Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao luu HSG khoi 3 - De so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.72 KB, 15 trang )

§Ị giao lu häc sinh giái khèi 3 §Ị sè 7
I. PhÇn tr¾c nghiƯm : Khoanh vµo tríc ch÷ c¸i mµ em cho lµ c©u tr¶ lêi ®óng
C©u 1: Hai dßng th¬ sau cã mÊy h×nh ¶nh so s¸nh :
C©y tre nh c¸i cÇn c©u
MỈt trêi lµ c¸, biĨn : bÇu trêi xanh
A . Mét h×nh ¶nh B. Hai h×nh ¶nh C. Ba h×nh ¶nh
C©u 2: Nh÷ng tõ ng÷ nµo nãi lªn hµnh ®éng kh«ng b¶o vƯ rõng cđa con ngêi
A . S¨n b¾t thó rõng B . H¸i nÊm C. LÊy mËt ong rõng
C©u 3 : M¸i nhµ cđa c¸ nh thÕ nµo ?
A . cã rong rªu B . cã sãng xanh C. cã bê c¸t tr¾ng
C©u 4 : Bµi h¸t: “ ChÞ Ong N©u vµ em bД do nh¹c sÜ nµo s¸ng t¸c?
A. Méng L©n B. Phan TrÇn B¶ng C.T©n Hun D. Lª B¸ch
Câu 5: Xem phim hoạt hình thì em sử dụng thơng tin dạng gì?
A.Dạng âm thanh. B.Dạng âm thanh và hình ảnh. C. Dạng văn bản và âm thanh.
C©u 6. Loµi thó cã ®Ỉc ®iĨm g× chung?
A.Cã x¬ng sèng B. Cã l«ng mao. C.§Ỵ con vµ nu«i con b»ng s÷a. D. C¶ ba ý trªn
C©u 7: Do you have pets ?
A. Yes. I has a dog. B. Yes. I have a dog. C. Yes. I have two dog.
C©u 8: Trong phÐp chia, nÕu mn th¬ng t¨ng lªn 2 ®¬n vÞ th× ph¶i:
A. T¨ng sè bÞ chia lªn 2 ®¬n vÞ C. T¨ng sè bÞ chia lªn 2 lÇn
B. Gi¶m sè bÞ chia ®i 2 ®¬n vÞ D. T¨ng sè bÞ chia thªm mét sè b»ng 2 lÇn sè chia
C©u 9: Ti cđa V©n Anh 5 n¨m n÷a gÊp ®«i ti cđa V©n Anh 5 n¨m tríc ®©y . Hái hiƯn nay
V©n Anh bao nhiªu ti?
A. 5 ti B. 20 ti C. 10 ti D. 15 ti
Câu 10: Hùng có 2 hộp phấn, mỗi hộp có 20 viên. Hùng lấy 10 viên ở hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai thì
số viên phấn hộp thứ hai gấp mấy lần số viên phấn hộp thứ nhất ?
A. 30 lần B. 10 lần C. 3 lần D. 2 lần
II. Phần Tự Luận:
Bài 1: Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chu vi là 420 cm. Nếu ở thửa thứ nhất chiều dài giảm đi 5cm,
chiều rộng tăng 2 cm thì chu vi hai thửa ruộng bằng nhau. Tính chu vi mỗi thửa ruộng?
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………
Bài 2:Cách đây 2 năm con lên 5 và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi
con?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………
Bài 3: Em đã biết dọn dẹp nhà cửa hay phòng ở, góc học tập ho sạch sẽ, gọn gàng. Hãy kể lại việc làm
đó?
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… .
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



I. Phần tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Điền các tiếng bắt đầu l hoặc n vào chỗ trống để hoàn thành tên các môn thể
thao :
a. bơi . b . cầu
c . .núi d . bóng
Bài 2: ( 1 điểm) Đặt câu theo yêu cầu rồi viết câu vào chỗ trống
A . Câu có dùng dấu phẩy để ngăn cách bộ phận chỉ nguyên nhân với các bộ phận khác :


B . Câu có dấu phẩy để ngăn cách bộ phận chỉ địa điểm với các bộ phận khác


Bài 3: (1 điểm) Với mỗi từ ngữ dới đây hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân
hoá :
A . Cái trống trờng

B.Câybàng
.
C . Cái cặp sách của em
.
Bài 4: ( 2 điểm ) Điền dấu dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau Lúa nặng trĩu bông
ngả đầu vào nhau thoang thoảng hơng thơm . Đàn chim gáy ở đâu bay về gù vang cánh đòng nh
hoà nhịp với tiếng hát trên các thửa ruộng . Các cô các bác nông dân đang đa tay hái xén ngang
từng bụi lúa . Nón trắng nhấp nhô mọi ngời dàn thành hàng hang nh một đoàn quân đang nhịp
nhàng tiến bớc .







