Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

tuần 34 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.15 KB, 27 trang )

Tuần 34
Bài thứ hai: thứ ngày tháng 5 năm 2010
Đạo đức
Tiết 34: Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Hs hiểu:
- Hs hiểu đợc: ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ, giỡ gín trật tự khi nghe giảng, khi ra
vào lớp, biết lễ phép với thầy cô giáo
2. Hs biết đợc những điều trẻ em cần làm, thực hiện tốt quyền và bổn phận trẻ em
3.Phân biệt hành vi đúng, sai, tôn trọng những bạn đã thực hiện tốt
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: các điều về công ớc trẻ em
- Hs: Vở đạo đức, su tầm tranh, ảnh
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- Em đã lễ phép với anh chị nhờng nhin em nhỏ cha
và trong trờng hợp nào?
- Khi chào cờ em cần làm gì?
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập bài 7,8,9
2.Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Đi học đều và đúng giờ
- Gv nêu y/c
+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn còn Rùa
chậm chạp lại đi học đúng giờ?
+ H kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
+ Các em đã thực hiện điều đó nh thế nào?
- Báo cáo kết quả:


- Gv kết luận: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi
của các em . Để đi học đều và đúng giờ các em cân
chuẩn bị đầy đủ đồ dùng từ hôm trớc
- Y/c hs đọc ghi nhớ sgk
b. Hoạt động 2: Trật tự trong trờng học
- Gv nêu y/c em trả lời các câu hỏi:
+ Mất trật tự trong giờ học sẽ có hại gì?
+ Trật tự trong giờ học cod lợi gì?
- Báo cáo kết quả
- Kết luận: Khi ra vào lớp cần nhẹ nhàng, trong lớp
chú ý nghe cô giảng bài kết quả học tập sẽ tôt
hơn
- Đọc câu thơ sgk
- Hs trả lời
- Hs nhắc lại
- Hs mở sgk( 13, 14, 15)

- Hs thảo luận
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét bổ xung

- Hs đọc bài
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện báo cáo
- Nhận xét
-Cả lớp đọc
- 1 -
c. Hoạt động 3: Bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo

- Gv giao nhiệm vụ
+ Em cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo?
+ Cần làm gì khi đa hoặc nhận vật gì từ tay thầy, cô
giáo?
+ Hát bài hát nói về thầy cô
- Báo cáo kết quả
- Kết luận: T , cô giáo đã không quản khó nhọc dạy
dỗ các em thành ngời, để tỏ lòng biêt ơn thầy cô
các em cân lễ phép vâng lời thây cô giao
- Đọc ghi nhớ(22)
- Nhận xét
- Hs đọc
- Hs trả lời
- Nhận xét
- CN, ĐT
IV. Củng cố- dặn dò
- Ôn và xem tiếp 3 bài tiếp theo ( 10, 11, 12)
- Gv nhận xét giờ học.
- Rút kinh ngiệm:


____________________________________________________________
Toán
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Hs biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, biết số liền trớc, liền sau của một số
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100
- Biết giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: bảng phụ , thể que tính

- Hs: Vở bt , thể que tính
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- Viết các số từ 10-20, 30- 50 , 50-70, 70-99

- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100
a. hớng dẫn làm bài

b. Luyện tập
Bài 1: (64) Viết số
- Gv đọc y/c
- Gv theo dõi.
- Chữa bài
- Hs 1 2 em lên bảng, lớp làm vào
bảng con
- nhận xét


- Hs nhắc lại
- Đọc y/c
- Hs làm bài
- Đổi chéo kiểm tra
- Nhận xét
- 2 -
- y/c hs đọc kết quả
Bài 2: (64) Số

- Gv đ ọc y/c,

Số liền trớc
Số đã biết 21 42 39 55 60 87 98
Số lièn sau
- Y/c 1 hs lên bảng
- Chữa bài.
- Muốn tìm số liền trớc, hoặc liền sau ta làm nh
thế nào?
Bài 3:( 64) Khoanh tròn vào số bé nhất và lớn
nhấ
- y/c hs đọc y/c
- Chữa bài.
- Nận xét

Bài 4:(64) Đặt tính rồi tính
- Gv gọi hs đọc y/c
- Theo dõi
- Chữa bài
- Em hãy nêu các đặt tính và tính: 75-11
Bài 5: (64) Bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai bạn hái đợc mấy quả cam ta
làm tính gì?
- Gv y/c hs làm bài
- Chữa bài
_ Nêu các bớc trình bày bài giải
IV: Củng cố - dặn dò.
- Vừa học b ài g ì?

- Nhận xét
- Bài tập 1,2,3 sgk


- Hs đọc y/c
- 1 em lên bảng
- Nhận xét
- Ta thêm hoặc bớt đi 1 đơn vị
- Hs đoc y/c
- 2 em lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét

- 2 em đọc
- Hs làm bài
- Nhận xét
- 3 em đọc
+ Mĩ: 24 quả cam
+ Hà: 12 quả cam
+ Cả hai bạn: quả cam?
- 1 em lên bảng, lớp làm vào vở
Bài giải:
Cả hai bạn hái đợc là:
24+12=36( quả cam)
Đáp số: 36 quả cam.
- Rút kinh nghiệm:


_____________________________________________
Tập đọc
Bài: Bác đa th

I. Mục tiêu:
1.Mục tiêu chung:
- Đọc trơn: Hs đọc đúng cả bài Bác đa th đọc đúng các từ mừng quýnh, nhễ nhại, mát
lạng, lễ phép (hs phát âm sai cho hs ghép lại các tiếng sai) ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- 3 -
- Đọc hiểu: Bác đa th vất vả đa th cho mọi nhà các em cần chăm sóc bác cũng nh ngời lao
động khác.
- Ôn vần : inh, uynh: tìm tiếng có vần trong bài, ngoài bài, nói câu chứa tiếng có vần inh,
uynh
- Luyện nói: Nói lời chào của Minh với bác đa th
2. Mục tiêu TCTV:
- Hiểu ý nghĩa một số từ : mừng quýnh, nhễ nhại
- Chủ động nói theo chủ đề : Nói lời chào
II. Đồ dùng d ạy- học
- Gv , chép bài tập đọc lên bảng
- Hs: Vở tập bài tập, sgk, bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
+Cậu bé kêu cứu thế nào?
+Khi sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến không?
vì sao?
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bác đa th
2. Dạy luyện đọc
a. Gv đọc mẫu lần 1:hớng dẫn giọng đọc.
b.Hớng dẫn luyện đọc thành tiếng.
* Luyện đọc tiếng, từ( Kết hợp giải nghĩa từ)

-Gv: Lần lợt gạch chân các từ: mừng quýnh, nhễ
nhại, mát lạnh, lễ phép (nếu lẫn tiếng địa phơng
cho hs ghép và phát âm lại từ đó)
- Gv giải nghĩa từ( Vật thật, tranh minhhọa)
- Em hiểu thế nào là ra mồ hôi nhễ nhại?
- Đọc các từ
* Luyện đọc câu:
-Bài gồm mấy câu
-Đọc nối tiếp câu
-Hớng dẫn học sinh đọc tập ngắt nghỉ dòng thơ
( Gv ghi bảng phụ)
* Trò chơi giữa tiết
*Đọc đoạn :
- Gv chia bài: Bài chia thành 2 đoạn, đoạn 1 : từ
đầu đến nhễ nhại
- Đoạn 2: Còn lại
- Y/c từng hs đọc từng đoạn
- Thi đọc đoạn tổ, nhóm, bàn
*Luyện đọc cả bài
- Đọc CN
c. Ôn vần: inh, uynh
* Tìm tiếng trong bài có vần uynh, inh
- Hs đọc CN , trả lời câu hỏi
- Sói!sói!sói! cứu tôi với
- Không ai đến vì mọi ngời tởng
cậu bé nói rối nh mọi lần.
- Hs nhắc lại
- Học sinh theo dõi
-Hs lần lợt đọc
- Hs ghép tiếng phát âm sai( nếu

có)
- Hs trả lời:
- Gồm 10 câu
- Đọc CN, N, ĐT
- Hs ngắt đúng nghịp thơ
- Đọc cn- ĐT- N
- Hs theo dõi cô chia đoạn
- Đọc CN, N, ĐT
- CN, N, B
- Đọc CN- B- DT
- Hs tìm: Minh , quýnh
- 4 -
- Y/c hs phân tích, so sánh inh, uynh
* Tìm tiếng ngoài bài có inh, uynh
-inh: hoc sinh, làm tính, mày tính,xinh đẹp
-uynh: phụ huynh, khuỳnh tay huỳnh huỵch
- Gv ghi nhanh các từ hs tìm lên bảng
* Nói câu chứa tiếng có vần inh, uynh
- Gv chia lớp thành hai nhóm. nhóm 1(inh )nhóm
2(uynh )
- y/c hs đọc câu mẫu .
- Gv chữa bài
- Nhận xét
Khi nói hoặc viết phải đủ câu
- Hs phân tích, so sánh: giống
nhau(nh ), khác : i, uy
- Hs tìm các tiếng có vần.
- Hs đọc lai các tiếng vừa tìm
- Hs quan sát sgk và làm bài tập
- Nhận xét

- Đại diện báo cáo
3. Củng cố tiết 1
- Vừa đợc bài gì?
- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. t ìm hiểu bài đọc
a, Gv đọc mẫu lần 2:
- Hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi:
+Nhận đợc th bố minh muốn làm gì?
+Từ ngữ nào cho biết bác đa th rất vất vả?
- Vậy khi thấy bác đa th rất mệt Minh đã làm gì các
em đọc tiếp đoạn 2
+ Đoạn 2: y/c hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi
+ Thấy bác đa th mồi hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?
+ Em thích cây bàng vào mùa nào?vì sao?
- Đọc cả bài
+ Qua bài em học tập đợc bạn Minh đều gì?

b, Luyện đọc
- Đọc diễn cảm

2. Luyện nói: Nói lời chào của Minh khi gặp bác đa
th và khi mời bác đa th uống nớc
- Gv đọc chủ đề các em quan sát tranh minh họa sgk
- Gv giao nhiêm vụ cho từng nhóm
+ Khgi Minh gặp bác đa th
+ Khi Minh mời bác đa th uống nớc
+ Báo cáo kết quả
+ Nhận xét

- Hs theo dõi
- 6 em đọc:
+Minh muốn chạy thật nhanh vào
khoe với mẹ
+ Mồi hôi nhễ nhại


- Hs CN
+ Vào nhà rót nớc mời bác uống
- 2 em đọc
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs thi
- Hs đọc chủ đề
- Hs thảo luận
- Báo cáo kết quả
- 5 -
+ Trò chơi đóng vai: Minh và bác đa th - Nhận xét
- Theo cặp
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc xong bài gì ?
- Về nhà đọc và xem bài Làm anh
- hoàn thành bài tập 1,2,3 vở bài tập
- Rút kinh nghiệm:


________________________________________________________________________
Bài thứ 3: Thứ ngày tháng 5 năm2010
Thể dục
Bài 34:Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:

- Ôn một số kĩ năng về đội hình đội ngũ.y/c thực hiện ở mức độ cơ bản đúng nhanh, trật tự
và không xô đ ẩy
- Ôn bài thể dục : y/c hs thuộc các động tác
- Tâng cầu chuyển cầu theo nhóm hai ngời: Biết cách tâng cầu cá nhân hoặc chuyển cầu
theo nhóm hai ngời
II. Địa điểm và ph ơng tiện :
- Địa điểm: Sân trờng
- Phơng tiện: quả cầu
III. Nội dung và ph ơng pháp
Nội dung Đ. lợng Phơng pháp
1.Mở đầu
- Gv nhận lớp , phổ biến nội dung buổi tập
- Khởi động : Trò chơi gieo hạt
- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay, cổ chân
và các ngón chân
2. Phần cơ bản
a. Trò chơi: chuyển cầu 2 ngời
- Gv nêu tên sau đó cho hs đứng thành từng
cặp ngời nọ cách ngời kia 1 m
- Cán sự lớp điều khiển.
- Nhận xét
b, Ôn đội hình đội ngũ
- Hàng dọc, hàng ngang, nghiêm nghỉ
+ Gv điều khiển
+ Cán bộ lớp điều khiển
c. Ôn bài thể dục
3. Phần kết thúc
- Trò chơi: Kéo sa lừa sẻ
- Nhận xét
- Tập luỵên ở nhà

5 p
- 25 p
2 lần
2 lần
2 lần
2 lần


Đội hình
* * * * * *
*
* *
* *
* *
- Hs chuyển cầu theo cặp


- Lớp tập theo sự điều
khiển của cán bộ lớp
- 6 -
- Rút kinh nghiệm:


___________________________________________
Toán

Tiết 134: Ôn tập: Các số đến 100(tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10
- Biết cách giải toán có lời văn trong phạm vị 10

- Biết xem đồng hồ đúng
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Bảng phụ
- Hs: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
-Đặt tính rồi tính: 31+5, 4+72, 96-46
- Nhận xét
- Chữa bài
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tạp các số đến 100( tiếp)
. Luyện tập
Bài 1: (65) Tính nhẩm
- Gv đọc y/c
+ Các em dựa vào bảng cộng và trừ trong phạm
vi để làm bài
+ Gv theo dõi
- Chữa bài
- Nêu cách tính nhẩm: 30+20=. 50-30=
Bài 2:( 65) Tính
- Gv nêu y/c
- Gv y/c hs đọc bài
- Chữa bài
- Nhận xét
Bài 3: ( 65) Đặt tính rồi tính
- Y/c hs đọc y/c
- - y/c 4 em lên bảng
- Chữa bài

- Neu cách đặt tính: 43+22
- Hs lên bảng, lớp làm bảnh con


- Nhận xét
- Hs nhắc lại
- 3 em đọc
- Hs theo dõi mẫu
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét
- Hs nêu
- Hs đọc y/c
- Hs làm bài vào vở
- Đổi chéo kiểm tra
- Nhận xét
- 3 em đọc y/c
- Hs làm bài
- Nhẫn xét
- 7 -
Bài 4: (65) Bài toán
- Y/c hs đọc y/c
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Vậy muốn biết còn lại mấy búp bê ta làm tính
gì?
Bài làm:
Còn lại số búp bê là:
38-20=18( búp bê)
Đáp số:18 búp bê
- Nhận xét

- Vậy em có câu trả lời khác không?
- Nêu các bớc trình bầy bài giải bài toán có lời
văn?
Bài 4: (65) Đồng hồ chỉ mấy giờ
- Khi đồng hồ 8 giờ đúng kim ngắn chỉ số mấy,
kim dài chỉ số mấy?
IV: Củng cố - dặn dò.
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét
- Bài tập 1,2,3 sgk
- Hs đọc bài toán
- Có: 38 búp bê
- Bán: 20 búp bê
-Còn lại: búp bê


- Hs làm bài trong bài tập

- Đổi chéo kiểm tra
- Hs nhận xét
- Gồm bài giải, câu lời giải, phép tính
và đáp số
- Hs làm bài
- Nhận xét
- Rút kinh nghiệm:


_________________________________________________________
Tập viết
Tô chữ: X, Y, inh, uynh, ia, uya, bình

minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
I. Mục tiêu:
- Hs biết cách tô các chữ hoa X, Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya,bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya theo
kiểu chữ thờng cỡ vừa và cỡ nhỏ ( Hs khá giỏi viết điều nét và khoảng cách điều, viết đủ
dòng số chữ
- Trình bầy khoa học , sạch sẽ
II. Đồ dùng d ạy- h ọc
- Gv: chữ mẫu : X, Y
- Hs: Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Viết :lợm lúa, tiếng chim
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
- Viết bảng con
- 8 -
1. Giới thiệu: Bài 1 : Tô chữ hoa:X, Y,các vần và
từ ứng dụng.
- Gv ghi nội dung lên bảng
2. Dạy vần mới
a. Hớng dẫn tô chữ hoa
* Chữ X
- Gv đa chữ mẫu: X
- Chữ X hoa gồm nét gì?
- Gv chỉ lên chữ mẫu hớng dẫn cách tô: điểm đặt
bút trên đờng kẻ ngang trên thấp hơn một chút, lợn
cong sang phải chạm đ ke ngang trên lợn sang phải
viết nét móc cong phải, lợn cong sang trái viết tiếp

nét móc trái
- Gv viết mẫu và hớng dẫn
-Nhận xét
* So sánh : X, Y

b. Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng
- Gv đa các chữ mẫu: inh, uynh, ia, uya
-Các từ: bình minh,phụ huynh, tia chớp, đêm khuya
- Nhắc lại cách viết các nét nối
- Nhận xét
c. Hớng dẫn viết vào vở.
- Gọi hs nhắc lại t thế ngồi
- Đa bài mẫu
- Gv theo dõi hs viết bài
- Chấm bài
- Nhận xét
- Hs đọc
Hs đọc CN, ĐT
- Gồm hai nét cong liền chạm lng
vào nhau
- Hs theo dõi cô tô mẫu.
- Hs viết bảng con
- Giống nhau là nét cong , nét móc
rộng 1 đơn vị
- Viết bảng con
- 2 em đọc nội dung viết
- Quan sát
- Hs viết bài
- 1 em nhắc
- Quan sát theo bàn

