Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

20 DE TOAN ON THI TNTHPT 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.55 KB, 30 trang )

Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH ( 7 điểm)
Bài 1(3đ)
Cho hàm số: y =
1
1
+

x
x
có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bài 2 (2đ):
a) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
( ) sin 2f x x
=
, biết
0
6
F
π
 
=
 ÷


 
b) Xác định m để hàm số y = x
4
+ mx
2
– m – 5 có 3 điểm cực trị.
Bài 3 (1đ):
Giải bất phương trình:

+ − <
x x
3 9.3 10 0
Bài 4(1đ).
Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = 2a,
( )SA ABC

, góc giữa SB
và mặt đáy bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH TỪNG BAN ( 3 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn
Bài 5 (1đ):
Tìm phần thực và phần ảo và tính mô đun của số phức:
( ) ( )
3 2 2 3z i i= + −
Bài 6(2đ)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 2 = 0 và hai điểm
A(1; -2; -1), B(-3; 0; 1) .
a) Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp(P).

b) Tìm tọa độ điểm A

đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
B/ Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
Bài 5 (1đ): Giải hệ phương trình :
6 2.3 2
6 .3 12
x y
x y

− =


=


Bài 6 ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm :
A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6)
a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD)
b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
1
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I. Phần dành chung cho tất cả thí sinh: ( 7 điểm)
CâuI) ( 3 điểm) Cho hàm số: y = -2x

3
+ 3x
2
– 1 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = - 1.
CâuII) ( 3 điểm)
1. Tính tích phân sau: I =
dx
x
an
.
cos
xt1
4
0
2

+
π
2. Giải bất phương trình:
0
1
12
log
2
>

+
x

x
.
3. Cho hàm số: y = - x
3
+ 3x
2
+ mx + 4, ( m là tham số). Tìm m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ( 0; +

).
CâuIII) ( 1 điểm ). Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh
bằng a, (a >0), góc
0
30'
ˆ
' =CCB
. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của khối lăng trụ
ABCA’B’C’ và khối đa diện ABCA’B’. Tính tỉ số:
V
V '
.
II. Phần riêng: ( 3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa) ( 2 điểm ) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x
2
+ y
2
+ z
2

- 2x + 4y - 6z -11 = 0.
1/Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm M(1; 1; - 1).
Câu IVb) ( 1 điểm )
Hãy xác định phần thực, phần ảo của số phức sau:
i
i
i
z ++
+

= 1
21
1
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV a)( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương
trình:





−=
+−=
+=
tz
ty
tx
1
21

, t

R và điểm M ( 2; 1; 0 ).
Viết phương trình của đường thẳng d’ qua M vuông góc và cắt d.
Câu IV b) ( 1 điểm) Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp các điểm của các số
phức thỏa
2≤− iz
.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
2
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
Ι
-Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,5 điểm )
Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 2 , có đồ thị là ( C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Câu 2 ( 3 điểm )
1 . Giải phương trình sau :
6)93(log)13(log
2

33
=++
+
xx
2 . Tính tích phân I =
ln2
x
x 2
0
e
dx
(e +1)

3. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số f(x) = x
4
-36x
2
+2 trên đoạn
[ ]
4;1−
Câu3 (1điểm)
Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60
0
.Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
II: Phần riêng:(3 điểm)
(Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình
đó(phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn
Bài 4a : (2 đ )

Trong không gian Oxyz . Cho mặt phẳng ( P ) có phương trình
( P ) : 2x + y -z - 6 = 0 .
1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A(1;1;1) lên mặt phẳng ( P ).
2. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến mặt phẳng ( P )
Câu 5a( 1 điểm )
Tính môđun của số phức x = 2- 3i – ( 3+ i )
2
.
2.Theo chương trình nâng cao
Câu 4 b( 2 điểm )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d ) có phương trình
x 1 2t
y 2 t
z 3 t
= − +


= +


= −


và mặt phẳng ( P ) có phương trình x – 2y + z + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ giao điểm A của ( d ) và mặt phẳng ( P ).
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc ( d ), bán kính bằng
6
, tiếp xúc với ( P ).
Bài 5b: (1 điểm)
viết dạng lượng giác của số phức z=1-

3
i.
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT
3
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
x 3
y
x 2

=

có đồ thị (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b/Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm ) a/Giải bất phương trình
ln (1 sin )
2
2
2
e log (x 3x) 0
π
+

− + ≥

b/Tính tìch phân : I =
2
x x
(1 sin )cos dx
2 2
0
π
+

c/Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
e
y
x
e e
=
+
trên đoạn
[ln2 ; ln4]
.
Câu III ( 1,0 đ ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều
bằng a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 2 2t
(d ): y 3

