Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập & bài giải kế toán tài chính pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.33 KB, 3 trang )

Bài 9
Yêu cầu 1: Lập bảng kê tính giá nguyên, vật liệu, công cụ, dụng cụ:
T6/N
ĐVT: 1000 đ
Loại vật tư
Chỉ tiêu
Vật liệu chính Vật liệu phụ Công cụ - dụng cụ
HT TT HT TT HT TT
I. Tồn ĐK 500.000 540.000 80.000 88.000 50.000 45.000
II. Nhập trong kỳ:
1. Bằng TM
2. Bằng TGNH
3. Nợ người bán
4. Điều chỉnh nhập
1.500.00
0
-
-
-
-
1.590.00
0
-
-
1.580.00
0
10.000
120.000
-
-
-


-
130.000
-
-
130.000
-
110.000
-
-
-
-
104.000
-
4.000
100.000
-
III. Tồn ĐK và nhập 2.000.00
0
2.130.00
0
200.000 218.000 160.000 149.000
IV. Hệ số giá - 1,065 - 1,09 - 0,93
V. Xuất
1. TK 621-PX1
2. TK 621-PX2
3. TK 632
4. TK 627-PX1
5. TK 627-PX2
6. TK 2413
7. TK 641

8. TK 642
9. TK 142(SXC-PX1)
10. TK 142(SXC-PX2)
11. TK 242(BH)
1.600.00
0
800.000
700.000
100.000
-
-
-
-
-
-
-
-
1.704.00
0
852.000
745.500
106.500
-
-
-
-
-
-
-
-

180.000
60.000
70.000
-
15.000
16.000
9.000
4.000
6.000
-
-
-
196.200
65.400
76.300
-
16.350
17.440
9.810
4.360
6.540
-
-
-
150.000
-
-
-
-
-

-
-
7.000
48.000
35.000
60.000
139.500
-
-
-
-
-
-
-
6.510
44.640
32.550
55.800
VI. Tồn CK 400.000 426.000 20.000 21.800 136.000 126.680
Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ NVL, CC-DC xuất trong tháng:
T6/N
TK ghi có
TK ghi nợ
TK 1521 TK 1522 TK 153
HT TT HT TT HT TT
1. TK 621
- PX 1
- PX 2
2. TK 632
3. TK 627

- PX 1
- PX 2
4. TK 641
5. TK 642
6. TK 2413
1.500.00
0
800.000
700.000
100.000
-
-
-
-
-
-
1.597.50
0
852.000
745.500
106.500
-
-
-
-
-
-
130.000
60.000
70.000

-
31.000
15.000
16.000
4.000
6.000
9.000
141.700
65.400
76.300
-
33.790
16.350
17.440
4.360
6.540
9.810
-
-
-
-
15.000
8.000
7.000
2.000
7.000
-
-
-
-

-
13.950
7.440
6.510
1.860
6.510
-
Tổng 1.600.00
0
1.704.00
0
180.000 196.200 24.000 22.320
Yêu cầu 3: Định khoản:
1a/
Nợ TK 1521: 1.500.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 331: 1.100.000
Có TK 151: 500.000
1b/
Nợ TK 1521: 80.000
Nợ TK 133: 4.000
Có TK 331: 84.000
2. Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế cho NVL chính:
110.000 – 100.000 = 10.000
Nợ TK 1521: 10.000
Nợ TK 133: 11.000
Có TK 331: 21.000
3/
Nợ TK 1522: 130.000
Nợ TK 133: 13.000

Có TK 331: 143.000
4a/
Nợ TK 153: 100.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 331: 105.000
4b/
Nợ TK 153: 4.000
Nợ TK 133: 200
Có TK 112: 4.200
5a/
Nợ TK 621-PX1: 800.000*1,065=852.000
Nợ TK 621-PX2: 700.000*1,065=745.000
Có TK 1521: 1.597.500
5b.1/
Phản ánh giá vốn:
Nợ 632: 100.000*1,065=106.500
Có 1521: 106.500
5b.2/ Phản ánh DT:
Nợ TK 131: 143.000
Có 511: 130.000
Có 3331: 13.000
6/
Nợ 621-PX1: 60.000*1,09=65.400
Nợ 621-PX2:70.000*1,09=76.300
Nợ 627-PX1: 15.000*1,09=16.350
Nợ 627-PX2: 16.000*1,09=17.440
Nợ 2413: 9.000*1,09=9.810
Nợ 641: 4.000*1,09=4.360
Nợ 642: 6.000*1,09=6.540
Có 1522: 196.200

7/
Nợ 627-PX1: 8.000*0,93=7.440
Nợ 627-PX2: 7.000*0,93=6.510
Nợ 641: 2.000*0,93=1.860
Nợ 642: 7.000*0,93=6.510
Có 153: 22.320
Yêu cầu 4:
Tình hình tồn kho NVL, CC-DC lúc cuối tháng:
Loại vật tư
Chỉ tiêu
Vật liệu chính Vật liệu phụ CC-DC
HT TT HT TT HT TT
1. Tồn ĐK
2. Nhập trong kỳ
500.000
1.500.00
0
540.000
1.590.000
80.000
120.000
88.000
130.000
50.000
110.000
45.000
104.000
3. Xuất trong kỳ 1.600.00
0
1.704.000 180.000 196.200 24.000 22.320

4. Tồn CK 400.000 426.000 20.000 21.800 136.000 126.680

×