Bài 5: ( 3 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn nói về làng quê em vào ngày mùa .














Hớng dẫn biểu chấm Toán 3
I. Phần trắc nghiệm : 2 điểm ( Mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm )
Câu 1 : ý A Câu 2 : ý B Câu 3 : ý C Câu 4 : ý D
II. Phần tự luận : 8 điểm
Câu 1 : ( 1 điểm ) Tính giá trị các biểu thức sau :
a, 10 404 x 4 + 18 764 = 41 616 + 18764
= 60 380
b . 85 624 - 13 084 : 2 = 85 624 - 6 541
= 79 083
c , 27 585 x 3 - 16 498 = 82 755 - 16 498
= 66 257
d . ( 760 + 40 : 8 ) x 2 = 765 x 2
= 1 530

Câu 2 : Tính nhanh ( 1điểm - Mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm )
a 36 x 9 + 6 + 64 x 10
= 36 x 9 + 6 + 64 x ( 9 + 1 )
= 36 x 9 + 6 + 64 x 9 + 64
= 9 x ( 36 + 64 ) + ( 6 + 64 )
= 900 + 70
= 970
b. ( 400 x 5 - 150 ) x ( 333 = 111 x 3 )
= ( 400 x 5 - 150 ) x O
= 0
Câu 3 : ( 2điểm )
Số bi vàng : 72 : 4 = 18 ( bi ) ( 0,25 điểm )
Số bi đỏ : 72 : 6 = 12 ( bi )( 0,25 điểm )
Số bi tím : 72 : 9 = 8 ( bi )( 0,5 điểm )
Số bi xanh : 72 - ( 18 + 12 + 8 ) = 34 ( bi ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 34 bi ( 0,5 điểm )
Câu 4 : ( 2 điểm ) Ta lập đợc 6 số : ( 1 điểm )
235 , 253 , 325 , 352 . 532 , 523
Tổng các số đó là : ( 1 điểm )
Mỗi chữ số đã cho đứng ở hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị 2 lần nên ;
( 2 + 3 + 5 ) x 2 x 100 + ( 2 + 3 + 5 ) x 2 x 10 + ( 2 + 3 + 5 ) x 2
= 10 x 200 + 10 x 20 + 10 x 2
= 10 x 222
= 2 220
Câu 5 : ( 2 điểm- Đúng mỗi phép tính và lời giải cho 0,5 điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là : 75 : 5 = 15 ( cm ) 5cm
Nữa chu vi : 80 : 2 = 40 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là : 40 - 15 = 25 ( cm ) 75cm
2
Diện tích hình chữ nhật là : 25 x 15 = (375 cm

