Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giáo án tuần 23,24,25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.4 KB, 50 trang )

=============================Giáo án lớp 1 B ============================
Tuần 23
Ngày soạn: 27/2/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 95: oanh , oach
A- Mục đích, yêu cầu:
- Hs đọc và viết đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Đọc đợc các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I - Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Hs đọc bài trong sgk
- Viết: vỡ hoang, con hoẵng.
- Gv nhận xét
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu.
2- Dạy vần:
a. Vần: oanh (10

)
- Gv giới thiệu vần oanh và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần oanh.
- Phân tích vần oanh.
- Viết vần oanh.
- Viết tiếng doanh
- Đánh vần và đọc tiếng doanh


- Phân tích tiếng doanh
- Gv viết bảng: doanh
- Gv cho hs quan sát tranh doanh trại.
+ Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu về doanh trại.
- Gv viết bảng doanh trại
- Đọc: oanh, doanh, doanh trại.
b. Vần: oach (7

) (thực hiện nh trên)
- So sánh vần oanh với vần oach.
- Cho hs đọc: oach, hoạch, thu hoạch.
c. Đọc từ d: (7

) khoanh tay, mới toanh, kế
Hoạt động của hs:
- 3hs
- Hs viết bảng con
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1hs nêu
- 10 hs đọc.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================

hoạch, loạch xoạch.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6

)
- Gv giới thiệu cách viết oanh, oach, doanh trại,
thu hoạch
-Hs viết bảng con, gv theo dõi sửa sai.
-Nhận xét.
Tiết 2
3-Luyện tập:
a- Luyện đọc (16

):
- Quan sát tranh câu ng dụng và nhận xét.
- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới chứa vần oanh.
oach.
- Đọc câu ng dụng
- Đọc toàn bài trong sgk
b Luyện viết: (7

)
- Giáo viên viết mẫu: doanh trại, thu hoạch.
- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
c- Luyện nói: (6

)

- Nêu chủ đề luyện nói: Nhà máy, cửa hàng,
doanh trại.
- Em thấy cảnh gì ở tranh?
- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở đó, họ đang làm gì?
- Vài hs nêu
- Vài hs đọc.
- hs quan sát
- hs viết bảng con.
- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu
- 5hs
- 10hs
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
III- Củng cố- dặn dò: (5

)
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trớc bài 96
______________________________________
Đạo đức
Bài 11: Đi bộ đúng quy định (tiết 1)
I- Mục tiêu :

1. Hs hiểu:
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đờng ko có vỉa hè phải đi sát lề đờng.
- Qua đờng ở ngã ba, ngã t phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi ngời.
2. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định.
II- Đồ dùng dạy học :
- 3 chiếc đèn màu đỏ, vàng, xanh làm bằng bìa.
- Các điều 3, 6, 18, 20 Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv :
1. Hoạt động 1: (10

) Làm bài tập 1.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đờng nào? ở
nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đờng nào? Tại sao?
+ Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày kết quả.
- Gv Kl: ở nông thôn cần đi sát lề đờng, ở thành
phố, cần đi trên vỉa hè
2. Hoạt động 2: (11

) Hs làm bài tập 2.
- Nhận xét về việc làm của các bạn trong từng
hình.
- Trình bày kết quả.
- Gv Kl về từng tranh.
3. Hoạt động 3: (6


) Trò chơi Qua đờng.
- Gv vẽ sơ đồ ngã t có vạch quy định cho ngời đi
bộ.
- Gv phổ biến luật chơi, thành lập đội chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
Hoạt động của hs:
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- Vài hs nêu.
- Hs làm việc theo cặp.
- Vài hs nêu.
- Hs 3 tổ chơi.
- Hs nêu.
3. Củng cố, dặn dò : (3

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs đi bộ đúng quy định.
________________________________________
Ngày soạn: 29/2/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 96: oat , oăt
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
A- Mục đích, yêu cầu:
- Hs đọc và viết đợc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc đợc các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phim hoạt hình.
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học.
C- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv:
I - Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Hs đọc bài trong sgk
- Viết: doanh trại, thu hoạch.
- Gv nhận xét
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a. Vần: oat (10

