Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
TUầN 2:
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
- Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000;100; 10;1;
- Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
4p
29
p
2p
1. Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức
- Gv nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm,
nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các
hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng, yêu cầu hs lên gắn các
thẻ số tơng ứng, đọc số ,viết số
-Hớng dẫn nhận xét bổ sung
c. Luyện tập:
Bài 1: Yêucầu- Cho hs phân tích
b, Gv đa hình vẽ nh SGK,yêu cầu hs
nêu kết quả Gv nhận xét,
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
-Nhận xét ,ghi điểm
Bài 4: Viết các số sau:
3.Củng cố, dặn dò :
Về nhà làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học
-2 hs làm bảng ,lớp ,nhận xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
- Vài hs nêu,lớp nhận xét ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát,đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên
các cột ứng trên bảng
T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv
100000 10000 1000 100 10 1
4 3 2 5 1 6
- Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm
trăm mời sáu
-Đọc đề ,quan sát
- Viết số,đọc số,phân tích
- Hs viết số:523 453
-Vài hs làm bảng ,lớp nhận xét
-Nối tiếp đọc số,phân tích
- Chín mơi sáu nghìn ba trăm mời lăm
- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba trăm m-
ời lăm
-Đọc đề, hs làm vào vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103 d, 863 720
Thứ ngày tháng năm
Toán
Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu :
-Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
-Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
3p
1.Kiểm tra : BT 3/ sgk,trang 10
- Gọi vài hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
- Vài hs đọc số,phân tích
-Lớp nhận xét
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
29p
2p
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Nội dung:
*Hớng dẫn hs ôn lại các hàng ,quan
hệ giữa các hàng liền kề
- Gv viết 825 713, cho hs xác định
các hàng và chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào?- Tơng tự với các số:
850303; 820000; 832 100; 832 010.
3. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 2: a;Gọi hs
b. Hãy cho biết chữ số 5 ở mỗi số
trên thuộc hàng nào
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Viết các số sau
- Gv yêu cầu hs tự làm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- H.dẫn hs tự nhận xét qui luật viết
tiếp các số trong từng dãy số
- Gv nhận xét- ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Về xem lại bài tập
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 2
thuộc hàng chục nghìn, chữ số 5 thuộc hàng
nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trăm, chữ số 1
thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc hàng đơn vị.
-Thực hiện tơng tự
-Hs đọc yêu cầu ,quan sát ,thầm
- Vài hs làm bảng-lớp làm vở
-Nhận xét ,chữa bài
-Vài hs đọc số ,lớp nhận xét
. Hai nghìn bốn trăm năm moi ba
.Sáu moi lăm nghìn hai trăm bốn moi ba
.Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai mơi.
- 2 453 Chữ sô 5 thuộc hàng chục .
- 65 243 Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
-762 543 Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
-53 620 Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn
a, 4300; c,24 301
b, 24 316
* HS khá, giỏi làm thêm
d,180 715 e, 307 421 ; g, 990 999
-Lớp nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 4, nêu cách viết
- Vài hs lên bảng làm ,thống nhất kết quả
a, 300000;400000;500000; 600000; 700000.
b, 350000;360000;370000; 380000; 390000.
c, 399000; 399100; 399200; 399300;
399 400;399 500.
*HS khá, giỏi làm thêm
d, 399 940; 399 950; 399 960; 399 970;
399 980; 399 990.
e,456784;456785; 456786;456787; 456789.
Thứ ngày tháng năm
Toán
Bài: Hàng và lớp
I.Mục tiêu:
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị (gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm),
lớp nghìn( gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn).
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một bảng phụ đã kẻ sẵn nh ở phần đầu bài học
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
3p
29p
1.Kiểm tra: Đọc số có 6 chữ số
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
- Hãy nêu tên các hàng đã học rồi
sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lơn
- Gv hỏi ,giới thiệu: Hàng đơn vị,
hàng chục, hàng trăm- hợp thành
lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn- hợp thành
lớp nghìn
- Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
hợp thành lớp đơn vị
- hợp thành lớp nghìn
- 1 hs lên bảng điền vào các cột
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
- Gv viết số 321 lên bảng phụ rồi
cho hs lên viết số tơng ứng vào các
cột Tơng tự với số : 654 000; 654
321.
-Nhận xét,chốt lại
* Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
-Hớng dẫn phân tích mẫuNhận xét
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết
chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng
nào, lớp nào.
b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi
số ở bảng sau
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng
503060; 83760; 176091
Y/cầu HS khá, giỏi làm BT4 và BT5
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:
5 trăm nghìn,7trăm,3 chụcvà 5 đơn
vị
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 chục
8 chục nghìn và 2 đơn vị
3.Củng cố,dặn dò: Lớp nghìn,lớp
đơn vị gồm những hàng nào ?
-Về nhà xem lại bài NX tiết học
- Làm tơng tự nh vậy với các số 654000
- Hs đọc thứ tự các hàng từđơn vị đến trăm
nghìn
-Đọc yêu cầu
- Hs quan sát và phân tích mẫu trong SGK
- Vài hs điền bảng ,lớp nhận xét
-Đọc thầm đề
- Vài hs trả lời ,lớp nhận xét,bổ sung:
* 46 307: Bốn mơi sáu nghìn ba trăm linh bảy-
chữ số 3 thuộc hàng trăm,lớp đơn vị.
*56 032: Năm mơi sáu nghìn, không trăm ba
hai- chữ số3 thuộc hàng chục,lớp đơn vị.
Vài hs làm bảng ,lớp làm vở
số 67021 79518 302671 75519
GTsố7 7000 70000 70 700000
503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60
176091= 100000+ 70000+ 6000+ 90+ 1
* HS khá, giỏi làm thêm BT4và BT5
a,500 735 b,300 402
c,204 060 d,80 002
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Lớp nghìn của số 603785 gồm : 6;0;3
- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7; 8; 5
- Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4
Thứ ngày tháng năm
Toán
Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
I.Mục tiêu:
- So sánh đợc các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
3p
29p
1. Kiểm tra :Viết bảng;52314;176897.
-Gọi hs đọc số và xác định hàng,lớp
-Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài:
So sánh các số có nhiều chữ số.
*Hớng dẫn so sánh các số có nhiều
chữ số
a, So sánh 99578 và 100000
Hỏi :Vì sao ta lại chọn dấu < để điền
vào chỗ trống?
Tơng tự :So sánh 693251 và 693500
-Nhận xét,biểu dơng
-Nhận xét, chốt lại cách so sánh các
số có nhiều chữ số
3.Thực hành :
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
-Yêu cầu nhắc lại cách so sánh
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số
sau: 59876; 651321; 499873; 902011
-Gv nhận xét, ghi điểm
-Vài hs đọc số, xác định các hàng,lớp
-Theo dõi, nhận xét
- Hs đọc số
- 1hs lên bảng viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm 99 578 < 100 000 rồi giải thích
- Lớp nhận xét,bổ sung
- Hs làm bảng con, rồi giải thích vì sao lại
chọn dấu bé
- Vài hs nêu ,lớp nhận xét,bổ sung
Đọc thầm đề
- Vài hs làm bảng làm,lớp làm vở 9999<
10000; 653211= 653211
99999< 100000; 43256< 432510
726585< 557652 845713< 854713
.Số lớn nhất trong các số đã cho là
902011
- Đọc đề,nêu cách làm
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn: 2 467; 28 092; 943 567;
932 018
* Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4
Bài 4:
a, Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b,Số bé nhất có ba chữ só là số nào?
c,Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
4.Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs nhắc
lại cách so sánh số có nhiều chữ số
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- hs làm vào vở
- 2467; 28092; 932018; 943567.
* HS khá, giỏi làm thêm BT4
a,Số lớn nhất có ba chữ số là số: 999
b,Số bé nhất có ba chữ số là số: 100
c,Sốlớnnhất có 6 chữ số là số: 999999
d, Sốbé nhất có 6 chữ số là số: 100000
- Vài hs nêu, lớp theodõi
Thứ ngày tháng năm
Toán
Bài: Triệu và lớp triệu
I.Mục tiêu: Giúp hs ;
- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
3p
29p
2p
1. Kiểm tra :*GV viết số : 653 720
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
2.Bài mới:: *Giới thiệu bài
* Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng :
triệu, chục triệu, trăm triệu.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lợt viết
số: một nghìn; mời nghìn; một trăm
nghìn; mời trăm nghìn:
- Giới thiệu: Mời trăm nghìn gọi là
một triệu.Một triệu viết là: 1000 000
- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số
1 000 000
-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số
không?
- GV giới thiệu tiếp : các số còn lại t-
ơng tự
- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục
triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp
triệu.
- GV cho HS nêu lại các hàng, lớp từ
bé đến lớn.
3. Thực hành
Bài 1 : - GV cho HS đếm thêm 1 triệu
từ 1 triệu đến 10 triệu?
- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10
triệu đến 100 triệu?
- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100
triệu đến 900 triệu?
Bài 2:- GV hớng dẫn HS quan sát
mẫu, sau đó tự làm bài:
-Nh.xét,ghi điểm
Bài 3 :
- Viết các số sau và cho biết mỗi số
có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao
nhiêu chữ số không?
4. Củng cố , dặn dò:
-Vài hs nêu, lớp nhận xét
-Th.dõi
- 1hs viết bảng ,lớp nháp
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000.
- Vài hs nhắc lại: Mời trăm nghìn gọi là
một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6 chữ
số 0 bên phải chữ số 1
- 6 chữ số không
- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp đơn
vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn:
thuộc lớp nghìn
hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc lớp
triệu.
-Vài hs đếm lớp đếm thầm
- Một triệu, hai triệu, ba triệu, , mời triệu.
- Mời triệu, hai mơi triệu, ba mơi triệu, ,
một trăm triệu.
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm
triệu, , chín trăm triệu.
Đọc thầm đề , vài hs bảng,lớp làm vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;
4 chục triệu : 40 000 000;
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở : Đọc rồi viết
số đó, đếm số chữ số 0 trong mỗi số
15 000 có 5 chữ số, có 3chữ số 0
350 có 3 chữ số,có 1chữ số 0
900 000 000 có 9 chữ số,có 8 chữ số 0
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
-Vềnhàxem lạibài
-Nhận xét tiết học
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
TUầN 3
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
I) Mục tiêu:- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp,
củng cố về cách dùng bảng thống kê.
- Thành thạo khi đọc, viết về các số đến hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu và lớp triệu.
II) Đồ dùng dạy học :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng nh SGK trong bảng phụ, nội dung bài tập 1.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) Ph ơng pháp:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV) các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy học Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS đọc số:
342 100 000 và 834 000 000
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Hớng dẫn đọc và viết số:
GV đa ra bảng số ,yêu cầu HS viết số.
- Yêu cầu HS đọc số
-GV hớng dẫn HS đọc số: Tách số
thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp
nghìn, lớp triệu rồi đọc theo thứ tự từ
trái sang phải.
GV ghi thêm vài số và cho HS đọc:
217 563 100 ; 456 852 314.
c. Thực hành :
Bài 1: Cho HS viết và đọc số + 32 000
000 + 834 291 712
+ 32 516 000 + 308 250 705
+ 32 516 497 + 500 209 037
Bài 2:- Yêu cầu HS lần lợt đọc các số.
7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ;
900 370 200 ; 400 070 192
Bài 3: GV Yêu cầu 1 HS đọc số cho các
HS khác lần lợt lên bảng viết số
Bài 4: Yêu cầu HS xem bảng sau đó trả
lời các câu hỏi:
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và
chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS viết số: 342 157 413
- HS đọc số: Ba trăm bốn mơi hai triệu,
một trăm năm mơi bảy nghìn, bốn trăm m-
ời ba.
- HS theo dõi và nhắc lại cách đọc.
- HS đọc, nêu cách đọc.
- HS viết số vào bảng và đọc số đã viết
+ Ba mơi hai triệu
+ Ba mơi hai triệu năm trăm mơi sáu
nghìn, bốn trăm chín mơi bảy.,
- HS chữa bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc số.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nối tiếp lên viết số:
+ 10 250 214 + 213 564 888
+ 400 036 105 + 700 000 231
- Số trờng trung học cơ sở là 9 873 trờng.
- Số học sinh Tiểu học là 8 350 191 em.
- Số giáo viên trung học là 98 714 ngời.
- Nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Toán:
Bài: Luyện tập.
I) Mục tiêu:- Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số trong một số theo hàng, lớp.
II) Đồ dùng dạy học :
- GV : Giáo án, SGk, viết sẵn lên bảng nội dung bài tập 1,3.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) Ph ơng pháp:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :- Gọi 2 HS lên
bảng đọc số.+ 234 567 112 và 895
763 147
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: GV treo bảng số cho HS quan
sát rồi hớng dẫn HS đọc số.
+ Yêu cầu 2 HS lên viết số vào cột
theo thứ tự: 850 304 900 và 403 210
715
GV nhận xét chung.
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các
số ghi trên bảng
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3: - GV Yêu cầu HS nghe đọc và
viết số vào vở.
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa
bài vào vở.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau
đó cho học sinh làm bài theo nhóm.
+ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi
số sau:
a. 715 638 b. 571 638 c. 836
571
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm
từng nhóm HS
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập 4 +
(VBT) và chuẩn bị bài sau: Luyện
tập
- 2 HS lên bảng đọc số
- 1 HS viết số : 834 660 206
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS quan sát bảng số và đọc số.
+ Ba trăm mời lăm triệu, bảy trăm nghìn
tám trăm linh sáu.
- 2 HS lên bảng viết số vào cột theo thứ tự
trong bảng.
- HS nối tiếp đọc các số GV ghi trên
bảng, các HS khác nhận xét, sửa sai.
- HS chữa bài vào vở.
- HS viết số vào vở.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài theo nhóm
- HS nêu theo yêu cầu:
a. 715 638 - chữ số 5 thuộc hàng nghìn,
lớp nghìn , có giá trị là 5 000.
b. 517 638 chữ số 5 thuộc hàng trăm
nghìn, lớp nghìn có giá trị là 500 000.
c. 836 571 chữ số 5 thuộc hàng trăm,
lớp đơn vị có giá trị là 500.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Luyện tập.
I) Mục tiêu:- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu và nắm đợc thứ tự các số.
- Thành thạo khi biết nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
II) Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn nội dung bài tập 3,4,5
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
II) Ph ơng pháp:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
III) các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :Gọi 2 HS lên
bảng làm bài tập 1.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: + Yêu cầu HS đọc và nêu giá
trị của chữ số 3, chữ số 5 trong mỗi
số.
Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS lần lợt đọc và nêu theo yêu cầu:
- Các HS khác theo dõi và nhắc giá trị
của từng chữ số trong số đã cho.
- HS viết số vào vở theo thứ tự.
a. 5 760 342 c. 50 076 342
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
tự làm bài , cả lớp làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:- GV treo bảng số liệu lên bảng
cho học sinh quan sát trả lời câu hỏi:
+ Bảng số liệu thống kê nội dung gì?
+ Hãy nêu dân số của từng nớc đợc
thống kê?
+ Nớc nào có số dân đông nhất? Nớc
nào có số dân ít nhất?
+ Hãy sắp xếp các nớc theo thứ tự
tăng dần?
- GV y/c HS NX,chữa bài vào vở.
Bài 4: Giới thiệu lớp tỉ.
- Yêu cầu HS đếm thêm 100 triệu từ
100 triệu đến 900 triệu?+ Nếu đếm
thêm nh trên thì số tiếp theo 900
triệu là số nào?
GV nêu: số 1 000 triệu còn gọi là 1 tỉ,
viết là: 1 000 000 000.
-Yêu cầu HS đọc viết các số còn thiếu
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập 5+ (VBT)
và chuẩn bị bài giờ sau
b. 5 706 342 d. 57 600 342
- HS đọc bảng số liệu và trả lời câu hỏi:
+ Thống kê về dân số một số nớc vào
tháng 12 năm 1999.
+ Việt Nam : 77 263 000 ngời
Lào : 5 300 000 ngời
Cam pu chia: 10 900 000 ngời
Liên bang Nga: 147 200 000 ngời
Hoa Kỳ : 273 300 000 ngời
ấn Độ : 989 200 000 ngời
- Lào, Cam pu chia, Việt Nam, Liên
bang Nga, Hoa Kỳ, ấn Độ
- HS đọc số : 100 triệu, 200 triệu, 300
triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu, 700
triệu, 800 triệu, 900 triệu
+ Là số 1 000 triệu.
+ HS nhắc lại và đếm , số đó có 9 chữ số 0.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Lắng nghe
Toán:
Bài:Dãy số tự nhiên.
I) Mục tiêu:- Nhận biết đợc số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Tự nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn.
II) Đồ dùng dạy học :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn tia số nh SGK lên bảng.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) Ph ơng pháp:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV) các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29
p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên
bảng đọc số
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số
tự nhiên:
- Yêu cầu HS nêu một vài số đã học.
a.Cácsố :
+0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;9 ;10 ; 100 1000
là các số tự nhiên.
+ Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự
nhiên :0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10 ;.
GV cho HS quan sát các số tự nhiên
trên tia số.
+ Các số tự nhiên đợc biểu diễn trên
tia số theo thứ tự nh thế nào ?
