GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
Đại cơng về hoá học hữu cơ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các chất có cùng khối lợng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
Câu 2: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C
5
H
12
O
2
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là
A. C
n
H
2n+1
CHO. B. C
n
H
2n
CHO. C. C
n
H
2n-1
CHO. D. C
n
H
2n-3
CHO.
Câu 4: Trong hợp chất C
x
H
y
O
z
thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do
A. a 0 (a là tổng số liên kết và vòng trong phân tử).
B. z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo đợc 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo đợc 4 liên kết.
D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.
Câu 5: Aminoaxit no, chứa một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl có công thức tổng quát là
A. H
2
N-C
n
H
2n+1
(COOH)
2
. B. H
2
N-C
n
H
2n-1
(COOH)
2
.
C. H
2
N-C
n
H
2n
(COOH)
2
. D. H
2
N-C
n
H
2n-3
(COOH)
2
.
Câu 6: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát C
n
H
2n-2
O thuộc loại
A. anđehit đơn chức no.
B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.
C. anđehit đơn chức chứa hai liên kết trong gốc hiđrocacbon.
D. anđehit đơn chức chứa ba liên kết trong gốc hiđrocacbon.
Câu 7: Cho công thức cấu tạo sau: CH
3
-CH(OH)-CH=C(Cl)-CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ
phái sang trái có giá trị lần lợt là
A. +1; +1; -1; 0; -3. B. +1; -1; -1; 0; -3. C. +1; +1; 0; -1; +3. D. +1; -1; 0; -1; +3.
Câu 8: Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
A. C
n
H
2n-2
Cl
2
. B. C
n
H
2n-4
Cl
2
. C. C
n
H
2n
Cl
2
. D. C
n
H
2n-6
Cl
2
.
Câu 9: Số lợng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Số lợng đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol mạch hở ba lần chứa một liên kết ba trong gốc hiđrocacbon thu
đợc 0,6 mol CO
2
. Công thức phân tử của ancol đó là
A. C
6
H
14
O
3
. B. C
6
H
12
O
3
. C. C
6
H
10
O
3
. D. C
6
H
8
O
3
.
Câu 12: Hợp chất
CH
3
C
CH
3
CH C CH
CH
3
CH
3
CH Br có danh pháp IUPAC là
A. 1-brom-3,5-trimetyl hexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom.
C. 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien.
Câu 13: Hợp chất X có công thức cấu tạo
C=CH
CH
3
CH
3
C
CH
3
CH
3
. Danh pháp IUPAC của X là
CH
3
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en.
ễn thi H nm 2009 - 2010
1
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
Câu 14: Các chất hữu cơ đơn chức Z
1
, Z
2
, Z
3
có CTPT tơng ứng là CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2
. Chúng thuộc các dãy
đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z
3
là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HO-CH
2
-CHO. C. CH
3
COOH. D. CH
3
-O-CHO.
Câu 15: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết là
A. C
n
H
2n+2-2a
Br
2
. B. C
n
H
2n-2a
Br
2
. C. C
n
H
2n-2-2a
Br
2
. D. C
n
H
2n+2+2a
Br
2
.
Câu 16: Công thức tổng quát của rợu đơn chức mạch hở có 2 nối đôi trong gốc hiđrocacbon là
A. C
n
H
2n-4
O. B. C
n
H
2n-2
O. C. C
n
H
2n
O. D. C
n
H
2n+2
O.
Câu 17: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C
5
H
9
O
2
Cl là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lợt tác dụng với
Na, NaOH , NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 19: Hợp chất
có danh pháp IUPAC là
CH
2
CH C
CH
3
CH
2
CH
3
CH OH
CH
3
A. 1,3,3-trimetyl pent-4-en-1-ol. B. 3,3,5-trimetyl pent-1-en-5-ol.
C. 4,4-đimetyl hex-5-en-2-ol. D. 3,3-đimetyl hex-1-en-5-ol.
Câu 20: Cho các chất chứa vòng benzen: C
6
H
5
-OH (X); C
6
H
5
-CH
2
-OH (Y); CH
3
-C
6
H
4
-OH (Z); C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-
OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là
A. X, Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 21: X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O thoả mãn điều kiện: X không tác dụng với
NaOH; khi tách nớc từ X thu đợc Y, trùng hợp Y thu đợc polime. Số lợng đồng phân thoả mãn với các tính chất
trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có thể thuộc loại chất sau:
A. rợu hai lần có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.
B. anđehit hoặc xeton no hai lần.
C. axit hoặc este no đơn chức.
D. hợp chất no chứa một chức anđehit và một chức xeton.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát C
n
H
2n+2
O
2
thuộc loại
A. rợu hoặc ete no mạch hở hai lần. B. anđehit hoặc xeton no mạch hở 2 lần.
C. axit hoặc este no đơn chức mạch hở. D. hiđroxicacbonyl no mạch hở.
Câu 24: Anđehit mạch hở C
n
H
2n 4
O
2
có số lợng liên kết trong gốc hiđrocacbon là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Axit mạch hở C
n
H
2n 4
O
2
có số lợng liên kết trong gốc hiđrocacbon là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Tổng số liên kết và vòng trong phân tử axit benzoic là
ễn thi H nm 2009 - 2010
2
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis trans ?
A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en.
Câu 28: Rợu no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là
A. R(OH)
m
. B. C
n
H
2n+2
O
m
. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
.
Câu 29: Số lợng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là
A. C
n
H
2n-4
O
4
. B. C
n
H
2n-2
O
4
. C. C
n
H
2n-6
O
4
. D. C
n
H
2n
O
4
.
Câu 31: Hợp chất C
4
H
10
O có số lợng đồng phân là
A. 4. B. 7. C. 8. D. 10.
Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lợng. Công thức phân tử của
hợp chất có thể là
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
2
O
3
. D. C
5
H
6
O
2
.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu đợc sản phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O với tỷ
lệ khối lợng tơng ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
6
O. C. C
2
H
6
O
2
. D. C
2
H
4
O.
Câu 3 : Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol
cần cho phản ứng cháy) ở 139,9
o
C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X, sau đó đa về nhiệt độ
ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. CH
2
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 10,08 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy (gồm CO
2
, H
2
O và N
2
)
qua bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
d, thấy khối lợng bình tăng 23,4g và có 70,92g
kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
5
O
2
N. B. C
3
H
5
O
2
N. C. C
3
H
7
O
2
N. D. C
2
H
7
O
2
N.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu đợc 1,2 mol CO
2
. Công thức phân tử của
axit đó là
A. C
6
H
14
O
4
. B. C
6
H
12
O
4
. C. C
6
H
10
O
4
. D. C
6
H
8
O
4
.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit cacboxylic, thu đợc Na
2
CO
3
, hơi nớc và 3,36 lít khí
CO
2
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của muối là
A. C
2
H
5
COONa. B. HCOONa. C. CH
3
COONa. D. CH
2
(COONa)
2
.
Câu 7: Cho 25,4 gam este X bay hơi trong một bình kín dung tích 6 lít ở 136,5
o
C. Khi X bay hơi hết thì áp suất
trong bình là 425,6 mmHg. Công thức phân tử của X là
A. C
12
H
14
O
6
. B. C
15
H
18
O
6
. C. C
13
H
16
O
6
. D. C
16
H
22
O
6
.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu đợc CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau; đồng thời lợng oxi cần
dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
A. C
2
H
6
O. B. C
4
H
8
O. C. C
3
H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O
2
(đktc), thu đợc CO
2
và
H
2
O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C
2
H
4
O. B. C
3
H
6
O. C. C
4
H
8
O. D. C
5
H
10
O.
ễn thi H nm 2009 - 2010
3
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu (ancol) đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau,
thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol tơng ứng là 2 : 3. Công thức phân tử của 2 rợu (ancol) là A. CH
4
O và C
3
H
8
O.
B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O.
C. CH
4
O và C
2
H
6
O. D. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một axit đa chức A, thu đợc 1,344 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Công thức
đơn giản của A là
A. C
2
H
3
O
2
. B. C
4
H
7
O
2
. C. C
3
H
5
O
2
. D. CH
2
O.
Câu 12: Hỗn hợp A gồm 2 rợu (ancol) đơn chức X và Y, trong đó số mol của X bằng 5/3 lần số mol của Y. Đốt
cháy hoàn toàn 0,04 mol A thu đợc 1,98 gam H
2
O và 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân tử của X và Y lần
lợt là
A. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O. B. CH
4
O và C
3
H
6
O.
C. CH
4
O và C
3
H
4
O. D. CH
4
O và C
3
H
8
O.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,3gam một chất hữu cơ đơn chức A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
1 chứa P
2
O
5
d và bình 2 chứa NaOH d. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7g; bình 2 thu đợc 21,2g muối. Công thức
phân tử của A là
A. C
2
H
3
O. B. C
4
H
6
O. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất B (C
x
H
y
N) bằng một lợng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp
khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d, thu đợc 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất
thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của B là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 15: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp hơi chất A (C
x
H
y
O) với O
2
vừa đủ để đốt cháy
hợp chất A ở 136,5
o
C và 1 atm. Sau khi đốt cháy, đa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,2 atm.