1
z t
= −


=


=


x 2 y 1 z
(d ):
2
1 1 2
− −
= =

.
a/. Chứng minh rằng hai đường thẳng
(d ),(d )
1 2
vuông góc nhau nhưng không cắt nhau
b/. Viết phương trình đường vuông góc chung của
(d ),(d )
1 2
.
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tìm môđun của số phức
3
z 1 4i (1 i)

= + + −
.
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (
α
) :
2x y 2z 3 0
− + − =
và hai đường thẳng (
d
1
) :
x 4 y 1 z
2 2 1
− −
= =

, (
d
2
) :
x 3 y 5 z 7
2 3 2
+ + −
= =

.
a/. Chứng tỏ đường thẳng (
d
1

) song song mặt phẳng (
α
) và (
d
2
) cắt mặt phẳng (
α
) .
b/. Viết phương trình đường thẳng (

) song song với mặt phẳng (
α
) , cắt đường thẳng
(
d
1
) và (
d
2
) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình
2
z z
=
, trong đó
z
là số phức liên
hợp của số phức z .
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
4

Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
TRƯỜNG THPT HÒANG DIỆU
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
4 2 2
y x 2(m 2)x m 5m 5= + − + − +
có đồ thị (
C
m
)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
b. Tìm giá trị của m để đồ thị (
C
m
) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm ) a/Giải phương trình
x x x x
9 5 4 2( 20)= + +
b/ Tính tích phân : I =
1
2
ln(1 x )dx
0
+


c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
lnx x−
.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành với AB = a , BC = 2a và
·
ABC 60=
o
; SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc
α
.
a) Tính độ dài của cạnh AC .
b) Tính theo a và
α
thể tích của khối chóp S.ABCD .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(2;0; 1)
,B(1;0;0) ,C(1;1;1) và mặt phẳng
( ):x y z 2 0α + + − =
.
a. Viết phương trình mặt phẳng ABC. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (ABC) và
mặt phẳng (
α
) .
b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A,B,C và có tâm nằm trên mặt phẳng (
α
) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường

2
y 4 x= −

2
y x 2= +
Tính thể tích của
khối tròn xoay khi (H) quay quanh trục hoành .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.
A B C D
1 1 1 1
có các cạnh
AA a
1
=
, AB = AD = 2a . Gọi
M,N,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD,
AA
1
.
a) Tính theo a khoảng cách từ
C
1
đến mặt phẳng (MNK) .
b) Tính theo a thể tích của tứ diện
C MNK
1
.
Câu V.b ( 1,0 đ) : Tính giá trị của biểu thức :

2 4 10
M 1 (1 i) (1 i) (1 i)= + + + + + + +
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
5
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I/Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu 1:(3điểm)
Cho hàm số
22
223
−+−= xmmxxy
(m là tham số) (1)
a/Khảo sát hàm số khi m=1
b/Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Câu2: (3điểm ) a/ Giải phương trình :
xxxx
3535
logloglog.log +=
b/Tính tích phân : I=
( )
xdxxx cos22sin
2
0

+

π
c/Vẽ đồ thị hàm số y=e
2x
(G) .tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
( G), trục hoành ,trục tung và đường thẳng x=2
Câu3:(1điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA
( )
ABCmp⊥
và SA=3a tam giác ABC có
AB=BC=2a góc ABC bằng 120
0
.Tính thể tích khối chóp S.ABC
II/ Phần riêng (3điểm)
1/Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a/ (2điểm )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình
x=1+t, y=-t, z =-1+2t
và mặt phẳng (p): x-2y +z -5=0
a/Tìm giao điểm A của đường thẳng (d) và mặt phẳng (p)
b/Viết phương trình tham số của đường thẳng (∆) qua điểm A và qua điểm B(-2;1;0)
c/viết phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (p)
CâuV.a/(1điểm)
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường

exyxy
===
,0,ln
quay quanh trục Ox.
2/Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b/ (2điểm)

Trong không gian với hệ trục Oxyzcho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3)
và D(-1;-2;-3)
a/Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
b/Lập phương trình mặt cầu qua bốn điểm: A, B, C, D
c/Gọi (d) là đường thẳng qua D và song song với AB.Tính khoảng cách giữa
(d) và mp(ABC)
CâuV.b/ Giải hệ phương trình
2
2 2
3 9
log log ( 1) 1
x x y
x y



=

= + +



SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙYNH NGỌC HUỆ
6
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7,0 điểm)
Câu I: ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x
3
+ 3x
2
– 4.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Tìm m để phương trình x
3
– 3x
2
+ m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu II: ( 3,0 điểm ) 1) Giải phương trình: log
4
(2x
2
+ 8x) = log
2
x + 1 .
2) Tính tích phân: I =
2
2
0
sin 2x
dx
1 cos x
π
+