+ Yêu cầu HS vẽ tia số vào vở.
c.Giới thiệu một số đặc điểm của số tự
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
-HSnêu : 2,5,7,1,3,9,8,4,,10,16,0,17,19
1/2
- HS theo dõi và nhắc lại ghi nhớ SGK
+ Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
- ứng với số 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Có mũi tên, thể hiện trên tia số còn tiếp
tục biểu diễn các số lớn hơn.
- HS vẽ tia số vào vở.
- HS nhắc lại kết luận
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
nhiên : SGK
d.Thực hành :
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và tự làm
vào vở.GV nhận xét chung.
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc đề bài sau
đó tự làm bài , cả lớp làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau
đó làm bài vào vở.
4. Củng cố dặn dò: GV NX giờ
học.
- Dặn HS về làm bài tập 4 và chuẩn
bị bài:Viết số tự nhiên trong hệ
thậpphân"
- HS ghi vào vở
- HS nêu và tự làm bài vào vở.
a.909;910;911;912;913;914;915;916;917
b. 0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20
c. 1;3;5;7;9;11;13;15;17;19;21;23;
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
I) Mục tiêu:
- Nhận biết đợc đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đơn giản)
- Biết sử dụng 10 kí hiệu (10 chữ số) để viết trong hệ thập phân. Nhận biết giá
trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
II) Đồ dùng dạy học : - HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
- GV : Giáo án, SGk, Viết sẵn nội dung bài tập 1,3
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng viết số tự nhiên
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Đặc điểm của hệ thập phân:
? 10 đơn vị = chục
.
nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = trăm nghìn
+ Trong hệ thâp cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở
hàng trên liền tiếp nó?
KL : Đây chính là hệ thập phân.
c.Cách viết số trong hệ thập phân :
- Hớng dẫn HS viết số với các
chữ số đã cho: 3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9
Viết các số sau:
+ Chín trăm chín mơi chín: 999
+ Hai nghìn.: 2005
GV: Nh vậy với 10 chữ số ta có thể
viết đợc mọi số tự nhiên.
+ Nêu g/t của mỗi c/số từng số trên
Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
d. Thực hành:
Bài 1: Cho HS đọc bài mẫulàm bài
Bài 2:- Y/c HS đọc đề - tự làm bài
Bài 3: - GV Yêu cầu HS nêu ND bài
4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét
giờ học. Dặn HS về làm bài và
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm viết dãy số tự nhiên
theo yêu cầu
+ 10 ;11 ;12 ;13 ;14 ;15 ;16 ;17 ;18 ;19 ;
20
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm bài theo yêu cầu.
10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn 10nghìn=1
chụcnghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1
đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
- HS chữa bài vào vở.
- HS tự viết số do mình chọn: 234 ;5698 ;
74012 .
- HS viết số :
+ Sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn trăm
linh hai nghìn bảy trăm chín mơi ba.
+ 685 402 793
- HS nhắc lại.
- HS tự nêu
- HS nhắc lại
- HS làm bài vào vở.
+ 873 = 800 + 70 + 3
+ 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
+ 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7- Ghi giá
trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau:
Số 45 57 561 5824 5842769
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
11 12 99 100 999 1000
100
1
1002 9999 10 000
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
chuẩn bị bài sau:So sánh và xếp
thứ tự các số tựnhiên
Số 5 5 50 500 5000 5000000
- HS chữa bài vào vở.
TUầN 4
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
I) Mục tiêu:- Giúp HS hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về cách so sánh
hai số tự nhiên, đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
- Nhận biết nhanh, chính xác về thứ tự các số tự nhiên và so sánh các số tự nhiên.
II)PH. pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên
bảng
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. So sánh các số tự nhiên::
- Yêu cầu HS so sánh hai số tự
nhiên: 100 và 99
- GV ghi các cặp số lên bảng rồi cho
học sinh so sánh và nhận xét các
cặp số đó?
123 và 456 ; 7 891 và 7 578
+ Làm thế nào để ta so sánh đợc
chúng với nhau?
Kết luận: Bao giờ cũng so sánh đợc
hai số tự nhiên, nghĩa là xác định đ-
ợc số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc
bằng số kia.
* Hớng dẫn so sánh hai số trong dãy
số tự nhiên và trên tia số:
a. Xếp thứ tự các sô tự nhiên :
Xếp các số theo thứ tự bé đến lớn.
- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
+ Số nào là số lớn nhất, số nào là
số bé nhất trong các số trên ?
d. Thực hành :
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2:- Y/cHS đọc đề bài làm vở.
Bài 3: - GV Yêu cầu HS làm bài vào
vở và nêu cách so sánh.
4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét
giờhọc. Dặn HS về làm bài tập và
chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
a. 1 539 ; 5 913 ; 3 915 ; 3 159 ; 9 351
b.905 321 ; 593 021 ; 350 912 ; 123
509 ;
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS so sánh : 100 > 99 (100 lớn hơn 99 )
hay 99 < 100 ( 99 bé hơn 100)
- KL : Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn
hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+ HS nhắc lại kết luận.
- HS so sánh và nêu kết quả.
123 < 456 7 891 > 7 578
+ Các cặp số đó đều có số các chữ số bằng
nhau.
+ So sánh các chữ số cùng một hàng lần lợt
từ trái sang phải, chữ số ở hàng nào lớn thì
tơng ứng lớn hơn và ngợc lại.
- HS chữa bài vào vở.
0 1 2 3 4 5 6 7 8
+ HS tự so sánh và rút ra kết luận:
- Số gần gốc 0 hơn là số bé hơn, số xa gốc 0
hơn là số lớn hơn.
- 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vở.
1 234 > 999 35 784 < 35 790
8 754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39 000 + 680
17 600 = 17 000 + 600
- HS tự làm bài theo nhóm
a. 8 136 ; 8 316 ; 8 361
b. 5 724 ; 5 740 ; 5 742
c. 63 841 ; 64 813 ; 64 831
Toán:
Bài: Luyện tập.
I) Mục tiêu:- Củng cố cho HS kỹ năng viết số, so sánh các số tự nhiên.
- Thành thạo khi viết số, so sánh số tự nhiên và kỹ năng nhận biết hình vuông.
II) Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK, vẽ hình bài tập 4 lên bảng phụ
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III . Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Cho HS đọc đề tự làm bài
+ Viết số bé nhất có 1, 2, 3 chữ số.
+ Viết số lớn nhất có 1, 2, 3 chữ số.
GV nhận xét chung.
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc đề bài sau
đó tự trả lời các câu hỏi:
+ Có bao nhiêu số có một chữ số?
+ Số nhỏ nhất có hai chữ số ?
+ Số lớn nhất có hai chữ số ?
+ Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3: - GV ghi bài lên bảng rồi y/c 4
HS lên bảng làm bài, lóp làm vở.
- GV y/c HS NX và chữa bài vào vở.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau
đó làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài và cho
điểm từng nhóm HS
Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài:
+ Số x phải tìm cần thoả mãn yêu
cầu gì?
+ Hãy kể các số tròn chục từ 60 đến
90 ?
+ Vậy x có thể là những số nào ?
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập 5 +
(VBT) vàchuẩn bị bài sau: Yến ,
Tạ , Tấn
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc đề bài và làm bài vào vở.
a. 0 ; 10 ; 100
b. 9 ; 99 ; 99
- HS chữa bài vào vở.
- HS nối tiếp trả lời câu hỏi:
+ Có 10 số có một chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
+ Là số 10
+ Là số 99
+ Có 90 số có hai chữ số.
- HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở:
a. 859 067 < 859 167 b. 492 037 > 482 037
c. 609 608 < 609 609 d. 264 309 = 264 309
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài nhóm.Đại diện trình bày
a. x < 5 => các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là :
4,3,2,1,0. Vậy x = 4;3;2;1;0
b. 2 < x < 5 => các số tự nhiên lớn hơn 2
và nhỏ hơn 5 là 3 và 4. Vậy x = 3;4
- HS chữa bài vào vở
- Là số tròn chục
- HS kể : Gồm các số: 60;70;80;90
- X có thể là : 70 ;80;90
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Yến Tạ -Tấn.
I) Mục tiêu:- Giúp học sinh bớc đầu nhận biết về độ lớn của Yến Tạ - Tấn; mối
quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki lô - gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo, biết thực hiện phép tính với các số đo khối lợng.
II) Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK, cân bàn (nếu có)
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy
1p
3p
29p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS lên
bảng làm bài tập .GVNX, chữa
bài
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Giới thiệu Yến Tạ - Tấn:
* Giới thiệu Yến: GV giới thiệu
và viết lên bảng: 1 yến = 10 kg
-3 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
Mỗi HS làm một câu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS nêu : ki lô - gam ; gam
- HS đọc:
1 yến = 10 kg
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
* Giới thiệu Tạ và Tấn :
GV giới thiệu và ghi lên bảng:
1 tạ = 10 yến 1 tấn = 10 tạ
10 yến = 1 tạ 1 tấn = 100 yến
1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1000 kg
100 kg = 1 tạ
a. Thực hành, luyện tập:
Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó tự
làm bài Yêu cầu HS tự ớc lợng ghi
số cho phù hợp với từng con vật.