)
- Gv giới thiệu vần oat và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần oat.
- Phân tích vần oat.
- Viết vần oat.
- Viết tiếng hoạt
- Đánh vần và đọc tiếng hoạt.
- Phân tích tiếng hoạt
- Gv viết bảng: hoạt
- Gv cho hs quan sát tranh phim hoạt hình.
+ Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu về phim hoạt hình.
- Gv viết bảng: hoạt hình
- Đọc: oat, hoạt, hoạt hình.

b. Vần: oăt (7

) (thực hiện nh trên)
- So sánh vần oat với vần oăt.
d. Đọc từ d: (7

) lu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn
hoắt.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
c. Luyện vaiết bảng con (6

)
-Gv giới thiệu cách viết; oat, oăt, hoạt hình, loắt
Hoạt động của hs:
- 3hs
- Hs viết bảng con
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1 hs nêu
- Vài hs nêu
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát
- Hs viết bảng con.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================

=============================Giáo án lớp 1 B ============================
choắt.
- Cho hs viết bẳng con - Gv quan sát sửa
- Nhận xét
Tiết 2
3-Luyệntập:
a- Luyện đọc: (16

)
- Quan sát tranh câu d và nhận xét.
- Cho hs tìm tiếng mới chứa vần oat. oăt.
- Đọc câu d
- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7

)
- Giáo viên viết mẫu: hoạt hình, loắt choắt.
- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
b- Luyện nói: (6

)
- Nêu chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình.
- Em thấy cảnh gì ở tranh?
- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở đó, họ đang làm gì?
- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu
- 5hs

- 10hs
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài
- 1hs nêu
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
III- Củng cố- dặn dò: (5

)
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trớc bài 97.
_____________________________________________
Toán
Bài 86: Vẽ đọan thẳng có độ dài cho trớc
I.Mục tiêu :
Giúp hs bớc đầu biết dùng thớc có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.
II- Đồ dùng dạy học:
- Gv và hs sử dụng thớc có vạch chia thành từng cm.
- Mỗi hs chuẩn bị 1 thớc có vạch chia thành từng cm.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv: Hoạt động của hs:
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
1. H ớng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho tr ớc. (8


)
- Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm
nh sau:
+ Đặt thớc lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thớc; tay
phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm
1 điểm trùng với vạch 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4,
thẳng theo mép thớc.
+ Nhấc thớc ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên
điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB dài
4 cm.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (8

) Đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5 cm,
7 cm, 2 cm, 9 cm.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
b. Bài 2: (7

) Giải bài toán theo tóm tắt sau: .
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Cả 2 đoạn thẳng có độ dài là:
5+ 3= 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
- Nhận xét bài giải.

3. Bài 3: (8

) Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài
nêu trong bài 2.
- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.
- Yêu cầu hs tự vẽ theo nhiều cách.
- Tự kiểm tra bài.
- Hs quan sát.
- Cho hs vẽ nháp.
- 1 hs đọc.
- Hs tự làm bài.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
IV- Củng cố, dặn dò : (4

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
______________________________________
Ngày soạn: 1/3/2010
Ngày giảng:Thứ t ngày 3 tháng 03 năm 2010

=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
Học vần
Bài 97: Ôn tập
A- Mục đích yêu cầu:
- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach,
oat, oăt và các từ chứa những vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng.
- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.
- Biết đọc đúng các từ và câu d trong bài.
- Nghe và kể lại đợc câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan, dựa vào tranh minh hoạ trong
sgk.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài học.
- Bảng ôn tập
C- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I- Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Đọc bài trong sgk
- Viết: hoạt hình, loắt choắt.
- Gv nhận xét, cho điểm
II- Bài mới:
1. Ôn các vần oa, oe (10

)
Trò chơi: xớng- hoạ
- Gv hớng dẫn hs cách chơi
- Gv tổ chức cho hs chơi
- Gv tổng kết trò chơi

2. Học bài ôn: (20

)
- Cho hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn ở sgk.
- Đọc bài trong sgk.
- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.
- Gv tổng kết cuộc thi
Tiết 2
- Gv tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.
- Gv tổng kết cuộc thi.
3. Luyện tập:
a. Luỵện đọc: (10

