Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

luận văn thiết kế cầu trục, chương 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.63 KB, 8 trang )

Chương 6: Tính chọn động cơ điện
Công suất tĩnh khi nâng vật bằng tải trọng xác định theo công
thức (2-78).

.1000.60
.
n
vQ
N

Trong đó: Q = 10000 N – tải trọng nâng của cầu trục.
V
n
= 10 m/ph – vận tốc nâng.


- hiệu suất của cơ cấu bao gồm:
0


tp

Tong đó:
p

= 0,99 – hiệu suất palăng đã tính trên (mục 2).

t

= 0,96 – hiệu suất tang, bảng (1-9).


0

= 0,85 – hiệu suất bộ truyền có kể cả khớp nối, với
bộ truyền. được chế tạo thành hộp
giảm tốc hai cấp bánh răng trụ, bảng(1-9).

807,085,0.96.0.99,0



Vậy 06,2
807,0.1000.60
10.10000
N KW
Tương ứng với chế độ làm việc nhẹ, sơ bộ chọn động cơ điện.
Bảng (2-2). Các thông số của động cơ điên.
Kiểu
động

Công
su
ất
(kw)
Vận
tốc
(v/ph)
cos

dm
k

M
M
dm
M
M
max
Mô men
vô lăng
của rô to
Trọng
lượng
(kg)
GD
2
(kgm
2
)
ĐK
41-4
1,7 1420 0,84
1,8 2,0 0,048 3,9
2.1.2.6. Tỷ số truyền chung
Tỷ số truyền chung từ trục động cơ đến trục tang được xác
định theo công thức (3
-15) – [tr.55].

Trong đó: n
đc
= v/ph – số vòng quay danh nghĩa của động cơ.
n

t
– số vòng quay của tang để đảm bảo vận tốc nâng
cho trước.
Với : V
n
=10 m/ph – vận tốc nâng.
a = 2 – bội suất palăng.
D
0
– đường kính tang tính đến tâm cáp.
D
0
= D
t
+ d
c
= 195 +5,6 = 200,6 mm

32
2006,0.
2.10


t
n v/ph
V
ậy i
0
= 45
32

1420

2.1.2.7. Kiểm tra động cơ điện về nhiệt.
t
đc
n
n
i

0
0
.
.
D
aV
n
n
t


Do động cơ điện đã chọn có công suất danh nghĩa nhỏ hơn
công suất tĩnh yêu cầu khi làm việc với vật nâng có trọng lượng
bằng trọng tải (N
đc
= 1,7kW < N = 2,06kW), do đó phải được kiểm
tra về nhiệt. Ta tiến hành kiểm tra động cơ về nhiệt theo thời gian
m
ở máy khi nâng, hạ với các tải trọng khác.
Q


t
Hình 2.4. Đồ thị gia tải trung bình của cơ cấu máy trục theo chế độ
làm việc nhẹ.
Chọn sơ đồ cho các máy trục làm việc với chế độ nhẹ và trung
bình theo
sơ đồ hình 2.4. Theo sơ đồ hình 2.4 thì cơ cấu nâng sẽ
làm việc với các trọng lượng vật nâng Q
1
= Q; Q
2
= 0,75Q; Q
3
=
0,2Q và th
ời gian làm việc tương ứng với các trọng lượng này là 2
: 5 : 3.
Các thông s
ố cần xác định là:
- Tr
ọng lượng vật nâng cùng bộ phận mang.
Q
0
= Q + Q
m
= 10000 + 250 = 10250 N
0,2Q
0,75Q
Q
t
0,2t

0,2t
0,5t
- Lực căng dây trên tang khi nâng vật, theo công thức (2-19) –
[tr.24].
ta
n
m
Q
S


).1(
)1(
0



5176
)98,01(1
)98,01(10250
2




N
- Hi
ệu suất của cơ cấu không tính hiệu suất palăng khi làm
vi
ệc với vật nâng trọng lượng bằng trọng tải.

816,085,0.96,0.
0
'


t
- Mô men trên trục động cơ khi nâng vật, theo công thức (2-
79) – [tr.48].
2,14
816,0.45.2
1.2006,0.5176
2

'
0
0


i
mDS
M
n
n
Nm
- L
ực căng dây cáp trên tang khi hạ vật, theo công thức (2-2) –
[tr.25]






)1(
).1(
1
0
a
ta
h
m
Q
S


5072
)98,01(1
98,0).98,01(10250
2



N
- Mô men trên tr
ục động cơ khi hạ vật, theo công thức (2-80) –
[tr.48].
3,9
45.2
816,0.1.2006,0.5072
.2


0
'
0

i
mDS
M
h
h

Nm
- Th
ời gian mở máy khi nâng vật, theo công thức (3-3) -
[tr.52].


