Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

1000 Trắc nghiệm lí 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.15 KB, 86 trang )

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LỚP 10
I.ĐỘNG HỌC :
Chun
đề 1:

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.
Câu1 : chuyển đôïng cơ học là:
A.sự di chuyển của các vật
B.sự biến đổi vò trí của các vật
C.sự thay đổi vò trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D.sự di chuyển của các vật trên đường
Câu2 : chất điểm là:
A.một vật có kích thước vô cùng bé
B.một điểm hình học
C.một vật khi ta nghiên cứu chuyển động của nó trong một khoảng rất nhỏ
D.một vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi
Câu3:muốn xác đònh chuyển động của một vật cần có điều kiện nào:
A.một vật làm mốc
B.một hệ tọa độ
C.một đồng hồ đo thời gian vơi góc thời gian
D.cả 3 điều kiện trên
Câu4 : thế nào là chuyển động tònh tiến:
A.là chuyển động mà vật luôn luôn đi trên một đường thẳng
B. là chuyển động mà vật không đổi hướng
C. là chuyển động mà vật luôn luôn đi song song với vật khác
D.là chuyển động mà một đoạn thẳng nối hai điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó
Câu5:vận tốc tức thời là:
A.vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh
B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh
C.vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động
D.vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn


Câu6:đại lượng nào đặc trưng cho tính chất chuyển động nhanh hay chậm
A.gia tốc của vật
B.vận tốc của vật
C.quãng đường đi được của vật
D.cả 3 đại lượng trên
Câu7 : trường hợp nào sau đây vật được coi là chất điểm:
A.trái đất trong sự chuyển động quay quanh trục
B.ô tô đang chuyển động trong sân trường
C.giọt cafe đang nhỏ xuống ly
D.giọt nước mưa đang rơi
a.chiếc ô tô đang vào bến
b.một đoàn xe lửa chạy trong sân ga
c.mặt trăng quay quanh trái đất
d.quả bóng sau khi chạm chân một cầu thủ lăn một đoạn nhỏ
Câu8:phát biểu nào sau đây sai:
A.sự thay đổi vò trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
B.chuyển động có tính tương đối
C.nếu vật không thay đổi vò trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên
D.đứng yên có tính tương đối
Câu9: phát biểu nào sau đây đúng:
A.độ dời là quãng đường vật đi được
1
B.độ dời bằng quãng đường khi vật chuyển đông thẳng
C.trong chuyển đông thẳng ,tốc độ trung bình bằng độ lớn của vận tốc trung bình
D. tốc độ trung bình của một chuyển động thẳng bất kì bao giờ cũng dương
Câu10: phát biểu nào sau đây sai:
A.vận tốc của chuyển động đều được xác đònh bằng quãng đường chia thời gian
B.chuyển đọâng đều là chuyển động của một vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian
bằng nhau
C.muốn tính đường đi của chuyển động đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian

D.trong chuyển động đều,vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động đều
Câu11:muốn xác đònh vò trí của con tàu đang chuyển động trên biển ,ta nên chọn cách nào sau đây:
a.chọn một hệ quy chiếu gắn với trái đất
b.chọn một hệ trục tọa độ gắn với tàu
c.chọn một hệ quy chiếu gắn với tàu
d.chon một hệ trục gắn với một tàu khác đang chuyển động
Câu12:nếu chọn hệ quy chiếu gắn với một tàu hỏa đang chuyển động thì những vật nào sau đây được coi là chuyển
động
a. viên bi lăn trên sàn tàu
b.một điểm trên cánh quạt của một máy quạt đang quay và được gắn trên trần tàu
c.một viên bi rơi từ trần tàu xuống
d.cả a,b,c đều đúng
Câu13:chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động tònh tiến:
a.chuyển động của ngăn kéo bàn
b.chuyển động của pittong trong xilanh
c.chuyển động của kim la bàn khi ta di chuyển nhen nhàng la bàn trong mặt phẳng nằm ngang
d.không có trường hợp nào.
Câu14:phát biểu nào sau đây không đúng:
Trong chuyển động tònh tiến của vật thì:
a.mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn song song với chính nó
b.mọi điểm của vật có vận tốc khác nhau
c. mọi điểm của vật có vận tốc khác nhau
d. mọi điểm của vật vạch những quỹ đạo giống nhau
Câu15: Chuyển động nào sau đây là chuyển động tònh tiến:
a.chuyển động của con tàu trên mặt sông
b.chuyển động của pittông trong máy nổ
c. chuyển động của của xe lửa trên đường ray cong.
d.cả a và b đều đúng
A.cánh cửa đang quay quanh bản lề
B.kim đồng hồ đang chạy

C.kim máy khâu đang di chuyển lên xuống.
D.van xe đạp trong chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng
Câu16 : tìm phát biểu sai:
a.mốc thời gian (t=0)luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động
b.một thời điểm có thể có giá trò âm (t<0) hay giá trò dương(t>0)
c.khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương(
t

>0)
d.đơn vò của thời gian là giây(s)
Câu17:đại lượng nào sau đây không thể có giá trò âm:
a.thời gian t xét chuyển động của vật
b.tọa độ x của vật chuyển động trên trục
c.khoảng thời gian
t∆
mà vật chuyển động
d.độ dời
x

mà vật di chuyển
2
Câu18 : có hai vật,(1)là vật mốc,(2) là vật chuyển động tròn đối với (1).Nếu thay đổi và chọn (2) làm vật mốc thì có
thể phát biểu như thế nào về quỹ đạo của vật (1):
a.là đường tròn cùng bán kính
b.là đường tròn khác bán kính
c.là đường cong(khác đường tròn)
d.không có quỹ đạo vì vật (1) nằm yên
Câu19 : tìm phát biểu sai về chuyển động tònh tiến:
a.đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn luôn giữ nguyên phương
b.là chuyển động thẳng đều hoặc không đều

c.quỹ đạo của mọi điểm của vậtlaf những đường gióng nhau
d.mọi điểm của vật có cùng vận tốc
Câu20:tìm phát biểu đúng:
a.vecto độ dời là một vecto nối vò trí đầu và vò trí cuối của chuyển động
b. vecto độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường vật đi được
c.chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vò trí ban đầu thì có độ dời bằng 0
d.độ dời có thể dương hoặc âm
Câu21:Chuyển động thẳng đều là chuyển động có :
a.vận tốc của vật không đổi
b.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong nhưng khoảng thời gian bằng nhau bất kì
c.chuyển động không có gia tốc
d.tất cả đều đúng
Câu22: chọn phát biểu đúng nhất:
Chuyển động thẳng đều có tính chất nào sau đây:
a.
v
r
không đổi
b.
v
r
không đổi
c.quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động
d.tất cả các tính chất trên
Câu23: Chuyển động thẳng đều có:
a.quãng đường s đi tỉ lệ với vận tốc v b. quãng đường s đi tỉ lệ với thời gian t
c.tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v d.tọa độ x tỉ lệ với thời gian t
Câu24: chọn phát biểu đúng nhất:
a.độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
b.độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời

c. khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
d.vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động do đó bao giờ cũng có gia trò dương.
Câu25: một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình là 18km/h trên ¼ quãng đường đầu và 54km/h trên ¾ quãng
đường còn lại .
I.Vậy vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là:
a.24km/h b. 42km/h c. 36km/h d.một giá trò khác.
II.Chiều dài của cả quãng đường là bao nhiêu
a.36km b.72km c.144km d.không xác đònh được
III.Thời gian tổng cộng để đi hết quãng đường là:
a.1h b.2h c.4h d.không xác đònh được
Câu26:lúc 7h sáng một ôtô bắt đầu khởi hành đến đòa điểm cách đó 30km.Lúc 7h20phút , ôtô cách nơi đònh đến 20km
.Vậy vận tốc chuyển động đều của ôtô là:
a.30km/h b. 60km/h c. 90km/h d.tất cả đều sai.
Câu27:hai xe coi là chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km.Xe 1 có vận tốc 15km/h và chạy liên tục
không nghỉ.Xe 2 khởi hành sớm hơn xe 1 một giờ nhưng dọc đường phảivdừng lại nghỉ hai giờ.Hỏi xe 2 phải có vận
tốc bằng bao nhiêu để đến B cùng lúc với xe 1:
3
a. 10km/h b. 15km/h c. 20km/h d. một giá trò khác.
Câu28: một canô đi ngược dòng từ A đến B mất thời gian 15 phút .Nếu canô tắt máy và trôi theo dòng nước thì nó đi
từ B về A mất 1h. Nếu canô mở máy thì nó đi từ B về A mất :
a.10 phút b.30 phút c. 45 phút d. 40 phút
Câu29: lúc 6h sáng một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ đòa điểm A với vận tốc 54km/h.Nếu chọn trục tọa
độ trùng với chiều chuyển động ,chiều dương ngược chiều chuyển
động ,gốc thời gian là lúc 6h ,gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của người này là:
a.x=54t b.x=-54(t-6) c.x=54(t-6) d. x=-54t
Câu30:lúc 7h sáng, một người đi mô tô từ A đến Bcách A 100km với vận tốc 40km/h.Nếu chọn gốc tọa độ là điểm
A,chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc 7h thì
I.phương trình chuyển động của mô tô là:
a.x=100+40.t (km) b.x=100-40.t (km)
c.x=40.t(km). d. x=-40.t(km)

II.quãng đường mà mô tô đi được sau 30 phút là:
a.20km. b.20m c.120km d.80km
Câu31 : lúc 8h một người khởi hành từ A đi xe đạp với vận tốc 15km/h đuổi theo một người đi bộ với vận tốc 3km/h đã
đi được 8km.Chọn gốc tọa độ tại A ,chiều dương là chiều từ A đếân B và gốc thời gian là lúc ngưoif đi xe đạp khởi
hành.
I.phương trình chuyển động của người đi xe đạp và người đi bộ lần lượt là:
a.x
1
=15.t;x
2
=3.t(km) b. x
1
=15.t;x
2
=8+3.t(km).
c. x
1
=8+15.t;x
2
=3.t(km) d. x
1
=15.t;x
2
=-8+3.t(km)
II.thời điểm gặp nhau và quãng đường người đi bộ đi thêm được cho đến lúc gặp nhau là:
a.8h40min;10km b.40min;2km
c.8h40min;2km. d.40min;10km
Câu32 : một chất điểm chuyển động thẳng đều.Ở thời điểm t=1s thì có tọa độ x=7m,ở thời diểm t=3s thì có tọa độ
x=11m.Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào:
a.x=3.t+5(m) b. x=2.t+5(m).

c. x=3.t+7(m) d. x=2.t+11(m)
Câu33: một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động của chất điểm là
x=-2.t+6.Kết luật nào sau đây là đúng:
a.chất điểm chuyển động theo chiều dương khi t>3s
b. chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t<3s
c.chất điểm ngừng chuyển động khi t=3s
d.chất điểm luôn luôn chuyển động ngược với chiều dương đã chọn.
Câu34 : một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R.Khi đi được nửa đường tròn thì dường
đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên là:
a.
. ; .R R
π π
b.
. ;2.R R
π
c.
2. ; .R R
π
d.
. ;0R
π
Câu35:Một người khởi hành từ A đến B cách nhau 50km trong 1h.Nghỉ tại B trong 1h sau đó trở về A trong 30
phút.Khi đó:
I.tốc độ trung bình của người đó trong suốt đường đi và về là:
a.25km/h b.67km/h
c.40km/h d.75km/h
II.vận tốc trung bình của người đó trong suốt đường đi và về là:
a.25km/h b.67km/h
c.40km/h. d.0km/h.
Câu36 : lúc 7h sáng một ô tô bắt đầu khởi hành đến một đòa điểm cách đó 30km.Lúc 7h 20 phút ô tô còn cách nơi đònh

đến 10km.
I.vận tốc của chuyển động đều của ô tô là:
a.30km/h b.90km/h
c.60km/h. d.tất cả đều sai
4
O
A
C t
B
v
60
30
II.sau đó ô tô giảm tốc độ xuống chỉ còn 20km/h.Vậy thời điểm mà ô tô đến mục tiêu là:
a.7h30min b.7h45min
c.7h50min. d.8h30min
Câu37:một vận động viên maratong chạy với vận tốc 15km/h .Khi chỉ còn cách đích 7,5km thì có một con chim bay
vượt qua người đó đến đích với vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch ở đích thì bay ngược lại và khi gặp vận động
viên thì lại bay ngược lại về đích và cứ tiếp tục như vạy cho dến khi cả hai cùng chạm đích .Vậy con chim đã bay được
bao nhiêu km trong quá trình trên kể từ khi gặp người lần đầu.
a.10km b.20km
c.15km c.không tính được vì thiếu dữ kiện
Câu38:một ô tô tải xuất phát từ thành phố H chuyển động thẳng đều về thành phố P với vận tốc 60km/h.Khi tới thành
phố D cách H 60km thì xe dừng lại 1h.Sau đó xe tiếp tục chuyển động đều về phía P với vận tốc 40km/h.Con đường
H –P coi như thẳng và dài 100km.Phương trình chuyển động của ô tô trên hai quãng đường H-D và D-P với gốc tọa độ
lấy tại H ,gốc thời gian là lúc xe xuất phát từ H lần lượt là:
a.x
1
=60.t;x
2
=60+40(t-2) b. x