3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) =

2
x 2 x+ −
.
Câu III: ( 1 đ ) Cho khối chóp S.ABC có hai mặt ABC, SBC là các tam giác đều cạnh a
và SA =
a 3
2
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a: ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:

1
:
x 1 y 1 z 2
2 1 2
+ − −
= =
− −
, ∆
2
:
x 1 2t
y 2 t
z 1 2t
= −


= − +



= +

1) Chứng minh rằng hai đường thẳng ∆
1
và ∆
2
song song với nhau.
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆
1
và ∆
2
.
Câu V.a: ( 1,0 điểm ) Tìm môđun của số phức: z =
3 2i
2 i
+

2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b: ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:

1
:
3
1
2
1
1

2


=
+
=
− z
y
x
, ∆
2
:
x t
y 2 t
z 1 2t
=


= −


= +


và mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2

– 2x + 4y – 6z – 2 = 0.
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng ∆
1
, ∆
2
chéo nhau và tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng đó.
2) Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với hai đường thẳng ∆
1
, ∆
2
và cắt mặt
cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8π.
Câu V.b: ( 1,0 điểm )
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z
2
– 2(1 + 2i )z + 8i = 0.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
7
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7, 0 Điểm )
Câu I.( 3 điểm). Cho hàm số
3 2
y x 3x 1
= − + −

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thẳng
1
(d): y x 2009
9
= −
.
Câu II. ( 3 điểm).
1. Giải phương trình:
3 3
2 2
log (25 1) 2 log (5 1)
x x
+ +
− = + +
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
3 2
2x 3x 12x 2+ − +
trên
−[ 1; 2 ]

3. Tính tích phân sau :
π
 
 
= +
 
+
 


2
sin2x
2x
I e dx
2
(1 sinx)
0
Câu III. ( 1 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
xuống mp(BCD) . Tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ có đường tròn đáy ngoại
tiếp tam giác BCD chiều cao AH.
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 Điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2 điểm). Trên Oxyz cho M (1 ; 2 ; -2), N (2 ; 0 ; -1) và mặt phẳng ( P ):
3 2 1 0x y z
+ + − =
.
1. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua 2 điểm M; N và vuông góc ( P ).
2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm I ( -1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ).
Câu V.a ( 1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
3
y x 3x= −

y x=
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2 điểm). Trên Oxyz cho A (1 ; 2 ; -2 ), B (2 ; 0 ; -1) và đường thẳng (d):
1 2
2 1 1
x y z
− +

= =

.
1. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua 2 điểm A; B và song song ( d ).
2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A và tiếp xúc đường thẳng ( d ). Tìm tọa độ tiếp
điểm.
Câu V.b ( 1 điểm).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ):
2
x 4x 4
y
x 1
− + −
=

và tiệm cận xiên của
( C ) và 2 đường thẳng x = 2 ; x = a ( với a > 2 ) . Tìm a để diện tích này bằng 3.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
8
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A.Phần chung:
Bài 1: (3đ) Cho hàm số: y = f(x) =
x
x


+
1
32
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5.
Bài 2: (3đ)
1/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2x - 1 trên đoạn [0; π].
2/ Giải bất phương trình: 2 log
2
(x -1) > log
2
(5 – x) + 1
3/ Tính: I =

+
e
dx
x
xx
1
2
ln.1ln
Bài 3: (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC = 2a, SA = a,
SA⊥mp(ABCD), SB hợp với mặt đáy một góc 45
0
. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD.
B. Phần riêng:
Theo chương trình chuẩn.
Bài 4: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho:

( ) ( )





+−=
−=
+=






−=
−=
+=

2
2
2
2
1
1
1
1
22
1
32

:&
1
3
21
:
tz
ty
tx
tz
ty
tx
1/ Chứng tỏ hai đường thẳng (Δ
1
) & (Δ
2
) chéo nhau.
2/ Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (Δ
1
) & song song với (Δ
2
).
Bài 5: (1đ) Giải phương trình trên tập số phức : z
4
+ z
2
– 12 = 0
Theo chương trình nâng cao.
Bài 4: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho:
( )
21

1
2
1
:
zyx
d =

+
=

1/ Viết phương trình đường thẳng (Δ) nằm trong mp Oxy, vuông góc với (d) và cắt
(d).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (d) và hợp với mpOxy một góc bé nhất.
Bài 5: (1đ): Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức Z
2
– ( 1 + 5i)Z – 6 + 2i = 0 .