).(375

)(375
)(
2
0
2
1
2
00
1
2
iaMM
nDQ

MM
nDG
t
nm
nm
lii
n
m





Trong đó:

= 1,1 – hệ số kể đến ảnh hưởng quán tính của các
tiết máy quay trên
các trục sau trục I.

Iii
DG )(
2

- tổng mômen vô lăng của các tiết máy
quay trên trục I,
Nm
2
(tra theo bảng catalo của chúng).



Iii
DG )(
2
khopiirotoii
DGDG )()(
22
 = 0,48 + 0,216=0,686 Nm
2
M
m
– mômen mở máy của động cơ, đối với động cơ đã chọn là
động cơ điện
xoay chiều kiểu dây cuốn, xác định theo công thức (2-
75) – [tr47].
dn
dndnmm
m
M
MMMM
M 5,1
2
1,19,1
2
minmax





M

dn
– mômen danh nghĩa của động cơ.
M
dn
= 9550 Nm
n
N
đc
đc
4,11
1420
7,1
9550 


M
m
= 1,5.11,4 = 17,1 Nm
V
ậy khi Q
1
= Q


n
m
t s06,1
807,0.45.2).2,141,17(375
1420.2006,0.10250
)2,141,17(375

1420.686,0.1,1
22
2




Trong đó:
0


tp
 = 0,807 – hiệu suất nâng của cơ cấu khi
nâng vật với trọng
lượng bằng trọng tải.
Gia tốc khi mở máy với tải trọng Q
1
= Q, được xác định theo
công thức
2
/157,0
06,1.60
10
60
sm
t
v
j
n
m

n

Thời gian mở máy khi hạ vật, xác định theo công thức (3-9) –
[tr.54].


).(375

)(375
)(
2
0
2
1
2
00
1
iaMM
nDQ
MM
nDG
t
hm
hm
lii
h
m








h
m
t s117,0
807,0.45.2).3,91,17(375
1420.2006,0.10250
)3,91,17(375
1420.686,0.1,1
22
2




Tính tương tự cho các trường hợp Q
2
và Q
3
theo các công thức dẫn
trên.Kết quả tính được ghi trong bảng (2-3).
Th
ời gian chuyển động với vận tốc ổn định là:
s
v
H
t
n

v
30
10
5.60.60

Mômen trung bình bình phương trên trục động cơ, theo công
thức (2-37) - [tr.44].

 


t
tMtM
M
vtmm
tb
).()(.
22
Trong đó:

m
t - tổng thời gian mở máy trong các thời kì làm
vi
ệc với tải trọng
khác nhau, s.
M
t
– mômen cản tĩnh tương ứng với các tải trọng nhất định
trong thời gian
chuyển động ổn định với tải trọng đó, Nm.

t
v
– thời gian chuyển động với vận tốc ổn định khi làm việc với
từng tải trọng, s.

t - toàn bộ thời gian động cơ làm việc trong một chu kì, bao
g
ồm thời gian
làm việc trong các thời kỳ chuyển động ổn định và
không
ổn định, s.
M
m
– mômen mở máy của động cơ điện, Nm.
Bảng (2-3). Các thông số tương ứng với các trường hợp tải
trọng.
Thay các giá trị tương ứng vừa tính được vào công trên ta
được:
M
tb
=
152,0.313,0.5117,0.2214,0.35,0.506,1.210.30
)03,2.302,7.53,9.26,3.375,10.52,14.2(30
)152,0.313,0.5117,0.2214,0.35,0.506,1.2(1,17
222222
2



Thông số cần

tính
Q
1
= Q Q
2
= 0,75Q Q
3
=0,2Q
Q
0
, N
, S
n,
N


M
n
, Nm
S
h
, N
M
h
, Nm

n
m
t , s


h
m
t , s
10250
5176
0,807
14,14
5072
9,3
1,06
0,117
7750
3882
0,605
10,6
3804
7,02
0,50
0,13
2050
1035
0,75
3,2
1014
2,03
0,214
0,152
= 11,26 Nm
Công su
ất trung bình bình phương của động cơ được phát ra

theo công thức (2-76) – [.47].
67,1
9550
1420.26,11
9550
.

đctb
tb
nM
N
kW
T
ừ kết quả tính được ta thấy, công suất trung bình bình
phương do động cơ phát ra trong suốt thời kì làm việc với chế độ
ngắt đoạn lặp đi lặp lại nhỏ hơn công suất danh nghĩa của nó với
cường độ l
àm việc là 15% (N
tb
= 1,67kW < N
đc
= 1,7kW). Vậy
động cơ đ
ã chọn là ĐK 41- 4 với CĐ 15% có công suất danh nghĩa
N
đc
= 1,7kW là hoàn toàn thỏa mãn yêu cầu trong khi làm việc.

×