Mặt khác, khi đốt cháy 0,03 mol A lợng CO
2
sinh ra đợc cho vào 400 ml dd Ba(OH)
2
0,15M thấy có hiện tợng
hoà tan kết tủa, nhng nếu cho vào 800 ml dd Ba(OH)
2
nói trên thì thấy Ba(OH)
2
d. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
4
O. B. C
3
H
6
O. C. C
4
H
8
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 37. Y tác dụng đợc với Na, NaOH và tham gia phản ứng
tráng gơng. Công thức phân tử của Y là
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
2
O
3
. D. C
4
H
8
O.
Câu 17: Hỗn hợp A gồm một số hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lợng phân tử của các hiđrocacbon
trong A là 252, trong đó khối lợng phân tử của hiđrocacbon nặng nhất bằng 2 lần khối lợng phân tử của
hiđrocacbon nhẹ nhất. Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lợng hiđrocacbon trong A là
A. C
3
H
6
và 4. B. C
2
H
4
và 5. D. C
3
H
8
và 4. D. C
2
H
6
và 5.
Câu 18: Trộn một hiđrocacbon X với lợng O
2
vừa đủ đợc hỗn hợp A ở 0
o
C và áp suất P
1
. Đốt cháy hết X, tổng
thể tích các sản phẩm thu đợc ở 218,4
o
C và áp suất P
1
gấp 2 lần thể tích hỗn hợp A ở 0
o
C, áp suất P
1
.
A. C
4
H
10
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8
.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 4,62 gam CO
2
; 1,215 gam H
2
O và 168ml N
2
(đktc). Tỷ khối hơi của A so với không khí không vợt quá 4. Công thức phân tử của A là
A. C
7
H
9
N. B. C
6
H
7
N. C. C
5
H
5
N. D. C
6
H
9
N.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất A thu đợc 2,65 gam Na
2
CO
3
; 2,26 gam H
2
O và 12,1 gam CO
2
. Công
thức phân tử của A là
A. C
6
H
5
O
2
Na. B. C
6
H
5
ONa. C. C
7
H
7
O
2
Na. D. C
7
H
7
ONa.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1,88g A (chứa C, H, O ) cần 1,904 lít khí O
2
(đktc), thu đợc CO
2
và H
2
O với tỷ lệ
mol tơng ứng là 4:3. Công thức phân tử của A là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
8
H
12
O
4
. C. C
4
H
6
O
3
. D. C
8
H
12
O
5
.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lợng chất X (chứa C, H, O) cần 0,6 mol O
2
tạo ra 0,6 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O.
Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
2
H
4
O
2
. D. CH
2
O.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một lợng chất Y (chứa C, H, O) cần 0,3 mol O
2
tạo ra 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol
H
2
O. Công thức phân tử của Y là
A. C
2
H
6
O. B. C
2
H
6
O
2
. C. CH
4
O. D. C
3
H
6
O.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lợng chất hữu cơ chứa C, H, Cl thu đợc 2,2 gam CO
2
; 0,9 gam H
2
O. Khi xác
định clo trong lợng chất đó bằng dung dịch AgNO
3
thì thu đợc 14,35 gam AgCl. Công thức phân tử của hợp chất
đó là
A. C
2
H
4
Cl
2
. B. C
3
H
6
Cl
2
. C. CH
2
Cl
2
. D. CHCl
3
.
ễn thi H nm 2009 - 2010
4
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu đợc13,44 lít (đktc) hỗn hợp CO
2
, N
2
và hơi nớc. Sau khi ngng tụ hết hơi nớc, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Công thức phân
tử của X là
A. C
2
H
7
O
2
N. B. C
3
H
7
O
2
N. C. C
3
H
9
O
2
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần l ợt
qua bình 1 dựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng nớc vôi trong d. Sau thí nghiệm, ngời ta thấy khối lợng bình 1 tăng 3,6
gam và ở bình 2 thu đợc 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
4
H
6
O
4
. D. C
3
H
4
O
4
.
Ankan
Câu 1: Khi đốt cháy ankan thu đợc H
2
O và CO
2
với tỷ lệ tơng ứng biến đổi nh sau:
A. tăng từ 2 đến +
. B. giảm từ 2 đến 1.
C. tăng từ 1 đến 2. D. giảm từ 1 đến 0.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu đợc số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O. Hỗn hợp đó
A. gồm 2 ankan. B. gồm 2 anken.
C. chứa ít nhất một anken. D. chứa ít nhất một ankan.
Câu 3: Số lợng đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
12
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Khi cho isopentan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì số lợng sản phẩm thế monoclo tạo thành là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
CH
3
C
CH
3
CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3
Công thức cấu tạo có danh pháp IUPAC là
Câu 6:
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế CH
4
bằng phản ứng
A. craking n-butan. B. cacbon tác dụng với hiđro.
C. nung natri axetat với vôi tôi xút. D. điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 8: Khi clo hóa C
5
H
12
với tỷ lệ mol 1:1 thu đợc một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Danh pháp IUPAC của
ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. n-pentan. D. 2-đimetylpropan.
Câu 9: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 10: khi clo hóa metan thu đợc một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lợng. Công thức của sản phẩm là
A. CH
3
Cl. B. CH
2
Cl
2
. C. CHCl
3
. D. CCl
4
.
Câu 11: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C
4
H
10
(đktc) thu đợc hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
10
d. Đốt cháy hoàn toàn A thu đợc x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trị của x và y tơng ứng là
A. 176 và 180.B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.
Câu 12: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lợng chất tạo đợc một sản phẩm thế monoclo duy nhất
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
(đktc) thu đợc 44 gam CO
2
và 28,8 gam
H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
(đktc) thu đợc 16,8 lít khí CO
2
(đktc)
và x gam H
2
O. Giá trị của x là
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu đợc 7,84 lít khí CO
2
(đktc) và 9,0
gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Câu 16: khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C
6
H
14
, ngời ta chỉ thu đợc 2 sản phẩm thế monoclo. Danh
pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.
C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
ễn thi H nm 2009 - 2010
5
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
Câu 17: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, ngời ta chỉ thu đợc 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là
A. etan và propan. B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu đợc 96,8 gam
CO
2
và 57,6 gam H
2
O. Công thức phân tử của A và B là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O
2
(d) rồi dẫn
sản phẩm thu đợc qua bình đựng Ca(OH)
2
d thu đợc 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0
O
C
và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Dùng cho câu 20, 21: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối kali của 3 axit no đơn chức với NaOH d thu đợc chất
rắn D và hỗn hợp Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so với H
2
là 11,5. Cho D tác dụng với H
2
SO
4
d thu đợc 17,92
lít CO
2
(đktc).
Câu 20: Giá trị của m là
A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 84,0.
Câu 21: Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu đợc là
A. metan. B. etan. C. propan. D. butan.
Dùng cho câu 22, 23: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 2,24 lít Cl
2
(đktc). Chiếu ánh sáng qua A thu đợc 4,26 gam
hỗn hợp X gồm 2 dẫn xuất (mono và đi clo với tỷ lệ mol tơng ứng là 2: 3.) ở thể lỏng và 3,36 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Cho Y tác dụng với NaOH vừa đủ thu đợc dung dịch có thể tích 200ml và tổng nồng độ mol của các
muối tan là 0,6 M.
Câu 22: Tên gọi của ankan là
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 23: Phần trăm thể tích của ankan trong hỗn hợp A là
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Dùng cho câu 24, 25: Craking n-butan thu đợc 35 mol hỗn hợp A gồm H
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8
và một
phần butan cha bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nớc brom d
thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thu đợc x mol CO
2
.
Câu 24: Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%.
Câu 25: Giá trị của x là
A. 140. B. 70. C. 80. D. 40.
Câu 26: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang đợc V lít hỗn hợp A (đktc) chứa 12% C
2
H
2
;10% CH
4
;
78%H
2
(về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng: 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
(1) và CH
4
C + 2H
2
(2). Giá trị của
V là
A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
thu đợc 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và
7,2 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
2
H
4
và C
3
H
6
, thu đợc 11,2 lít khí
CO
2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O. Tổng thể tích của C
2
H
4
và C
3
H
6
(đktc) trong hỗn hợp A là
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
thu đợc x mol CO
2
và 18x gam H
2
O. Phần
trăm thể tích của CH
4
trong A là
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 30: Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỷ khối hơi so với hiđro là
75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan. B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Hiđrocacbon không no mạch hở
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
8
là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lợng phân tử Z gấp đôi khối l-
ợng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
d, thu đợc số
gam kết tủa là
ễn thi H nm 2009 - 2010
6
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
A. 30. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 3: Cho các chất sau: CH
3
CH=CHCH
3
(X); CH
3
CCCH
3
(Y); CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
(Z); Cl
2
C=CHCH
3
(T) và
(CH
3
)
2
C=CHCH
3
(U). Các chất có đồng phân cis trans là
A. X, Y, Z. B. Y, T, U. C. X, Z. D. X, Y.
Câu 4: Khi cho 2-metylbut-2-en tác dụng với dung dịch HBr thì thu đợc sản phẩm chính là
A. 3-brom-3-metylbutan. B. 2-brom-2-metylbutan.
C. 2-brom-3-metylbutan. D. 3-brom-2-metylbutan.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken thu đợc x mol H
2
O và y mol CO
2
. Quan hệ giữa
x và y là
A. x y. B. x y. C. x < y. D. x > y.
Câu 6: Cho 1,12 gam một anken tác dụng vừa đủ với dung dịch Br
2
thu đợc 4,32 gam sản phẩm cộng. Công thức
phân tử của anken đó là
A. C
3
H
6
. B. C
2
H
4
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 7: Nếu đặt C
n
H
2n + 2 2a
(với a 0) là công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon thì giá trị của a biểu diễn
A. tổng số liên kết đôi. B. tổng số liên kết đôi và liên kết ba.
C. tổng số liên kết pi (). D. tổng số liên kết pi ()và vòng.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu đợc số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau.