Bài 2:- Yêu cầu HS lên bảng điền số
thích hợp vào chỗ chấm, cả lớp làm
vở. - GV hớng dẫn HS làm bài
- GV yêu cầu HS làm phần còn lại
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3: - GV ghi đầu bài lên bảng rồi
yêu cầu 4 HS lên bảng, lóp làm vở.
GV yêu cầu HS NX và chữa bài.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau
đó làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài cho điểm
4. Củng cố dặn dò: - GV NX giờ
học
- Dặn HS về học bài và làm bài
tập (VBT) và chuẩn bị bài sau
10 kg = 1 yến
- HS đọc lại và ghi vào vở
- HS đọc và ghi vào vở
- HS tập ớc lợng và lần lợt trả lời các câu
hỏi:
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS làm theo yêu cầu.
a. 1 yến = 10 kg 5 yến = 50 kg
10 kg = 1 yến 8 yến = 80 kg
1 yến 7 kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
18 yến + 26 yến = 34 yến
648 tạ - 75 tạ = 573 tạ
135 tạ x 4 = 540 tạ
512 tấn : 8 = 64 tấn
- 1 HS đọc bài, làm vào vở
Bài giải: Đổi 3 tần = 30 tạ
Số tạ muối chuyến sau chở đợc là:
30 + 3 = 33 ( tạ )
Số tạ muối cả hai chuyến chở đợc là :
30 + 33 = 63 ( tạ )
Đáp số : 63 tạ muối
Toán:
Bài: Bảng đơn vị đo khối lợng.
I) Mục tiêu:- Giúp học sinh nắm đợc tên gọi, ký hiệu, độ lớn của Đề ca gam,
Héc tô - gam. Quan hệ của các đơn vị đo đó.
- Nắm đợc mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lợng với nhau.
II)Đồ dùng dạy học : - HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
- GV : Giáo án, SGK, bảng đơn vị đo khối lợng vẽ sẵn lên bảng phụ
III)Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b.Giới thiệu Đềca-gam,Héc-
tôgam
* Giới thiệu Đề ca gam:
GV giới thiệu Đề ca gam và
ghi viết tắt là : dag
1 dag = 10 g 10 g = 1 dag
* Giới thiệu Héc tô - gam :
GV giới thiệu và ghi bảng :
Héc tô - gam viết tắt là : hg
1 hg = 10 dag 1 hg = 100 g
* Giới thiệu bảng đơn vị đo KL
GV giới thiệu bảng đơn vị đo khối
lợng theo SGK.
GV nêu nhận xét : Mỗi đơn vị đo
khối lợng đều gấp 10 lần đơn vị bé
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS nêu lại các đơn vị đo khối lợng đã học.
HS nêu : Tấn, tạ, yến , ki lô - gam , gam
- HS theo dõi và đọc lại, sau đó ghi vào vở
1 dag = 10 g 10 g = 1 dag
- HS đọc lại và ghi vào vở.
1 hg = 10 dag 1 hg = 100 g
- HS nối tiếp trả lời câu hỏi theo Y/c của GV
Lớn hơn ki lô -
gam
Ki
lô-
gam
Nhỏ hơn ki
lô - gam
Tấn Tạ Yến Kg hg dag g
1 tấn
= 10 tạ
=1000kg
1 tạ
= 10
yến
=100
kg
1
yến
=
10
kg
1 kg
= 10
hg =
100
0 g
1
hg
=
10
dag
=
100
1
dag
=
10
g
1g
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
hơn liền nó.
c. Thực hành :
Bài 1: GV ghi bài tập lên bảng
sau đó cho HS lên bảng làm bài.
a. 1 dag = 10 g 1 hg = 10 dag
10 g = 1 dag 10 dag = 1 hg
b. 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg
8 hg = 80 dag 7 kg = 7000 g
Bài 2:- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đầu bài và
làm bài vào vở.
4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
giờ Dặn HS về làm bài tập
(VBT) vàchuẩn bị bài sau:
Giây thế kỷ
g
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở:
380 g + 195 g = 575 g
928 dag - 274 dag = 654 dag
452 hg x 3 = 1 356 hg 768 hg : 6 = 128 hg
Bài giải:
Số bánh nặng là:150 x 4 = 600 ( g )
Số kẹo nặng là:200 x 2 = 400 ( g )
Số bánh và kẹo nặng là:
600 + 400 = 1 000 ( g ) = 1 ( kg)
Đáp số : 1 kg
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Giây, thế kỷ.
I) Mục tiêu:- Học sinh làm quen với đơn vị đo thời gian: Giây thế kỷ.
- Nắm đợc các mối quan hệ giữa giây và phút, giữa năm và thế kỷ.
II)Đồ dùng dạy học : - HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
- GV : Giáo án, SGK, 1 đồng hồ có 3 kim, phân chia vạch từng phút, vẽ sẵn trục
thời gian lên bảng nh SGK
III)Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 HS nêu
bảng đơn vị đo khối lợng.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b.Giới thiệu Giây thế kỷ:
* Giới thiệu giây:Cho HS QS đồng
hồ và chỉ kim giờ, kim phút trên
đồng hồ.
GV hớng dẫn cho HS nhận biết :
1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
* Giới thiệu Thế kỷ:
GV hớng dẫn HS nhận biết :
1 thế kỷ = 100 năm
C. Thực hành, luyện tập:
Bài 1:- Cho HS đọc đề tự làm bài
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
GV NX chung và chữa bài vào vở.
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc đề , TLCH
Bác Hồ sinh năm 1 890. Bác Hồ
sinh vào thế kỷ nào? Bác ra đi tìm
đờng cứu nớc vào năm 1 911. Năm
đó thuộc thế kỷ nào?+ Cách mạng
tháng 8 thành công vào năm 1 945.
Năm đó thuộc thế kỷ nào ?+ Bà
Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống
quân Đông Ngô năm 248. Năm đó
thuộc thế kỷ nào ?
Bài 3: - GV yêu cầu HS lên trả lời
CH tơng tự bài 3.
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
8 kg = 8 000g
170 tạ = 1 700 yến
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS ghi vào vở.
- HS theo dõi, ghi vào vở .
- Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ I
- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỷ II
.
- Từ năm 2 001 đến năm 2 100 là thế kỷ
thứ hai mơi mốt ( thế kỷ XXI)
- HS làm bài nối tiếp:
a. 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây
60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây
1/3 phút = 20 giây ;1 phút 8 giây = 68 giây
b. 1 thế kỷ = 100 năm ;5 thế kỷ = 500 năm
100 năm = 1 thế kỷ ; 9 thế kỷ = 900 năm
1/2 thế kỷ = 50 năm ;1/5 thế kỷ = 20 năm
+ Bác Hồ sinh vào thế kỷ thứ XIX. Bác ra
đi tìm đờng cứu nớc thế kỷ thứ XX.
+ Thuộc thế kỷ thứ XX.
+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ III.
- HS chữa bài vào vở
a. Năm đó thuộc thế kỷ thứ XI.
Năm nay là năm 2006. Vậy tính đến nay
là 2006 1010 = 996 năm
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT)
và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
b. Năm đó thuộc thế kỷ thứ X. Tính đễn
nay là : 2006 938 = 1 067 năm
- HS chữa bài .
TUầN 5
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Luyện tập.
I) Mục tiêu:- Củng cố về số ngày trong các tháng của năm. Biết năm thờng có 365
ngày, năm nhuận có 366 ngày.
- Có kỹ năng nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học và bài toán
tìm một phần mấy của một số.
II)Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK, nội dung bài tập 1 lên bảng phụ
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III)Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Cho HS đọc đề tự làm bài.
a. Kể tên những tháng có : 30 ngày, 31
ngày, 28 ngày ( hoặc 29 ngày) ?
b. Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
Năm không nhuận có bao nhiêu
ngày ?
GV nhận xét chung.
Bài 2:- Y/cầu HS đọc đề tự làm bài:
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3: - Gv y/c HS trả lời các câu hỏi:
+ Quang Trung đại phá quân Thanh
năm 1789. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
+ Lễ kỷ niệm 600 năm ngày sinh của
Nguyễn Trãi đợc tổ chứ vào năm
1980. Nh vậy Nguyễn Trãi sinh vào
năm nào? Năm đó thuộc thế kỷ nào?
Bài 4: Y/c HS đọc đầu bài , làmvở.
GV HD HS cách đổi và làm bài.
1/4 phút bằng bao nhiêu giây ? con
đổi nh thế nào ?