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU
9
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ).
Câu I (3 điểm). r
Cho hàm số y = x
3
+ 3x

2
+ 1.
1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2). Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m :
x
3
+ 3x
2
+ 1 =
m
2
.
Câu II (3 điểm).
1.Tính tích phân
4
tanx

cos
0
I dx
x
π
=

.
2. Giải phương trình :
log ( 3) log ( 1) 3
2 2
x x
− + − =

.
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3 2
2 3 12 2
+ − +
x x x
trên
[ 1;2]


Câu III (1điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,
SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2 điểm ).
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng (
α
) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (
α
)
2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt (
α
)
Câu V.a (1điểm). Cho số phức:
( ) ( )
2
1 2 2z i i
= − +
. Tính giá trị biểu thức

.A z z
=
.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;

1;1) , hai
đường thẳng

1
( ):
1
1 1 4
y
x z

∆ = =

,
(
)
2 .
4 .
2
1.
x t
y t
z






= −
∆ = +
=
và mặt phẳng (P) :
2 0y z
+ =
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (
2

) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng
( ) ,( )
1 2
∆ ∆
và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Câu V.b ( 1 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình
2
z z
=
, trong đó
z
là số phức liên hợp của số phức z .
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
10

Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2x 1
y
x 1
+
=

có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng (d): 3x + y + 1=0.
Câu II ( 3,0 điểm ) a/Giải phương trình
x
x
−=− 2)25(log
2
b/ Tính tìch phân : I =
dx
x
x

2
4
sin

cot
π
π
c. Giải phương trình
2
x 4x 7 0− + =
trên tập số phức .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của khối lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
B. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
3. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P) :

2x y 3z 1 0
− + + =

a. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp (P).
b. Tìm tọa độ điểm M

là hình chiếu vuông góc của M trên mp(P)
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x(x-2) và trục hoành . Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
4. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :
x 3 y 1 z 3
2 1 1
+ + −

= =
và mặt phẳng (P) :
x 2y z 5 0
+ − + =
.
a. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt
phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Giải hệ phương trình sau :
y
4 .log x 4
2
2y
log x 2 4
2


=



+ =


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NAM GIANG
11

Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )C
của hàm số
3 2
3 2y x x= − + −
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2y mx
= −
cắt đồ thị
( )C
tại ba
điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm ) 1/ Giải bất phương trình
2
3
log ( 1) 2x
+ <
2/Tính tích phân
3
3
0

sinx
cos
I dx
x
π
=

3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
x
f x xe

=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
Câu III (1,0 điểm )
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng
a
, góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC

theo
a
.
II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm )
1.Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm ).
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
A
được xác định bởi hệ thức
OA 2 3i j k
= + +
uuur r r r
và đường
thẳng d có phương trình tham số
1
2
x t
y t
z t
=


= +


= −

(

t

¡
)
1.Viết PTTQ của mặt phẳng
( )P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng d.
2.Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng d.
Câu V.a (1,0 điểm )
Tìm mô đun của số phức
17
2
1 4
z
i
= +
+
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm ).
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
A
được xác định bởi hệ thức
OA 2i j k
= + +

uuur r r r
và mặt
phẳng
( )P
có phương trình tổng quát
2 3 12 0x y z
− + + =
1.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A
và vuông góc với mặt
phẳng
( )P
2.Tính khoảng cách giữa đường thẳng
OA
và mặt phẳng
( )P
Câu V.b (1,0 điểm ) Cho số phức
5 3 3
1 2 3
i
z
i
+
=

. Tính
12
z
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

12
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7.0 điểm).
Câu I (3.0 điểm) Cho hàm số
22
53
+
+
=
x
x
y
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu II (3.0 điểm). 1. Giải phương trình:
03log5log8
2log
2
1
2
4
1
3
=++
xx

2. Tính tích phân
dxxxI

+=
2
0
1sin3cos
π
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
124
+=
xy
trên đoạn
[ ]
1;0
.
Câu III (1 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), góc ASC bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV a. (2.0 điểm).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d có
phương trình:
Rt
tz
ty
tx







+−=
−=
=
;
21
21
1. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua O.
2. Lập phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d. Xác định
khoảng cách từ A đến đường thẳng d.
Câu V a.(1.0 điểm). Tìm mođun của số phức
z
với
i
i
z
32
236
+
+
=
.
2. Theo chương trình Nâng Cao:
Câu IV.b (2 điểm).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d có

phương trình:
2
1
2
1
1
+
=


=
zyx
.
1. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mp
:)(
α
0122
=+−−
zyx
.
2. Xác định khoảng cách từ A đến đường thẳng d.
Câu V. b (1.0 điểm).
Gọi
21
; xx
là hai nghiệm của phương trình
01
2
=++
xx

trên tập số phức. Hãy xác định
21
11
xx
A
+=
.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
13
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A. PHẦN CHUNG (7 ĐIỂM)
Câu I (3điểm): Cho hàm số
xxy 3
3
−=
, có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. xác định m sao cho phương trình
013
3
=−+−
mxx
có ba nghiệm phân biệt.
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
Câu II (3điểm):

