Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KTĐK lần 4- Toán 3 (có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.3 KB, 3 trang )

phiếu kiểm tra định kì lần 4 năm học 2008 -2009
Môn: Toán - lớp 3
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ và tên: Lớp : 3 . Tr ờng:

Câu 1: Điền dấu phép tính( x , : ) thích hợp vào :
32 4 2 = 16 32 4 2 = 4
24 6 2 = 2 24 6 2 = 8
Câu 2: Viết tiếp 3 số thích hợp vào mỗi dãy số sau:
a) 2005; 2010; 2015;
b) 14 200; 14 300; 14 400;
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a. y x 9 = 2763
A. y = 37 B. y = 307 C. y = 730 D. y = 370
b. 436 : y = 2
A. y = 281 B. y = 128 C. y = 182 D. y = 218
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc đáp số đúng:
Một cửa hàng có 6450l dầu, đã bán đợc
3
1
số dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
lít dầu?
Đáp số đúng là:
A. 2150l dầu. B. 4300l dầu.
C. 8600l dầu. D. 2105l dầu.
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
98 + 5002 ; 800 - 25 ; 3058 x 6 ; 1884 : 4






Điểm
Câu 6: Tính:
14523 - 24964 : 4 = (13829 + 20718) x 2 =







Câu 7: Tổ trởng một tổ sản xuất đã nhận 96000 đồng tiền thởng và chia đều cho 3 ngời
trong tổ. Hỏi 2 ngời thì nhận đợc bao nhiêu tiền thởng?
Bài giải








Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 68m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Tính chu vi của mảnh đất đó.
Bài giải











3
Môn: Toán - lớp 3
Câu 1: (2 đ) Điền dấu phép tính đúng mỗi biểu thức đợc 0,5 đ.
Câu 2: (1 đ) Viết đúng mỗi phần đợc 0,5 đ.
Câu 3: (1 đ) Khoanh đúng mỗi phần đợc 0,5 đ.
Câu 4: Khoanh đúng đợc 1 đ.
Câu 5: (1 đ) Mỗi phép tính đúng đợc 0,25 đ.
Câu 6: (1 đ) Mỗi phép tính đúng đợc 0, 5 đ.
Câu 7: (1,5 đ)
Bài giải
Mỗi ngời nhận đợc số tiền thởng là: (0, 25 đ)
96000 : 3 = 32000 (đồng) (0, 5 đ)
Hai ngời nhận đợc số tiền thởng là: (0, 25 đ)
32000 x 2 = 64000 (đồng) (0, 25 đ)
Đáp số: 64000 đồng. (0,25 đ)
Câu 8: (1,5 đ)
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
68 x 2 = 136 (m) (0, 25 đ)
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
(136 + 68) x 2 = 408 (m) (0, 5 đ)
Đáp số: 408 m. (0, 25 đ)

×