- Hs viết bài
3. Củng cố tiết 1
- Vừa tô xong các chữ hoa nào?
- Viết nhanh: bình minh, tia chớp
- Nhận xét
- Rít kinh nghiệm:
__________________________________________________
Chính tả
tập chép: Bác đa th
I. Mục tiêu:
1. Mục tiêu chung:
- 9 -
- Hs chép lại đúng và đẹp bài : Bác đa th từ đầu đến mồi hôi trình bầy đúng bài văn
- Làm đúng bài tập chính tả: điền inh, uynh, c hay k
- Nhớ qui tắc chính tả : k (i, e, ê)
2. Mục tiêu TCTV
- Hs hiểu nội dung bài viết, chép đúng các tiếng có vần inh, uynh
- Làm đúng bài tập chính tả, ghi nhớ qui chính tả: k ( i, e, ê)
II. Đồ dùng dạy- học
- ĐDDH chung: bảng phụ, vở bài tập viết ( Bt 2,3 qui tắc chính tả: k i,e, ê,)
- ĐDDH tăng cờng tiếng việt:chép sẵn bài tập chép, bài tập bổ xung điền c hay k
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
- Bài hôm trớc
- Viết : dắt tay, lên nơng
- Chấm bài tập 1
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Tập chép bài: Bác đa th

2.Dạy bài mới.
a. H ớng dẫn tập chép .
*H ớng dẫn hs chuẩn bị .
- Gv y/c hs đọc đoạn tập chép.
- Nhận đợc th Minh muốn làm gì?
- Hớng dẫn hs nhận xét.
+ Đoạn chép gồm mấy câu, sau dấu câu viết nh
thế nào?
+ Chữ đầu dòng, đầu câu viết nh thế nào?
+ Trong bài tiếng nào khó viết? nhẩm và viết
:mừng quýnh, nhễ nhại, đa th
* Hs tập chép vào vở.
- Gv lu ý hs cách ngồi, cầm bút
- Đa bài mẫu
- Khi nhìn chép các em nhẩm lại câu chép rồi
mới chép
- Gv theo dõi hs viết.
* Chấm và chữa bài.
- Gv cho hs đổi chéo kiểm tra và chữa lỗi
- Gv đọc thong thả và dừng lại chữ viết rễ lẫn
- Chữa bài trên bảng lớp
- Gv chấm bài, nhận xét , đánh giá.
3. H ớng dẫn làm bài tập chính tả.
- Bài tập 2: Điền inh, uynh
+ gọi hs đọc y/c.
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Hs làm miệng rồi làm bài vào vở.
+ Làm bài vào vở
- Hs viết bảng con
- Hs đọc lại đầu bài.

- 3 em đọc
-Minh muốn chạy vào khoe với mẹ
- Đoạn viết gồm 6câu
- Viết hoa. lùi vào 1 ô
- Viết bảng con.
- 2 em nhắc lại t thế ngồi
- Quan theo bàn
- Hs chép bài vào vở.
- Hs soát lỗi , đổi chéo kiểm tra.
- Chữa lỗi sai
- Vở bài tập
- 3 em đọc.
-H trả lời : bình hoa, khuỳnh tay
- Hs 2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
- 10 -
+ chữa bài
- Bài 3: Điền c, k ( Bài tập bố xung)
+ Gv giải thích để hs hiểu nội dung bài tập.
+ Gv theo dõi hs làm bài
+ Chữa bài tập
- Ghi nhớ qui tắc chính tả k : ( i, e, ê, iê, yê)
+ Âm đầu gh đứng trớc i,e, ê là âm gì? các
nguyên âm còn lại là? lấy ví dụ: c( a,o, ô,u, ,
- Nhắc lại qui tắc chính tả.
- 2 em lên bảng.
- Là âm k
- Là âm c.
- 3-4 em nhắc
IV. Củng cố- dặn dò.
- Gv chốt lại bài, nhận xét, khen ngợi hs

- Về nhà làm bài tập 1
- Rút kinh nghiêm:


________________________________________________________________________
Bài thứ t : Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Hs biết củng cố các bảngtừ 1-100
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ)
- Biết giải toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Đề kiểm tra
- Hs: bút
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- Tính: 30+20= 50-30=
60+10= 70-40=
- Nhận xét

B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập các số đén 100
a. hớng dẫn làm bài

b. Luyện tập
- Hs làm bài

- nhận xét



- Hs nhắc lại
- 11 -
Bài 1: (66) Viết các số
- Gv đọc y/c , gọi 4 em lên thi làm nhanh
- Gv theo dõi.
- Chữa bài
- Y/c hs đọc kết quả
Bài 2: (66) Viết các số tròn chục
- Gv đ ọc y/c,
- Gv theo dõi
- Chữa bài.10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Em có nhận xét gì về các số tròn chục
Bài 3: (66)Tính
- Y/c hs đọc y/c
- Gv theo dõi
- Chữa bài
Bài 4:( 66) Bài toán
- y/c hs đọc y/c
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Muốn biết có mấy con gà ta làm tính gì?
Bài giải:
Số cam là:
50-30=20( quả)
Đáp số : 20 quả
- Chữa bài

Bài 5:(66) Đo rồi ghi số đo đoạn thẳng
- Gv gọi hs đọc y/c
- Theo dõi
- Hãy nêu cách đo đoạn thẳng
IV: Củng cố - dặn dò.
- Vừa học b ài g ì?
- Nhận xét
- Bài tập 1,2,3 sgk
- Đọc y/c
- Hs làm bài
- Nhận xét
- Hs nêu
- 3 em đọc yêu cầu

