Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án - Tuần 15- Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.1 KB, 18 trang )

Tuần 15
***
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 57 LUYệN TậP
I.MụC TIÊU:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết đợc phép tính thích
hợp với hình vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
1.Hớng dẫn HS lần lợt làm các
bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết
quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng
cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
toán


_Cho HS tự làm và đọc kết quả
Lu ý: trờng hợp: 4 + 5 5 + 4,
nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 +
4, nên có thể viết ngay dấu =
vào ô trống
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài
toán,
_Rồi viết phép tính thích hợp
* Chú ý: ứng với mỗi tranh có
thể nêu các phép tính khác nhau.
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép
cộng trong phạm vi 10
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
1
Học vần
Tiết 65 om - am
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm .
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.

-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng nh bông
ở dới cánh đồng bông trắng nh mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội mây nh thể đội mây về làng
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:om, am - Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: om
-Nhận diện vần:Vần om đợc tạo bởi: o và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh om và on?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
-Đọc lại sơ đồ:

om
xóm
làng xóm
b.Dạy vần am: ( Qui trình tơng tự)

am
tràm
rừng tràm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xóm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi - ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi - ngợc ( cá nhân -
2
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
"Ma tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng"
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
"Nói lời cảm ơn".
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
-Em đã bao giờ nói: Em xin cảm ơn ch-
a?
-Khi nào ta phải cảm ơn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: om, am, làng xóm,
rừng tràm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (c nhân 10 em - đthanh)

Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân-đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đạo đức
Tiết 15 ĐI HọC ĐềU Và ĐúNG GIờ
I . MụC TIÊU :
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
1.ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua .
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
3
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
TIếT : 2
Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh
Mt : Học sinh nắm đ ợc nội dung , tên bài
học .,làm BT4 :
- Giới thiệu và ghi đầu bài
- Treo tranh cho Học sinh quan sát

( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2
bức tranh cho Học sinh nghe .
- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai
theo tình huống .
- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng Học
sinh .
- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ
có lợi gì ?
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Mt : Hiểu đ ợc đi học chuyên cần , không
ngại m a nắng .
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy
quan sát và cho biết em nghĩ gì về các
bạn trong tranh .
-Đi học đều là nh thế nào ?
* Giáo viên kết luận : Trời ma các bạn nhỏ
vẫn mặc áo ma , đội mũ , vợt khó khăn để
đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần .
Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
Mt : Học sinh hiểu đ ợc ích lợi của việc đi
học đều , đúng giờ .
- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ
có ích lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi
nghỉ học em cần phải Làm gì ?
* Giáo viên Kết luận :
- Đi học đều đúng giờ đợc nghe giảng
đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần

phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ
đêm trớc . Khi nghỉ học cần phải xin
phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép
bài đầy đủ trớc khi đi học lại
- Học sinh lập lại đầu bài
T1 : Trên đờng đi học , phải ngang
qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi
bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để
xem các con thú đẹp đó .
- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học
để đi chơi đá bóng .
- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
- Đại diện Học sinh lên trình
bày trớc lớp . Lớp nhận xét bổ
sung chọn ra cách ứng xử tối u
nhất .
- Giúp em đợc nghe giảng đầy đủ ,
không bị mất bài , không làm phiền
cô giáo và các bạn trong giờ giảng .
- Học sinh quan sát thảo luận .
- Đại diện nhóm lên trình bày .
Cả lớp trao đổi nhận xét .
- Đi học đều đặn dù trời nắng
hay trời ma cũng không quản
ngại .

Học sinh trả lời theo suy nghĩ .
4
- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ

cuối bài .
4.Củng cố dặn dò :
- Cho Học sinh hát bài Tới lớp ,tới tr-
ờng
- Nhận xét tiết học , tuyên dơng học
sinh có thái độ học tập tốt .
Dăn học sinh chuẩn bị các BT trong bài hôm
sau Trật tự trong giờ học
- Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng ma ngại gì
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 66 ăm - âm
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: ăm, am, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăm, am, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Ma tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
5

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ăm, âm Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ăm đợc tạo bởi: ă và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ăm và om?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm
-Đọc lại sơ đồ:
ăm
tằm
nuôi tằm
b.Dạy vần âm: ( Qui trình tơng tự)
âm
nấm
hái nấm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đờng hầm

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
"Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
cúi gặm cỏ bên sờn đồi"
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Những con vật trong tranh nói lên điều
chung gì?
-Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
-Em thờng làm gì vào ngày chủ nhật?