)
- Đọc đoạn thơ d
Hoạt động của hs:
- 3 hs
- 2 hs
- Hs thực hiện trò chơi
- Hs làm theo cặp
- Hs đọc theo cặp.
- 10 hs đọc trớc lớp
- Hs đại diện 3 tổ thi
- Hs thi theo tổ
- Hs đại diện nhóm đọc

- 5 hs
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================

- Gv đọc mẫu
- Luyện đọc toàn bài
b. Kể chuyện: (10

)
- Gv kể câu chuỵện: Chú Gà Trống khôn ngoan.
- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:
+ Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
+ Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+ Gà Trống đã nói gì với Cáo?
+ Nghe Gà Trống nói xong Cáo đã nói gì? Vì sao Cáo
lại làm nh vậy?
- Gọi hs kể từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.
c. Luyện viết: (10

)
- Hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét.
- 5 hs đọc
- Hs theo dõi
- Vài hs nêu
- vài hs nêu
- Vài hs kể
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs viết bài
III- Củng cố- dặn dò: (5

)

- Đọc bài trong sgk.
- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.
__________________________________________
Toán
Bài 87: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về:
- Đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Phép cộng trong phạm vi các số đến 20.
- Giải bài toán.
II- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Gọi hs chữa bài 3, 4 sgk.
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài luyện tập chung:
a. Bài 1: (9

) Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài.
Hoạt động của hs:
- 2 hs làm bài.
- 1 hs đọc yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.

- Vài hs đọc.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
b. Bài 2: (9

) Điền số thích hợp vào ô trống.
- Muốn điền số ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
c. Bài 3: (9

) Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Hộp đó có tất cả số cái bút là:
12+ 3= 15 (bút)
Đáp số: 15 cái bút
- Nhận xét bài giải.
d. Bài 4: (9

) Điền số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu):
- Giải thích mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm.
- Nhận xét bài.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
III- Củng cố, dặn dò : (3

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
________________________________________
Tự nhiên và xã hội
Bài 23: Cây hoa
I- Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa.
- Nói đợc ích lợi của việc trồng hoa.
- Hs có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, ko bẻ cành, hái hoa nơi công cộng.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình ảnh các cây hoa trong bài Khăn bịt mắt.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ (4

)

- Hãy kể tên một số loại rau mà em biết ?
-Nêu ích lợi của việc ăn rau ?
1. Hoạt động 1: (10

) Quan sát cây hoa.
Hoạt động của hs:
-3 hs trả lời
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Gv chia nhóm bàn, yêu cầu hs:
+ Chỉ rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
+ Các bông hoa thờng có đặc điểm gì mà ai cũng
thích nhìn, thích ngắm?
+ So sánh các loại hoa có trong nhóm, tìm ra sự
khác nhau về màu sắc, hơng thơm của chúng.
- Gọi hs lên trình bày trớc lớp.
- Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có
nhiều loại hoa khác nhau,
2. Hoạt động 2: (10

) Thảo luận nhóm
- Yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk, trên bảng.
-Hãy kể tên các loài hoa em biết ?
- Hoa đợc dùng làm gì ?
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
3. Hoạt động 3: (7

) Trò chơi Đố bạn hoa gì?
- Gv bịt mắt hs, đa cho hs 1 bông hoa và yêu cầu hs

đoán xem đó là hoa gì?
- Gv tổng kết cuộc thi.
- Hs làm việc theo nhóm 4.
- Hs đại diện trình bày.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Vài hs đại diện các tổ tham
gia chơi.
III- Củng cố, dặn dò: (3

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chăm sóc và bảo vệ cây.
______________________________________
Ngày soạn: 2/3/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 98: uê , uy
A- Mục đích, yêu cầu:
- Hs đọc và viết đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I - Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Hs đọc bài trong sgk

Hoạt động của hs:
- 3hs
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Gv nhận xét
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a. Vần: uê (10