- Hs làm bài
- Nhận xét có số 0 ở cuối
- Hs đọc y/c
- Hs làm bài vào vở
- Đổi chéo kt
- Nhận xét

- Hs đoc y/c
- cam- quýt: 50 quả
- quýt: 30 quả
- Cam: quả?
- Hs làm bài

- Nhận xét
- Hs đọc y/c
- Hs làm bài

- Hs nêu
__________________________________________________
Tập đọc
Bài : Làm anh
I. Mục tiêu:
1.Mục tiêu chung:
- Đọc trơn: Hs đọc đúng cả bài Làm anh ,đọc đúng các từ ( làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu
dàng ( nếu hs đọc sai tiếng dân tộc cho hs ghép lại.) Đọc đúng các tiếng khó, ngắt nghỉ
đúng dòng thơ
- Đọc hiểu: Anh, chị phải yêu thơng nhờng nhịn em nhỏ
- Ôn vần : ia, uya tìm tiếng có vần trong bài, ngoài bài, nói câu chứa tiếng có vần ia, uya
- Luyện nói: Kể về anh chị em của mình
2. Mục tiêu TCTV:
- 12 -
- Hiểu ý nghĩa một số từ: dỗ dành, dịu dàng
- Ngắt , nghỉ đúng dòng thơ
II. Đồ dùng d ạy- học
- Gv , chép bài tập đọc lên bảng
- Hs: Vở tập bài tập, sgk, bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc các em học bài gì?
- Nhận đợc th bố Minh muốn làm gì?
- Thấy bác đa th mệt Minh đã làm gì?
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Làm anh
2. Dạy luyện đọc
a. Gv đọc mẫu lần 1:hớng dẫn giọng đọc.

b.Hớng dẫn luyện đọc thành tiếng.
* Luyện đọc tiếng, từ( Kết hợp giải nghĩa từ)
-Gv: Lần lợt gạch chân các từ: làm anh, dỗ dành,
dịu dàng, ngời lớn ( Nếu hs đọc, phát âm sai lẫn
tiếng địa phơng cho hs ghép và phát am lại từ đó)
- Gv giải nghĩa từ( Vật thật, tranh minhhọa)
- Em đã dỗ dành em bé cha trong trờng hợp nào?
-Đọc lại các từ
* Luyện đọc câu:
-Bài gồm dòng thơ?
-Đọc nối tiếp dòng thơ
-Hớng dẫn học sinh đọc tập ngắt nghỉ dòng thơ(Gv
ghi bảng phụ)
* Trò chơi giữa tiết
*Đọc đoạn :
- Gv chia bài: Bài chia thành 3 khổ thơ
- Y/c từng hs đọc từng khổ thơ
- Thi đọc đoạn tổ, nhóm, bàn
* Đọc cả bài
c. Ôn vần: ia, uya
* tìm tiếng trong bài có vần ia, .
- Y/c hs phân tích, so sánh ia, uya

* Tìm tiếng ngoài bài có ia, uya
- ia : tia nắng, tỉa cành, cây mía, chỉa đỗ
-uya: đêm khuya, tuya, luya
.
- Gv theo dõi
-Báo cáo kết quả


- Hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Minh muốn chạy thật nhanh vào
nhà khoe với mẹ
- Minh vào nhà rót nớc nời bác
uống
- Hs nhắc lại
- Học sinh theo dõi
-Hs lần lợt đọc
- Hs ghép tiếng phát âm sai( nếu
có)
- Hảotả lời
- Hs đọc CN, ĐT
- Gồm 12dòng thơ
- Đọc CN, N, ĐT
- Hs đọc đoạn ngắt
- Đọc cn- ĐT- N
- Hs theo dõi cô chia đoạn
- Đọc CN, N, ĐT
- CN, N,
- Hs tìm: chia
- Hs phân tích, so sánh: giống
nhau( a ), khác i, uy
- Hs tìm các tiếng có vần.
- Hs đọc lai các tiếng vừa tìm
- Hs đọc câu mẫu

_ Đọc lại các từ vừa tìm
- 13 -
3. Củng cố tiết 1
- Vừa học xong bài gì?

- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. t ìm hiểu bài đọc
a, Gv đọc mẫu lần 2:
- Đoạn 1: y/c hs đọc
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã?
- Đoạn 2, hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Khi chia quà cho em anh chia nh thế nào?
+ Có đồ chơi đẹpanh phải làm gì?
- Đoạn 3: y/c hs đọc
+ Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé
- Đọc toàn bài: đọc thuộc bài thơ
+ Gv hớng dẫn cách đọc thuộc bằng cách xóa dần
các dòng
+ Thi đọc thuộc bài thơ
2. Luyện nói: Kể về anh, chị , em của mình
- Gv đọc chủ đề
- Y/c hs thảo luận nhóm
- Báo cáo.
- Nhận xét
- Hs theo dõi
- 3 em đọc:
+Anh phải dỗ dành
+ Anh nâng dịu dàng
- 3 em đọc
+ Chia em phần hơn
+ nhờng em luôn
- 3 em đọc

+ phải yêu em bé thì làm đợc
thôi
- 4 em đọc

- Hs đọc CN, ĐT
- Thi đọc CN, N
- Hs đọc chủ đề.
- 2 em đọc câu mẫu.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc xong bài gì ?
- Về nhà đọc và xem bài Ngời trồng na
- hoàn thành bài tập 1,2,3 vở bài tập
- Rút kinh nghiệm:



__________________________________________________
Tự nhiên- x hộiã
Bài 34: Thời tiết
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết sự thay đổi của thời tiết dùng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi
của thpì tiết trong ngày
- Hs biết cáh ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong khi thời tiết thay đổi
ốiH nêu đợc cách tìm thông tin dự báo thời tiết trong ngày ( đài, ti vi )
- 14 -
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv :Hình ảnh vè thời tiết một số nớc.