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bát đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân-đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
6
-Khi nào đến Tết?
-Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì
sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Toán
Tiết 58 PHéP CộNG TRONG PHạM VI 10
I.MụC TIÊU:
- Làm đợc phép tính cộng trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

_Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gV Hoạt động của học sinh
1.Hớng dẫn HS thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hớng dẫn HS thành lập công
thức
* 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
B ớc1:
_Hớng dẫn HS xem tranh (quan
sát bảng lớp), tự nêu bài toán
B ớc 2:
_Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai
nhóm và trả lời: chín cộng một
bằng mấy?
_GV viết bảng: 9 + 1 = 10
B ớc 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hớng dẫn HS lập các công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 =
10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 =
_HS nêu lại bài toán
Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả
mấy hình tròn?
_Chín cộng một bằng mời
_HS đọc: Chín cộng một bằng mời

_ 1 + 9 = 10
_HS đọc: 1 + 9 bằng 10
_Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10
7
10
5 + 5 = 10
Tiến hành tơng tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 10
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm
vào bảng con
*Nhắc HS: 7 cộng 3 bằng 10, ta
viết chữ số 1 lùi ra phía trớc, chữ
số 0 thẳng cột với 7 và 3
2. Hớng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Viết số

_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: Tính
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu
bài toán
_Viết phép tính tơng ứng với bài
toán vào ô trống
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện
tập
hình tam giác) để tự tìm ra công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
_HS đọc:
9 + 1 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 3 + 7= 10
8 + 2 = 10 6 + 4 = 10
2 + 8 = 10 4 + 6 = 10
6 + 4 5 + 5 3 + 7
7 8 9

3+

2+

1+
_Tính

_HS làm bài và chữa bài

_Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình
tam giác, hình tròn)
_HS làm bài và chữa bài
6 + 4 = 10
Tự nhiên và xã hội
Tiết 15 Lớp Học
I. MụC TIÊU:
- Kể đợc các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói đợc tên lớp, tên thày(cô) chủ nhiệm và tên một só bạn cùng lớp.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- GV:Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng
trong lớp
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
8
1. On định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trớc các con học bài gì?(An toàn khi ở nhà)
- Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?
- Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
HĐ1: Chung cả lớp
Giới thiệu bài mới: Lớp Học
GV hỏi :
Em học ở trờng nào?
Em học lớp Một mấy ?
Theo dõi HS trả lời.
- Hớng dẫn HS quan sát hình ở SGk.

- Hình SGK lớp học có những ai? Và những
thứ gì?
- Lớp học mình có gần giống với hình nào?
- Các bạn thích học lớp học nào?
- Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung
HĐ2: Liên hệ thực tế
Mục tiêu: Liên hệ thực tế xem lớp mình có
bao nhiêu bạn?
GV nêu câu hỏi ?
Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Lớp em có mấy bạn trai?
Lớp em có mấy bạn gái?
- Cô giáo chủ nhiệm tên gì?
- Trong lớp các con chơi với ai?
- GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô
giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh.
HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.
Cách tiến hành:
- Xem trong lớp có đồ dùng gì?
- Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
GV quan sát, hớng dẫn những em cha biết hỏi
hay trả lời.
- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết luận: Các con cần nhớ tên trờng, lớp.
Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.
HĐ4: Luyện tập
Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng
trong lớp.

Cách tiến hành:
- GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa.
- Chia bảng thành 4 cột.
- GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ
thắng cuộc.
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
-HS trả lời
- Trang 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
- Lớp theo dõi bổ sung.
-HS trả lời
- Hoạt động từng cặp
- Bàn, ghế, tủ, bảng
- 1 vài em lên kể trớc lớp
- Trò chơi: Ai nhanh, ai
đúng
- HS chọn các tấm bìa
- Ghi tên các đồ dùng có
trong lớp lên bảng.
9
- Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì?
- Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp
- Nhận xét tiết học.
Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học
sạch đẹp , yêu quý lớp học nh ngôi nhà của
mình .
Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009
Âm nhạc
Tiết 15: Ôn Tập Hai Bài Hát: - Đàn Gà Con- Sắp Đến Tết Rồi
I/Mục tiêu:

- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II/Chuẩn bị của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
- ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa t thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.
- Bài mới:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Đàn Gà Con
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dới nhiều
hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Nhạc của nớc
nào? Lời của bài hát do ai viết?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai
điệu của bài hát
* Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Sắp Đến Tết Rồi
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dới nhiều
hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Do nhạc sĩ nào
viết?
- HS thực hiện.

+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:
+ Bài :Đàn Gà Con
+ Nhạc Nga.
+ Lời : Việt Anh
- HS nhận xét
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:
+ Bài: Sắp Đến Tết Rồi
+ Nhạc sĩ :Hoàng Vân
10
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai
điệu của bài hát.
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát Sắp Đến Tết Rồi một lần trớc
khi kết thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc
nhở những em hát cha tốt, cha chú ý trong giờ học cần chú ý
hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS nhận xét
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
Học vần
Tiết 67 ôm - ơm
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm( 2 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn
đồi
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ôm, ơm Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ôm đợc tạo bởi: ô và m

GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ôm và om?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
-Đọc lại sơ đồ:
ôm

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tôm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
11
tôm
con tôm
b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tơng tự)
ơm
rơm
đống rơm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:

chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
"Vàng mơ nh trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
Đờng tới trờng xôn xao
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Trong bữa cơm em thấy có mấy ngời ?
-Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
-Mỗi bữa thờng có những món gì?
-Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa
bát?
-Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn
mấy bát?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -

đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhânđthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 68 em - êm
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
12
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1