Hỗn hợp đó có thể gồm
A. 2 anken (hoặc 1 ankin và 1 ankađien). B. 2 ankin (hoặc 1 ankan và 1 anken).
C. 2 anken (hoặc 1 ankin và 1 ankan). D. 2 ankin (hoặc 1 ankan và 1 ankađien).
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu đợc 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Số lít O
2
(đktc) đã tham gia phản
ứng cháy là
A. 11,2. B. 16,8. C. 22,4. D. 5,6.
Câu 10: Khi cộng HBr vào isopren với tỷ lệ mol 1: 1 thì số lợng sản phẩm cộng tạo thành là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 11: Khi cho 0,2 mol một ankin tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(d) thu đợc 29,4 gam kết tủa.
Công thức phân tử của ankin là
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
. C. C
4
H
6
. D. C
5
H
8
.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, etilen đợc điều chế từ
A. đun nóng rợu etylic với H
2
SO
4
ở 170
O
C.
B. cho axetilen tác dụng với H
2
(Pd, t
O
).
C. craking butan.
D. cho etylclorua tác dụng với KOH trong rợu.
Câu 13: Cho 12,60 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch Br
2
thu đợc 44,60
gam hỗn hợp sản phẩm. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
. D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.
Câu 14: Chia 16,4 gam hỗn hợp gồm C
2
H
4
và C
3
H
4
thành
2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 56,0 gam Br
2
. Phần 2 cho tác dụng hết với H
2
(Ni, t
O
), rồi lấy 2 ankan tạo thành đem đốt cháy hoàn
toàn thì thu đợc x gam CO
2
. Giá trị của x là.
A. 52,8. B. 58,2. C. 26,4. D. 29,1.
Câu 15: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp gồm C
2
H
4
và C
3
H
4
(đktc) qua bình đựng dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình tăng
6,2 gam. Phần trăm thể tích của C
3
H
4
trong hỗn hợp là
A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 20%.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anken rồi dẫn sản phẩm cháy lần lợt qua bình 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch nớc vôi trong d, thấy khối lợng bình 1 tăng m gam và khối lợng bình 2 tăng (m +
5,2)gam. Giá trị của m là
A. 1,8. B. 5,4. C. 3,6. D. 7,2.
Câu 17: Dẫn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử C
3
H
4
và C
4
H
6
qua bình đựng dung dịch
Br
2
d thấy lợng Br
2
đã tham gia phản ứng là 112,00 gam. Cũng lợng hỗn hợp trên, nếu dẫn qua dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
(d) thì thu đợc 22,05 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của 2 hiđrocacbon tơng ứng là.
A. CH
3
-CCH và CH
3
-CH
2
-CCH. B. CH
2
=C=CH
2
và CH
2
=C=CH-CH
3
.
C. CH
2
=C=CH
2
và CH
2
=CH-CH=CH
2
. D. CH
3
-CCH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
ễn thi H nm 2009 - 2010
7
GV: Lờ Vn Duy Trng THPT Nguyn Trung Ngn n Thi Hng Yờn (Su tm v tuyn chn)
Câu 18: Hỗn hợp khí A gồm H
2
và một olefin có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho hỗn hợp A qua ống đựng Ni nung
nóng, thu đợc hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H
2
là 23,2; hiệu suất bằng b%.
Công thức phân tử của olefin và giá trị của b tơng ứng là
A. C
3
H
6
; 80%. B. C
4
H
8
; 75%. C. C
5
H
10
; 44,8%. D. C
6
H
12
; 14,7%.
Dùng cho câu câu 19, 20: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,04 mol C
2
H
2
và 0,06 mol H
2
với bột Ni (xt) 1 thời gian đ-
ợc hỗn hợp khí Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho lội từ từ qua bình nớc brom d thấy khối lợng bình
tăng m gam và còn lại 448 ml hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối so với hidro là 4,5. Phần 2 đem trộn với 1,68 lít
O
2
(đktc) rồi đốt cháy hoàn toàn thấy lợng O
2
còn lại là V lít (đktc).
Câu 19: Giá trị của m là
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 20: Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,224. C. 1,456. D. 1,344.
Câu 21: Trộn một hiđrocacbon khí (X) với lợng O
2
vừa đủ đợc hỗn hợp A ở 0
o
C và áp suất P
1
. Đốt cháy hết X,
tổng thể tích các sản phẩm thu đợc ở 218,4
o
C và áp suất P
1
gấp 2 lần thể tích hỗn hợp A ở 0
o
C, áp suất P
1
. Công
thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
6
.
Câu 22: Cho khí C
2
H
2
vào bình kín có than hoạt tính nung nóng làm xúc tác, giả sử chỉ có một phản ứng tạo
thành benzen. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí, trong đó sản phẩm chiếm 50% thể tích. Hiệu suất phản ứng là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 23: Trong một bình kín có chứa C
2
H
2
và CuCl, NH
4
Cl. Nung nóng bình một thời gian thu đợc hỗn hợp khí
A chứa 2 hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 60%. Cho A hấp thụ hết vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu đ-
ợc 43,29 gam kết tủa. Số gam C
2
H
2
ban đầu là
A. 7,80. B. 5,20. C. 10,40. D. 15,60.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp thu đợc 9,0 gam nớc. Công thức phân
tử của 2 ankin là
A. C
2
H
2
và C
3
H
4
. B. C
3
H
4
và C
4
H
8
. C. C
4
H
6
và C
5
H
10
. D. C
3
H
4
và C
4
H
6
.
Câu 25: Để tách C
2
H
2
ra khỏi hỗn hợp gồm C
2
H
2
và C
2
H
6
, ngời ta có thể sử dụng dung dịch
A. Br
2
. B. AgNO
3
trong NH
3
. C. KMnO
4
. D. HgSO
4
, đun nóng.
Câu 26: Khi cho C
2
H
2
tác dụng với HCl thu đợc vinylclorua với hiệu suất 60%. Thực hiện phản ứng trùng hợp l-
ợng vinylclorua ở trên thu đợc 60,0 kg PVC với hiệu suất 80%. Khối lợng C
2
H
2
ban đầu là
A. 52,0 kg. B. 59,8 kg. C. 65,0 kg. D. 62,4 kg.
Câu 27: Khi cho 2,4,4-trimetylpent-2-en tác dụng với H
2
O (H
+
), thu đợc sản phẩm chính là
A. 2,4,4-trimetylpentan-3-ol. B. 2,2,4-trimetylpetan-3-ol.
C. 2,4,4-trimetylpentan-2-ol. D. 2,2,4-trimetylpetan-4-ol.
Câu 28: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và khối lợng bình tăng thêm 6,7 gam.
Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là.
A. C
2
H
2
và C
3
H
8
. B. C
3
H
4
và C
4
H
8
. C. C
2
H
2
và C
4
H
6
. D. C
2
H
2
và C
4
H
8
.
Câu 29: Một hiđrocacbon X cộng hợp với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lợng clo là
45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
8
.
Câu 30: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rợu). Hai anken đó là
A. propen và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).D. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
Câu 31: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tơng ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu
đợc hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu đợc hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro bằng 19.
Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
8
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8
.
