéo dài cắt AH ở K.Cmr AB//DK và tứ giác ABKD là hình thoi.
Hình 03
Hình 04

×