Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề + ĐA KTHK2 toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.11 KB, 3 trang )

Đề 2:
I . Trắc nghiệm (2đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
2
y là:
A. 2x
3
y B. 3xy
2
C. x
2
y D. 3
( )
2
xy
Câu 2. Kết quả rút gọn (4x + 4y) – (2x – y) là:
A. 2x + 3y B. 6x – 5y C. 2x – 3y D. 2x + 5y.
Câu 3. Bậc của đa thức P(x) = 3x
5
– 2x
3
+ y
7
– 2x
3
y
6
+ 12 là:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 12
Câu 4. Cho đa thức P(x) = 2x


2
– 3x + 4 thì P(–1) bằng:
A. 4 B. 9 C. 3 D. – 9
Câu 5. Cho ∆ ABC có
ˆ
B
= 60
0
,
ˆ
C
= 50
0
. Câu nào sau đây đúng :
A. AB > AC B. AC < BC C. AB > BC D. kết qủa khác
Câu 6 . Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể
là ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm,4cm,5cm B. 6cm,9cm,12cm
C. 2cm,4cm,6cm D. 5cm,8cm,10cm
Câu 7 : Tam giác ABC cân AC = 4 cm BC = 9 cm Chu vi tam giác ABC là :
A. 22 cm B. 20 cm C.17 cm D. Khơng xác định được
Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A biết góc A = 50
0
thì :
A.
CB
ˆ
ˆ
=
= 65

0
B.
AB
ˆ
ˆ
=
= 65
0
C.
CB
ˆ
ˆ
=
=60
0
D.
CB
ˆ
ˆ
=
= 130
0
II . Tự luận (8đ )
Câu 1. ( 1 đ )
Cho hai đơn thức : ( - 2x
2
y )
2
. ( - 3xy
2

z )
2
a/ Tính tích hai đơn thức trên
b/ Tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được
Câu 2. ( 1 đ ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a/ –5x + 6 b/ x
2
– 9 c/ x
2
– 3x. d/ x
2
+ 7x + 6
Câu 3 . (3đ) Cho hai đa thức
P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+ 6 + 4x
2
Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4

– x
5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = –1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của
Q(x) .
Câu 4 : (3đ)
Cho

ABC vng tại A ; Kẻ đường trung tuyến AM .cho biết AB = 8,BC =10
a) Tính độ dài AM
b) Trên cạnh AM lấy điểm G sao cho GM =
1
3
AM . Tia BG cắt AC tại N .
Chứng minh rằng NA = NC
c) Tính độ dài BN
P N
I . Traộc nghieọm (2ủ) mi cõu ỳng 0,25 im
Cõu 1 : C ; Cõu 2 : D ; Cõu 3 : C ; Cõu 4 : B ;
Cõu 5 : B ; Cõu 6 : C ; Cõu 7 : A ; Cõu 8 : B ;
II . Tửù luaọn (8ủ )
Cõu 1. a) : ( - 2x
2
y )
2
. ( - 3xy
2
z )
2

= 4x
4
y
2
. 9.x
2
y
4
z
2
= 36 x
6
y
6
z
2
b) H s : 36 . Bin x
6
y
6
z
2
; Bc : 14
Cõu 2. ( 1 ) Tỡm nghim ca cỏc a thc sau
a/ Cho -5x+6 = 0 b/ Cho x
2
9 = 0
-5x = -6 x
2
= 9

x =
6
5
x =

3
Vy x =
6
5
l nghim ca a thc -5x + 6 Vy x =

3 l nghim ca a thc x
2
9
c/ x
2
3x. = x( x 3 ) d/ x
2
+ 7x + 6 = x
2
+ x + 6x + 6
Cho x( x 3 ) = x( x + 1 ) + 6 (x +1) = (x + 1)(x + 6)
Cho (x + 1)(x + 6) = 0

0 0
3 0 3
x x
x x
= =


=>

= =


1 0 1
6 0 6
x x
x x
+ = =

=>

+ = =

Vy x = 0 hoc 3 l nghim ca a thc trờn Vy x = -1 hoc -6 l nghim ca a thc trờn

Cõu 3 . (3) mi cõu ỳng c 1 im
a) P(x) = 5x
5
+ 3x 4x
4
2x
3
+6 + 4x
2
= 5x
5
4x
4

2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6
Q(x) = 2x
4
x + 3x
2
2x
3
+
1
4
- x
5
= x
5
+ 2x
4
2x
3
+ 3x
2
x +
1
4

b) P(x) = 5x
5

4x
4
2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6
Q(x) = x
5
+ 2x
4
2x
3
+ 3x
2
x +
1
4
P(x) + Q(x) = 4 x
5
2x
4
4x
3
+ 7x
2
+ 2x +
25
4
P(x) = 5x

5
4x
4
2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6
Q(x) = x
5
2x
4
+ 2x
3
3x
2
+ x
1
4
P(x) + Q(x) = 6 x
5
6x
4
+ x
2
+ 4x +
23
4
c) Ta cú P(x) = 5x
5

4x
4
2x
3
+ 4x
2
+ 3x + 6
Nờn P(-1) = 5(-1)
5
4(-1)
4
2(-1)
3
+ 4(-1)
2
+ 3(-1) + 6
= 5 4 + 2 + 4 3 + 6 = 0
Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x)
Ta có Q(x) = – x
5
+ 2x
4
– 2x
3
+ 3x
2
– x +
1
4
Nên Q(-1) = – (-1)

5
+ 2(-1)
4
– 2(-1)
3
+ 3(-1)
2
– (-1) +
1
4
= 1 + 2 + 2 + 3 + 1 +
1
4
=
37
4

0
Vậy x = -1 không phải là nghịêm của đa thức Q(x)
Câu 4 .
a) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
bằng một nữa cạnh huyền
Nên AM =
1
2
BC =
1
2
.10 = 5cm
b) Do G là trọng tam của tam giác và N


BG và N

AC nên N là
trung điểm của AC => AN = NC

c) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC
Ta có BC
2
= AB
2
+AC
2
(định lý Pitago)
10
2
= 8
2
+ AC
2

=> AC
2
= 10
2


8
2
= 100 – 64 = 36

⇒ AC = 6cm
Do AN = NC =
1
2
AC =
1
2
.6 = 3cm
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABN
Ta có BN
2
= AN
2
+AB
2
(định lý Pitago)
= 3
2
+ 8
2
=9 + 64 = 73
⇒ BN =
73
cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×