- Hs: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Các em cần ăn măc nh thế nào khi trời quá
nóng hoặc quá rét?

- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Thời tiết
2. Ôn tập
a. Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh su
tầm
- Mục tiêu: Biết xếp các bức tranh mô tả
hiện tợng thời tiết làm nổi bật sự thay đổi
thời tiết trong ngày.
- Bớc 1 : Gv chia nhóm
- Dán tranh ảnh đã su tầm lên giấy A3 , chỉ
và mô tả trời nóng , rét mà nhóm đã xếp
- Gv theo dõi
- Bớc 2: Báo cáo kết quả
+ Em thấy thời tiết hom nay nh thế nào?
+ẻTong một ngày thời tiết luôn luôn thay
đổi khi nắng, ma, râm, rét , nóng
- Nhận xét

b. Hoạt động 2: Thảo luận
-Mục tiêu: Biết đợc ích lợi của việc dự báo
thời tiết trong ngày, thấy đợc sự cần thiết
phải ăn mạc hợp thời tiết

- Gv nêu y/c
+ Vì sao em biết ngày mai trời sẽ nắng hoặc
ma, nóng, rét, có bão,
+ Em cần mặc nh thế anò khi thời tiết thay
đổi?
- Báo cáo kết quả
Kết luận: Do các bản tin dự báo thời tiết trên
đài, ti vi cần ăn mặc hợp thời tiết trong
ngày để có s khỏe tốt
- Hs lần lợt kể
- Nhận xét
- Hs nhắc lại
- Các nhóm đặt đồ dùng lên bàn
- Phân loại và dán
- Đại diện báo cáo

- Hs nghe cô nêu câu hỏi
- Các nhóm thảo luận
- Từng cặpbáo cáo
4: Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Xem bài 34
- Rút kinh nghiệm:
- 15 -


________________________________________________________________________
Bài thứ 5: Thứ ngày tháng 4 năm
2010
Toán

Tiết 136: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Hs biết đọc, đếm các số đến 100 , biết đợc cấu tạo các số có hai chứ số
- Biết cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100
- Biết vận dụng để giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: bảng phụ , thể que tính
- Hs: Vở bt , thể que tính
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- Viết các số 20-35, 40-59, 71-84

- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100
b. Luyện tập
Bài 1: (67) Viết theo mẫu
- Gv đọc y/c : mẫu: tám:8
- Gv theo dõi.
- Chữa bài
- Đọc các số vừa viết
Bài 2 :(67) Tính
- Gv đ ọc y/c,
- Y/c 1 hs lên bảng
- Chữa bài.

B ài 3:( 67) <, >, =
- Gs đ ọc y/c

- Theo dõi hs làm bài
- Chữa b ài
- Nếu hàng chục giống nhau ta so sánh hàng
- Hs lên bảng, lớp làm bảnh con



- Hs nhắc lại
- Hs đọc y/c
- Hs làm bài

- Hs đọc y/c
- Hs làm
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở


- Đọc y/c
- Hs làm bài
- Nhận xét
- Hs nêu ta so sánh hàng đơn vị , so
- 16 -
nào? hàng chục không giống nhau ta so sánh
hàng nào?
Bài 4:( 67) Bài toán


- Chữa bài.
- Hãy nêu cách trình bày bài giải bài toán có
lời văn


IV: Củng cố - dặn dò.
- Vừa học b ài g ì?
- Nhận xét
- Bài tập 1,2,3 sgk
sánh hàng chục

- Hs đọc y/c
- Hs làm bài
Bài giải:
Có tất cả là:
32+3=35( học sinh)
Đáp số: 35 học sinh.
- Rút kinh nghiêm:


_________________________________________________

Tập đọc
Bài : Ngời trồng na
I. Mục tiêu:
1.Mục tiêu - Đọc trơn: Hs đọc đúng cả bài Ngời trồng na âm đúng các từ: lúi húi, ngoài v-
ờn, trồng na, ra quả ( Nếu hs phát âm hoặc đọc sai cho hs ghép lại từ đó) ngắt nghỉ đúng
dấu câu.
- Đọc hiểu: Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu không quen công ơn của ngời đã
trồng
- Ôn vần: oai, oay: tìm tiếng có vần trong bài, ngoài bài, nói câu chứa tiếng có vần oai, oay
- Luyện nói: Kể về ông bà của em
2. Mục tiêu TCTV:
- Hiểu ý nghĩa một số từ : lúi húi, ngoài vờn
- Nói lời khuyên chú bé chăn cừu

II. Đồ dùng d ạy- học
- Gv , chép bài tập đọc lên bảng, tranh sgk
- Hs: Vở tập bài tập, sgk, bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- Anh phải làm gì khi em bé khóc?
- Khi chia quà cho em phải chia nh thế nào?
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Ngời trồng na.
2. Dạy luyện đọc
a. Gv đọc mẫu lần 1:hớng dẫn giọng đọc.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- Anh phải dỗ dành.
- Chia em phần hơn
- Hs nhắc lại
- Học sinh theo dõi
- 17 -
b.Hớng dẫn luyện đọc thành tiếng.
* Luyện đọc tiếng, từ( Kết hợp giải nghĩa từ)
-Gv: Lần lợt gạch chân các từ: lúi húi, ngoài vờn,
trồng na, ra quả ( hs đọc sai cho hs ghép và phát
âm lại từ đó)
- Gv giải nghĩa từ( Vật thật, tranh minhhọa)
- Em hiểu lúi húi là gì?