)
- Gv giới thiệu vần uê và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần uê.
- Phân tích vần uê.
- Viết vần uê
- Viết tiếng huệ
- Đánh vần và đọc tiếng huệ
- Phân tích tiếng huệ.
- Gv viết bảng: huệ
- Gv cho hs quan sát tranh Bông huệ
+ Đây là hoa gì?
- Gv giới thiệu về hoa huệ.
- Gv viết bảng bông huệ.
- Đọc: uê, huệ, bông huệ.
b.Vần: uy (7

) (thực hiện nh trên)
- So sánh vần uê với vần uy.
- Đọc: uy, huy, huy hiệu.
c. Đọc từ d: (7


) cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy,
khuy áo.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6

)
- Gv giới thiệu cách viết; uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.
- Nhận xét.
Tiết 2
3-Luyệntập:
a,Luyện đọc: (16

)
- Quan sát tranh câu d và nhận xét.
- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới chứa vần uê, uy.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7

)
- Hs viết bảng con
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu

- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1hs nêu
- 10 hs đọc.
- Vài hs nêu
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát
-Hs viết bảng con.
- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu
- 5hs
- 10hs
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Giáo viên viết mẫu: bông huệ, huy hiệu.
- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
c- Luyện nói: (6

)
- Nêu chủ đề luyện nói: Tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy
bay.
- Em thấy cảnh gì ở tranh?
- Trong tranh em thấy những gì?
- Em đã đợc đi ô tô, tàu hỏa, tàu thủy, máy bay cha?
Em đi phơng tiện đó khi nào?
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài

- 1hs nêu
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
III- Củng cố- dặn dò: (5

)
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trớc bài 99.
_________________________________
Toán
Bài 88: Luyện tập chung
A. Mục tiêu : Giúp hs củng cố:
- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I- Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Làm bài tập 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
1. Bài 1: (8

) Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
2. Bài 2 (8

) - Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
3. Bài 3: (8

)
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.
Hoạt động của hs:
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- Vài hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Yêu cầu hs tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
- Cho hs tự kiểm tra bài.
- Nêu nhận xét.
4. Bài 4: (8

) Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt bài toán.

- Gv tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng AC là:
3+ 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs tự vẽ đoạn thẳng.
- Hs đổi chéo, kiểm tra.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs tự làm bài giải.
- 1 vài hs nêu.
III- Củng cố, dặn dò : (3

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
___________________________________
Thủ công
Bài 18: Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I- Mục tiêu:
- Kẻ đợc đoạn thẳng.
- Kẻ đợc các đoạn thẳng cách đều nhau.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Bút chì, thớc kẻ.
- Giấy vở hs có kẻ ô.
III- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv:
1. Hoạt động 1 (5

) Quan sát, nhận xét
- Gv cho hs quan sát mẫu.
- Nhận xét xem đoạn thẳng AB có mấy điểm ở 2 đầu
đoạn thẳng?
- 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
- Kể tên các vật có các đoạn thẳng cách đều nhau.
2. Hoạt động 2: (7

) Gv hớng dẫn mẫu:
* Gv hớng dẫn cách kẻ đoạn thẳng.
- Lấy 2 điểm A, B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ ngang.
- Đặt thớc kẻ qua 2 điểm A, B. Dùng bút nối 2 điểm đó
Hoạt động của hs:
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs quan sát.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
lại với nhau ta đợc đoạn thẳng AB.
* Hớng dẫn hs cách vẽ 2 đoạn thẳng cách đều nhau:
- Trên mặt giấy ta kẻ đoạn thẳng AB.
- Từ điểm A xuống cách 2 hay 3 ô. Đánh dấu điểm C và
D. Nối C với D ta đợc đoạn thẳng CD.
3. Hoạt động 3: (15


) Thực hành:
- Cho hs thực hành trên giấy kẻ ô.
- Gv quan sát, giúp đỡ hs hoàn thành sản phẩm.
- Hs tự làm bài.
IV- Nhận xét, dặn dò: (3

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị đồ dùng cho giờ học sau.
____________________________________________
Ngày soạn: 3/3/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 99 : uơ , uya
A- Mục đích, yêu cầu:
- Hs đọc và viết đợc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học.
C- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv :
I - Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Hs đọc bài trong sgk
- Viết: bông huệ, huy hiệu.
- Gv nhận xét
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu

2- Dạy vần:
a.Vần: uơ (10

)
- Gv giới thiệu vần uơ và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần uơ.
- Phân tích vần uơ.
- Viết vần uơ
Hoạt động của hs:
- 3hs
- Hs viết bảng con
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Viết tiếng huơ
- Đánh vần và đọc tiếng huơ.
- Phân tích tiếng huơ
- Gv viết bảng: huơ
- Gv cho hs quan sát tranh Voi huơ vòi.
+ Tranh vẽ con voi đang làm gì?
- Gv giới thiệu về hàmh động của con voi.
- Gv viết bảng huơ vòi.
- Đọc: uơ, huơ, huơ vòi.
b.Vần: uya (7

) (thực hiện nh trên)
- So sánh vần uơ với vần uya.
- Đọc: uya, khuya, đêm khuya.

c. Đọc từ d: (7

) thuở xa, huơ tay, giấy pơ- luya.
- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6

)
- Gv giới thiệu cách viết: ơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.
Nhận xét.
Tiết 2
3- Luyệntập:
a- Luyện đọc (16

)
- Quan sát tranh câu d và nhận xét.
- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới chứa vần uya.
- Đọc đoạn thơ d
- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7

)
- Giáo viên viết mẫu: huơ vòi, đêm khuya.
- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét
b- Luyện nói: (6

)

- Nêu chủ đề luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm
khuya.
- Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
-Trong tranh em thấy ngời hoặc vật đang làm gì? Em
tởng tơựng xem ngời ta còn làm gì nữa vào các buổi
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1hs nêu
- 10 hs đọc.
- Vài hs nêu
- Vài hs đọc.
-Hs quan sát
- Hs luyện viết bảng con
- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu
- 5hs
- 10hs
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài
- 1hs nêu
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
này?
- Nói về 1 số công việc của em hoặc 1 ngời nào đó

trong gia đình em thờng làm vào các buổi trong ngày. - Vài hs nêu.
III- Củng cố- dặn dò: (5

)
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trớc bài 100.
___________________________________
Toán
Bài 89: Các số tròn chục
A- Mục tiêu: Bớc đầu giúp hs:
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).
- Biết so sánh các số tròn chục.
B- Đồ dùng dạy học :
9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90). (9

)
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.
+ 1 chục còn gọi là bào nhiêu?
- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 3 chục còn goị là bao nhiêu?
- Tơng tự gv hớng dẫn hs nh trên để hs nhận ra số l-
ợng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.
- Đếm theo chục từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự ng-

ợc lại.
- Gv giới thiệu: các số tròn chục là các số có hai
chữ số.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (7

) Viết (theo mẫu):
- Nêu cách làm từng phần.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
Hoạt động của hs:
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs.
- 1 hs nêu yc.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: (7

) Số tròn chục?
- Yêu cầu hs tự điền các số tròn chục vào ô trống.
- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại kết quả.
c. Bài 3: (7


) (>, <, =)?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- 6 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc và nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc. 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
3. Củng cố, dặn dò : (3

)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
_____________________________________
sinh hoạt
Tuần 23
I. Mục đích yêu cầu
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập , nề nếp .
II. Nội dung
1. Tổ tr ởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3
- Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung
a. Ưu điểm

- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà
trờng đề ra :
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Một số bạn cha ý thức học tập cao nay đã tiến bộ: Đoàn, Mai.
b. Nh ợc điểm
- Hay nói chuyện riêng: Tốt, Hiếu.
- Cha có ý thức vơn lên trong học tập: Minh, Bình.
- Quên đồ dùng học tập: Toàn, Thanh.
3. Ph ơng h ớng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
trong học tập dạt kết quả cao trong đợt thi giữa học kỳ 2.
-Thi đua hoc tốt dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày 8/3.
__________________________
Tuần 24
Ngày soạn: 6 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 100: uân , uyên
A- Mục đích yêu cầu :
- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Em thích đọc truyện.
B- Đồ dùng học tập:
- Tranh minh hoạ
- Vật thật: tấm huân chơng, tờ lịch.
C- Các hoạt động dạy học:

=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
Hoạt động của gv:
I - Kiểm tra bài cũ: (5

)
- Hs đọc bài trong sgk
- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya
- Gv nhận xét
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:
a. Vần: uân (10

)
- Gv giới thiệu vần uân và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần uân
- Phân tích vần uân
- Viết vần uân
- Viết tiếng xuân
- Đánh vần và đọc tiếng xuân
- Phân tích tiếng xuân
- Gv viết bảng: xuân
- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân
+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?
+ Gv giới thiệu về mùa xuân.
- Gv viết bảng mùa xuân
- Đọc: uân, xuân, mùa xuân
b. Vần: uyên (7


) (thực hiện nh trên)
- So sánh vần uân với uyên
c, Đọc từ d (7

)
- Đọc thầm và tìm tiếng mới
Tiết 2
3-Luyện tập:
a- Đọc sgk:
- Quan sát tranh câu d và nhận xét
- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới
- Đọc câu d
-Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Nét mặt của các bạn ntn?
Hoạt động của hs:
- 3 hs
- Hs viết bảng con
- 5hs
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 1 hs nêu
- 10 hs
- 1hs nêu
- vài hs nêu

- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu
- 5hs
- 10hs
- 1 hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- Vài hs nêu
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không bị ngã?
c- Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền
- Luyện viết vở tập viết
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Hs viết bài
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
______________________________________
Đạo đức
Bài 11: Đi bộ đúng quy định ( tiết 2)
I- Mục tiêu: (Nh tiết 1)
II- Đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1- Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định

không?
+ Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình nh thế?
- Trình bày nội dung thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung
- Kết luận: Đi dới lòng đờng là sai quy định, có thể gây
nguy hiểm cho mình và cho ngời khác.
2- Hoạt động 2: Làm bài tập 4.
- Yêu cầu hs tô màu vào những tranh đi bộ an toàn. Sau
đó nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tơi cời.
- Gv kết luận:
+ Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định.
+ Tranh 5, 7, 8: sai quy định.
+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ ngời
khác.
3- Hoạt động 3: Trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ.
- Gv nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi 5 phút
- Gv nhận xét và tổng kết trò chơi.
Hoạt động của hs:
- Hs thảo luận cặp đôi
- Hs đại diện trình bày
- Hs nêu
- Hs làm cá nhân.
- Hs chơi theo nhóm.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Cho hs đọc ghi nhớ.
- Dặn hs thực hiện theo bài học.
- Hs đọc cá nhân, đọc đồng

thanh.
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc câu thơ cuối bài.
- Gv nhận xét giờ học.
______________________________________
Ngày soạn: 7/3/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 101: uât , uyêt
A- Mục đích yêu cầu :
- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Biết nói một số câu liên tục về chủ đề Đất nớc ta tuyệt đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài.
- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nớc.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong sgk.
- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:
uât:
- Gv giới thiệu và ghi bảng: uât.
- Đánh vần và đọc vần uât
- Luyện viết vần uât.
- Luyện viết tiếng xuất.
- Đánh vần và đọc tiếng xuất.

- Phân tích tiếng xuất.
- Gv viết bảng: xuât
- Gv viết từ: sản xuất
- Đọc: uât, xuất, sản xuất.
uyêt: (thực hiện tơng tự nh trên).
- So sánh vần uât với vần uyêt
Hoạt động của hs:
- 3 hs
- Hs viết bảng con
- 10 hs
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 10 hs
- 1 vài hs nêu.
- 10 hs
- 1 vài hs nêu
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
* Dạy từ d:
- Đọc từ d tìm tiếng mới.
- Gv giải thích từ.
- Đọc lại các từ d.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Nhận xét tranh minh hoạ câu d.
- Đọc thầm câu d, tìm tiếng mới.
- Đọc câu d.
- Đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:

- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?
- Nớc ta có tên là gì?
- Nớc ta có những cảnh đẹp nào?
- Gv đa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nớc.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: xuất, duyệt
- Gv chấm 6 bài- nhận xét
- vài hs nêu
- 5 hs
1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 5 hs
- 10 hs
- 1 hs
- 1 vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Hs viết vở tập viết
- 1hs
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
____________________________________
Toán
Bài 90: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bớc đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90).