1. Giải bất phương trình sau :
2
4
loglog8log
2
2
2
>+−
x
x
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
12
1
12

++=
x
xy
trên đoạn
[ ]
2;1
.
3. Tính

+=
2
0
2).(sin
2
π

xdx
x
xI
e
Câu III. (1điểm) : Một hình trụ có đường kính đáy bằng 2a; đường cao bằng a
3
.
1) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
2) Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
B. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM)
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2điểm)
Trong không gian Oxyz, cho mp(Q) và mặtcầu (S) lần lượt có phương trình: x+y+z=0;
x
2
+ y
2
+ z
2
-2x +2y -4z -3 =0.
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu (S) và vuông
góc với mp(Q).
2) Viết phương trình tổng quát của mp(P) song song với Oz, vuông góc với mp(Q)
và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.a (1điểm) 1. Xác định phần thực, phần ảo của số phức: z = (7- 3i)
2
– (2- i)
2

2. Giải phương trình sau trên tập số phức: x

2
– 6x + 29 = 0
Theo chương trình nâng cao
Câu IVb: (2điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng :
12
1
1
3
:
2
1
1
:
21
zyx
z
ty
tx
=

=








=

−−=
+=

1/ Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa đường thẳng
1

và song song với
2

.
2/ Xác định điểm A trên
1

và điểm B trên
2

sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu Vb : (1điểm) Cho hàm số
1
1
2
+
−−
=
x
xx
y
có đồ thị (C ).Viết phương trình các đường
thẳng đi qua điểm A(0 ; -5) và tiếp xúc với (C ).
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
14
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3 điểm)
Cho hàm số
13
23
+−= xxy
, có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình:

013
23
=−+−
mxx
Câu II (3 điểm)
1. Tính tích phân : I =
( )

+
2
1
ln12 xdxx
2. Giải bất phương trình:

( ) ( )
31log3log
22
≥−+−
xx
3. Cho hàm số
1
12
+
+
=
x
x
y
có đồ thị (H).Chứng minh tích các khoảng cách từ một
điểm M tuỳ ý thuộc (H) đến hai đường tiệm cận của (H) bằng một số không đổi
Câu III (1 điểm) Cho mặt cầu (S) tâm O, đưòng kính AB = 2R. Mặt phẳng (P) vuông
góc với đường thẳng AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu (S) theo đường tròn
(C).Tính thể tích khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C).
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
)3;1;2(

M
.
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng OM.Tìm
toạ độ giao điểm của mp(P) với trục Ox.
2. Chứng tỏ đường thẳng OM song song với đường thẳng d:






−=
+=
−=
tz
ty
tx
31
1
21

Câu IVb (1 điểm) Tìm môđun của số phức
i
i
iz
+
++=
3
21
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Va (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2),
B(-1;1;5), C(0;-1;2), D(2;1;1).
1.Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với đường
thẳng CD.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
Câu Vb (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số
1

2

+=
x
xy
, đường tiệm cận xiên của (C), và các đường thẳng
2,3
−=−=
xx
.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
15
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A/ Phần chung cho tất cả các thí sinh (7đ):
Câu I: (3đ)
Cho hàm số: y =
42
2 xx

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
02
24
=+−
mxx

.
Câu II: (3đ)
1. Tính tích phân : I =

++
1
0
2
34xx
dx
2. Giải bất phương trình:
( ) ( )
110log2log
15
1
15
1
−≥−+−
xx
.
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

( )
132
23
−+==
xxxfy
trên đoạn








1;
2
1
.
Câu III: (1đ)
Cho khối hình chóp SABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, SA= a
2
, SA
vuông góc với mp(ABC). Hãy tính thể tích của khối chóp.
B/ Phần riêng: (3đ)
(Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng của chương trình đó)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV
a
: (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3,6,2) ;
B(6,0,1) ; C(-1,2,0) , D(0,4,1).
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD)
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc mp(BCD).
Câu V
a
: (1đ) Tìm môđun của số phức Z = 1+4
( )
3
1 ii
−+

.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV
b
: (2đ)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
(d
1
):





−−=
−=
+=
tz
ty
tx
81
6
42
(d
2
):
129
2
6
7 zyx

=

=


1. Chứng minh (d
1
) song song (d
2
)
2. Viết phương trình mp(P) chứa cả (d
1
) và (d
2
).
CâuV
b
: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
2;
==
yey
x

đường thẳng
1
=
x
.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

16
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I.Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2 1
1
y
x
x
=
+

có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục Ox
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình :
x x x
6.9 13.6 6.4 0− + =
2.Tính tích phân :
2
sin 2
2
2 sin
0
x