Bài 5: Yêu cầu HS quan sát đồng hồ
và đọc giờ trên đồng hồ
4.Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ
học. - Dặn HS về làm bài tập (VBT)
và chuẩn bị bài sau: Tìm số trung
bình cộng
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc đề bài và làm bài vào vở.
a.Tháng 31 ngày là: tháng1,3,5,7,8,10,12
- Tháng có 28 hoặc 29 ngày là : tháng 2
- Các tháng có 30 ngày là : tháng
4,6,9,11
b. Năm nhuận có 365 ngày, năm không
nhuận có 366 ngày
- HS nối tiếp lên bảng làm bài:
3 ngày = 72 giờ 1/3 ngày = 8 giờ
8 phút = 480 giây 1/4 giờ = 15 phút
3 giờ 10 phút = 190 phút
4 phút 20 giây = 260 giây
- HS trả lời câu hỏi:
+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XVIII.
+ Nguyễn Trãi sinh vào năm : 1980
600 = 1 380.
Năm đó thuộc thế kỷ thứ XIV.
- HS nhận xét, chữa bài.
1 Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở.
- HS chữa bài vào vở
- HS quan sát đồng hồ và trả lời.
+ Đồng hồ chỉ 9 giờ kém 20 phút hay 8
giờ 40 phút.
+ 5 kg 8 g = 5 008 g
Toán:
Bài:Tìm số trung bình cộng.
I) Mục tiêu:- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Thành thạo và biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
II)Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK, vẽ hình bài tập 4 lên bảng phụ
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III)Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Giới thiệu số trung bình cộng
và cách tìm số trung bình cộng:
Bài toán 1: Cho HS đọc đề bài
GV hớng dẫn HS cách giải
NX :5 là số TBC của 6 và 4.
Ta nói : Can thứ nhất có 6 lít, can
thứ hai có 4 lít, trung bình mỗi can
có 5 lít.
Bài toán 2:- Yêu cầu HS đọc đề bài
sau đó tự trả lời các câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
GV hớng dẫn HS cách giải
+ Số nào là số trung bình cộng của
ba số 25, 27,32 ? - Số 28
Ta viết : (25 + 27 + 32) : 3 = 28
KL : Muốn tìm số trung bình cộng
của nhiều số, ta tính tống của các số
đó ròi chia tổng đó cho các số hạng.
c. Thực hành, luyện tập :
Bài 1: -GV y/c HS đọc đề tự làm
bài
- GV y/c HS nhận xét và chữa bài
Bài 2:Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau
đó làm bài vào vở.
- GV NX, chữa bài và cho điểm HS
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài:
+ Tìm số trung bình cộng của các
số tự nhiên từ 1 đến 9?
4. Củng cố dặn dò: GV NX giờ
học
Dặn HS về học bài , làm bài tập
- Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc đề bài và làm bài vào nháp.
- 1 Học sinh lên bảng làm bài.
Bài giải:
Tổng số dầu hai can là:6 + 4 = 10 ( lít )
Số dầu rót vào mỗi can là:10 : 2 = 5 ( lít )
Đáp số : 5 lít dầu
+ HS theo dõi và nhắc lại.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Bài toán cho biết số HS của 3 lớp lần lợt
là 25,27 và 32 HS.
+ Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS.
- HS làm bài theo nhóm
Bài giải:
Tổng số học sinh của cả ba lớp là:
25 + 27 + 32 = 84 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
84 : 3 = 28 ( học sinh )
Đáp số: 28 học sinh
- HS nhắc lại quy tắc.
a. ( 42 + 52 ) : 2 = 47
b. ( 36 + 42 + 57 ) : 3 = 45
c. ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42
d. ( 20 + 35 + 37 + 65 + 73 ) : 5 = 46
Bài giải:
Bốn bạn cân nặng số ki lô - gam là:
36 + 38 + 40 + 43= 148 ( kg)
TB mỗi bạn cân nặng là:148 : 4 = 37 ( kg )
Đáp số: 37 kg
+Các STN từ 1 đến 9 : 1;2;3;4;5;6;7;8;9.
Vậy Trung bình cộng của các số đó là: ( 1
+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ) : 9 = 5
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Luyện tập.
I) Mục tiêu:- Củng cố cho HS về số trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng.
- Thành thạo khi giải bài toán về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
II) Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
III) Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
1p
3p
29p
2p
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :- Muốn tìm số
TBC của nhiều số ta làm ntn?
3.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Cho HS nêu y/c sau đó tự
làm vào vở. Gọi 2 HS đọc kết quả
Bài 2 :Yêu cầu HS đọc đề bài sau
đó tự trả lời các câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
GV hớng dẫn HS cách giải
Gv chữa bài, nhận xét cho điểm
Bài 3 : GV yêu cầu HS đọc đề bài rồi
tự làm bài.
Chúng ta phải tính TB số đo chiều
cao của mấy bạn?
Nhận xét, cho điểm
Bài 4 : + Có mấy loại ô tô ? (- Có
2 loại ô tô, loại chở đợc 36 tạ thực
phẩm và loại chở đợc 45 tạ thực
phẩm).
+ Mỗi loại có mấy ô tô ?( Có 5 chiếc
ô tô chở 36 tạ và có 4 chiếc ô tô chở
45 tạ).
Bài 5: -Muốn tìm số còn lại chúng ta
phải biết đợc gì ?
Có tính đợc tổng của hai số không ?
Tính bằng cách nào ?
- Cho HS tự làm phần b)
4 . Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài trong vở BT
Chuẩn bị bài sau : Biểu đồ
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- HS nêu
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS tự làm bài vào vở, đổi chéo vở KT
a) ( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120
b) (35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 5 = 27
- HS đọc đề bài và làm bài vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Số dân tăng thêm của cả 3 năm là:
96 + 82 + 71 = 249( ngời )
Trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng
thêm số ngời là:
249 : 3 = 83 ( ngời )
Đáp số : 83 ngời
- HS đọc đề bài.
Bài giải
Tổng số đo chiều cao của cả 5 bạn là:
138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 ( cm)
Trung bình số đo chiều cao của 5 bạn là :
670 : 5 = 134 ( cm )
Đáp số: 134 cm
- HS đọc đề, làm vở, đổi chéo vở để KT
- 1 HS lên bảng làm bài.
HS đọc phần a.
Phải tính tổng của 2 số, sau đó lâý tổng
trừ đi số đã biết.
Lấy số TB cộng của hai số còn lại nhân
với 2 ta đợc tổng của hai số .
1 HS lên bảng làm bài.
a) Tổng của hai số là : 9 x 2 = 18
Số cần tìm là : 18 12 = 6
Toán:
Bài:Biểu đồ.
I) Mục tiêu:Giúp học sinh: - Bớc đầu nhận biết về biểu đồ trạnh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu xử lí liệu trên biểu đồ tranh.
II) Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
- Hình vẽ biểu đồ nh SGK
III) Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra đồ dùng C bị cho tiết học
3.Dạy học bài mới :
a) Giới thiệu ghi đầu bài :
b) Tìm hiểu biểu đồ : Các con của
năm gia đình
- GV treo biểu đồ : Đây là biểu đồ
về các con của năm gia đình.
+Biểu đồ có mấy cột ?
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS quan sát biểu đồ.
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi :
- Biểu đồ có 2 cột.
- Cột bên trái nêu tên của các gia đình.
- Cột bên phải cho biết số con. Mỗi con
của từng gia đình là trai hay gái.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
+Cột bên trái cho biết gì ?
+Cột bên phải cho biết những gì ?
+Biểu đồ cho biết về các con của
những gia đình nào ?
+Nêu những điều em biết về các
con của năm gia đình thông qua
biểu đồ ?
+Những Gia đình nào có 1 con
gái ? Có 1 con trai ?
c) Luyện tập, thực hành :
Bài 1 : + Biểu đồ biểu diễn ND gì ?
+ Khối bốn có mấy lớp, đọc tên các
lớp đó ?+ Cả 3 lớp tham gia mấy
môn thể thao ? Là những môn
nào ?+ Môn bơi có mấy lớp tham
gia ? Là những lớp nào ?+ Môn
nào có ít lớp tham gia nhất
Bài 2 : GV HD học sinh
4. Củng cố - dặn dò :Nhân xét
tiếthọc, HS về nhà làm bài tập
trong vở BTT và chuẩn bị bài sau.
- Các gia đình : cô Mai, cô Đào, cô
Lan, cô Hồng và cô Cúc.
- Gia đình cô Mai có 2 con gái.
- Gia đình cô Lan có 1 con trai.
- Gia đình cô Hồng có1 con trai và 1
con gái.
- Gia đình cô Đào có 1 con gái.
- Gia đình cô Cúc có 2 con trai.
- Có 1 con gái là gia đình cô Hồng và
cô Đào. Có 1 con trai là gia đình cô
Lan và cô Hồng.
- HS quan sát biểu đồ rồi tự làm bài.
- Biểu đồ biểu diễn các môn thể thao
khối lớp bốn tham gia.