2
)
ĐS : 375 cm
2
Hớng dẫn biểu chấm Tiếng Việt 3
I. Phần trắc nghiệm : 2 điểm ( Mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm )
Câu 1 : ý C Câu 2 : ý A Câu 3 : ý B Câu 4 : ý A
II. Phần tự luận : 8 điểm
Câu 1 : 1 điểm ( tìm đúng mối tiếng cho 0.25 điểm )
A. lội B . lông C . leo D . ném
Bài 2: ( 1 điểm- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm ) Đặt câu theo yêu cầu rồi viết câu vào chỗ
trống
A . Câu có dùng dấu phẩy để ngăn cách bộ phận chỉ nguyên nhân với các bộ phận khác
VD : Vì xe hỏng , Nam đến lớp chậm giờ.
B . Câu có dấu phẩy để ngăn cách bộ phận chỉ địa điểm với các bộ phận khác
VD; Ngoài đồng , lúa đã chín rộ.
Bài 3: (1,5 điểm - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) Với mỗi từ ngữ dới đây hãy viết một câu trong
đó có sử dụng biện pháp nhân hoá :
A . Cái trống trờng
VD Vào đầu năm học, bác trống cất lên những tiếng dõng dạc nh mời gọi chúng em đến trờng
.
B.Câybàng
VD : Về mùa đông, chị bàng khẳng khiu , gầy guộc.
C . Cái cặp sách của em
VD ; Đến lớp, cặp yên lặng xem em học bài.
Bài 4: ( 1,5 điểm ) Điền dấu dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau Lúa nặng trĩu
bông , ngả đầu vào nhau , thoang thoảng hơng thơm . Đàn chim gáy ở đâu bay về gù vang cánh
đòng , nh hoà nhịp với tiếng hát trên các thửa ruộng . Các cô , các bác nông dân đang đa tay hái
xén ngang từng bụi lúa . Nón trắng nhấp nhô , mọi ngời dàn thành hàng hang nh một đoàn quân
đang nhịp nhàng tiến bớc .

Bài 5: ( 3 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn nói về làng quê em vào ngày mùa .
Nói đợc bức tranh của làng quê vào ngày mừa nh :
+ Hoạt động thu hoạch lúa( 0,4 điểm )
+ Không khí khẩn trơng ( 0,4 điểm )
+ Ngời đi lại đông vui ( 0,4 điểm )
+ Xe chở thóc về làng( 0,4 điểm )
+ Mùi rơm mới, mùi lúa chín( 0,4 điểm )
+ Bà con bận rộn nhng phấn khởi( 0,4 điểm )
+ Yêu quê hơng , yêu ngời nông dân ( 0,4 điểm )
Bài 4: ( 3 điểm ) Điền dấu dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau rồi viết lại cho
đúng chính tả :
Thế rồi chẳng biết hỏi thăm ai buổi tối hôm ấy chú Lý tìm tới nhà lúc đó mẹ đang chuẩn bị
bữa tối .
Đề thi môn : Tiếng việt lớp 4
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Năm học : 2009 2010

Câu 1 (1 điểm): a, Tìm thành ngữ trái nghĩa với mỗi thành ngữ sau:
Khoẻ nh voi
Nhanh nh sóc.
b, Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
Câu 2 (2 điểm): Gạch dới chủ ngữ của từng câu kể Ai thế nào ? trong đoạn văn dới đây. Chủ ngữ
do danh từ hay cụm danh từ tạo thành ?
Trăng đang lên, mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm Cát đứng sừng sững bên bờ sông
thành một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc. Bóng các chiến sĩ đổ dài trên bãi cát. Tiếng cời nói
ồn ã. Gió thổi mát lộng.
(Khuất Quang Thuỵ)
Câu 3 (3 điểm) : Đọc bài thơ dới đây, em có suy nghĩ gì về ớc mơ của ngời bạn nhỏ ?
Bóng mây
Hôm nay trời nắng nh nung

Mẹ em đi cấy phơi lng cả ngày
Ước gì em hoá thành mây
Em che cho mẹ suốt ngày bóng râm.
(Thanh Hào)
Câu 4 (3 điểm) : sân trờng em có nhiều cây cho bóng mát. Em hãy miêu tả một cây mà em
yêu thích.
Đáp án môn : Tiếng việt lớp 4
Năm học : 2009 2010

Câu 1 (1 điểm): a, Tìm thành ngữ trái nghĩa với mỗi thành ngữ :
khoẻ nh voi yếu nh sên (0,25 điểm)
nhanh nh sóc. chậm nh rùa (0,25 điểm)
b, Đặt câu với mỗi từ :
- Anh ấy yếu nh sên, không lao động nặng đợc. (0,25 điểm)
- Do đờng quá trơn nên chiếc ô tô bò chậm nh rùa. (0,25 điểm)
Câu 2 (2 điểm):
+ Gạch dới chủ ngữ của từng câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn: (1 điểm)
Trăng đang lên, mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm Cát đứng sừng sững bên bờ sông thành
một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc. Bóng các chiến sĩ đổ dài trên bãi cát. Tiếng cời nói ồn ã. Gió thổi
mát lộng.
(Khuất Quang Thuỵ)
+ Chủ ngữ do danh từ hay cụm danh từ tạo thành : (1 điểm)
- Câu 1: Trăng (danh từ)
- Câu 2: Mặt sông (danh từ)
- Câu 3: Núi Trùm Cát (cụm danh từ)
- Câu 4: Bóng các chiến sĩ (cụm danh từ)
- Câu 5: Tiếng cời nói (cụm danh từ)
- Câu 6: Gió (danh từ)
Câu 3 (3 điểm): ớc mơ của bạn nhỏ trong bài thơ thật giản dị và đáng yêu:
Ước gì em hoá thành mây