I dx
x
π
=


3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau :
4
3y x
x
= + +
trên
[ ]
4; 1− −
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,cạnh AB = a,BC=2a. SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA =
2a
.Gọi A
/
và B
/
lần lượt trung điểm của SA và
SB.Mặt phẳng (CA
/
B
/
) chia hình chóp thành hai khối đa diện tính thể tích của hai khối đa
diện đó
II.PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )

1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (
α
): 2x – y – z - 1 = 0 và đường thẳng
(d):
1 3
2 1 2
x y z
− −
= =

1.Tìm giao điểm của ( d) và (
α
)
2.Viết phương trình mặt cầu tâm I (-1;1;5) và tiếp xúc
( )
α
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
1/ Giải phương trình sau trên tập số phức: x
2
– 6x + 29 = 0.
2/Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.(2 điểm).
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + z +1 = 0 và đường thẳng
(D):
1
1
2
4

1
1

+
=

=

zyx
.
a) Viết phương trình đường thẳng (D

) là hình chiếu vuông góc của (D) trên mp(P).
b) Tính khoảng cách từ điểm M(0;1;2) đến đường thẳng (D).
Câu Vb/.(1điểm). Giải phương trình: z
2
- 2(2+i)z+(7+4i)=0.

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
17
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A.PHẦN CHUNG : ( 7đ ) ( Bắt buộc ) Dành cho tất cả các thí sinh
Bài 1 : (3đ) Cho hàm số y = x
3
- 3x

2
+ 2, có đồ thị (C)
a.(2đ) : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.(0,5đ) : Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng (d) : y = 3x – 5y – 4 = 0
c.(0,5đ) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox, Oy và (C)
Bài 2 : (1đ) Tìm GTNN và GTLN của hàm số : y = x +
2
312 x


Bài 3 : (1đ) Giải phương trình : 2
3
log
(x – 2) –
3
log
(x – 4)
2
= 0
Bài 4 : (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(3 ; -2 ; -4), mặt phẳng (
α
) : x + y – z – 7 = 0
và đường thẳng :





=

−=
=
1
21
z
ty
tx
(t


)
a.(1đ) Viết phương trình mặt phẳng (
β
), biết rằng (
β
) đi qua A(3 ; -2 ; -4) và
(
β
) // (
α
).
b.(1đ) Tìm toạ độ điểm M trên (d), biết rằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (
α
)
bằng
3
B.PHẦN RIÊNG (3đ): Thí sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó .
I.PHẦN DÀNH CHO HS THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :
Bài 1 : Tính tích phân sau : I =


2
0
sin
.cos.
π
dxxe
x
Bài 2 : Cho khối chóp S.ABC có SA

(ABC), SA = 2a,

ABC đều cạnh bằng a. Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a.
Bài 3 : Tìm m để pt sau có nghiệm :
0324
=−+−
m
xx
.
II.PHẦN DÀNH CHO HS THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO :
Bài 1 : Tính tích phân sau : I =
dx
xx
x

+−
2
1
2
2

127
Bài 2 : Cho hàm số : y =
1
2
2

−+
mx
mxx
( m là tham số

0). Xác định m để đồ thị hàm số trên
có cực đại, cực tiểu có hoành độ x
1
,x
2
thoả mãn : x
1
+ x
2
= 4x
1
x
2
Bài 3 : Tìm m để phương trình : sinx + cosx + 1 +
2
1
m
xx
xx =







+++
cos
1
sin
1
cottan

nghiệm x








2
;0
π
.
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THI TNTHPT
NỘI TRÚ TỈNH QUẢNG NAM
18
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010

***********************************************************************************
Môn Toán - Thời gian làm bài 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ): Cho hàm số y = - x
3
+ 3x + 2
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2/ Dựa vào đồ thị ( C ), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x
3
+ 3(m-x) - 1 = 0
Câu II ( 3,0 điểm ):
1/ Giải bất phương trình:
2)1(log
3
1
−≥−x
2/ Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) =
5
)12( −x
x
3/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
4
2
2 xx −
Câu III ( 1,0 điểm ): Cho hình chóp S.ABC với ABC là tam giác vuông tại A,
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AS=a, AB=b, AC=c.
Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó

(phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2.0 điểm): Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(-3; 3; 6).
1/ Tìm điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC cân tại A.
2/ Viết phương trình mặt phẳng qua D(2; -1; 1), song song trục Oz và cách đều
hai điểm A, B.
Câu V.a ( 1,0 điểm ): : Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin
)
4
(
π
+x

trục hoành ( -
ππ
<< x
). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình
phẳng trên quay quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 1; -1) và mặt phẳng
(P) : 2x - y + 3z + 12 = 0
1/ Tìm điểm A' đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (P).
2/ Cho điểm B(2; -2; 1). Viết phương trình đường thẳng qua A, song song với
mặt phẳng (P) và vuông góc với A'B.
Câu V.b ( 1,0 điểm ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=(x-1)
2
+1,
trục Ox, trục Oy và tiếp tuyến của đường cong tại điểm M(2; 2).
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