- Khối lớp có 3 lớp là :4A , 4B, 4C .
- 4 môn thể thao là bơi, nhảy dây, cờ
vua, đá cầu.
- Có 2 lớp tham gia là 4A và 4 B.
-Môn cờ vua chỉ có lớp 4A tham gia .
- HS đọc đề bài, tự làm vào vở
+ Năm thu hoach đợc nhiều thóc nhất
là năm 2002, năm thu hoạch đợc ít
thóc nhất là năm 2001.
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Biểu đồ (T).
I) Mục tiêu: Giúp học sinh: -Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.
-Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.
-Bớc đầu xử lí liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
II) Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
- Hình vẽ biểu đồ nh SGK
III) Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
IV)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra đồ dùng C. bị cho tiết học
3.Dạy học bài mới :
a) Giới thiệu ghi đầu bài :
b) Giới thiệu biểu đồ hình cột :
Số chuột của 4 thôn đã diệt
- GV treo biểu đồ : Đây là biểu đồ
hình cột thể hiện số chuột của 4
thôn đã diệt.+ Biểu đồ có mấy cột ?
+ Dới chân của các cột ghi gì ?
+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?
+ Số đợc ghi trên đầu mỗi cột?
- Hỡng dẫn HS đọc biểu đồ :
+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt
đợc của các thôn nào ?
+ Chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS quan sát biểu đồ.
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi :
- Biểu đồ có 4 cột.
- Dới chân các cột ghi tên của 4 thôn.
- Trục bên trái của biểu đồ ghi số con
chuột đã diệt.
- Là số chuột đợc biểu diễn ở cột đó
-Của 4 thôn:Đông,Đoài,Trung, Thợn
-2 HS lên chỉ và nêu :
+ Thôn Đông diệt 2000 con chuột.
+ Thôn Đoài diệt đợc 2200 con chuột.
+ Thôn Trung diệt 1600 con chuột.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
chuột đã diệt đợc của từng thôn.
+ Thôn nào diệt đợc nhiều chuột
nhất ?thôn nào diệt ít chuột nhất ?
+ Cả 4 thôn diệt đợc bao nhiêu ?
+Có mấy thôn diệt đợc trên 2000
con chuột ? Đó là những thôn nào ?
c) Luyện tập, thực hành :
Bài 1 :
+ Biểu đồ này là BĐ hình gì ?
BĐ biểu diễn về cái gì ?
Bài 2 :Gọi HS nêu Y/ c của bài
Tơng tự HD H/s làm tiếp phần b)
4.Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết
học, HS về nhà làm bài tập trong
vở BTT và C/B bài sau.
+ Thôn Thợng diệt 2750 con chuột.
- Nhiều nhất là thôn Thợng, ít nhất là
thôn Trung.
- Cả 4 thôn diệt đợc :
2000 + 2200 + 1600 + 2750 =8550(con)
- Có 2 thôn là thôn Đoài và thôn Thợng
-HS quan sát biểu đồ
-Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của
khối lớp bốn và lớp năm đã trồng.
- HS nhìn SGK và đọc phần đầu của bài
tập.
-HS nêu miệng phần a).
-HS lầm phần b) vào vở.
- HS lắng nghe
TUầN 6:
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Luyện tập.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích và sử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
-Thực hành lập biểu đồ.
B. Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học ; - Bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ bài 3
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
I. ổ n định tổ chức : Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị cho tiết học
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài :
2) Hỡng dẫn luyện tập :
* Bài 1 : + Biểu đồ biểu diễn gì ?
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2 : Gọi HS nêu Y/ c của bài.
+ Biểu đồ biểu diễn điều gì ?
+ Các tháng đợc biểu diễn là những
tháng nào ?
- Gọi học sinh đọc bài trớc lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3 : + Nêu tên biểu đồ.
+ Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá của
tháng nào ?
+Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 và 3 ?
* Chúng ta sẽ vẽ cột biểu đồ biểu diễn
số cá của tháng 2 và tháng 3.
-Gọi HS lên bảng vẽ.
- Y/c đọc biểu đồ vừa vẽ
+ Tháng nào bắt đợc nhiều cá nhất ?
Tháng nào bắt đợc ít cá nhất ?
+ Tháng 3 tàu Thắng Lợi đánh bắt đợc
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc đề bài.
- Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải
trắng đã bán trong tháng 9
- Đọc kỹ biểu đồ dùng bút chì làm váo
SGK.
+ HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Biểu đồ biểu diễn số ngày có ma trong
3 tháng của năm 2004.
- Là các tháng 7, 8, 9.
- HS làm bài vào vở.
- Biểu đồ : Số cá tàu Thắng Lợi bắt đợc.
- Của tháng 2 và tháng 3.
- Tháng 2 tàu bắt đợc : 2 tấn
Tháng 3 tàu bắt đợc : 6 tấn
- HS chỉ vị trí sẽ vẽ.
- Nêu cách vẽ(bề rộng,chiều cao của cột)
- 2 HS mỗi học sinh vẽ biểu diễn 1 tháng.
HS vừa chỉ vừa nêu.
- Tháng 3
- Tháng 2
- Nhiều hơn tháng 1 là : 6 5 = 1 ( tấn )
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
nhiều hơn tháng1, tháng hai bao nhiêu
tấn cá ? - Nhận xét chữa bài.
IV. Củng cố - dặn dò :
+ Ta làm quen với mấy loại biểu đồ ?
Đó là những loại biểu đồ nào ?
+ Muốn đọc đợc số liệu trên biểu đồ ta
phải làm gì ?
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhiều hơn tháng 2 là : 6 2 = 4 ( tấn )
- 2 loại biểu đồ.
+ Biểu đồ tranh vẽ.
+ Biểu đồ hình cột.
- Ta phải quan sát xem biểu đồ biểu diễn
nội dung gì.
Toán:
Bài: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.
- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
I. ổ n định tổ chức : Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ- Kiểm tra đồ
dùng chuẩn bị cho tiết học
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài :
2) Hỡng dẫn luyện tập :
* Bài 1 :
+ Nêu cách tìm số liền trớc, số liền
sau của một số ?
+ Nêu lại cách đọc số ?
* Bài 2 : Gọi 4 HS nêu cách điền số.
-GV chữa bài,HS giải thích cáchđiền
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3 :
+ Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp ? Đó
là các lớp nào ?
+ Nêu số học sinh giỏi toán của từng
lớp ?
+ Trong khối lớp ba, lớp nào có
nhiều HS giỏi toán nhất ? Lớp nào
có ít HS giỏi toán nhất ?
+ Trung bình mỗi lớp ba có bao
nhiêu HS giỏi toán ?
* Bài 4 :- Nhận xét cho điểm
* Bài 5 :
+Kể các số tròn trăm từ 500 đến 800
+ Trong các số trên, những số nào
lớn hơn 540 và bé hơn 870.
+ Vậy x có thể là những số nào ?
IV.Củng cố-dặn dò :- NX tiết học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài
tập.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc đề bài và tự làm bài.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
a) Liền sau số 2 835 917 là 2 835 818.
b) Liền trớc số 2 835 917 là 2 835 916.
- HS đọc yêu cầu của bài
- 1 Hs lên bảng, lớp tự làm vào vở.
- Hs tự làm bài vào vở, sau đó đổi vở để chữa
bài.
-Khối lớp 3 có 3 lớp đó là các lớp : 3A, 3B,
3C
- Lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán.
- Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán.
- Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán
- Lớp 3B có nhiều HS giỏi toán nhất.
- Lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất.
Trung bình mỗi lớp có số Hs giỏi toán là :
( 18 + 27 + 21 ) : 3 = 22 ( học sinh ).
- HS tự làm đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
- HS đọc đề bài.
+ 500 ; 600 ; 700 ; 800
- Đó là các số : 600 ; 700 ; 800
x = 600 ; x = 700 ; x = 800
- 1 học sinh lên bảng . - Lớp làm vào vở.
- Học sinh lắng nghe.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Luyện tập chung.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về:
- Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số
lớn nhất (hoặc bé nhất ) trong một nhóm các số.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng hoặc đo thời gian.
- Thu thập và xử lí một số thông tin trên biểu đồ.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK. - HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
I. ổ n định tổ chức :Hát,KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập.
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài :
2) Hỡng dẫn luyện tập :
- Y/ c học sinh tự làm các bài tập
* Bài 1 : 5 điểm
Mỗi ý khoanh úng đợc 1 điểm
* Bài 2 : 2,5 điểm
* Bài 3 : 2,5 điểm
*Thu vở chấm bài
IV. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về ôn tập để kiểm tra cuối ch-
ơng.