ễn thi H nm 2009 - 2010
8
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
C©u 32: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức C
4
H
6
có là:a.3 b.4 c5 d.6
C©u 33: Đien C
4
H
6
có số đồng phân cấu tạo cùng chức là: a.3 b.4 c5 d.6
C©u 34: Ứng với công thức C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là: a.4 b.6 c.8 d.9
C©u 35: Ứng với công thức đien C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là: a.5 b.6 c.7 d.8
C©u 36: Ứng với công thức đien ,mạch thẳng C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là: a.4 b.6 c.7 d.8
C©u 37: Đivinyl tác dụng cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80
O
C tạo ra sản phẩm chính là:
a.3,4-đibrôm-but-1-en b.3,4-đibrôm-but-2-en
c.1,4-đibrôm-but-2-en d.1,4-đibrôm-but-1-en
C©u 38: Đivinyl tác dụng cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40
O
C tạo ra sản phẩm chính là:
a.3,4-đibrôm-but-1-en b.3,4-đibrôm-but-2-en
c.1,4-đibrôm-but-2-en d.1,4-đibrôm-but-1-en
C©u 39: Cho sơ đồ phản ứng etilen A(C,H,O) B Cao su buNa. Vậy A ; B lần lượt là:
a.buta-1,3-đien ; etanol b.etanol ; buta-1,3-đien
c.etanol ; buta-1,2-đien d.etanal ; buta-1,3-đien
C©u 40: Cho sơ đồ phản ứng 3-metyl-but-1-en A B Cao su isopren. A , B lần lượt là:
a. isopren ; isopentan b.isopentan ; isopren .
c.isopenten ; isopren d.isobutan ; but-1,3-đien
C©u 41: A(C
4
H
6
O
2
) .Từ A bằng 3 phản ứng liên tiếp điều chế được cao su buna.A có thể là hợp chất :
a.điol hoặc đion b.đial hoặc đion
c.điol hoặc đial d.điol ,đial hoặc đion
C©u 42: Đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon khí X thu được sản phẩm chứa 76,52 % CO
2
về khối
lượng.Công thức phân tử của X là:
a.C
2
H
6
b.C
3
H
6
c.C
4
H
6
d.C
4
H
8
C©u 43: 4,48 l(đktc)một hirocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường tác dụng vừa đủ với 100ml
ddbrom 1M thu được sản phẩm chưự¨,562 % Br về khối lượng.Công thức phân tử của A là:
a.C
2
H
6
b.C
3
H
6
c.C
4
H
6
d.C
4
H
8
C©u 44: Đốt 0,05 mol chất A(C,H) thu được 0,2 mol H
2
O.Biết A trùng hợp cho B có tính đàn hồi.Vậy
A là:
a.buta-1,3-đien b.2-metylbuta-1,3-đien c.2-metylbuta-1,2-đien d.2-metylbuta-1,3-đien
C©u 45: Ankađien A + Brom(dd) CH
3
C(CH
3
)Br-CH=CH-CH
2
Br . Vậy A là:
a.2-metylpenta-1,3-đien. b. 2-metylpenta-2,4-đien.
c. 4-metylpenta-1,3-đien. d. 2-metylbuta-1,3-đien.
C©u 46: Ankađien B + Chất vô cơ CH
2
Cl-C(CH
3
)=CH-CH
2
Cl-CH
3
. Vậy A là:
a. 2-metylpenta-1,3-đien. b. 4-metylpenta-2,4-đien.
c. 2-metylpenta-1,4-đien. d. 4-metylpenta-2,3-đien.
C©u 47: Cho 1 Ankađien A + Brom(dd) 1,4-đibrôm,2-metylbut-2-en. Vậy A, là:
a. 2-metylbuta-1,3-đien. b. 3-metylbuta-1,3-đien.
c. 2-metylpenta-1,3-đien. d. 3-metylpenta-1,3-đien.
C©u 48: A,B,C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC.Công thức
A,B,C lần lượt là:
a.C
2
H
2
;C
3
H
4
;C
4
H
6
b.C
3
H
4
;C
4
H
6
;C
5
H
8
c.C
4
H
6
;C
3
H
4
;C
5
H
8
d.C
4
H
6
;C
5
H
8
;C
6
H
10
C©u 49: Theo IUPAC CH
3
-C
≡
C-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
; có tên gọi là:
a.4-đimetylhex-1-in b. 4,5-đimetylhex-1-in
c. 4,5-đimetylhex-2-in d. 2,3-đimetylhex-4-in
C©u 50: Theo IUPAC CH
3
-CH(C
2
H
5
)-C
≡
C-CH(CH
3
)-CH
2
- CH
2
-CH
3
; có tên gọi là:
a.3,6-đimetylnon-4-in b.2-etyl,5-metyloct-3-in
c.7-etyl,6-metyloct-5-in d.5-metyl,2-etyloct-3-in
C©u 51: Ankin CH
≡
C-CH(C
2
H
5
)-CH(CH
3
)-CH
3
có tên gọi là:
a.3-etyl,2-metylpent-4-in b.2-metyl,3-etylpent-4-in
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
9
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
c.4-metyl,3-etylpent-1-in d.3-etyl,4-metylpent-1-in
C©u 52: Axetilen + CH
3
COOH (xt) A.Vậy A là:
a.etylaxetat b.vinylaxetat c.etilenglicol d.metylacrylat
C©u 53: Etin + C
2
H
5
OH (xt ,t
o
) B.Vậy B là:
a.etylvinylete b. etylvinyleste c. vinyletylete d. vinyletyleste
C©u 54: Axetilen + A vinylaxetat.Vậy A là:
a.ancoletylic b.anđehytaxetic c.axit axetic d.ancolvinylic
C©u 55: Axetilen + B etylvinylete.Vậy B là:
a. anđehytaxetic b. axit axetic c. ancolvinylic d. ancoletylic
C©u 56: Cho các chất (1)but-1-in (2)but-2-in (3)propin (4)buta-1,3-đin.Các chất có phản ứng với dd
AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa vàng nhạt là:
a.(1),(3),(4) b. (2),(3),(4) c. (1),(2),(3) d. (1),(2),(4)
C©u 57: Một hỗn hợp X gồm 1 g propin và 2,7 g ankin B(C
4
H
6
) tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư tạo
3,675 g kết tủa.Vậy B là:
a.but-1-in b.but-2-in c.đivinyl d. but-1-in hoặc but-2-in
C©u 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon có M hơn kém nhau 28 đvC ta thu được
17,92 lít CO
2
(đktc) và 14,4 g H
2
O.Công thức phân tử của 2 HC là:
a.C
3
H
6
và C
5
H
10
b. C
3
H
8
và C
5
H
12
c. C
2
H
4
và C
4
H
8
d. C
4
H
8
và C
6
H
12
C©u 59: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon A,B có M hơn kém nhau 14 đvC thu được
15,68 lit CO
2
(đktc)và 12,6 g H
2
O.CTPT của A và B là:
a.C
3
H
6
và C
4
H
8
b. C
2
H
4
và C
3
H
6
c. C
4
H
8
và C
5
H
10
d. C
5
H
10
và C
6
H
12
C©u 60: Cho sơ đồ: CH
4
ABDCaosu BuNa A,B,D lần lượt là:
a.axetilen;vinylaxetilen;buta-1,3-đien b. axetilen;vinylaxetilen;butađien-1,3
c. vinylaxetilen;axetilen; buta-1,3-đien d. axetilen;but-2-en;buta-1,3-đien
C©u 61: Cho sơ đồ: C
2
H
2
ABCH
3
COOH A,B lần lượt là:
a.etilen;etanal b.etanal;etanol c.etilen;etanol d.a,b,c đều đúng
C©u 62: Cho sơ đồ: CaC
2
ABCH
3
CHO A,B lần lượt là:
a. C
2
H
2
;CH
2
=CH
2
b. C
2
H
2
;CH
2
=CHCl
c. C
2
H
2
;CH
3-
CHCl
2
d.a,b,c đều đúng
C©u 63: Ankin A có công thức (C
4
H
7
)
n
.Công thức phân tử của A là:
a.C
12
H
21
b.C
5
H
8
c.C
8
H
10
d.C
8
H
14
C©u 64: Cho 1 lượng ankin lỏng ở đk thường vào bình đựng dd AgNO
3
/NH
3
dư sau phản ứng khối
lượng bình tăng thêm 20,5 g và có 47,25 g kết tủa .Công thức phân tử của ankin là:
a.C
3
H
4
b.C
4
H
6
c.C
5
H
8
d.C
6
H
10
C©u 65: P.V.C được điều chế theo sơ đồ C
2
H
2
C
2
H
3
Cl P.V.C Để điều chế 31,25 kg P.V.C(hiệu
suất chung của quá trình điều chế đạt 80%)thì lượng C
2
H
2
cần dùng là:
a.13kg b.26kg c.16,52 kg d.16,25kg
C©u 66: Cho 4,1 g 1 ankin A (lỏng ,đk thường)tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư ,sau phản ứng thu được
chất hữu cơ nặng hơn ankin pứ là 5,35 g.Công thức phân tử của ankin là:
a.C
4
H
6
b.C
5
H
8
c.C
6
H
10
d.C
7
H
12
C©u 67: Cho 20 g CaC
2
+ H
2
O(dư) Khí A
,600
o
C C
→
4,68 g benzenBiết hiệu suất phản ứng tạo
benzen là 60%.Độ tinh khiết đất đèn là:
a.90% b.92% c.94% d.96%
C©u 68: Oxi hoá chất hữu cơ A bởi CuO,t
o
C,(không có không khí)cho sản phẩm qua dd Ca(OH)
2
dư.Sau phản ứng bình tăng 8,4 g và có 15 g kết tủa .Khối lượng CuO giảm 6,4 g.Công thức nguyên