MÔN TÓAN
19
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số
4 2
y x 2x 1= − −
có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình

4 2
x 2x m 0− − =
.
Câu II (3,0 điểm) a) Giải phương trình
1
7 2.7 9 0
x x−
+ − =
.
b) Tính tích phân
= +

1
x
I x(x e )dx
0
.

c) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số
= −y lnx x
.
Câu III (1,0 đ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi
một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp
tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(- 2; 1; - 1), B(0; 2; - 1), C(0; 3; 0), D(1; 0; 1).
a) Viết phương trình đường thẳng BC.
b) Chứng minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao AH của tứ diện.
c) Viết phương trình mặt cầu tâm I(5; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
Câu V.a (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
3
3
[(2 3 ) (1 2 )](1- i)
-1+ i
i i− − −
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(1; - 1; 1),
hai đường thẳng

∆ = =

x 1 y z
( ):
1
1 1 4
,






= −
∆ = +
=
x 2 t
( ): y 4 2t
2
z 1
và mặt phẳng
+ =(P):y 2z 0
.
a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên (
2

).
b) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng
∆ ∆( ),( )
1 2
và nằm trong mặt
phẳng (P).
Câu V.b (1,0 điểm)
Tìm m để đồ thị hàm số
− +
=

2

x x m
(C ):y
m
x 1
với
0m ≠
cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
20
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7đ)
Câu I (3đ):
Cho hàm số y =
2
5
3
2
2
4
+− x
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào (C); biện luận theo m số nghiệm phương trình:


0256
24
=−+−
mxx
Câu II (3đ)
1. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số y = f(x) =
.sincos
2
xx
+
biết F(
2
)
π
π
=
.
2. Giải phương trình:
04lglg
32
=−+ xx
3. Tìm điều kiện của m để hàm số y =
1
1
2
+
−++
x
mxx
có 2 điểm cực trị có hoành độ âm.

Câu III: (1đ)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; đường chéo BC’ của mặt bên
BB’C’C tạo với mặt bên AA’B’B góc α. Tính thể tích lăng trụ.
II. PHẦN RIÊNG: (3đ)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV (2đ)a) Trong không gian Oxyz. Cho điểm M( 1;-2;0) và đường thẳng d có
phương trình :





+=
=
−=
tz
ty
tx
4
21
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d.
2. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc d
Câu Va:(1đ) Tính mođun của số phức z =
ii 3)1(
3
−+
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV b)(2đ) Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d:
2
2

11
1 +
==

− zyx
và mặt
phẳng (P): x + 2y -2z + 4 = 0.
1. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
2. Viết phương trình đường thẳng d’ qua I; d’ nằm trong (P) và d’ vuông góc với d.
Câu V b. (1đ) Viết số phức sau ở dạng lượng giác z =
i
i
+

3
1
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
21
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
Cho hàm số
4 2
2xy x= − +
có đồ thị (C)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị (C), xác định m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm phân biệt:
4 2
2 0x x m
− + =
?
Câu II: (3,0 điểm) 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) 2x 3x 12x + 7f x = − −
trên đoạn
[ ]
0;3
.
2. Giải phương trình:
x x 1
2 2
log (2 1).log (2 2) 12
+
− − =
3. Tính tích phân:
2
2
0
.cos
=

I x xdx
π
Câu III: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2MA. Tính

tỉ số thể tích của hai khối chóp M.SBC và M.ABC.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
M(1; 1;2);−
N(2;1;2);

P(1;1;4);

−R(3; 2;3)
.
1. Viết phương trình mặt phẳng (MNP). Suy ra MNPR là một tứ diện.
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua R và song song với mặt phẳng (MNP).
Câu V.a: (1,0 điểm) Tính môđun của số phức:
3
z 1 4i (1 i)= + + −
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt phẳng (
α
):
2x y 2z 3 0− + − =
và hai đường thẳng
(
d
1
) :
x 4 y 1 z
2 2 1
− −

= =

, (
d
2
) :
x 3 y 5 z 7
2 3 2
+ + −
= =

.
1. Chứng tỏ đường thẳng (
d
1
) song song mặt phẳng (
α
) và (
d
2
) cắt mặt phẳng (
α
).
2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng (
d
1
) và (
d
2
).