- Đọc lại các từ
* Luyện đọc câu:

-Bài gồm mấy câu?
-Đọc nối tiếp câu.
-Hớng dẫn học sinh đọc tập ngắt nghỉ câu văn
dài( Gv ghi bảng phụ)
* Trò chơi giữa tiết
*Đọc đoạn :
- Gv chia bài: Bài chia thành 2 đoạn, đoạn 1 từ
đầu đến có quả ,đoạn 2 còn lại
- Y/c từng hs đọc từng đoạn
- Thi đọc đoạn tổ, nhóm, bàn
*Luyện đọc cả bài
- Đọc phân vai bà cụvà ngời hàng xóm
c. Ôn vần: oai, oay

* tìm tiếng trong bài có vần oai, oay
- Y/c hs phân tích, so sánh oai, oay
* Tìm tiếng ngoài bài có oai, oay
- oai: củ khoai, bà ngoại, phá hoại
- oay: loay hoay, hí hoáy, viết ngoáy
- Đọc lại các tiếng vừa tìm
* Điền vần oai, oay
- Tranh vẽ gì?
- Gv theo dõi
- Nhận xét
-Hs lần lợt đọc
- Hs ghép tiếng phát âm sai( nếu
có)
- Hs : Đang loay hoay làm việc

- Hs đọc CN, ĐT

- Gồm 7 câu.
- Đọc CN, N, ĐT
- Hs đọc đoạn ngắt
- Đọc cn- ĐT- N
- Hs theo dõi cô chia đoạn
- Đọc CN, N, ĐT
- CN, N, B
- Đọc CN- B- DT

- Hs tìm: ngoài
- Hs phân tích, so sánh: giống
nhau(o-a)khác y, i
- Hs tìm các tiếng có vần.
- Hs đọc lai các tiếng vừa tìm
- Hs đọc y/c
- Quan sát tranh
- Hs làm bài
3. Củng cố tiết 1
- Vừa đợc bài gì?
- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. t ìm hiểu bài đọc
a, Gv đọc mẫu lần 2:
- Đoạn 1 :y/c hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi:
- Hs theo dõi
- 3 em đọc:
- 18 -
+Cụ già đang làm gì ở ngoài vờn?
+Ngời hàng xóm khuyên cụ điều gì?

- Đoạn 2: y/c hs đọc kết hợp trả lời câu hỏi:
+ Cụ đã trả lời nh thế nào?
- Luyện đọc: Đọc diễn cảm
+ Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
+ Trong bài có mấy câu hỏi em hãy đọc các câu hỏi
đó?
- Nhận xét
b. Luyện nói : Kể về ông bà của mình
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Gv y/c hs thảo luận trong nhóm

- Báo cáo két quả
- Nhận xét
+Cụ đang trồng cây na nhỏ.
+Nên trồng chuối vì trồng
chuốimau có quả còn trồng na lâu
có quả
- 3 em đọc:
+ Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn
chúng chẳng quên ngời trồng.
- Hs đọc
- Có dấu hỏi
- 3 câu hỏi
- Hs đọc chủ đề
- 2 em đọc câu mẫu
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện báo cáo
- Nhận xét



IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc xong bài gì ?
- Về nhà đọc và xem bài Anh hùng biển cả
- hoàn thành bài tập 1,2,3 vở bài
- Rút kinh nghiệm:


Bài thứ 6: Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Tập chép
Chia quà
I. Mục tiêu :
1. Mục tiêu chung:
- Hs nghe viết chính xác khổ thơ đầu bài Chia quà sgk trình bầy sạch sẽ, đúng cự li, tốc độ
ập trình bầy bài văn theo lời đối thoại
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền: s hay x; v hay d
- Nhớ qui tắc chính tả
2. Mục tiêu TCTV
- Hs hiểu nội dung bài viết : Nhận ra thái độ lễ phép của chị Phợng khi nhận quà và thái độ
nhờng nhịn em của Phợng
- Viết đúng các tiếng có âm s,x,v,d
- Làm đúng bài tập chính tả
II. Đồ dùng dạy- học
- 19 -
- ĐDDH chung: bảng phụ, vở bài tập viết ( Bt 2,3 qui tắc chính tả:
- ĐDDH tăng cờng tiếng việt:chép sẵn bài tập chép, bài tập bổ xung điền ng, ngh
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ.
- Gv kiểm tra đồ dùng : vở chép chính tả, bút,
- Viết:Minh mừng quýnh

- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: tập chépbài : Chia quà
2.Dạy bài mới.
a. H ớng dẫn tập chép .
*H ớng dẫn hs chuẩn bị .
- Gv y/c hs đọc đoạn tập chép.
- Khi mẹ đa quà Phợng đã chia cho em nh thế
nào?
- Hớng dẫn hs nhận xét.
+ Đoạn chép gồm mấy câu
+Đầu bài viết cỡ chữ gì?
+ Chữ đầu dòng, đầu câu viết nh thế nào?
+ Khi viết bài văn có lời thoại chữ đầu dòng
viết nh thế nào?
- Viết các tiếng rễ sai: y/c hs nhẩm và viết :reo,
Phợng, na, mẹ , đa
* Hs tập chép vào vở.
- Gv lu ý hs cách ngồi, cầm bút
- Đa bài mẫu
- Gv theo dõi hs viết.
* Chấm và chữa bài.
- Gv cho hs đổi chéo kiểm tra và chữa lỗi
- Gv đọc thong thả và dừng lại chữ viết rễ lẫn
- Chữa bài trên bảng lớp
- Gv chấm bài, nhận xét , đánh giá.
3. H ớng dẫn làm bài tập chính tả.
- Bài tập 2: Điền s hay x
+ gọi hs đọc y/c.
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?