Em che cho mẹ suốt ngày bóng râm.
Đó là ớc mơ không phải dành cho bạn mà dành cho ngời mẹ. Bởi vì mẹ của bạn phải làm lụng vất
vả dới trời nắng nh nung : Mẹ em đi cấy phơi l ng cả ngày . Bạn ớc mong đợc góp phần làm cho mẹ đỡ
vất vả hơn trong công việc : hoá thành đám mây để che cho mẹ suốt ngày bóng râm, giúp mẹ làm việc
trên đồng mát mẻ, khỏi bị nắng nóng. Ước mơ của bạn nhỏ chứa đựng tình yêu thơng mẹ vừa sâu sắc
vừa cụ thể và thiết thực nên nó thật đẹp đẽ và đáng trân trọng.
Câu 4 (4 điểm) : sân trờng em có nhiều cây cho bóng mát. Em hãy miêu tả một cây bóng mát đó mà
em yêu thích.
1. Mở bài : Giới thiệu (hoặc tả bao quát) cây cho bóng mát do em chọn tả. (0.5 đ)
VD: Cây gì, trồng ở đâu ? Từ bao giờ. Làm sao em biết ? Thoạt nhìn có gì nổi bật?
2. Thân bài:
- Tả từng bộ phận của cây (tập trung tả kĩ phần tán lá che mát, .)
(1,5 điểm)
VD: Rễ cây, gốc cây, vỏ cây, thân cây nh thế nào ? Cành cây, tán lá, chiếc lá ra sao ? (hình dáng,
màu sắc, đặc điểm, ). Khi trời nắng cây nh thế nào ? Khi trời ma cây ra sao ? .
- Có thể miêu tả một vài yếu tố liên quan đến cây (VD: gió, chim chóc trên cây, ngời hay con vật
dới bóng mát, ) (1,5 điểm)
3. Kết bài : Nêu đợc ích lợi của cây hoặc cảm nghĩ của em về những nét đẹp, vẻ cây độc đáo của cây ;
liên tởng đến sự việc hay kỉ niệm của em gắn với cây. (0,5 điểm)
Đề kiểm tra Học sinh giỏi
Môn: Toán 4
Thời gian: 60 phút làm bài.
I/ Trắc nghiệm: Ghi kết quả đúng vào bài kiểm tra.( 6đ)
1. Trong các phân số:
16
15
;
2007
2005
;

2009
2010
;
2009
2009
. Phân số nhỏ nhất là?
A:
16
15
B:
2007
2005
C:
2009
2010
D:
2009
2009
2. Số cần điền vào chỗ chấm: 2m
2
5cm
2
= .cm
2
là:
A: 2005 B: 20005 C : 20050 D: 25
3. Trong các số: 4590; 9505; 4050; 1080. Số lớn nhất chia hết cho cả 2,5 và 9 là:
A: 4590 B:9505 C: 4050 D: 1080
4. Kết quả của phép tính:
2

1
: 2 +
4
1
là:
A:
2
1
B:
4
1
C:
8
1
D: 1
5. Số gồm 3 triệu 3 đơn vị đợc viết là:
A: 33 B: 3000300 C: 3000003 D: 3300000
6.
2
1
của
8
1
là:
A:
4
1
B:
8
1

C:
16
1
D:
32
1
II/ Tự luận (14đ)
1. So sánh ( 2 điểm)
a:
37
17

40
21
b:
2009
2010

2008
2009
2. (3 điểm)
a,Tìm x là số tự nhiên biết:
2004 < x
ì
5 < 2011 2010 : x = 16 d 10
b, Không quy đồng mẫu số hoặc tử số, không thực hiện phép chia hãy sếp các phân số sau
theo thứ tự từ bé đến lớn:
26
17
;