1
=60.t;x
2
=10+40.t
c. x
1
=60.t;x
2
=40.t d. x
1
=60.t;x
2
=60-40.t
Câu39:cho đồ thò của hai ô tô chuyển động thẳng đều như hình vẽ.
I.Vận tốc của hai ô tô lần lượt là:
a.40;60(km/h) b.60;40(km/h)
c 40;60(km/h) d.40;-60(km/h)
II.phương trình tọa độ của hai ô tô là:
a.x
1
=-40.t;x
2
=60.t b. x
1
=-40.t;x
2
= 0,25+60.t
c. x
1
=60-40.t;x

2
=60.(t-0,25) d .x
1
=-40.t;x
2
=60.(t-0,25)
Câu40:một ô tô chạy trong 5h ,2 giờ đầu chạy với vận tốc trung bình 60km/h,3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung
bình40km/h.Vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là:
a.45km/h b.48km/h c.50km/h d.20km/h
Chun
đề 2:

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1:Tốc độ trung bình là :
A.trung bình của vận tốc trên các đoạn đường khác nhau
B.thương số giữa quãng đường đi được và thời gian tương ứng
C.tốc độ trong một khoảng thời gian rất nhỏ
D.trung bình cộng của tốc độ đầu và tốc độ cuối
Câu 2:trong các trường hợp dưới đây,tốc độ nào là tốc độ trung bình:
A.viên đạn bay khỏi nòng súng với tốc độ 600m/s
B.tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm là 8m/s
C.xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ HN đến HP
D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 3:gia tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động:
A.sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động
B. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động
D.sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động.
Câu 4: đại lượng nào cho ta biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm
A.vận tốc tức thời B.gia tốc

C.vận tốc trung bình D.quãng đường vật đi được
5
0
(2)
(1)
0,5 1 1,5
X(km)
t(h)
Câu 5:phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.
s
v
t
=
B.
0
.v v a t= +
C.
0
.x x v t= +
D.
0
v v
a
t

=
Câu 6:chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có:
A.gia tốc trung bình không đổi B.vận tốc tức thời không đổi
C.gia tốc tức thời không đổi D.vận tốc trung bình không đổi

Câu 7:chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn biến đổi
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc luôn luôn biến đổi.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi
Câu 8: Câu nào là sai:
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều ta có:
A.Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc
B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
D.Gia tốc là đại lượng không đổi
Câu 9 : tìm công thức đúng về phương trình chuyển đông thẳng biến đổi đều:
A.
2
0
2
1
attvs +=
(a và v
0
cùng dấu) B.
2
0
2
1
attvs +=
(a và v
0
trái dấu)
C.

2
00
2
1
attvxs ++=
(a và v
0
cùng dấu) D.
2
00
2
1
attvxs ++=
(a và v
0
trái dấu)
Câu 10 : phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động nhanh dần đều:
A.Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn dương
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn âm
C. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc
D. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tốc
Câu 11: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động chậm dần đều:
A. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn dương
B. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn âm
C. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc
D. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tốCâu 12:đồ thò vận tốc của
chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ tọa độ v,t là:
A.đường thẳng song song với trục hoành
B.đường thẳng song song với trục tung
C.đường thẳng có hệ số góc bằng a

D.là một đường cong
Câu 13:chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có:
A.gia tốc tức thời không đổi và luôn luôn dương
B.gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc
C.gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc
D.gia tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc
Câu 14: chuyển động thẳng chậm dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có
A. gia tốc tức thời không đổi và luôn luôn âm
B. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc
C. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc
D. vận tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc
6
Câu 15:phương trình
2
0 0
1
. . .
2
x x v t a t= + +
để biểu diễn đều gì sau đây:
A.quãng đường đi được của chuyển động đều
B.quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
C. quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
D.tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều
Câu 16: phát biểu nào sau đây là đúng:
A.đđộ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn của chuyển động
thẳng chậm dần đều
B. trong chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu có gia tốc lớn thì sẽ có vận tốc lớn
C.chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm theo thời gian
D.chuyển động thẳng biến đổi đều ,vec tơ gia tốc có phương chiều và độ lớn không đổi

Câu 17:trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A.vận tốc tỉ lệ nghòch với thời gian
B.đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian
C.sự thay đổi vận tôc sau những khoảng thời gian như nhau là không đổi
D.vận tốc có lúc tăng lên ,có lúc giảm xuống
Câu 18:một vâït chuyển động nhanh dần đều thì:
A.gia tốc a>0 B.gia tốc a<0
C.tích số gia tốc với vận tốc a.v>0 D.tích số gia tốc với vận tốc a.v<0
Câu 19 : chọn phát biểu đúng:
A.trong chuyển động thẳng biến đổi đều vec tơ vận tốc không đổi chiều
B.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không thay đổi
C.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là vec tơ hằng
D. vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều tăng đồng biến với thời gian
Câu 20 : chọn phát biểu sai:
A. vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn luôn cùng chiều với vec tơ vân tốc
B. vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có hướng không thay đổi
C.độ lớn của gia tốc chuyển động thẳng biến đổi đều là không đổi
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều
Câu 21: chọn phát biểu đúng:
A.chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trò âm
B.chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trò âm
C.chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc và gia tốc luôn có giá trò dương
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trò âm hay dương
Câu 22: chọn phát biểu sai:
A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc ngược chiều nhau
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc có giá trò dương
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều
D.chuyển động thẳng có vận tốc tăng một lượng bằng nhau sau một đơn vò thời gian là chuyển động thẳng
nhanh dần đều
Câu 23 :đồ thò đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:

A.một đường thẳng B.một đường tròn
C.một đường hypebol D.một đường parabol
7
Câu 24 : hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì:
A.trọng lượng lớn ,bé khác nhau B.khối lượng lớn ,bé khác nhau
C.lực cản của không khí khác nhau D.gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau
Câu 25:chuyển động của vật nào sau đây có thể coi là rơi tự do khi bò thả:
A.một chiếc lá cây B.một tờ giấy
C.một mẫu phấn D.một sợi dây cao su
Câu 26:ném một viên phấn từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng ,khi nào có thể coi vật chuyển
động nhanh dần đều:
A.lúc bắt đầu ném B.khi vật đâng lên cao
C.khi vật ở điểm cao nhất D.lúc vật rơi gàn đến đất
Câu 27: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do
A.Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống
B.Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đấu rơi
C.Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cao xuống đất
D.Một viên bi chì đang rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và được hút chân không
Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc độ
cao h là:
A.
ghv 2=
C.
ghv 2=
B.
g
h
v
2
=