của A là:
a.(CH)
n
b.(C
3
H
4
)
n
c.(C
4
H
7
)
n
d.(C
5
H
8
)
n
C©u 69: A (có chứa C, H) phản ứng được với dd AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra m(g) kết tủa. Vậy A là hợp chất:
a.Ankin b.Ank – 1 – in
c.Có liên kết -C
≡
C- đầu mạch d.Có 2 liên kết -C
≡
C- đầu mạch
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
10
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
Hiđrocacbon Thơm
1/ Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
a.C
n
H
2n+6
; n>=6 b. C
n
H
2n-6
; n>=3 c. C
n
H
2n-6
; n=<6 d. C
n
H
2n-6
; n>=6
2/ Cho các chất C
6
H
5
CH
3
(1) p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2) C
6
H
5
C
2
H
3
(3) o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
a.(1);(2) và (3) b.(2);(3) và (4) c.(1);(3) và (4) d.(1);(2) và (4)
3/ Cho cấu tạo sau:Có tên gọi gì sau đây:
CH
3
CH
3
a.o-xilen b.m-xilen c.p-xilen d.1,5-đimetylbenzen
4/ CH
3
C
6
H
2
C
2
H
5
có tên gọi là:
a.etyl,metylbenzen b. metyl,etylbenzen c.p-etyl,metylbenzen d.p-metyl,etylbenzen
5/ (CH
3
)
2
CHC
6
H
5
có tên gọi là:
a.propylbenzen b.n-propylbenzen c.i-propylbenzen d.đimetylbenzen
6/ Đốt cháy 16,2 g 1 chất hữu cơ (A) thu được 1,2 mol CO
2
; 0,9 mol H
2
O. 150 < M
A
< 170.Công thức phân tử
của A là: a.C
8
H
10
b.C
9
H
12
c.C
10
H
14
d.C
12
H
18
7/Một ankylbenzen A (C
12
H
18
)cấu tạo có tính đối xứng cao.A là:
a.1,3,5-tri etylbenzen b. 1,2,4-tri etylbenzen c. 1,2,3-tri metylbenzen d. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen
8/ Đốt cháy hoàn toàn m (g) A (C
x
H
y
) m g H
2
O 150 < M
A
< 170. Công thức phân tử của A là:
a.C
4
H
6
b.C
8
H
12
c.C
16
H
24
d.C
12
H
18
9/ Đốt cháy hoàn toàn a (g) hợp chất hữu cơ A chỉ thu được CO
2
và H
2
O.Trong đó khối lượng H
2
O bằng a
.Công thức nguyên của A là: a.(CH)
n
b.(C
2
H
3
)
n
c.(C
3
H
4
)
n
d.(C
4
H
7
)
n
10/ A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C
3
H
4
)
n
. Công thức phân tử của A là:
a.C
3
H
4
b.C
6
H
8
c.C
9
H
12
d.C
12
H
16
11/ Ứng với công thức C
9
H
12
có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen? a.6 b.7 c.8 d.9
12/ A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)
n
. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H
2
hoặc 1 mol Br
2
(dd). Vậy A
là: a.etyl benzen b.metyl benzen c.vinyl benzen d.ankyl benzen
13/ Tính chất nào không phải của benzen?
a.Tác dụng với dung dịch Br
2
(Fe) b.Tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
(đ)
c.Tác dụng với dung dịch KMnO
4
d.Tác dụng với Cl
2
(as)
14/ Tính chất nào không phải của toluen?
a.Tác dụng với dung dịch Br
2
(Fe) b.Tác dụng với Cl
2
(as)
c.Tác dụng với dung dịch KMnO
4
, t
0
d.Tác dụng với dung dịch Br
2
15/ So với benzen, toluen + ddHNO
3
/H
2
SO
4
(đ):
a.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen b.Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen
c.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen d.Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen
16/ Toluen + Cl
2
(as) xảy ra phản ứng:
a.Cộng vào vòng benzen b.Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn
c.Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH
4
d.Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH
4
17/ Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
(đ), nóng ta thấy:
a.Không có phản ứng xảy ra b.Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
c.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta d.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho
18/ Dãy các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí o- và p- là:
a.C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
, b.–OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
c.–CH
3
, -NH
2
, -COOH d.–NO
2
, -COOH, -SO
3
H
19/ Dãy gồm các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí m- là:
a C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
b.–OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
c.–CH
3
, -NH
2
, -COOH d.–NO
2
, -COOH, -SO
3
H
20/ i-propyl benzen còn gọi là: a.Toluen b.Stiren c.Cumen d.Xilen
21/ Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
a.Benzen + Cl
2
(as) b.Benzen + H
2
(Ni, t
0
) c.Benzen + Br
2
(dd) d.Benzen + HNO
3
/H
2
SO
4
(đ)
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
11
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
22/ A + 4 H
2
,
o
Ni t
→
etyl xiclo hexan. Cấu tạo của A là:
a.C
6
H
5
CH
2
CH
3
b.C
6
H
5
CH
3
c.C
6
H
5
CH
2
CH=CH
2
d.C
6
H
5
CH=CH
2
23/ B + 3H
2
,
o
Ni t
→
etyl benzen. B là:
a. etyl benzen b. metyl benzen c. vinyl benzen d. ankyl benzen
24/ Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
a.Brom (dd) b.Br
2
(Fe) c.KMnO
4
(dd) d.Br
2
(dd) hoặc KMnO
4
(dd)
25/ A
,
o
xt t
→
toluen + 4H
2
. Vậy A là: a.metyl xiclo hexan b.metyl xiclo hexen c.n-hexan d.n-heptan
26/ Benzen + X etyl benzen. Vậy X là: a.axetilen b.etilen c.etyl clorua d.etan
27/ C
6
H
6
+ Y
,
o
xt t
→
etyl benzen + 4 HCl. Vậy Y là:
a.CH
2
Cl–CH
2
Cl b.CH
2
=CHCl c.CH
3
CH
2
Cl d.CH
2
=CH-CH
2
Cl
28/ Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
a.benzen b.metyl benzen c.vinyl benzen d.p-xilen
29/ Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen: a.C
10
H
16
b. C
9
H
14
BrCl c. C
8
H
6
Cl
2
d. C
7
H
12
30/ Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
a. dd AgNO
3
/NH
3
b.dd Brom c.dd KMnO
4
d.dd HCl
31/ Phản ứng nào không điều chế được Toluen?
a.C
6
H
6
+ CH
3
Cl
3
;
o
AlCl t
→
b. khử H
2
,đóng vòng benzen
c.khử H
2
metylxiclohexan d.tam hợp propin
32/ Gốc C
6
H
5
-CH
2
- có tên gọi là: a.Phenyl b.Vinyl c.anlyl d.benzyl
33/ Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H
2
O và V (l) CO
2
(đktc).Giá trị của V là:
a.15,654 b.15,465 c.15,546 d.15,456
34/ Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H
2
O và CO
2
.Dẫn toàn bộ lượng CO
2
vào
100ml dd NaOH 1M thu được m g muối.Giá trị của m và thành phần của muối:
a.64,78 g (2 muối) b.64,78g (Na
2
CO
3
) c.31,92g(NaHCO
3
) d.10,6g (Na
2
CO
3
)
35/ Đốt cháy hoàn toàn 12 g chất hữu cơ A , đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO
2
(đktc)
Công thức phân tử của A là: a. C
9
H
12
b. C
8
H
10
c. C
7
H
8
d. C
10
H
14
36/ Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 10,8 ml H
2
O (lỏng).Công
thức của A là: a. C
7
H
8
b. C
8
H
10
c. C
9
H
12
d. C
10
H
14
37/ Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen. Dãy gồm các HC
38/ 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO
3
đ
2 4
o
H SO d
t
→
B + H
2
O. B là:
a.m-đinitrobenzen b. o-đinitrobenzen c. p-đinitrobenzen d.B và C đều đúng.