22
15
;
30
19
.
3. (4 điểm)
a, Tính nhanh:
2
1
+
4
3
+
8
7
+
16
15
+
32
31
b, Cho phân số
21
17
. Hỏi phải thêm vào tử số và bớt ở mẫu số đi cùng một số tự nhiên nào
để đợc phân số mới bằng phân số
10
9


4. (5 điểm) a, Một cửa hàng bán xăng dầu có tất cả 5700 lít xăng và dầu, sau khi bán đi
3
1
số lít
xăng và
5
2
số lít dầu thì số xăng và dầu còn lại bằng nhau. Hỏi của hàng có bao nhiêu lít xăng,
dầu?
b, Cho hình thoi ABCD có đờng chéo AC = 100cm, đờng chéo DB bằng
5
4
đờng chéo AC. Một
hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình thoi, tính đáy hình bình hành biết chiều cao tơng
ứng là 5 dm.
Đáp án Đề kiểm tra Học sinh giỏi
Môn: Toán 4
Thời gian: 60 phút làm bài.
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1: B,
2007
2005
Bài 2: B, 20005
Bài 3: A, 4590
Bài 4: A,
2
1
Bài 5: C, 3000003
Bài 6: C,
16

1
II/ Tự luận (7điểm)
Bài 1: So sánh ( 1đ)
a,
37
17
<
34
17
=
2
1


40
21
>
42
21
=
2
1


34
17
<
2
1
<

40
21
nên
34
17
<
40
21
( 0.5đ)
b,
2009
2010
- 1 =
2009
1


2008
2009
- 1 =
2008
1


2009
1
<
2008
1
nên

2009
2010
<
2008
2009
( 0.5đ)
Bài 2: (1,5 điểm)
a, 2004 < X x 5 < 2011
Ta có: 2004 < 2005; 2006; 2010 < 2011
Chỉ có 2005, 2010 là chia hết cho 5
X x 5 = 2005 X x 5 = 2010
X = 2005 : 5 X = 2010 : 5
X = 401 ( 0.25đ) X = 402 ( 0.25đ)
2010 : X = 16 d 10
X = ( 2010 10) : 16
X = 2000 : 16
X = 125 (0,5đ)
b,
26
17
=
26
13
+
26
4
=
2
1
+

13
2

22
15
=
22
11
+
22
4
=
2
1
+
11
2


30
19
=
30
15
+
30
4
=
2
1

+
15
2

15
2
<
13
2
<
11
2
nên
30
19
<
26
17
<
22
15

Bài 3: (2 điểm)
a, Tính nhanh (1điểm)
2
1
+
4
3
+

8
7
+
16
15
+
32
31
= (1 -
2
1
)+ (1 -
4
1
) + (1-
8
1
)+(1-
16
1
)+(1-
32
1
)
= ( 1+1+1+1+1) (
2
1
+
4
1

+
8
1
+
16
1
+
32
1
)
= 5 ( 1-
2
1
+
2
1
-
4
1
+ +
16
1
-
32
1
)
= 5 ( 1-
32
1
)

= 5-
32
31
=
32
31160

=
32
129

b, (1điểm )Khi ta thêm vào tử số và bớt ở mẫu số đi cùng 1 số tự nhiên thì tổng của tử số
và mẫu số không thay đổi
17 + 21 + 38
Tử số mới:
38
Mẫu số mới:
Tử số mới là : 38 : ( 10 + 9) x 9 = 18
Mẫu số mới là: 38 18 = 20
Phân số mới là:
20
18

Số tự nhiên cần tìm là: 18 17 = 1
Đ/s: 1
Bài 4: 2,5 điểm
a, (1,5điểm) Số xăng còn lại là: 1 -
3
1
=

3
2
( số lít xăng )
Số dầu còn lại là: 1 -
5
2
=
5
3
( số lít dầu)
Ta có
3
2
số lít xăng bằng
5
3
số lít dầu vậy
9
6
số lít xăng bằng
10
6
số lít dầu.