D.
ghv =
Câu 29:Sự rơi của vật trong không khí chụi ảnh hưởng của những yếu tố nào sau:
A.trọng lực B.sức cản của không khí
C.lực đẩy Acsimet D.cả A,B,C
Câu 30:Sự rơi của một vật trong không khí được xem như sự rơi tự do khi:
A.trọng lực của vật bằng sức cản của không khí B. sự rơi của vật ở gần mặt đất
C. sức cản của không khí không đáng kể đối với vật D.cả A,B
Câu 31:gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào yếu tố nào sau:
A.trọng lượng của vật B.vận tốc ban đầu của vật
C.bản chất của vật D.cả A,B,C
Câu 32:Phát biểu nào sau đây là sai:
A.chuyển động rơi tự do là một chuyển động thănh nhanh dàn đều
B.sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
C.ở cùng một nơi ,vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
D.Nếu loại bỏ sức cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng cũng tuân theo các đònh luật của sự
rơi tự do
Câu 33:tìm phát biểu sai khi nói về sự rơi tự do:
A.chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng
B.mội vật ở cùng một đòa điểm có cùng gia tốc rơi tự do
C.các vật nặng nhẹ khác nhau thì có gia tốc rơi tự do khác nhau
D.gia tốc rơi tự do giảm dần từ đòa cực về xích đạo
Câu 34: gia tốc rơi tự do của một vật có đặc điểm nào sau đây:
A.có cùng một giá trò 9,8m/s
2
B.ở cùng một vó độ đòa lí sẽ có cùng giá trò
C.phụ thuộc vào sự nặng nhẹ khác nhau của vật D.có phương thẳng đứng ,hướng lên
Câu1: Chọn câu trả lời đúng:
Chuyển động thẳng đều có:
a.quãng đường s đi tỉ lệ với vận tốc v

b. quãng đường s đi tỉ lệ với thời gian t
8
c.tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v
d.tọa độ x tỉ lệ với thời gian t
Câu2: Chọn câu trả lời đúng:
Đơn vò của gia tốc a là:
a. m/s b. m/s
2
c.N/s d.kg/ s
2
Bài 1:một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần
đều,sau 1 phút thì dừng lại.Gia tốc của xe bằng bao nhiêu:
A. 200m/s
2
B. 2m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. -0,055m/s
2
Bài 2:một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần
đều.Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được quãng 1km thì ô tô đạt được tốc độ 60km/h:
A. 0,05m/s
2
B. 1m/s
2
C. 0,0772m/s
2
D. 10m/s
2

Bài 3:một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều,sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h.
I.Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là:
A.500m B.1000/3m C.1200m D.2000/3m
II.nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt tốc độ 60km/h
A.2min B.0,5min C.1min D.1,5min
Bài 4:Khi ô tô chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều .Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc và vận tốc ô tô sau 40s kể lúc bắt
đầu tăng ga là bao nhiêu?
A.
smvsma /38;/7,0
2
==
B.
smvsma /18;/2,0
2
==
C.
smvsma /8;/2,0
2
==
D.
smvsma /66;/4,1
2
==
Bài 5:một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe
20m.Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại:
I.Gia tốc của đoàn tàu là:
A.2,5m/s
2
B 2,5m/s

2
C. 5,09m/s
2
D. 4,1m/s
2
II.Thời gian hãm phanh là:
A.3s B.4s C.5s D.6s
Bài 6:một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h.Hỏi sau
bao lâu tàu đạt vận tốc 54km/h:
A.23s B.26s C.30s D.34s
Bài 7 :một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh ,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm
xuống còn 15m/s.Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu thì tàu dừng hẳn:
A.30s B.40s C.50s D.60s
Bài 8:một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều ,sau 20s nó đạt tốc
độ 50,4km/h.
I.Vận tốc của ô tô sau 40s tăng tốc là:
A.18m/s B.16m/s C.20m/s D.14,1m/s
II.Thời gian để ô tô đạt vận tốc 72km/h sau khi tăng tốc là:
A.50s B.40s C.34s D.30s
Bài 9:một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh ,chuyển động chậm dần
đều,sau 20s vận tốc còn 18km/h.
I.Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại:
A.30s B.40s C.42s D.50s
9
II.vận tốc của tàu sau khi hãm phanh được 30s là:
A.4m/s B.3m/s C.2,5m/s D.1m/s
Bài 10:một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình:
2
5 6. 0,2.x t t= + −
với x tính bằng

mét,t tính bằng giây.
I.Xác đònh gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm:
A.0,4m/s
2
; 6m/s B 0,4m/s
2
; 6m/s C.0,5m/s
2
; 5m/s D 0,2m/s
2
; 6m/s
II.Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lúc t=2s:
A.30m ; 4,2m/s B.16,2m ; 5,2m/s C.32m ; 6,1m/s D.19m ; 12,5m/s
Bài 11:một vật nặng rơi từ độ cao h=20m xuống đất.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất:
A.3s ; 30m/s B.2s ; 20m/s C.5s ; 25m/s D.4s ; 40m/s
Bài 12:thả rơi môït hòn đá từ miệng một cái hang sâu xuống đáy.Sau 4s kể từ khi thả thì nghe tiếng hòn đá
chạm đáy.Tìm chiều sâu của hang,biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s,lấy g=9,8m/s
2
A.60m B.90m C.71,6m D.54m
Bài :một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu:
A.3s B.4,5s C.9s D. 2,1s
Bài 13:thả rơi một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất .Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được 15m.Tính độ
cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi:
A.60m B.20m C.16m D.36m
Bài 14:một vật rơi từ độ cao 125m.Lấy g=10m/s
2
I.Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi vật chạm đất:
A.3s ; 30m/s B.4s ; 40m/s C.5s ; 50m/s D.6s ; 60m/s
II.Tìm quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi chạm đất:
A.30m B.35m C.40m D.45m

Bài 15:thả rơi hai viên bi rơi từ cùng mọt độ cao,bi B thả rơi sau bi A một thời gian là
t