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm bài.
a) Hiền đã đọc đợc 33 quyển sách.
b) Hoà đã đọc đợc 40 quyển sách.
c) Số quyển sách Hoà đọc nhiều hơn Thực là :
40 - 25 = 15 ( quyển sách )
d) Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách vì :
25 - 22 = 3 ( quyển sách )
e) Bạn Hoà đọc đợc nhiều sách nhất.
g) Bạn Trung đọc đợc ít sách nhất.
h) Trung bình mỗi bạn đọc đợc số quyển sách
là :
( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 ( quyển ).
Bài giải
Số mét vải ngày thứ 2 cửa hàng bán là :
120 : 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ 3 cửa hàng bán là :
120 x 2 = 240 ( m)
T/ bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc là :
( 120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 ( m)
Đáp số : 140 m
Toán:
Bài: Phép cộng.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ) .
- Kỹ năng làm tính cộng.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK + Hình vẽ nh bài tập 4
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
I. ổ n định tổ chức : Hát, KT sĩ số
Hát tập thể
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
3p
29p
2p
II.Kiểm tra bài cũ:Chữa bài KT
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài
2) Củng cố kỹ năng làm tính cộng.
- GV viết 2 phép tính lên bảng.
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình.
- Gọi HS khác nhận xét.
+ Khi thực hiện phép cộng các số tự
nhiên ta đặt tính nh thế nào ? Thực
hiện phép tính theo thứ tự nào ?
3) Hớng dẫn luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS đọc y/c của bài.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 :
- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1
phần, GV cho cả lớp nhận xét.
* Bài 3 : - Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi 1 HS nêu tóm tắt
Cây lấy gỗ : 325 164 cây
Cây ăn quả : 60 830 cây
Tất cả : cây ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4 :- Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, yêu
cầu HS giải thích cách tìm x.
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
IV. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
- HS ghi đầu bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
a) 48 352 + 21 026 = ?
48 352 367 859
+ 21 026 + 541 728
69 378 909 587
b) 367 859 + 541 728 = ?
+ Đặt tính các hàng đơn vị thẳng cột nhau.
+ Thực hiện p/ tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
b)
- Đổi chéo vở để chữa bài
- 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng tóm tắt :
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Bài giải :
Huyện đó trồng tất cả số cây là :
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số : 385 994 cây
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a. x - 363 = 975 b. 207 + x = 815
x = 975 + 363 x = 815 - 207
x = 1 338 x = 608
- HS nhận xét, đánh giá.
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Phép trừ.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố về kỹ năng thực hiện tính trừ (không nhớ và có nhớ) với các số tự nhiên có
bốn, năm, sáu chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ Luyện vẽ hình theo mẫu.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29
p
I. ổ n định tổ chức : Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách cộng 2 số tự nhiên ?
III. Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu ghi đầu bài
2.Củng cố kỹ năng làm tính trừ
- GV viết 2 phép tính lên bảng.
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
186 954
+
247 436
434 390
514 625
+
82 398
597 023
793 575
+
6 425
800 000
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình.
- Gọi HS khác nhận xét.
+ Khi thực hiện phép trừ các số tự
nhiên ta đặt tính nh thế nào ? +Thực
hiện p/t theo thứ tự nào ?
3) Hớng dẫn luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 : - Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết
quả 1 phần, GV cho cả lớp nhận xét.
* Bài 3 :- Gọi HS đọc bài toánnêu t/tắt
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu tóm tắtcủa bài
- Hớng dẫn HS yếu tóm tắt và giải.
- Gọi 1 Hs lên bảng giả bài.
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
IV. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
a) 865 279 450 237 = ?
865 279 647 253
- 450 237 - 285 749
415 042 361 504
b) 647 253 285 749 = ?
+ Đặt tính các hàng đơn vị thẳng cột nhau.
+ Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải
sang trái.
-HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
HS tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng.
- Đổi chéo vở để chữa bài
- 1 HS đọc đề bài. 1 HS lên bảng tóm tắt
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Bài giải :
Quãng đờng xe lửa từ Nha Trang đến thành
phố Hồ Chí Minh dài là
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số : 415 km
- 1 HS đọc đề bài .1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải
Số cây năm ngoái trồng đợc là :
214 800 80 600 = 134 200(cây )
Số cây cả hai năm trồng đợc là :
134 200 + 214 800 = 349 000 (cây )
Đáp số : 346 000 cây
- Học sinh lắng nghe.
TUầN 7:
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Luyện tập.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
- Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) và biết cách thử lại phép
cộng, thử lại phép trừ.
- Giải toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học :- GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
I. ổ n định tổ chức :Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của Hs.
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài
2) Hớng dẫn luyện tập
* Bài 1 : - GV viết : 2416 + 5164
- Nhận xét đúng/ sai.
GVnêu : muốn kiểm tra phép cộng đã
đúng cha ta phải thử lại. Khi thử phép
cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số
hạng, nếu đợc kết quả là số hạng còn
lại thì phép tính làm đúng.
* Bài 2 : Gọi 1 Hs lên bảng làm phần a
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
a)-1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp làm
nháp.
2416
+
5164
7580
- 1 HS lên thử lại, lớp thử ra nháp
7580
-
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
- Nhận xét đúng/ sai.
GVnêu cách thử lại :
- Cho 3 HS lên bảng làm bài phần b,
GV cho cả lớp nhận xét.
- Đánh giá, cho điểm HS.
* Bài 3 :- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm
bài, làm xong nêu cách tìm x của mình.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài.
+ Núi nào cao hơn?Cao hơn bao nhiêu
mét ?- GV nhận xét, chữa, cho điểm.
* Bài 5:Y/c HS nhẩm không đặt tính
- Gọi HS nêu kết quả nhẩm.
- Kiểm tra lớp đúng/ sai.
IV. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập Chuẩn
bị bài học sau.
2416
5164
- HS nêu cách thử lại.
a)- 1 HS lên làm bài, 1 Hs lên thử lại.
b) 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
a) x + 262 = 4 848 b) x 707 = 3 535
x = 4 848 262 x = 3 535 + 707
x = 4 586 x = 4 242
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS đọc đề bài . 1 HS lên bảng làm bài.
Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn
Lĩnh và cao hơn là :
3 143 2 428 = 715 (m)
Đáp số : 715 m
- HS đọc đề bài.
+ Số lớn nhất có 5 chữ số là : 99 999
+ Số bé nhất có 5 chữ số là : 10 000
Hiệu của chúng là : 89 999
Toán:
Bài: Biểu thức có chứa hai chữ.
A. Mục tiêu:Giúp học sinh
- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
B. Đồ dùng dạy học :
- GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn ví dụ ( nh SGK ) và kẻ một bảng
chứa có số liệu theo mẫu SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp:Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
I. ổ n định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của lớp.
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài
2) Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ
- GV viết ví dụ lên bảng.
- Giải thích : mỗi chỗ ( ) chỉ số con cá do
anh ( em, hoặc cả hai anh em) câu đợc.
+ Muốn biết cả hai anh em câu đợc bao
nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- GV kẻ bảng số .
- GV giới thiệu : a + b đợc gọi là biểu thức
có chứa hai chữ.
+ Em có nhận xét gì về biểu thức có chứa
2 chữ ?
3)Giới thiệu giá trị của b/t có chứa 2 chữ
+ Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ?
- GVnêu : Khi đó ta nói 5 là một giá trị số
của biểu thức a + b.
- Y êu cầu HS làm tơng tự.
+ Khi biết giá trị cụ thế của a và b muốn
tính giá trị của biểu thức a + b ta làm nh
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc ví dụ.
- Ta thực hiện phép tính cộng số con cá
của đợc với số con cá của em câu đợc.
- HS kẻ vào vở.
- Hai anh em câu đợc a + b con cá.
- 2 3 HS nhắc lại.
- Luôn có dấu tính và hai chữ.
+ Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 =
5 , 5 là một giá trị số của biểu thức a +
b.
- Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta
tính đợc một giá trị của biểu thức a +
b.
- 2 3 học sinh nhắc lại.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thức c + d.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
2p
thế nào ?
+ Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số
ta tính đợc gì ?
4. Luyện tập, thực hành :
* Bài 1 : + Bài tập Y/c chúng ta làm gì ?
+ Đọc biểu thức trong bài.
* Bài 2 : * Bài 3 :* Bài 4 :
IV. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
a) Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10
+ 25 = 35.
b) Nếu c = 15 và d = 45 thì c + d = 15
+ 45 = 60.
- Đọc đề bài, tự làm vào vở ; 3 HS lên
bảng.
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng.
A. Mục tiêu:Giúp học sinh
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- áp dụng t/c giao hoán của phép cộng để thử phép cộng và giải các bài toán liên quan.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn bảng số (nh SGK ).
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
I. ổ n định tổ chức : Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của lớp.
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài
2) Giới thiệu tính chất giao hoán của
phép cộng :-GV treo bảng số lên bảng.
- Y/c Hs tính giá trị của a + b và b + a.