9
1
số lít xăng bằng
10
1
số lít dầu. (0.25đ)

?
Số xăng
5700 lít
?
Số dầu
Số lít xăng có là: 5700 : ( 9 + 10 ) = 2700 (lít)
Số lít dầu có là: 5700 2700 = 3000 ( lít)
Đ/s: 2700 (lít xăng)
3000 ( lít dầu) ( 0.25đ)
b, Đờng chéo DB là: 100 : 5 x 4 = 80 (cm)
Diện tích hình thoi là: 100 x 80 : 2 = 400 (cm
2
)
DiÖn tÝch h×nh thoi b»ng diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh nªn diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh lµ:
4000 cm
2
(0.25®)
§æi 5 dm = 50 cm (0.25®)
§¸y h×nh b×nh hµnh lµ: 4000 x 2 : 50 = 160 (cm)
§/s: 160 cm
ĐỀ THI HSG LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT
Thêi gian: 90' ( kh«ng kÓ thêi gian chÐp ®Ò.)
Trường Tiểu học Thạch Bằng – Năm học: 2009 - 2010
Câu 1. ( 4 điểm)
a. Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, lạch bạch, thành phố, ăn,
đánh đập. Hãy xác định:
- Từ đơn; từ ghép; từ láy.
- Danh từ, tính từ, động từ.
b. Với mỗi lời giải nghĩa dưới đây, hãy tìm một thành ngữ tương ứng:
- Sự chia sẻ đau đớn, khó khăn của những người cùng dòng máu:……………………

-Bước đường cùng không có lối thoát:……………………………………
- Có biện pháp mạnh như thuốc đắng mới sửa chữa được lỗi lầm, làm khỏi bệnh:…
Câu 2. (2 điểm).
Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp để tạo ra câu ghép chỉ giả thiết-
kết quả:
- ….trời nắng quá… em ở lại đừng về.
- ……kẻ ra người vào ồn ào… Đan- tê vẫn đọc được hết cuốn sách.
Câu 3. (3 điểm).
a. Chỉ ra các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau bằng cách viết lại câu, gạch
chân và ghi chú dưới phần gạch chân tên gọi các thành phần đó:
- Mệt mỏi, chị nói không ra lời.
- Lúc đi ngang qua bàn Thanh, chợt thấy quyển sổ để trên bàn, Tuấn tò mò, toan cầm lên xem.
- Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít.
Câu 4. (4 điểm).
. Hai dòng thơ sau cho em thấy ý nghĩa đẹp đẽ nào ?
“ Con dù lớn vẫn là con của mẹ
Đi hết đời, lòng mẹ vẫn theo con”
( Trích bài thơ Con cò- Chế Lan Viên).
Câu 5. (7 điểm).
Tả lại cảnh đêm trăng đẹp gắn với em nhiều kỉ niệm khó phai.
ĐÁP ÁN
Câu 1. ( 4 điểm)
a. cho 1,5 điểm.
- Từ đơn; từ ghép; từ láy. ( 1đ)
+ Từ đơn: ăn, ngọt, vườn ( 0,25đ)
+ T ghộp: nỳi i, thnh ph, ỏnh p. ( 0,75 )
+ T lỏy: lch bch, chen chỳc, du dng, rc r. ( 0,5 )
- Danh t, tớnh t, ng t. ( 1,5 im)
+ Danh t: nỳi i, thnh ph, vn ( 0,5)
+ ng t: n, ỏnh p ( 0,5)