.Khi bi A rơi được
4s thì nó thấp hơn bi B là 35m. Lấy g=10m/s
2
,tính
t

:
A.0,5s B.1s C.1,2s D.2s
Bài 16:một vật rơi tự do từ đôï cao nào đó,khi chạm đất vật có vận tốc 30m/s. Lấy g=10m/s
2
.
I.tính thời gian vật rơi và độ cao đã thả vật:
A.2s ; 20m B.3s ; 45m C.3,5s ; 52m D.4s ; 80m
II.Tìm quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi vật chạm đất:
A.15m B.25m C.35m D.40m
Bài 17:một xe đạp đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình 12km/h và nửa đoạn đường còn lại với
tốc độ trung bình 20km/h.Hỏi tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu:
A.16km/h B.12km/h C.15km/h D.20km/h
Bài 18 :trên một đường thẳng qua 3 điểm A,B,C có một vật chuyển động thẳng biến đổi đều khởi hành tại
B với vận tốc 2m/s theo chiều từ B đến C với gia tốc 1m/s
2
.Cho biết AB=20m,AC=120m.Chọn chiều dương
là chiều từ A đến B,gốc tọa độ tại A và gốc thời gian là lúc khởi hành thì phương trình chuyển động của vật
là:
A.
2
1

. 2. 20
2
x t t= + +
B.
2
1
. 2. 80
2
x t t= − + +
C.
2
1
. 2. 120
2
x t t= + +
D.
2
1
. 2. 20
2
x t t= − + −
Bài 19:một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là:
2
1
. 2. 4
2
x t t= − + +
.
I.Hỏi công thức vận tốc của vật có dạng nào sau đây:
A.v=t B.v=t+ 4 C.v=t+2q D.v=-t+2

II.Vật trên chuyển động sau bao lâu thì dừng lại:
A.5s B.4s C.3s D.2s
III.Khi dừng lại vật cách gốc tọa độ một đoạn là:
10
A.4m B.5,5m C.6m D.1,5m
Bài 20 : cho đồ thò biễu diễn sự biến thiên của vận tốc theo thời
gian của một chuyển động thẳng đều như hình vẽ.Công thức
vận tốc của nó sẽ là:
A.v=t+1
B.v=t-1
C.v=2t-1
D.v=2t+1
Bài 21:một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:
v=-t+3.Phương trình chuyển động của vật sẽ là:
A.
2
1
. 3.
2
x t t= − +
B.
2
1
. 3
2
x t= − +
C.
2
3.x t t= +
D.

2
3.x t t= − +
Bài 22:một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn
bởi đồ thò như hình vẽ.
I.Chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều vì:
A.đường biểu diễn của vận tốc là đường thẳng
B.vận tốc tăng theo thời gian
C. vận tốc giảm đều theo thời gian.
D.vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian
II.Gia tốc của chuyển động là:
A 2m/s
2
B.2m/s
2
C.4m/s
2
D 4m/s
2
III.quãng đường mà vật đi được trong thời gian 2s là:
A.1m B.4m C.6m D.8m
Bài 23: cho đồ thò như hình vẽ .
I.Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.AB và BC B.BC và CD
C.AB và CD D.cả A,B,C đều đúng.
II.Gia tốc trên đoạn nhanh dần là bao nhiêu:
A.1m/s
2
B. 2m/s
2
C. 3m/s

2
D. 4m/s
2
III.Đoạn đường mà vật đi được là:
A.22m B.28m C.26m D.32m
Bài 24:Thả một hòn đá từ đôï cao h xuống đất .Hòn đá rơi trong 1s.Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất
thì hòn đá rơi trong bao lâu:
A.4s B.2s C.
2
s D.8s
Bài 25:một hòn đá rơi từ một độ cao nào đó.Khi đó:
I.Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ:
A.tăng 2 lần B.tăng 4 lần C.tăng
2
lần D.tăng
2. 2
lần
II.Vận tốc khi chạm đất sẽ:
A.tăng 2 lần B.tăng 4 lần C.tăng
2
lần D.tăng
2. 2
lần
• một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh (thắng), xe chuyển động chậm
dần đều với gia tốc 2m/s
2
1. đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây:
a. 12m b. 16m
11
0

1
1
v
t
v
t
4
0 2
t
v
O
B
D
C
A
c. 20m d. 10m
2. đường đi của xe cho đến khi dừng hẳn:
a. 25m b. 30m
c. 27m d. 28m
• một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
3. hỏi tàu đạt đến vận tốc bao nhiêu khi đi được 400m?
a. 10m/s b. 5m/s
c. 4m/s d. 8,9m/s
4. tính gia tốc của đoàn tàu khi đi được 400m.
a. 10m/s
2
b. 0,1m/s
2
c. 2m/s

2
d. 0,5m/s
2
• đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của 1 chất điểm chuyển động thẳng (hình
vẽ). căn cứ vào đồ thị trả lời các câu hỏi 5,6.
5. tính chất của chuyển động:
a. chậm dần đều trong cả hai giai đoạn.
b. nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn.
c. chậm dần đều rồi nhanh dần đều.
d. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
6. phương trình vận tốc của chất điểm là:
a. v = 4+t b. v = 4-t
c. v = -4+t d. v = -4-2t
• một chất điểm chuyển động biến đổi đều với v
0
= 18km/h, quãng đường nó đi đuợc trong giây
thứ năm là 4,5m.
7. chất điểm chuyển động:
a. chậm dần đều b. chậm dần rồi nhanh dần
c. nhanh dần đều d. gia tốc dương.
8. gia tốc của chất điểm:
a. 0,1m/s
2
b. -0,1m/s
2
c. 1,1 m/s
2
d. -1,1m/s
2
9. quảng đường chất điểm chuyển động được sau 10s là:

a. 15m b. 15,5m
c. 45m d.75m
• từ mặt đất, người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v
0
= 20m/s. lấy g = 10m/s
2
.
hãy trả lời các câu 10,11. bỏ qua sức cản của không khí.
10. thời gian lên đến độ cao cực đại:
a. 4s b. 4,5s
12
c. 2s d. 30s
11. vận tốc lúc vật rơi xuống đất:
a. 4m/s b. 4,5m/s
c. 20m/s d. 30m/s
• để xuống một độ sâu 180m, người ta dùng một thang máy khởi hành v
0
=0,
3
2
quãng đường đầu
tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s
2
,
3
1
quãng đường còn lại thang
máy chuyển động chậm dần đều tới đáy thì dừng lại. với các dữ liệu trên, trả lời các câu hỏi 12,
13,14
12. vận tốc lớn nhất của thang máy đạt được là:

a. 22m/s b. 10m/s
c. 12m/s d. 30m/s
13. gia tốc chuyển động ở giai đoạn
3
1
quãng đường còn lại:
a. 1,2m/s
2
b. -1,2m/s
2
a. 12m/s
2
a. -1,8m/s
2
14. thời gian thang máy đi từ trên xuống dưới đáy:
a. 25s b. 30s
c. 40s d. 35s
• một vật được ném từ độ cao h = 2,1m với một góc α = 45
0
so với đường nằm ngang và rơi cáhc
chỗ ném một khoảng s = 42m theo phương nằm ngang. hãy trả lời các câu 15, 16, 17, 18 coi
sức cản không đáng kể, g = 10m/s
2
15. thời gian chuyển động của vật:
a. 4s b. 3s
c. 2s d. 3,5s
16. vận tốc ban đầu của:
a. 10m/s b. 20m/s
c. 10m/s d. 25m/s
17. độ cao cực đại của vật:

a. 16m b. 18m
c. 17m d. 12m
18. vận tốc của vật khi chạm đất:
a. 20m/s b. 18m/s
c. 21m/s d. 19m/s
19. với một chuyển động tròn đều, chọn câu sai trong các câu sau:
a. vận tốc dài và vận tốc góc không đổi
b. chuyển động là tuần hoàn
c. gia tốc dài và gia tốc đều triệt tiêu
13
d. chu kì quay tỉ lệ nghịch với vận tốc dài:
20. một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc dài v, vận tốc góc ω trên một
đường tròn bán kính r. lực hướng tâm có biểu thức nào?
a. f = mrω b. f = m
R
v
c. f = mr
ω
2
d. một biểu thức khác
• một vệ tinh nhân tạo có chu kì quay trên quỹ đạo của nó là 105 phút và ở độ cao trung bình
1200km. lấy bán kính trái đất 6400 km. hãy tìm đáp số của câu 21 và 22.
21. vận tốc dài:
a. 8 km/s b. 7km/s
c. 7,5km/s d. 9 km/s
22. gia tốc góc:
a. 7,0.10
-3
km/s
2

b. 10.10
-3
km/s
2
c. 10.10
-3
km/s
2
d. 7,5.10
-3
km/s
2
• một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây (coi như không giãn) có chiều dài l quay đều xung
quanh một trục thẳng đứng với vận tốc góc ω.
căn cứ vào các dữ kiện trên hãy trả lời các câu hỏi 23, 24,25.
23. vẬn tốc ω tối thiểu để dây treo không ở vị trí thẳng đứng:
a. ω = l
g
b.
ω
=
g
l
c. ω =
g
l
d. ω =
lg
24. để xác định góc ω hợp bởi dây treo và trục thẳng đứng, ta chọn hệ thức nào?
a. cosα =

2
ω
g
b. cosα =
g
l
2
ω
c. cos
α
=
2
ω
l
g
d. một hệ thức khác
25. lực căng của sợi dây có giá trị nào?
a. շ = mlω b. շ =
2
ω
l
m
c. շ = ml
ω
2
c. շ = mω
2
• một điểm trên đường xích đạo của trái đất khi trái đất quay xung quanh trục địa cực. hãy xác
định đáp số các câu 26,27,28.
26. vận tốc góc của điểm đó:

a. 0,0042 rad/s b. 0,000052rad/s
c. 0,0000726 rad/s d. 0,008rad/s
27. vận tốc dài của điểm đó:
a. 47m/s b. 470m/s
14
c. 420m/s d. 490m/s
28. gia tốc dài của điểm đó:
a. 0,034m/s
2
b. 0,065m/s
2
c. 0,072 m/s
2
d. 0,18m/s
2
• một vât có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì
có vận tốc 0,7m/s.
29. gia tốc của vật:
a. 1m/s
2
b. 2m/s
2
c. 0,49m/s
2
d. 0,2m/
2
30. lực tác dụng vào vật:
a. 24,5n b. 30n
c. 30,5n d. 20n
• trong thang máy có treo một vật m = 14kg vào lực kế. biết g = 10m/s

2
, lực kế chỉ bao nhiêu
nếu:
31. thang máy đứng n:
a. 140n b. 80n
c. 70n d. 100n
32. thang máy chuyển lên trên với gia tốc a =
g
2
1
:
a. 140n b. 150n
c. 210n d. 120n
33. thang máy chuyển động xuống dưới với gia tốc a =
g
2
1
:
a. 140n b. 80n
c. 150n d. 70n
34. lực kế rơi tự do:
a. 0n b. 70n
c. 10n d. 140n
Câu3: Chọn câu trả lời đúng
Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=2 m/s
2
.Vận tốc ban đầu của vật là 5m/s.Vậy
vận tốc của vật sau 5s sẽ là:
a.5m/s b.10m/s c.12m/s d.15m/s
Chun

đề 3:

SỰ RƠI TỰ DO.`11111`1111
Câu :
A.
B.
15
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
16
Caâu :
A.
B.
C.
D.

Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.

Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
17
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.

D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.

18
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Caâu :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.

C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
Baøi :
A.
B.
C.
D.
19
Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.

B.
C.
D.
Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.
B.
C.
D.
Chun
đề 3:

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu :Trong chuyển động tròn đều phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. chuyển động tròn đều có quỹ đạo là một đường tròn
B. chuyển động tròn đều vận tốc dài có độ lớn không đổi
C. chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài không đổi
D. chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài luôn luôn tiếp tuyến với đường tròn
Câu : Trong chuyển động tròn đều phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài không đổi
B. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài hướng theo đường bán kính vào tâm

C. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài hướng theo đường bán kính ra xa tâm
D. Trong chuyển động tròn đều vec tơ vận tốc dài hướng tiếp tuyến với quỹ đạo
Câu :Tìm phát biểu sai khi nói về tốc độ góc của chuyển động tròn đều:
A. tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của một vật chuyển động tròn
B. tốc độ góc đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một chuyển động tròn trên quỹ đạo
C. tốc độ góc đo bằng rad/s
20
D.trong một đơn vò thời gian ,góc quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng nhỏ
Câu :khoảng thời gian mà chất điểm chuyển động tròn được một vòng gọi là:
A.tốc độ góc B.chu kì quay C.tần số quay D.gia tốc hướng tâm
Câu : gia tốc hướng tâm trong một chuyển động tròn đều có đặc điểm gì:
A.có độ lớn không đổi C.có độ lớn tỉ lệ với v
2
,tỉ lệ nghòch với bán kính R
B.có hướng hướng vào tâm D.cả 3 đặc điểm trên
Câu :các công thức sau đây công thức nào không biểu diễn tốc độ góc:
A.
t
ϕ
ω
=
B.
v
R
ω
=
C.
2. .n
ω π
=