1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ nh trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:em, êm Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: em
-Nhận diện vần:Vần em đợc tạo bởi: e và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh em và am?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem
-Đọc lại sơ đồ: em
tem
con tem
b.Dạy vần êm: ( Qui trình tơng tự)
êm
đêm
sao đêm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)

+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
c.Đọc SGK:

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)

( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem,
sao đêm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhânđthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
13
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
-Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử
với em của mình thế nào?
-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối
xử nhau thế nào?
-Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả
lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột
Nhờng nhịn

Phải thơng yêu nhau
Toán
Tiết 59 LUYệN TậP
I.MụC TIÊU:
- Thực hiẹn đợc phép tính cộng trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích
hợp với hình vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gV Hoạt động của học sinh
1.Hớng dẫn HS lần lợt làm
các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết
quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ
Bài 2: Tính
_Tơng tự bài 1
_Nhắc HS: Viết kết quả sao cho
chữ số hàng đơn vị thẳng cột
với nhau, nhất là kết quả là 10
Bài 3:
_Cho HS tính nhẩm
Chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10,
viết đợc 7 vào chỗ chấm (3 + 7
= 10)

(Củng cố cấu tạo số 10)
Bài 4:
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Làm và chữa bài
_HS tự làm bài và chữa bài
_Tính
14
_Cho HS đọc yêu cầu bài
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Bài 5:
_Cho HS quan sát tranh, nêu
bài toán,
_Rồi viết phép tính thích hợp
* Chú ý: ứng với mỗi tranh có
thể nêu các phép tính khác
nhau
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 58:
Phép trừ trong phạm vi 10
_Nhắc: 5+3+2 lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng
10, viết 10 sau dấu bằng
Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả
mấy con gà?
_7 + 3 = 10
Thứ sáu ngày4 tháng 12năm 2009
Tập viết
Tiết 13, 14: Nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình
làng,

đỏ thắm, mầm non. chôm chôm, trẻ em,
I.Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng các chữ : Nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,
kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Viết đúng các chữ : Đỏ thắm, mầm non. chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,
kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ, bảng phụ
- HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
con ong, cây thông
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét:
Nhà trờng, buôn làng,
hiền lành, đình làng,
đỏ thắm, mầm non.
chôm chôm, trẻ em,
b. HD viết bảng con:
Nhà trờng, buôn làng,
hiền lành, đình làng,
đỏ thắm, mầm non.
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Nêu yêu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lên bảng
HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao,

chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Hớng dẫn qui trình viết( Vừa nói
vừa thao tác ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lợt từng
chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sát, uốn nắn.
15
chôm chôm, trẻ em,
c.HD viết vào vở
Nhà trờng, buôn làng,
hiền lành, đình làng,
đỏ thắm, mầm non.
chôm chôm, trẻ em,
3. Chấm chữa bài:
4. Củng cố, dặn dò:
GV: Nêu rõ yêu cầu, hớng dẫn viết
từng dòng.
HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD
của giáo viên.
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trớc lớp,
GV: Nhận xét chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị
bài học sau.
Toán
Tiết 60 PHéP TRừ TRONG PHạM VI 10
I.MụC TIÊU:
- Làm đợc tính trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình

vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gV Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 10
a) Hớng dẫn HS thành lập công
thức
10 1 = 9, 10 9
= 1
B ớc1:
_Hớng dẫn HS xem tranh (quan
sát bảng lớp), tự nêu bài toán.
GV gợi ý:
+Có tất cả mấy chấm tròn?
+Có mấy chấm tròn ở bên
phải?
+Có mấy chấm tròn ở bên trái?
B ớc 2:
_Cho HS đếm số chấm tròn ở
cả hai nhóm và trả lời câu hỏi
của bài toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Mời trừ một bằng
mấy?
GV viết bảng: 10 - 1 = 9
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi

còn lại mấy chấm tròn?
_10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn
_10 bớt 1 còn 9
_HS đọc: Mời trừ một bằng chín
_ 10 - 9 = 1
16
B ớc 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ
(bảng lớp) và nêu kết quả của
phép tính:
10 - 9
_GV ghi bảng:10 - 9= 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hớng dẫn HS lập các công
thức
10 8 = 2 ; 10 2 =
8
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
10 trừ 8 bằng mấy?
10 trừ 2 bằng mấy?
c) Hớng dẫn HS học phép trừ:
10 - 7 = 3 10 - 6 = 4
10 - 3 = 6 10 - 4 = 6
Tiến hành tơng tự phần b)
d) Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 10
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ


đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm
vào bảng con
2. Hớng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng
cột
b) Làm theo từng cột
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu
bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính
tơng ứng với bài toán
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59:
Luyện tập
_HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông

10 - 8 = 2
10 - 2 = 8

_HS đọc:
10 - 1 = 9 10 - 7 = 3
10 - 9 = 1 10 - 3 = 7
10 - 2 = 8 10 - 6 = 4

10 - 8 = 2 10 - 4 = 6
10 - 5 = 5
10 - 1 10 - 3 10 - 5
10 10 10

6

3

1
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
-HS nêu
10 - 4 = 6
17
Ban gi¸m hiÖu kÝ duyÖt
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×