3. Viết phương trình đường thẳng (

) song song với mặt phẳng (
α
) , cắt đường thẳng (
d
1
) và (
d
2
) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3.
Câu V.b: (1,0 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y =
2
x
và (G) : y
=
x
. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
22
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0điểm )
Câu 1: (3.0đ)
Cho hàm số y =
1

1

+
x
x

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có tung độ bằng 2 .
Câu 2: (3.0đ)
1/ Giải phương trình : log
2
x + log
4
x = log
2
3

2/ Tính tích phân : I =

e
dx

x 1+lnx
1
3/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) =
2 cos 2 4sinx x+
trên đoạn
0;
2
π

 
 
 
Câu 3: (1.0đ)
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
II/PHẦN RIÊNG ( 3.0đ)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1/ Theo chương trình chuẩn
Câu 4: (2.đ)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;- 2;1) và mặt phẳng (P) có
phương trình: 2x + y - z – 5 = 0
a )Viết PTTS của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm tọa độ của điểm A
/
đối xứng với A qua mặt phẳng (P) .
Câu 5: (1.0đ)
Giải phương trình :
2
4 5 0x x
− + =
trên tập số phức .
1/ Theo chương trình nâng cao
Câu 4: (2.0đ)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có
phương trình:
(d):
2 1 1
2 3 5
x y z
− + −

= =
(P): 2x + y + z – 8 = 0
a ) Chứng tỏ (d) cắt (P) và không vuông góc với (P). Tìm giao điểm của (d) và (P).
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d
1
) nằm trong mặt phẳng (P), cắt (d) và
vuông góc với (d)
Câu 5: (1.0đ)
Giải phương trình :
2
5 7 0x x
− + =
trên tập số phức .
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN
23
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7.0 điểm)
Câu 1( 3.0 điểm)
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 2
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Bằng phương pháp đồ thị, tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm:

x
3
+ 3x
2
- logm = 0
Câu 2 ( 3 điểm)
a/Giải phương trình: 49
x+1
+ 40.7
x+2
- 2009 = 0
b/ Tính tích phân sau:
2
sinx
0
( 1) osx.dxI e c
π
= +

c/ Tìm giá trị lớn trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
y = f(x) = x
2
- 8. lnx trên đoạn [1 ; e]
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh
bên và đáy bằng 45
0
. Hãy xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên
II/ PHẦN RIÊNG( 3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn:

Câu IV a/ ( 2điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phươưng trình:
x
2
+ y
2
+ z
2
-4x + 6y -2z -2 = 0 và mặt phẳng (α): 2x - y + 2z +3 = 0
1. Hãy xác định tâm và tính bán kính mặt cầu
2. Viết phương trình mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt
cầu (S). tìm toạ độ tiếp điểm.
Câu Va/( 1 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình sau: (2-3i).z -4 +5i = 3 - 4i
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IVb/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng (d) có phương trình:
(d)
2
3 2 ( )
4 2
x t
y t t R
Z t
=− −


= + ∈


= +


và điểm M( -1; 0 ; 3)
1. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (d) và qua M
2. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (d), tìm toạ độ tiếp điểm.
Câu Vb/ Tìm tất cả các điểm biểu diễn số phức z biết rằng: | z - 3 + 2i | = |z +5i|
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
24
Ôn thi TNTHPT năm học 2009-2010
***********************************************************************************
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
A/ Phần chung : (7đ)
Câu 1 : (3đ) Cho hàm số :
=y
24
2
4
1
xx

a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b/ Dựa vào đồ thị (C), hãy xác định các giá trị của tham số m để phương trình :
08
24
=++− mxx
có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu 2 : (3đ)
a/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)
3

4
2

−+−=
x
x
trên đoạn
[ ]
2;0
b/ Tính : I


=
2ln
0
2
9
x
x
e
dxe
c/ Giải phương trình :
2log2)2(loglog
444
−=−+
xx
Câu 3 : (1đ) Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện
là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thế tích khối nón được
tạo nên bởi hình nón đó ?
B/ Phần riêng : (3đ)

1. Theo chương trình chuẩn :
Câu 4 : (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I
( )
2;1;3 −
và mặt phẳng
( )
α

phương trình :
032 =−+− zyx
1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
.
2/ Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
đi qua I và song song với mặt phẳng
( )
α
. Tính khoảng
cách giữa hai mặt phẳng
( )
α

( )
β
.
Câu 5 : (1đ) Tìm mô đun của số phức sau : Z
( )( )

2
2
1
32323






+−−+= iii
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu 4 : (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
( )
1;1;2 −−
và đường thẳng
(d) có phương trình :





+=
−=
+=
tz
ty
tx
34
23

1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và đi qua điểm A.
2/ Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d) .
3/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và cắt (d) tại hai điểm có độ dài bằng 4.
Câu 5 : (1đ) Giải phương trình sau trên tập số phức :
0)51()43(
2
=+−++− ixix
HẾT
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×