D.
2. .T
ω π
=
Câu :Công thức nào sau đây không biểu diễn gia tốc hướng tâm:
A.
2
.a R
ω
=
B.
2
v
a
R
=
C.
.a R
ω
=
D.
2 2
4. . .a n R
π
=
Câu :Các công thức sau đây công thức nào không biểu diễn tốc độ dài của chuyển động tròn đều:
A.
s
v
t

=
B.
.v R
ω
=
C.
2. .v n
π
=
D.
2. .R
v
T
π
=
Câu:Trong chuyển động tròn đều,đại lượng biểu thò bằng số vòng mà vật đi được trong một giây gọi là
A.chu kì quay B.tốùc độ góc C.gia tốùc hướng tâm D.tần số quay
Câu :phát biểu nào sau đây không đúng:
A. chuyển động tròn đều có gia tốc bằng 0 vì vận tốc dài có độ lớn không đổi
B. chuyển động tròn đều có gia tốc luôn hướng về tâm
C. chuyển động tròn đều có độ lớn vận tốc dài không đổi
D. chuyển động tròn đều có chu kì không đổi
Câu :các hạt nước bắn ra từ một bánh xe đang quay có phương như thế nào:
A.hướng theo bán kính B.hướng theo tiếp tuyến với bánh xe
C.hướng 45
0
so với bán kính D.một hướng bất kì
Câu :chọn phát biểu đúng:
A. Trong chuyển động tròn đều có cùng bán kính ,chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc
độ dài lớn hơn

B. Trong chuyển động tròn đều,chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì có tốc dộ góc nhỏ hơn
C. Trong chuyển động tròn đều,chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn
D. Trong chuyển động tròn đều với cùng chu kì,chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc
nhỏ hơn
Câu4: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều là
A. a
ht
=
r
v2
B. a
ht
=
ω
2
r C . a
ht
=(2
π
n)
2
r D.tất cả đều đúng.
Câu :chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn đều:
A.chuyển động của con lắc đồng hồ treo tường
B.chuyển động của viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng
C.chuyển động của một điểm trên cánh quạt đang quay ổn đònh
D.chuyển động của con tàu khi vào ga
Câu :điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều:
A.quỹ đạo là đường tròn

B.vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
C.vận tốc có độ lớn không đổi
D.tất cả điều đúng
21
Câu :điều nào sau đây khi nói về chu kỳ của chuyển động tròn điều là đúng:
Khi chu kỳ của vật tăng thì:
A.bán kính quỹ đạo của vật tăng B. bán kính quỹ đạo của vật giảm
C.vận tốc của vật giảm D.cả A và C đều đúng
Câu :khi nói về ý nghóa vật lý của gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
=
thì điều nào sau đây không đúng:
A.gia tốc hướng tâm càng lớn thì vận tốc càng lớn nên gia tốc hướng tâm cho biết độ nhanh chậm của
chuyển động
B.ứng với vận tốc v xác đònh, gia tốc a càng lớn thì r càng nhỏ, nghóa là quỹ đạo cong càng nhiều thì
phương của vecto vận tốc càng thay đổi nhiều và ngược lại
C.ứng với giá trò bán kính r xác đònh, gia tốc a càng lớn nếu v càng lớn, nhưng khi v càng lớn thì
phương của vecto vận tốc càng thay đổi nhiều
D.gia tốc hướng tâm bằng 0 thì vật chuyển động thẳng
Câu :chọn phát biểu đúng:
A.vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên mặt đất tỉ lệ với bán kính trái đất tại điểm đó
B.chu kỳ quay của mỗi điểm trên trái đất phụ thuộc vào bán kính vòng tròn vó tuyến qua điểm đó
C.vận tốc dài của các điểm trên vòng tròn xích đạo là lớn nhất
D.vận tốc góc của các điểm trên vòng tròn xích đạo là nhỏ nhất
Câu4: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều là
a. a

ht
=
r
v2
b. a
ht
=
ω
2
r c . a
ht
=(2
π
n)
2
r d.tất cả đều đúng.
Câu :
A.
B.
C.
D.
Câu :
A.
B.
C.
D.
Bài :một ô tô chuyển động đều theo một đường tròn bán hính 100m với gia tốc hướng tâm
a=2,25m/s
2
.Hỏi tốc độ dài của ô tô là bao nhiêu:

A.81km/h B.158km/h C.58km/h D.54km/h
Bài :một đóa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng mất 0,2s.Tốc độ dài của mmottj điểm trên vành
đóa có giá trò là:
A.3,14m/s B.3,14cm/s C.0,324m/s D.0,314cm/s
Bài :kim giây của một đồng hồ quay được 5 vòng.Hỏi tốc độ góc của kim phút tính ra
0
/s và rad/s là
những giá trò nào sau:
A.
ω
=0,1
0
/s=0,0018rad/s B.
ω
=6
0
/s=0,105rad/s
C.
ω
=60
0
/s=1,05rad/s D.
ω
=180
0
/s=31,4rad/s
Bài :một đồng hồ có kim giờ dài 3cm,kim phút dài 4cm.
I.Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là những tỉ số nào:
22
A.

ph
g
v
v
=
12 B.
ph
g
v
v
=
16 C.
ph
g
v
v
=
1/12 D.
ph
g
v
v
=
1/16
II.Chu kỳ và vận tốc gốc của kim giờ là:
A.T=1h,
ω
=2
π
rad/s B. T=12h,

ω
=
π
/6rad/s
C. T=12h,
ω
=1,45.10
-1
rad/s D. T=12h,
ω
=
π
/3rad/s
III.Vận tốc dài của kim giờ là:
A.0,18m/s B.15,7.10
-3
m/sC.4,35.10
-6
m/sD.tất cả đều sai
Bài :một viên đá mài quay đều quanh một trục. Điểm A nằm ở vành ngoài và điểm B nằm ở chính
giữa bán kính của viên đá mài:
I.Khi so sánh gia tốc hướng tâm ta có:
A.
A
B
a
a
=
1/2 B.
A

B
a
a
=
1 C.
A
B
a
a
=
2 D.
A
B
a
a
=
4
II.Vạn tốc dài của hai điểm đó có:
A.V
A
=V
B
B. V
A
=2V
B
C. 2V
A
=V
B

D.Một giá trò khác
III.Chu kì quay của hai điểm đó là:
A.T
1
=T
2
B. T
1
=2T
2
C. 2T
1
=T
2
D. Một giá trò khác
Bài :gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh trái đất theo quỹ đạo một đường tròn
là 8,2m/s
2
và tốc độ dài là7,57km/s.Hỏi vệ tinh đang bay ở độ cao bao nhiêu.Cho biết trái đất là một
khối cầu có bán kính R=6400km.
A.