39/ A(C
x
H
y
) là chất lỏng ở điều kiện thường có dA/kk là 2,7. A cháy m
CO2
: m
H2O
= 4,9 : 1.Công thức phân tử
của A là:a. C
7
H
8
b. C
6
H
6
c. C
10
H
14
d. C
9
H
12
40/ Đề Hiđro hoá etylbenzen ta được stiren;trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%.Khối
lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
a.13,52 tấn b.10,6 tấn c.13,25 tấn d.8,48 tấn
41/ Đốt cháy hoàn toàn hơi A(C
x
H
y
) thu được 8 lít CO
2
và cấn dùng 10,5 lít oxi.Công thức phân tử của A là:
a. C
7
H
8
b. C
8
H
10
c. C
10
H
14
d. C
9
H
12
42/ A có công thức phân tử là C
8
H
8
,tác dụng với dd KMnO
4
ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức.1 mol A tác
dụng tối đa với:
a.4 mol H
2
; 1 mol brom b. 3 mol H
2
; 1 mol brom c.3 mol H
2
; 3 mol brom d. 4 mol H
2
; 4 mol brom
43/ 5,2 g stiren đã bị trùng hợp 1 phần tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,0125 mol brom.Lượng stiren chưa bị
trùng hợp là: a.25% b.50% c.52% d.75%
44/ 1 ankylbenzen A(C
9
H
12
),tác dụng với HNO
3
đặc (có xt H
2
SO
4
đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất
mononitro duy nhất . Vậy A là:
a. n-propylbenzen b.p-etyl,metylbenzen c.i-propylbenzen d.1,3,5-trimetylbenzen
45/ Cho phản ứng A
/trung hop
→
1,3,5-trimetylbenzen .A là:
a.axetilen b.metyl axetilen c.etyl axetilen d.đimetyl axetilen
46/ Cho A(C
x
H
y
) là 1 chất khí ở đkthường .Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất A thu được 1 sản phẩm chứa
76,52% CO
2
về khối lượng.Công thức phân tử của A là: a. C
2
H
6
b. C
3
H
6
c. C
4
H
6
d. C
6
H
6
47/ Công thức tổng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
.Đối với stiren ,giá trị của n và a lần lượt là:
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
12
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
a. 8 và 5 b.5 và 8 c.8 và 4 d.4 và 8
48/ Công thức tổng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
.Đối với naptalen ,giá trị của n và a lần lượt là:
a.10 và 5 b.10 và 6 c.10 và 7 d.10 và 8
49/ Benzen A o-brom-nitrobenzen.Công thức của A là:
a.nitrobenzen b.brombenzen c.aminobenzen d.o-đibrombenzen
50/ C
2
H
2
A B m-brombenzen .A và B lần lượt là:
a.benzen ; nitrobenzen b.benzen,brombenzen c. nitrobenzen ; benzen d. nitrobenzen; brombenzen
51/ Hỗn hợp C
6
H
6
và Cl
2
có tỉ lệ mol 1:1,5.Trong điều kiện có xúc tác bột Fe,t
o
,hiệu suất 100%.Sau phản ứng
thu được chất gì ? bao nhiêu mol?
a.1 mol C
6
H
5
Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C
6
H
4
Cl
2
b. 1,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C
6
H
4
Cl
2
c. 1 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C
6
H
4
Cl
2
d. 0,5 mol C
6
H
5
Cl ; 1,5 mol HCl ; 1 mol C
6
H
4
Cl
2
52/ 1 mol HC A(C
6
H
6
) tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
theo tỉ lệ mol n
A
: n
AgNO3
= 1:2.Vậy A là:
a.benzen b.hexađien c.hexađiin d.xiclohexin
DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
1 Hợp chất CH
3
CH
2
CH(Cl)CH
3
là dẫn xuất halogen bậc
A. 1 B. 2.
C. 3 D. 4.
1.
Khi thực hiện phản ứng thế clo vào isobutan, số sản phẩm điclo tối đa có thể thu được là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4
2.
Khi tách hiđroclorua từ các đồng phân của C
4
H
9
Cl thì thu được tối đa bao nhiêu đồng phân cấu tạo của anken ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5
3.
Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC ?
A. CH
2
=CHCH
2
Cl B. CH
2
=CHBr
C. C
6
H
5
Cl D. CH
2
=CHCl
4.
X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức của X là
A. CH
3
Cl B. CH
2
Cl
2
C. CHCl
3
D. CCl
4
5.
Cho 3 chất : CH
3
CH
2
CH
2
Cl (1); CH
2
=CHCH
2
Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với dung dịch NaOH dư,
sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO
3
, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO
3
thì các chất có
xuất hiện kết tủa trắng là
A. (1), (2) B. (1), (3)
C. (2), (3) D. (1), (2), (3)
6.
Khi cho chất A có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản
ứng với Na và phản ứng tráng gương
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
Br−CHBr−CH
2
Br. B. CH
2
Br−CH
2
−CHBr
2
.
C. CH
2
Br−CBr
2
−CH
3
. D. CH
3
−CH
2
−CBr
3
.
7.
Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH
3
)CH
2
CH(CH
3)2
có tên gọi là
A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol.
C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.
8.
Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phân tử dạng C
3
H
8
O
x
?
A. 2. B. 3.
C. 5 D. 4.
9.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với CuO, đun nóng là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 7.
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
13
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
10.
Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân, bền có thể hoà tan được Cu(OH)
2
?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
11.
Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
12.
Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O khi oxi hóa bằng CuO (t
o
) tạo sản phẩm có phản
ứng tráng gương ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
13.
Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
7
OH ?
A. CuO, dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Na, H
2
SO
4
đặc
C. Na, dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Na và CuO
14.
Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (t
o
), AgNO
3
/NH
3
, quì tím. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai đồng phân khác
chức có công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4
15.
Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào
sau đây ?
A. CuSO
4
khan. B. Na kim loại.
C. Benzen. D. CuO.
16.
Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm mất màu dung dịch
Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?
A. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH B. CH
3
−CH=CH−CH
2
−OH
C. CH
2
=C(CH
3
)−CH
2
−OH D. CH
3
−CH
2
−CH=CH−OH
17.
Hoà tan 70,2 gam C
2
H
5
OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ rượu bằng
A. 29,5
0
. B. 39,5
0
.
C. 90
0
. D. 96
0
.
18.
Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. X có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C
2
H
5
O B. C
4
H
10
O
2
.
C. C
6
H
15
O
3
D. C
8
H
20
O
4
19.
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba hợp chất C
6
H
5
OH,
C
2
H
5
OH, H
2
O là
A. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
OH, HOH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH. D. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH.
20.
Cho dung dịch các chất sau:
a) H
2
SO
4
loãng.
b) HCl loãng.
c) HNO
3
đậm đặc.
d) HBr đặc, bốc khói.
Các dung dịch có phản ứng với CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH là
A. a, b, c. C. c, d.
B. b, c. D. b, d.
21.
Khi đun nóng CH
3
CH
2
CHOHCH
3
với H
2
SO
4
đặc, ở 180
o
C thì số đồng phân cấu tạo và hình học thu được là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
22.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
But−1−en
+ HCl
→
X
o
+NaOH
t
→
Y
→
2 4
o
H SO ®Æc
180 C
Z
2
+ Br
→
T
o
+NaOH
t
→
K
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
14
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là
A. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
.
C. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
OH. D. CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
2
OH.
23.
Cho dãy chuyển hóa sau :
→ →
0
2 4 2 2 4
H SO ®, 170 C H O (H SO lo·ng)
3 2 2
CH CH CH OH X Y
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H.
C. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH(OH)CH
3
.
D. C
3
H
7
OC
3
H
7
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H.
24.
Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào chất rắn còn lại trong
bình, sau đó thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy dung dịch
A. có màu xanh. B. không màu.
C. có màu đỏ. D. có màu tím.
25.
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa
bao nhiêu ete ?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
26.
Cho dãy chuyển hóa sau :
→ →
0
2 4 2
H SO ®Æc, 170 C Br (dd)
3 2 3
CH CH CHOHCH E F
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 :1 về số mol. Công thức cấu tạo thụ gọn của F là
A. CH
3
CH
2
CHBrCH
2
Br B. CH
3
CHBrCHBrCH
3
C. CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
D. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
27.
A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết :
− Khi oxi hoá A bằng CuO ( t
0
), thu được anđehit.
− Khi cho anken tạo thành từ A hợp nước (H
+
, t
0
) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 3.
Tên gọi của A là:
A. Butan−1−ol. B. Butan−2−ol.
C. 2−metylpropan − 2− ol. D. 2−metylpropan− 1− ol.
28.
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O thu được tối đa ba anken là đồng phân của nhau (tính
cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. (CH
3
)
3
COH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
29.
Chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Khi oxi hoá X bằng CuO (t
o
) thì thu được chất hữu cơ Y có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Mặt khác khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H
+
, t
o
) thì cho một ancol bậc 1 và một
ancol bậc 2. X có công thức cấu tạo nào dưới đây
A. Butan−1−ol. B. Butan−2−ol.
C. 2−metylpropan − 2− ol. D. 2−metylpropan− 1− ol.
30.
Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H
2
dư có mặt Ni, đun nóng, thu được chất hữu
cơ Y. Đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH−CH(CH
3
)−OH.
B. CH
2
=C(CH
3
)−CH
2
−OH.
C. CH
3
−CH(CH
3
)−CH
2
−OH.
D. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH.
31.
Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H
2
SO
4
đặc, ở 170
o
C, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất nào
sau đây ?
A. CH
2
=CHCH(CH
3
)CH(CH
3
)
2
B. CH
3
−CH=C(CH
3
)CH(CH
3
)
2
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
15
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
C. C
2
H
5
CH(CH
3
)C(CH
3
)=CH
2
D. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)CH
2
CH
3
32.
Cho các chất sau: C
2
H
5
Cl ; CH
3
OCH
3
; C
3
H
7
OH ; C
2
H
5
OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C
2
H
5
Cl. B. CH
3
OCH
3
.
C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH.
33.
Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, t
0
, thu được anđehit B, vậy ancol A là
A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
34.
Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây ?
A. 1−clo−2,2−đimetylpropan
B. 3−clo−2,2−đimetylpropan
C. 2−clo−3−metylbutan
D. 2−clo−2−metylbutan
35.
Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về khối lượng. Đun X với
H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
o
C thu được 3 anken. Tên gọi của X là
A. Butan−1−ol. B. Pentan−1−ol .
C. Butan−2−ol. D. 2-metylpropan−1−ol.
36.
Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta
A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H
3
PO
4
/SiO
2
(t
o
, p).
B. chưng khan gỗ.
C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.
D. thủy phân este trong môi trường kiềm.
37.
Cho các ancol sau :
CH
3
−CH
2
−CH
2
−OH (1) CH
3
−CH(OH)−CH
3
(2)
CH
3
−CH
2
(OH)−CH
2
−CH
3
(3) CH
3
−CH(OH)−C(CH
3
)
3
(4)
CH
3
−CH
2
−CH
2
−CH
2
−OH (5) CH
3
−CH
2
−CH(OH)−CH
2
−CH
3
(6)
Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là
A.(1), (2), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (6).
38.
Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
(1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm –OH
(2) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm −OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
của vòng benzen.
(3) : Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(4) : Phenol tan vô hạn trong nước ở 66
0
C.
(5) : Phenol tan được trong etanol
(6) : Phenol không tan được trong axeton
A.(2), (4), (6). B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (5), (6).
39.
Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm quì tím hoá đỏ.
(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.
A.(1), (3). B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4). D. (2), (3).
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
16
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
40.
Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với
A. Na, CH
3
COOH. B. Na.
C. Na, NaOH. D. Na, dung dịch Br
2
.
41.
Cho dãy chuyển hoá sau :
Benzen
2
o
+ Cl (1:1)
Fe, t
→
X
o
+ NaOH
p, t
→
Y
2 2
+ CO + H O
→
dƒ
Z
Z là hợp chất nào dưới đây
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
CO
3
H
C. Na
2
CO
3
D. C
6
H
5
ONa.
42.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là hợp chất thơm có công thức phân tử C
6
H
6
O
2
có thể tác dụng với NaOH theo
tỉ lệ mol 1 : 2 ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4.
43.
A là hợp chất thơm tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH.
A là chất nào trong số các chất cho dưới đây ?
A. C
6
H
5
OCH
3
B. p-CH
3
C
6
H
4
OH
C. HOCH
2
C
6
H
4
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH.
44.
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được với Na, không tác dụng
với NaOH ?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
45.
Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng với NaOH,
còn khi tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
46.
Cho dãy chuyển hoá sau: C
6
H
5
CH
3
2
+ Cl (1:1)
as
→
X
0
+ NaOH
t
→
Y
0
+ CuO
t
→
Z
Chất Z có công thức là
A. C
6
H
5
CH
2
OH B. C
6
H
5
CHO
C. C
6
H
5
OCH
3
D. HOC
6
H
4
CH
3
47.
X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O. Số đồng phân của X có phản ứng với NaOH là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
48.
Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng ?
A. Cho dung dịch Br
2
vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển sang màu đỏ
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Dẫn dòng khí CO
2
đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục
49.
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
50.
Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt stiren, rượu benzylic và phenol ?
A. Dung dịch NaOH. B. Quì tím.
C. Na. D. Dung dịch Br
2
.
51.
Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn : ancol etylic, phenol, axit fomic. Để nhận biết 3 dung dịch
trên có thể dùng thuốc thử nào ?
A. Quỳ tím và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaHCO
3
và Na.
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
17
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO
3
.
D. Cu(OH)
2
và Na.
52.
Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó
thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl
clorua có trong hỗn hợp A là
A. 1,0 gam. B. 1,57 gam.
C. 2,0 gam. D. 2,57 gam.
53.
Cho 10,15 gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CHCH
2
Cl, C
6
H
5
CH
2
Cl tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
nóng. Kết thúc thí nghiệm thu được 5,85 gam muối. Tổng khối lượng các ancol thu được là
A. 8,3 gam B. 14,15 gam
C. 20,0 gam D. 5,40 gam
54.
Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc (lấy dư) thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br).
Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N
2
ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
2
=CHCH
2
OH.
55.
Đun sôi hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua
dung dịch brom dư, thấy có 8,0 gam Br
2
tham gia phản ứng. Khối lượng C
2
H
5
Br đem phản ứng là
A. 1,40 gam B. 2,725 gam
C. 5,450 gam D. 10,90 gam
56.
Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được ete Y có tỉ khối hơi so với X
bằng 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. metanol. B. etanol.
C. propan−1−ol. D. propan−2−ol.
57.
Đun nóng 27,40 gam CH
3
CHBrCH
2
CH
3
với KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc) ?
A. 4,48 lít B. 8,96 lít
C. 11,20 lít D. 17,92 lít
58.
Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m
2
gam chất hữu cơ Y. Tỉ
khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH.
C. C
4
H
9
OH. D. C
5
H
11
OH.
59.
Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong
đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
60.
Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức, mạch hở A với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m
2
gam chất
hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A
là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
61.
Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được hỗn
hợp 2 olefin có tỉ khối so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2 ancol nào dưới đây ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
62.
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng
nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây ?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol
C. 0,3 mol D. 0,4 mol
63.
Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B là đồng đẳng ta được hỗn hợp Y gồm các olefin.
Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
18
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
CO
2
tạo ra là
A. 2,94 gam. B. 2,48 gam.
C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.
64.
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được
24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
65.
A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác
dụng hết với Na thu được 1,12 lít H
2
(ở đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH.
66.
Cho 2,840 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng thu được 4,60
gam chất rắn và bao nhiêu lít H
2
(ở đktc) ?
A. 2,240 lít B. 1,120 lít
C. 1,792 lít D. 0,896 lít
67.
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm
chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và hơi H
2
O) lần lượt qua bình
(1) đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở
bình (2) có 7,0 gam kết tủa.
− Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được là bao nhiêu ?
A. 2,24 lít. B. 0,224 lít.
C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
68.
Cho 15,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu
được 21,8 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
69.
Ancol X mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na dư thu
được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
OH. B. CH
2
OHCHOHCH
2
OH.
C. CH
2
OHCH
2
OH. D. C
2
H
5
OH.
70.
Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư,
tạo ra 5,6 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của hai ancol là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
71.
Cho 15,20 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,80 gam chất
rắn và bao nhiêu lít H
2
(đktc) ?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít
C. 3,36 lít D. 4,48 lít
72.
Cho 9,20 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít
H
2
(đktc). B là ancol nào dưới đây ?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH
C. CH
3
CH(CH
3
)OH D. C
3
H
5
OH
73.
Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của
m là
A. 0,32. B. 0,46.
C. 0,64. D. 0,92.
74.
Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 10
0
(biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol
etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường là
glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
19
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
A. 20,595 kg. B. 19,565 kg.
C. 16,476 kg. D. 15,652 kg.
75.
Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư
thu được 0,448 lít H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,240 lít CO
2
(đktc). Công thức phân tử của
hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
76.
Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại
nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và hơi H
2
O) vào dung dịch
nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của X, Y
là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
D. C
2
H
4
(OH)
2
và HO−CH
2
−CH(OH)− CH
3
.
77.
Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO
2
và
7,65 gam H
2
O. Mặt khác khi cho m (g) hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H
2
. Biết tỉ khối hơi của mỗi
chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là
A. C
2
H
6
O, CH
4
O. B. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O.
C. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O.
78.
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
79.
Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu
được 0,672 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t
0
) thu được hỗn hợp anđehit. Cho
toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức
cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
80.
Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Công thức phân tử của A là
công thức nào sau đây ?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
81.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của rượu metylic người ta thu được
70,4 gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O. Vậy m có giá trị nào sau đây ?
A. 3,32 gam B. 33,2 gam
C. 16,6 gam D. 24,9 gam
82.
Hóa hơi hoàn toàn 2,48 gam một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí N
2
(ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
2
H
6
O.
C. C
2
H
6
O
2
. D. C
3
H
8
O.
83.
Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bằng CuO (t
o
) với hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng anđehit axetic thu
được là
A. 3,68 gam B. 5,28 gam
C. 6,6 gam D. 8,25 gam
84.
Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Công thức phân tử của A là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
85.
X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X cần 2,5 mol O
2
. Vậy công thức của X là
A. C
3
H
6
(OH)
2
. B. C
3
H
5
(OH)
3
.
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
20
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
C. C
4
H
7
(OH)
3
. D. C
2
H
4
(OH)
2
.
86.
X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam
CO
2
. Công thức của X là
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)
2
.
87.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO
2
thu được nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
C
6
H
4
OH. B. HOC
6
H
4
CH
2
OH.
C. HOCH
2
C
6
H
4
COOH. D. C
6
H
4
(OH)
2
.
ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
1.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C
5
H
10
O ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
2.
Hợp chất
CH
2
CH C
O
CH
2
CH
3
có tên gọi là :
A. Đimetyl xeton. B. Vinyletyl xeton.
C. Pentenol−3. D. Etylvinyl xeton.
3.
Anđehit X có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
4.
Trong công nghiệp anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây ?
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
21
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
A. Metyl axetat. B. Cacbon.
C. Metanol. D. Etanol.
5.
C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở, bền có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
6.
Cho các dung dịch thuốc thử : AgNO
3
/NH
3
; Br
2
; Na
2
CO
3
; quì tím, KMnO
4
. Số thuốc thử có thể dùng để phân
biệt 3 chất: etanal (anđehit axetic), propan−2−on (axeton) và pent−1−in (pentin−1) là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
7.
Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất có phản ứng với (CH
3
)
2
CO là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
8.
Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất có phản ứng với C
2
H
5
CHO là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
9. Cho các chất sau : HCHO; CH
3
CHO; HCOOH; CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH
Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
10.
Cho các thuốc thử sau: Na; K; AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
/OH
−
. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 bình
riêng biệt, mất nhãn đựng rượu etylic 45
o
và dung dịch fomalin là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
11.
Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất : CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, H
2
O là
A. H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. B. H
2
O, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, H
2
O, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, H
2
O.
12.
Hợp chất hữu cơ X (C
x
H
y
O
z
) có phân tử khối nhỏ hơn 90 g/mol. X tham gia phản ứng tráng gương và có thể
tác dụng với H
2
/Ni, t
0
, sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân tử. Công thức của X là
A. (CH
3
)
3
CCHO. B. (CH
3
)
2
CHCHO.
C. (CH
3
)
3
CCH
2
CHO. D. (CH
3
)
2
CHCH
2
CHO.
13.
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
0
). Qua hai phản ứng này chứng tỏ
anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
14.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Toluen
+ Cl
2
, as
1:1
X
+NaOH, t
o
Y
+CuO, t
o
Z
+ dd AgNO
3
/NH
3
T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất
nào sau đây ?
A. C
6
H
5
–COOH B. CH
3
–C
6
H
4
–COONH
4
C. C
6
H
5
–COONH
4
D. p–HOOC–C
6
H
4
–COONH
4
15.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
0
2 2
0
H dƒ O ,xt
CuO,t
Ni,t
X Y Z axit isobutiric
→ → →
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây ?
A. (CH
3
)
3
CCHO B. CH
2
=C(CH
3
)CHO
C. (CH
3
)
2
C=CHCHO D.CH
3
–H(CH
3
)CH
2
OH
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
22
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
16.
Khi đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở thì tỉ lệ số mol sản phẩm cháy thu được là
A.
2
2
H O
CO
n
=1
n
. B.
2
2
H O
CO
n
<1
n
.
C.
2
2
H O
CO
n
>1
n
. D.
2
2
H O
CO
n
1
=
n 2
.
17.
Cho các chất sau :
CH
3
CH
2
CHO, CH
2
=CHCHO, CH
3
COCH
3,
CH
2
=CHCH
2
OH
Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H
2
dư (Ni, t
o
) cho cùng một sản phẩm ?
A. CH
3
CH
2
CHO, CH
2
=CH–CHO, CH
3
–CO–CH
3
, CH
2
=CH–CH
2
OH.
B. CH
3
CH
2
CHO, CH
2
=CH–CHO, CH
3
–CO–CH
3
.
C. CH
2
=CH–CHO, CH
3
–CO–CH
3
, CH
2
=CH–CH
2
OH.
D. CH
3
CH
2
CHO, CH
2
=CH–CHO, CH
2
=CH–CH
2
OH.
18.
Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cu(OH)
2
/OH
–
, t
o
.
C. O
2
(Mn
2+
, t
o
).
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
hoặc Cu(OH)
2
/OH
–
, t
o
.
19.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit fomic, axetilen, etilen.
D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
20.
Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí C
2
H
2
và HCHO ?
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br
2
. D. Cu(OH)
2
.
21.
Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng
A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
22.
Cho sơ đồ phản ứng :
0 0
2
0
Cl ,as
vôi tôi xút dd NaOH, t CuO, t
3
1:1
t
CH COONa X Y Z T→ → → →
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là
A. CH
2
O
2
. B. CH
3
CHO.
C. CH
3
OH. D. HCHO.
23.
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n+2
O
2
.
C. C
n
H
2n+1
O
2
. D. C
n
H
2n−1
O
2
.
24.
Axit nào dưới đây có phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
−
khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch ?
A. Axit oxalic. B. Axit stearic.
C. Axit acrylic. D. Axit fomic.
25.
C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit ?
A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân
C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân
26.
Số liên kết π trong công thức cấu tạo của axit cacboxylic không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
27.
Cho 3 axit :
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
23
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
axit pentanoic CH
3
[CH
2
]
2
CH
2
COOH (1)
axit hexanoic CH
3
[CH
2
]
3
CH
2
COOH (2)
axit heptanoic CH
3
[CH
2
]
4
CH
2
COOH (3)
Chiều giảm dần độ tan trong nước (từ trái qua phải) của 3 axit đã cho là
A. (1), (3), (2). B. (1), (2), (3).
C. (3), (2), (1). D. (2) , (1), (3).
28.
Cho các chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
C. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
D. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
29.
Cho 4 axit :
CH
3
COOH (X), Cl
2
CHCOOH (Y)
ClCH
2
COOH (Z), BrCH
2
COOH (T)
Chiều tăng dần tính axit của các axit đã cho là
A. Y, Z, T, X. B. X, Z, T, Y.
C. X, T, Z, Y. D. T, Z, Y, X.
30.
Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất ?
A. CCl
3
COOH B. CH
3
COOH
C. CBr
3
COOH D. CF
3
COOH
31.
Cho các chất sau :
CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH.
B. CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
COOH.
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH.
32.
Cho các axit sau : (CH
3
)
2
CHCOOH, CH
3
COOH, HCOOH, (CH
3
)
3
CCOOH
Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là
A. (CH
3
)
3
CCOOH, (CH
3
)
2
CHCOOH, CH
3
COOH, HCOOH.
B. HCOOH, (CH
3
)
3
CCOOH, (CH
3
)
2
CHCOOH, CH
3
COOH.
C. HCOOH, CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CHCOOH, (CH
3
)
3
CCOOH.
D. HCOOH, CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CHCOOH, (CH
3
)
3
CCOOH.
33.
Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp
xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
34.
Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH
3
CHBrCH
2
COOH (Y) hoặc CH
3
CH
2
CHBrCOOH (Z) hoặc
BrCH
2
CH
2
CH
2
COOH (T) tùy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của các axit
trên là
A. Y, Z, T, X. B. X, T, Y, Z.
C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y, X.
35.
Axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm (C
3
H
5
O
2
)
n
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH
2
CH(COOH)CH
2
COOH. B. C
2
H
4
COOH.
C. HOOCCH
2
CH(CH
3
)CH
2
COOH. D. HOOC[CH
2
]
4
COOH.
36.
Cho 4 chất : C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, H
2
CO
3
, HCOOH.
Chất có tính axit yếu nhất là
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
24
GV: Lê Văn Duy Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn Ân Thi – Hưng Yên (Sưu tầm và tuyển chọn)
A. C
6
H
5
OH. B. HCOOH.
C. CH
3
COOH. D. H
2
CO
3
.
37.
Cho 4 hợp chất sau : CH
3
COOH, CF
3
COOH, CCl
3
COOH, CBr
3
COOH.
Hợp chất có tính axit mạnh nhất là
A. CH
3
COOH . B. CF
3
COOH.
C. CCl
3
COOH. D. CBr
3
COOH.
38.
Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Na. X
là loại chất nào dưới đây ?
A. Ancol B. Axit
C. Este D. Phenol
39.
Cho sơ đồ phản ứng :
Xenluloz¬
+H
2
O
H
+
, t
o
X
men rĔu
Y
men giÊm
Z
+Y
xt, t
o
T
Công thức của T là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
40.
Axit fomic HCOOH có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư và phản ứng khử Cu(OH)
2
trong
môi trường bazơ thành kết tủa màu đỏ gạch (Cu
2
O) vì
A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit.
B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất trên.
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với một bazơ là AgOH và Cu(OH)
2
.
D. đây là những tính chất của một axit có tính oxi hóa.
41.
Axit acrylic (CH
2
=CH−COOH) không tham gia phản ứng với
A. Na
2
CO
3
. B. dung dịch Br
2
.
C. NaNO
3
. D. H
2
/xt.
42.
Cho bốn hợp chất sau :
(X) : CH
3
CHClCHClCOOH ; (Y) : ClCH
2
CH
2
CHClCOOH
(Z) : Cl
2
CHCH
2
CH
2
COOH ; (T) : CH
3
CH
2
CCl
2
COOH
Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất ?
A. Hợp chất (X) B. Hợp chất (Y)
C. Hợp chất (Z) D. Hợp chất (T)
43.
Để sản xuất giấm ăn người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?
A.
2CH
3
CHO + O
2
2CH
3
COOH
xt, t
0
B.
CH
3
COOH
xt
C
2
H
2
+ H
2
O CH
3
CHO
[O]
C.
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH
enzim
+ H
2
O
D.
CH
3
COOCH
3
+ H
2
O CH
3
COOH + CH
3
OH
H
2
SO
4
®, ®un nãng
44.
Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do
A. axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm −OH.
B. phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.
C. sự phân cực ở nhóm cacboxyl và sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử ở các phân tử axit
D. các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.
45.
Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO
2
và c mol H
2
O (biết b = a + c). Trong phản
ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
Ôn thi ĐH năm 2009 - 2010
25