Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.54 KB, 2 trang )
1. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lợng cà phê nhân ở nớc ta thời kì 1980 - 2004.
Năm 1980 1985 1990 1995 2004
Diện tích gieo trồng ( 1000 ha) 22,5 44,7 119,3 186,4 496,8
Sản lợng( 1000 tấn) 8,4 12,3 92,0 218,0 836,0
a) Tính năng suất cà phê nớc ta qua các năm.
b) Có nhận xét gì về sự thay đổi của diện tích, sản lợng và năng suất cà phê nớc ta thời kì
nói trên.
2. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam các trang Nông nghiệp chung, Nông nghiệp và kiến thức
đã học hãy:
a) Cho biết vùng phân bố chủ yếu của cây lơng thực, thực phẩm và cây công nghiệp hàng
năm ở nớc ta?
b) Giải thích tại sao cúng lại phân bố ở đó?
3. Cho bảng số liệu sau về: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam:
Đơn vị: %
Năm/ Khu vực 1990 1995 2000 2004
Nông thôn 19,5 20,8 24,2 26,3
Thành thị 80,5 79,2 75,8 73,7
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng dân số thành thị và nông thôn?
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét và giải thích?
1. Cho bảng số liệu sau: Sản lợng và số dân nớc ta.
Năm 1981 1986 1988 1990 1996 1999 2003
Số dân ( triệu ngời) 54,9 61,2 63,6 66,4 75,4 76,3 80,9
Sản lợng ( triệu tấn) 12,4 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4 34,6
a) Tính bình quân lúa theo đầu ngời qua các năm ( kg/ngời)
b) Có nhận xét gì về sự gia tăng dân số, sản lợng lúa và sản lợng lúa bình quân theo đầu
ngời?
2. a) Nêu ảnh hởng của quá trình đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế xã hội nớc ta?
b) Giải thích vì sao dân số nớc ta vẫn còn tăng nhanh?
3. Cho bnảg số liệu sau: Sản lợng thuỷ snả nớc ta qua một số năm. Đơn vị: 1000 tấn
Chỉ tiêu/ Năm 1990 1995 2000 2002
Tổng sản lợng. 890,6 1584,4 2250,5 2647,4