Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thiết Kế Sơ Bộ Tàu Câu Cá Ngừ Đại Dương, chương 19 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.82 KB, 5 trang )

Chương 19:
Tính diện tích và chiều cao tâm
hứng gió cách chuẩn
Trường hợp 1:
B
ảng 3.20: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường
hợp 1.
TT Bề mặt chịu gió Ai(m
2
) Z
ch
(m) A
i
.Z
ch
(m
3
)
1 Mạn khô 22.07 1.9 41.933
2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3
3 Ống khói 0.05 0 0
4 Tổng 35.92 2.51 90.23
Chiều cao cách chuẩn: Z
ch
= 2,51 m
Trường hợp 2:
Bảng 3.21: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường
hợp 2.
TT Bề mặt chịu gió Ai(m
2
) Z


ch
(m) A
i
.Z
ch
(m
3
)
1 Mạn khô 21.7 1.89 41.013
2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3
3 Ống khói 0.05 0 0
4 Tổng 35.55 2.51 89.31
Chiều cao cách chuẩn: Z
ch
= 2,51 m
Trường hợp 3:
Bảng 3.22: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường
hợp 3.
TT Bề mặt chịu gió Ai(m
2
) Z
ch
(m) A
i
.Z
ch
(m
3
)
1 Mạn khô 24.57 2.1 51.597

2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3
3 Ống khói 0.05 0 0
4 Tổng 38.42 2.60 99.89
Chiều cao cách chuẩn: Z
ch
= 2,60 m
Trường hợp 4:
Bảng 3.23: Bảng tính diện tích và chiều cao tâm hứng gió trường
hợp 4.
TT Bề mặt chịu gió Ai(m
2
) Z
ch
(m) A
i
.Z
ch
(m
3
)
1 Mạn khô 21.2 1.95 41.34
2 Thượng tầng 13.8 3.5 48.3
3 Ống khói 0.05 0 0
4 Tổng 35.05 2.55 89.64
Chiều cao cách chuẩn: Z
ch
=2,55 m
3.4.2.1. Kiểm tra ổn định khi gió tác động:
Trong trường hợp này áp lực gió được lấy theo bảng 2.1.2.2 –
Lý thuy

ết tàu – Nguyễn Thị Hiệp Đoàn.
B
ảng 3.24: Bảng kiểm tra ổn định khi gió tác động
Các trường hợp tải trọng
T
T
Thông số tính

hi
ệu
Đơn
vị
1 2 3 4
1 Diện tích hứng
gió
A
i
m
2
35,92 35,55 38,42 35,05
2 Chiều cao tâm
hứng gió
Z
ch
m 2,512 2,600 2,600 2,557
3 Áp lực gió
P
v
KG/
m

2
24,5 26,6 26,8 26,2
4 Momen
nghiêng do gió
M
ng
T.m 2,21 2,46 2,68 2,35
5 Chiều cao tâm
ổn định ban
đầu
ho m 0,806 0,965 0,907 1,031
6 Tỷ số B/T B/T 3,12 3,09 3,49 2,99
7 Hệ số X
1
X
1
0,95 0,89 0.85 0.905
8 Hệ số X
2
X
2
0,955 0,9 0,89 0,951
9 Tỷ số ho/B
0,19 0,22 0,21 0,24
1
0
Hệ số Y
Y 32 27,6 31,4 32
1
1

Biên độ lắc

1r

Độ 29,03 22,10 23,75 27,54
1
2
Diện tích vây
giảm lắc

m
2
1,5 1,5 1,5 1,5
1
3
Tỷ
số(Ak/LB)%

% 2,16 2,15 2,11 2,15
1
4
Hệ số k k=f(A
k
/
L.B)%
0.82 0.82 0.82 0.82
1
5
Biên độ lắc


2r

Độ 23,83 18,13 19,48 22,58
1
6
Tay đòn ổn
định cho phép
l
cp
m 0,175 0,16 0,18 0,17
1
7
Momen
nghiêng cho
phép
M
cp
=
D.l
cp
T.m 11,29 10,51 10,22 11,80
1
8
Hệ số an toàn
n= M
cp
/M
ng
5,10 4.3 3,81 5,02
3.4.2.2. Kiểm tra và kết luận về ổn định của tàu.

Qua kết quả ở bảng trên, lấy giá trị nhỏ nhất trông 4 trường
hợp đem so sánh với các yêu cầu của tiêu chuẩn vật lý, tiêu chuẩn
ổn định IMO ta được:
a. Tiêu chuẩn ổn định vật lý:
n = 3,81  (n
gh
) = 1 (đảm bảo ổn định).
b. Tiêu chuẩn ổn định IMO:
+ Chiều cao tâm ổn định ban đầu:
h
0
= 0,806(m)  0,35 (m)
+ Cánh tay đòn ổn định tĩnh tại θ = 30
0
l
θ30
= 0,4115(m) 0,2 (m)
+ Góc
ứng với cánh tay đòn ổn định tĩnh cực đại:
max

= 30  ( 30
0
)
+ Cánh tay đòn ổn định động tại góc nghiêng 30
0
.
l
θd30
= 0,125  0,055 (m)

+ Cánh tay đòn ổn định động tại góc nghiêng 40
0
l
θd40
= 0,206 0,09 (m)
+ Hi
ệu: l
θd40
- l
θd30
= 0,081  0,03 (m)
 Kết luận
Tàu thiết kế đảm bảo ổn định.Qua đây ta có thể nhận thấy rằng
việc tính toán các bài toán thuận (kiểm tra các tính năng đi biển
của tàu, hoạch định các tiêu chuẩn an toàn đi biển cho tàu) còn
nhi
ều trở ngại. Việc áp dụng tiêu chuẩn IMO để kiểm tra ổn định
cho tàu thiết kế sẽ có độ chính xác cao. Tuy nhiên tiêu chuẩn này
này quá c
ồng kềnh và phức tạp. Sau khi áp dụng tiêu chuẩn IMO
thầy PGS-TS Nguyễn Quang Minh nhận thấy rằng, tiêu chuẩn
quyết định nhất là tiêu chuẩn 2, l
θ30
=  0,2 (m). Khi tàu thiết kế
thỏa mãn tiêu chuẩn này thì sẽ thỏa mãn các tiêu chuẩn còn lại, từ
tiêu chuẩn này có thể dẩn về tỷ lệ giới hạn B/H].
B/H  [B/H] =
10
229 B



Đây là một biểu thức toán được viết dưới dạng hết sức đơn
giản, có thể dùng để tính chọn các yếu tố hình học cho tàu và kiểm
tra ổn định cho tàu thiết kế.

×