+ Hãy s
2
giá trị của biểu thức a + b
với giá tri của biểu thức b + a khi a =
20 ; b = 30. + TT so sánh phần còn lại.
+ Vậy giá trị của biểu thức a + b luôn
nh thế nào với giá trị của biểu thức b +
a?Ta có thể viết : a + b = b + a
+ Em có nhận xét gì về các số hạng
trong hai tổng a + b và b + a ?
+ Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a
+ b cho nhau thì đợc tổng ntn ?
+ Khi thay đổi các số hạng của tổng a
+ b thì giá trị của tổng này ntn?
- Yêu cầu Hs đọc kết luận SGK.
3) Luyện tập thực hành :
* Bài 1 :- GV viết phép tính lên bảng
+ Vì sao em nói ngay đợc kết quả của
phép tính 379 + 468 = 847 ?
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 :+ Bài tập Y/ c ta làm gì ?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 :- Y/c HS giải thích vì sao lại
điền dấu = ; > hay <
- GV nhận xét, cho điểm.
IV. Củng cố - dặn dò :+ Nêu tính chất
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
+ 3 Hs lên bảng.
a 20 350 1 208
b 30 250 2 764
a +
b
20 + 30 =
50
350 + 250 =
600
3 972
b +
a
30 + 20 =
50
250 + 350 =
600
3 972
-Giá trị của a + b và b + a đều bằng 50.
- Giá trị của biểu thức a + b luôn luôn bằng
giá trị của biểu thức b + a.
- Mỗi tổng đều có hai số hạng a và b nhng vị
trí các số hạng khác nhau.
- Thì ta đợc tổng b + a
+ Khi thay đổi các số hạng của tổng a + b
thì giá trị của tổng không thay đổi.
+ 2 3 Hs đọc .
- Học sinh đọc đề bài
- Hs nêu kết quả các phép tính
+ Vì khi đổi chỗ các số hạng trong tổng thì
tổng đó không thay đổi.
+Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ
chấm
+ 1 Hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
-Đổi chéo bài để kiểm tra.
- 2 Hs lên bảng Lớp làm vào vở.
- So sánh các số.Vận dụng tính chất giao
hoán của phép cộng.
- 2 Hs nhắc lại.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
giao hoán của phép cộng ?
- Về làm bài trong vở bài tập.
Toán:
Bài: Biểu thức có chứa ba chữ.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứaba chữ.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn ví dụ ( nh SGK ) và
kẻ một bảng chứa có số liệu theo mẫu SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
29p
2p
I. ổ n định tổ chức :Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của lớp.
III. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu ghi đầu bài
2)Giới thiệu b/ thức có chứa ba chữ
- GV viết ví dụ lên bảng.
+ Muốn biết cả 3 bạn câu đợc bao
nhiêu con cá ta làm thể nào ?
- ? mỗi chỗ ( ) trong ví dụ chỉ gì ?
- GV nêu : Nếu An câu đợc a con cá,
Bình câu đợc b con cá, Cờng câu đ-
ợc c con cá thì số cá mà cả ba bạn
câu đợc là bao nhiêu con ?
- GV giới thiệu : a + b + c đợc gọi là
biểu thức có chứa ba chữ.
-Em NX gì về b/thức có chứa 3 chữ
3) Giới thiệu giá trị của biểu thức
có chứa 3 chữ :+ Nếu a = 3 ; b = 2
và c = 4 thì a + b + c = ?
+ Mỗi lần thay các chữ a ; b ; c bằng
các số ta tính đợc gì ?
4. Luyện tập, thực hành :
* Bài 1 :+ Bài tập Y/c ta làm gì ?
+ Đọc biểu thức trong bài ,làm bài.
* Bài 2:- Mọi số nhân 0 đều bằng
gì ?+ Mỗi lần thay các chữ a , b , c
bằng các số chúng ta tính đợc gì ?
* Bài 3 :*Bài 4 :Muốn tính chu vi
của hình tam giác ta làm nh thế
nào ?
IV. Củng cố - dặn dò :+NX tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
Chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể
- 1 Hs đọc, lớp theo dõi, chữa bài.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc ví dụ.
- Ta thực hiện phép tính cộng số con cá ba
bạn với nhau.
- Phải viết số ( hoặc chữ ) thích hợp vào chỗ
( ) đó.
- HS kẻ vào vở.
Số cá
của An
Số cá
của Bình
Số cá
của C-
ờng
Số cá
của cả ba
ngời
2
5
1
a
3
1
0
b
4
0
2
c
2 + 3 + 4
5 + 1 + 0
1 + 0 + 2
a + b + c
- Nếu a = 3 ; b = 2 và c = 4 thì giá trị của
biểu thức a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 ; 9 là một
giá trị của biểu thức a + b + c.
+ Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính đợc một
giá trị của biểu thức a + b + c.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thức a + b + c
- Mọi số nhân với 0 đều bằng 0.
- Ta tính đợc một giá trị của biểu thức
a x b x c 3 Hs lên bảng , lớp làm vào vở.
- Lấy 3 cạnh của tam giác cộng với nhau.
a) p = a + b + c
b) Tính chu vi của hình tam giác đó.
* P = 5 + 4 + 3 = 12 (cm )
* P = 10 + 10 + 5 = 25 (cm )
* P = 6 + 6 + 6 = 18 ( cm)
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài:Tính chất kết hợp của phép cộng.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Vận dụng t/chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn
Trng TH Việt Xuân - Giỏo ỏn -lp 4
************************************************
B. Đồ dùng dạy học : - HS : Sách vở, đồ dùng môn học
- GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn ví dụ ( nh SGK ) cha có số.
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổ n định tổ chức(1p) :
II. Kiểm tra bài cũ(3p)
- Kiểm tra vở bài tập của lớp.
III. Dạy học bài mới (29p)
1) Giới thiệu ghi đầu bài
2) Giới thiệu tính chất kết hợp
của phép cộng :
- GV treo bảng số
Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc bảng.
a b c ( a + b ) + c a + ( b + c )
5 4 6 ( 5 + 4 ) + 6 = 9 + 6 = 15 5 + ( 4 + 6 ) = 5 + 10 = 15
35 15 20 ( 35 + 15 ) + 20 = 50 + 20 = 70 35 + ( 15 +20 ) = 35 + 35= 70
28 49 51 (28 + 49 ) + 51 = 77 + 51 = 128 28 + ( 49 + 51 ) = 28 +100 = 128
+ Hãy so sánh giá trị của biểu thức
( a + b ) + c và a + ( b + c ) với
từng trờng hợp với nhau.
+ Vậy khi thay chữ bằng số thì giá
trị của biểu thức(a +b) + c ntn so
với giá trị của biểu thức a +(b + c)
- GV: Vậy ta có thể viết:
( a + b ) + c = a + ( b + c )
+ Nêu tính chất kết hợp của phép
cộng ?
3. Luyện tập thực hành:
*Bài 1:+ Bài tập Y/c ta làm gì ?
- Nhận xét, chữa bài.
- Vì sao làm nh vậy lại thuận tiện
nhất ?
*Bài 2:
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
+ Dựa vào tính chất nào để làm
phần a , b ?
+ Dựa vào T/c nào để làm phần c ?
IV. Củng cố dặn dò(2p)
- Tổng kết giờ học.
- Về nhà học T/ c và công thức
+ TH1: giá trị của hai biểu thức đều bằng 15.
+ TH 2: giá trị của hai biểu thức đều bằng 70.
+ TH3: giá trị của hai biểu thức đều bằng 128
- Giá trị của biểu thức ( a + b ) + c luôn bằng giá trị
của biểu thức a + ( b + c ).
- Học sinh đọc:
( a + b ) + c = a + ( b + c )
- 3 4 học sinh nêu.
- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
nhất Học sinh tự làm vào vở, 2 Hs lên bảng.
- Vận dụng tính chất kết hợp, ta kết hợp hai số hạng
để đợc số tròn chục hoặc tròn trăm rồi cộng với số
hạng còn lại.
- HS đọc đề bài 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số tiền cả 3 ngày quỹ tiết kiệm đó nhận đợc:
75 500 000 + 86 950 000 + 14 500 000
= 176 950 000 ( đồng )
Đáp số : 176 950 000 đồng
- 1 Hs lên bảng lớp làm vào vở.
a) a + 0 = 0 + a = a
b) 5 + 0 = a + 0
c) ( a + 28 ) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = a + 30
TUầN 8:
Thứ ngày tháng năm
Toán:
Bài: Luyện tập.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Tính tổng các số và vận dụng t/c của phép cộng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- Tìm TP cha biết của phép cộng, trừ ; tính chu vi hình chữ nhật ; giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học : - GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Ph ơng pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1p
3p
I. ổ n định tổ chức : Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của lớp.
Hát tập thể
*************************************************
Giỏo viờn thc hin : Phan Thị Viễn