+ Tớnh t: ngt, lch bch, chen chỳc, du dng, rc r. ( 0,5 )
b. Vi mi li gii ngha di õy, hóy tỡm mt thnh ng tng ng: ( 1,5 im)
- S chia s au n, khú khn ca nhng ngi cựng dũng mỏu: ( Tay t rut xút hoc Mt
con nga au c tu b c) ( 0,5)
- Bc ng cựng khụng cú li thoỏt ( chut chy cựng xo) ( 0,5)
- Cú bin phỏp mnh nh thuc ng mi sa cha c li lm, lm khi bnh ( Thuc
ng dó tt). ( 0,5)
Cõu 2. (2 im).
. in vo ch trng quan h t hoc cp quan h t thớch hp to ra cõu ghộp ch gi thit-
kt qu: ( 1 im)
- Nu tri nng quỏ thỡ em li ng v.( 0,5)
- Mc du k ra ngi vo n o nhng an- tờ vn c c ht cun sỏch.(0,5)
Cõu 3. (3 im).
a. Ch ra cỏc b phn trng ng, ch ng, v ng trong cỏc cõu sau bng cỏch vit li cõu, gch
chõn v ghi chỳ di phn gch chõn tờn gi cỏc thnh phn ú: ( 1,5 )
- Mt mi, ch núi khụng ra li. ( 1)
TN CN VN
- Lỳc i ngang qua bn Thanh, cht thy quyn s trờn bn, Tun tũ mũ, toan
TN 1 TN 2 CN VN
cm lờn xem. ( 1)
- Ni õy ct lờn nhng ting chim rớu rớt. ( 1)
VN CN
Cõu 4. (4 im).
. Hai dũng th sau cho em thy ý ngha p no ?
- Ca ngi tỡnh cm gia m v con. c bit ca ngi tm lũng yờu thng bao dung con cỏi ca
m, luụn che ch bo bc con c i.
Cõu 5. (7 im).
- HS vit bi vn cú y b cc , li vn ngn gn , sỳc tớch, cú s dng cỏc bin phỏp
ngh thut nh: so sỏnh, nhõn húa cho im ti a.
Môn thi: Toán- Lớp 5

Thời gian: 90' ( không kể thời gian chép đề.)
Trng Tiu hc Thch Bng Nm hc: 2009 - 2010
Bài 1:( 4 điểm ).
Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Tại sao?
19 + 25 + 32 + 46 + 58.
Bài 2: ( 4 điểm ).
Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta đợc số mới bằng 5
lần số phải tìm?
Bài 3:( 4 điểm ).
Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh:
a/
19
15

17
13
b/
36
9

48
12
Bài 4:(6 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A. Hai cạnh kề với góc vuông là AC dài 12cm và AB dài
18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC có AE =
2
1
EC. Từ điểm E kẻ đờng thẳng song song với AB cắt
cạnh BC tại F.
Tính độ dài đoạn thẳng EF?

Bài 5:( 2 điểm).
Tính nhanh:
2006 x 125 + 1000
126 x 2006 - 1006

P N:
Bài 1: ( 4 điểm ).
Ta nhận thấy: 1 + 9 + 2 + 5 + 3 + 2 + 4 + 6 + 5 + 8 = 45 mà 45 chia hết cho 3.
Vậy tổng trên chia hết cho 3 vì tổng các chữ số của các số hàng của tổng chia hết cho 3.
Bài 2: ( 4 điểm ).
Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó tăng thêm 300 đơn vị, vì chữ
số 3 thuộc hàng trăm.
Ta có: 300 + số phải tìm = 5 lần số phải tìm, hay 300 = 4 lần số phải tìm.
Vậy số phải tìm là: 300 : 4 = 75.
Đáp số: 75
Bài 3: ( 4 điểm ).
a/ Ta có:
1
17
17
17
4
17
13
==+

1
19
19
19

4
19
15
==+

19
4
17
4
>
vì hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn là phân số lớn
hơn.
Suy ra:
19
15
17
13
<
b/
4
1
;
4
1
48
12
==
36
9


suy ra
36
9
48
12
=
Bài 4: (6 điểm).

12 cm
Nèi AF ta nhËn thÊy AE còng b»ng ®êng cao cña tam gi¸c FAB ( v× EF song song víi
AB).
Theo ®Çu bµi: AE =
EC
2
1
hay
cmACAE 4
3
12
3
1
===
VËy
)(36
2
418
2
cm
x
S

FAB
==

)(7236108
)(108
2
1218
2
2
cmS
cm
x
S
FAC
ABC
=−=
==
Nªn suy ra:
)(12
2
1272
cm
x
EF
==
v× EF song song víi AB nªn EF chÝnh lµ ®êng cao cña tam
gi¸c FAC. VËy EF = 12(cm).
V× EF song song víi AB nªn EF chÝnh lµ ®êng cao cña tam gi¸c FAC
Bµi 5: ( 2 ®iÓm).
1

10002006125
10001252006
100620062006125
10001252006
10062006126
10001252006
=
+
+
=
−−
+
=

+
x
x
x
x
x
x
18 cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×