B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số tròn chục đã học
- Đọc các số tròn chục
- Gv nhận xét và cho điểm
II- Bài luyện tập:
1. Bài 1: Nối (theo mẫu):
Hoạt động của hs :
- 2 hs
- 2 hs
- 1 hs nêu yêu cầu
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- yêu cầu hs tự làm bài
- Đọc lại bài

2. Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tơng tự yêu cầu hs tự làm bài
- Yêu cầu kiểm tra bài

3. Bài 3:
- Hớng dẫn hs so sánh số bé nhất, số lớn nhất và
khoanh vào.
4. Bài 4:
- Yêu cầu hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
- Đọc các dãy số trong bài
- Nhận xét bài

- Hs làm vở bt
- 1 hs lên bảng làm
- 2hs
- 1 hs nêu yêu cầu
- 1 vài hs nêu
- Hs làm vở bt
- 1hs lên bảng làm
- Hs kiểm tra chéo
- 1hs đọc yêu cầu
- Hs làm vở bt
- 2 hs lên bảng làm
- 1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự viết
- Hs tự viết
- Vài hs đọc
III- Củng cố- dặn dò :
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà làm bài tập
_________________________________
Ngày soạn: 8/3/2010
Ngày giảng:Thứ t ngày 11 tháng 03 năm 2010
Học vần
Bài 102: uynh , uych
A- Mục đích yêu cầu:
- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.
- Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn điện, đèn
huỳnh quang.
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài học.

C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong sgk
- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.
- Gv nhận xét, cho điểm
II- Bài mới:
Hoạt động của hs:
- 3 hs
- 2 hs
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:
uynh:
- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.
- Đánh vần và đọc.
- Phân tích vần uynh
- Luyện viết vần uynh
- Luyện viết tiếng huynh
- Đánh vần và đọc tiếng huynh.
- Phân tích tiếng huynh
- Gv viết bảng tiếng huynh.
- Gv giới thiệu về phụ huynh.
- Gv ghi bảng từ: phụ huynh
- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
uych: (thực hiện tơng tự nt)
- So sánh vần uynh với vần uych.
* Dạy từ ứng dụng:
- Đọc từ d tìm tiếng mới.

- Đọc từ ng dụng
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc trong sgk:
- Quan sát tranh phần câu d và nhận xét.
- Gv đọc mẫu
- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.
- Tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc cả đoạn.
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và trả lời:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng dầu
để thắp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn gì?
- Nói về 1 loại đèn mà em vẫn thờng dùng để đọc
sách hoặc học ở nhà.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: phụ huynh, ngã huỵch
- Hs quan sát.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng
- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- 10 hs
- 1 vài hs nêu
- Hs đọc thầm
- vài hs nêu

- 5 hs
- 1 vài hs nêu
- Hs chỉ vào bài
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- 1 vài hs nêu
- 8 hs
- vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- vài hs kể
- Vài hs nói
- Hs viết vở tập viết.
=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================
=============================Giáo án lớp 1 B ============================
- Gv chấm bài và nhận xét.
III- Củng cố- dặn dò:
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.
____________________________________
Toán
Bài 91: Cộng các số tròn chục
A- Mục tiêu:
Bớc đầu giúp hs:
- Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện
phép tính).
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).
B- Đồ dùng dạy học:
Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)
C- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv:

I- Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 2, 3 trang 128.
- Gv nhận xét và cho điểm.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cột
dọc).
Bớc 1: Thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 3 chục que tính.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 2 chục que tính.
- Gv viết đặt tính theo cột dọc nh sgk.
- Gv hớng dẫn hs gộp lại đợc 5 bó và 0 que rời, viết
5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
Bớc 2: Hớng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
* Đặt tính:
- Gv hớng dẫn hs đặt tính thẳng cột.
- Viết dấu +
- Kẻ gạch ngang.
* Tính: (từ phải sang trái)

+
30
20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Hoạt động của hs:
- 3hs làm

- Hs tự lấy
- Hs nêu
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi.

=========================== GV: Nguyễn Hải Đăng ======================

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×