+ Hs làm miệng rồi làm bài vào vở
+ 2 em lên bảng, lớp ghép
+ Làm vào vở
- Nhận xét
- Bài 3: Điền dấu v hay d( Btập bổ xung)
+ Gv giải thích để hs hiểu nội dung bài tập.
+ Gv theo dõi hs làm bài
+ Chữa bài tập
- Nhận xét
- Hs đặt đồ dùng lên bàn
- 1 em lên bảng, lớp viết bảng con
- Hs đọc lại đầu bài.
- 3 em đọc
- Chia cho em quả to hơn
- Đoạn viết gồm 5 câu
- Đầu bài viết cỡ nhỡ
- Viết hoa
- Lùi 4 ô
- Viết bảng con.
- 2 em nhắc lại t thế ngồi
- Quan theo bàn
- Hs nhẩm và chép bài
- Hs soát lỗi , đổi chéo kiểm tra.
- Chữa lỗi sai
- Vở bài tập
- 3 em đọc.
-Hs trả lời miệng
- Hs làm bài.
- Hs quan sát tranh và làm bài tập
- Đổi chéo kiểm tra

- Nhận xét
- 20 -
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc xong bài gì ?
- Về nhà đọc và xem bài Loài cá thông minh
- hoàn thành bài tập 1,2,3
- Rút kinh nghiệm:


_________________________________________________
kể chuyện
Hai tiếng kì lạ
I. Mục tiêu:
- Hs kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh.Trong câu
chuyện Hai tiếng kì là để kể lại toàn bộ câu chuyện
- Hs biết đổi giọng kể giữa các nhận vật và ngời dẫn chuyện để lôi cuốn ngời nghe
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Nếu em lễ phép ,lịch sự sẽ đợc mọi ngời quí mến và giúp
đỡ
II. Đồ dùng day- học .
- Tranh sgk
- Su tầm tranh
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
-Giờ tr ớc lớp mình đã nghe câu chuyện nào
?
- Kể đoạn đầu câu chuyện Cô chủ không biết
quí tình bạn
B. Dạy- học bài mới.
1. Giới thiệu: Câu chuyện : Hai tiếng kì lạ

tình bạn
2. Gv kể chuyện:
- Lần 1: Gv kể toàn bộ câu chuyện diễm cảm.
- Lần 2: Gv kể kết hợp chỉ từng tranh để học
sinh nhở tri tiết câu chuyện
3. H ớng dẫn hs tập kể từng đoạn theo tranh .
- Ví dụ: Tranh 1
+ bức tranh vẽ gì?
+ 1 em đọc lại câu hỏi dới tranh.
+ Vì sao Pao- lích giận cả nhà?
- Hs : Cô chủ không biết quí tình bạn.
- 1 em kể
- Hs nhắc lại
- Hs theo dõi
- Hs quan sát tranh
- Cô bé và chú gà trống
- 3 em đọc
- Vì chị lê- na không thích cho cậu m-
ợn bút chì, anh không thích cho cậu
bơi thuyền, bà đổi cậu ra khỏi bếp
- cụ nói sẽ dạy cho cậu hai tiếng kì lạ
- 21 -
+ Cậu bỏ ra công viên gặp cụ già cụ già nó gì
làm cậu ngạc nghiên?
- Gọi hs kể lại nội dung tranh 1
- Các tranh 2,3,4 (TT tranh 1)
4. h ớng dẫn hs kể toàn bộ câu chuyện .
- Gv tổ chức cho các nhóm thi kể
- Nhận xét.
5. tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.

- Qua câu chuyện theo em hai tiếng kì lạ mà cụ
dạy cho cậu bé là hai tiếng gì?
- Vì sao khi nói hai tiếng đó mọi ngời lại yêu
quí cậu?

để thực hiện những điều cậu mong
muốn
- 2 em kể tranh 1

- Các nhóm kể
- Kể CN
- vui lòng
- Vì Pao- lích đã thành bé ngoan và lễ
phép
IV. Củng cố- dặn dò.
- Qua câu chuyện khuyên em điều gì?
- Nhận xét tiết :



______________________________________________________
Thủ công
Tiết 34:Kiểm tra
I : Mục tiêu :
- Hs biết vận dụng kiến thức đã học để cắt dán một trong các hình đã học
- Cắt , dánđờng cắt tơng đối phẳng, thẳng
- Hs khá cắt , dán đợc ngôi nhà thẳng, phẳng.trang trí theo ý thích
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: kéo, bút chì, thớc kẻ,
- Hs : kéo, bút chì , thớckẻ , giấy, hồ dán

III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra đồ dùng học tập
- Nhận xét
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu: Kiểm tra chơng III
2. Dạy bài mới
a. Đề: Hãy cắt, dán một trong các hình đã học
+ Dán ngôi nhà
+ Trang trí xung quanh ngôi nhà
- Trng bầy sản phẩm
- Nhận xét
- Hs đặt đồ dùng lên bàn
- Hs nhận xét đồ dùng của bạn
- Hs nhắc lại
- Hs nhắc lại
- Hs làm bài
- 22 -
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong hình gì?
+ Đánh giá sản phẩm
- Về nhà tập kẻ cắt, hình
- Nhận xét
- Bài sau chuẩn bị các bài đã học để trng bầy sản phẩm
-Rút kinh nghiệm:
__________________________________________
Sinh hoạt
I. Sơ kết tuần 33
1. Ưu diểm
- Học tập

+ Đi học chuyên cần, học và làm tơng đối đầy đủ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Đến lớp tự gáic ôn bài, luyện chữ, giúp đỡ bạn trong học tập
+ Kết quả học trong tuần: nhiều bạn học tiến bộ rõ dệt nh: Xuân, Thành, chiến
- Vệ sinh: Sạch sẽ gọn gàng
2. Nhợc điểm: Còn một số bạn trong lớp còn nói chuyện: Ngọc, Bảo
+ Cha học kĩ bài khi đến lớp: Ngọc
II. Ph ơng h ớng tuần tới .
- Đi học chuyên cần, học và làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Vệ sinh cá nhân . lớp học sạch sẽ, thực hiện tốt u điểm tuần qua.
- Ôn tập chuẩn bị kiếm tra cuối năm.
- 23 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×