7000km B.

600km C.

7600km D.

3500km
Bài :một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao 320km,chuyển động tròn đều quanh trái đất với chu kì 90

phút.Cho bán kính trái đất là 6380km.
I.Vận tốc góc và vận tốc dài của vệ tinh là:
A.
ω
=
π
/2700rad/s;v=28050km/h B.
ω
=4,18rad/s;v=26668,4km/h
C.
ω
=4,18rad/h;v=28006km/h D.
ω
=4,18rad/s;v=1337,6km/h
II.Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A.114473,9m/s
2
B.117433 m/h
2
C.117065 m/s
2
D.436,8 m/h
2
Bài :một quạt máy quay với tần số 400vong/phút.Cánh quạt dài 0,8m.Tính tốc độ dài và tốc độ góc
của một điểm ở đầu cánh quạt.
A.v=18m/s;
ω
=50rad/s B. v=46m/s;
ω
=34rad/s

C. v=20m/s;
ω
=31,4rad/s D. v=33,5m/s;
ω
=41,87rad/s.
Bài :bánh xe đạp có đường kính 0,66m.Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h.Tính tốc độ
dài và tốc độ gốc của một điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe.
A. v=3,33m/s;
ω
=5rad/s. B. v=4,1m/s;
ω
=4rad/s
C. v=8m/s;
ω
=25,4rad/s D. v=6,5m/s;
ω
=4,3rad/s
Bài :một điểm trên vành ngoài của một lớp xe máy cách trục bánh xe 30cm.Xe chuyển động thẳng
đều.Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe nhảy lên ứng với 1km.
A.460 vòng B.616 vòng C.320 vòng D.530 vòng.
Bài :một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo.Hãy tính tốc độ dài và tốc độ góc của
tàu đối với trục quay của trái đất.Biết bán kính trái đất là 6400km.
A. v=654m/s;
ω
=6,24.10
-5
rad/s B. v=345m/s;
ω
=4. 10
-5

rad/s
C. v=476m/s;
ω
=5,4. 10
-5
rad/s D. v=465m/s;
ω
=7,26. 10
-5
rad/s.
Bài :một đồng hồ có kim phút và kim giờ.Hai kim đang trùng nhau tại thời điểm t=0h.Sau bao nhiêu
lâu nữa hai kim sẽ trùng nhau.
A.1h5min27s B.63min13s C.1h25min8s D.1h18min32s
23
Bài :một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một đường đua có dạng là một đường tròn có bán
kính 100m.Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:
A.0,11m/s
2
B.0,4 m/s
2
C.1,23 m/s
2.
D.16 m/s
2
Bài :Chất điểm thứ nhất chuyển động tròn đều với chu kì 1s,bán kính quỹ đạo là 20cm.Chất điểm thứ
hai chuyển động tròn đều với tần số0,5Hz,bán kính quỹ đạo là 10cm.Tỉ số giữa hai vận tốc góc
2
1
ω
ω


hai vận tốc dài
2
1
v
v
của chúng là:
A.
2
1
ω
ω
=2;
2
1
v
v
=1 B.
2
1
ω
ω
=2;
2
1
v
v
=1. C.
2
1

ω
ω
=0,5;
2
1
v
v
=4 D.
2
1
ω
ω
=0,5;
2
1
v
v
=0,25
Bài :một đóa tròn có bán kính 40cm chuyển động tròn đều quang tâm và quay được 40 vòng trong
10s.Tính vận tốc dài của một điểm cách mép đóa 10cm:
A.2512cm/s B.75,36cm/s C.251,2cm/s D.753,6cm/s.
Bài :
A.
B.
C.
D.
Bài :
A.
B.
C.

D.
Chun
đề 3:

TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Câu1 :người quan sát ở trên mặt đất thấy “mặt trời mộc ở đằng đông và lặng ở đằng tây ” , nguyên
nhân là :
A.trái đát tự quay theo chiều từ tây sang đông.
B.trái đất tự quay từ đông sang tây
C.mặt trời chuyển động quanh trái đất theo chiều từ đông sagn tây
D.trái đất chuyển động quanh mặt trời theo chiều từ tây sang đông
Câu 2:hai ô tô A và B đang chạy cùng phương ngược chiều với vận tốc không đổi v. hỏi người quan sát
ở vò trí nào sẽ thấy mình đang chuyển động với vận tốc 2v ?
A.ở mặt đất
B.ở một ô tô khác đâng chạy trên đường
C.ở một ô tô khác chuyển động với vận tốc v vuông góc với hai vận tốc kia
D.ở một trong A và B.
Câu 3:hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v
1
và v
2
. hỏi khi hai đầu máy
chạy ngược chiều nhau thì vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao nhiêu ?
A.v
1,2
= v
1
B. v
1,2

= v
2
C. v
1,2
= v
1
+ v
2.
D. v
1,2
= v
1 –
v
2
Bài1 : một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/ h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt . một
đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 giây kể từ lúc đầu tàu gặp người đó. Hỏi
vận tốc của tàu là bao nhiêu ?
A.20 m/s B. 16 m/s. C. 24 m/s D. 4 m/s
Bài2 : như câu trên, khi tàu chạy cùng chiều với người đi xe đạp thì vận tốc của tàu là bao nhiêu ?
24
A.4 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s.
Câu :một tàu thủy chở hàng đi xuôi dòng sông trong 4 giờ đi được 100 km, khi chạy ngược dòng trong
4 giờ thì đi đượcu 60 km. tính vận tốc v
n,bờ
của dòng nước và v
t,,bờ
của tàu khi nước đứng yên. Coi vận
tốc của nước đối bờ là luôn luôn không đổi.
A.v
n,bờ

= 15 km/h , v
t,bờ =
25 km/h B. v
n,bờ
= 25 km/h , v
t,bờ =
15 km/h
C. v
n,bờ
= 5 km/h , v
t,bờ =
20 km/h. D. v
n,bờ
= 20 km/h , v
t,bờ =
5 km/h
Bài :một chiếc xà lan chạy xuôi đòn sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với
vận tốc 4 km/h. vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A.32 km/h B.16 km/h C.12 km/h D.8 km/h.
Bài :một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay ngay lại ngay bếnA mất thời gian
1h, AB =4km, vận tốc nước chảy không đổi bằng 3 km. tính vận tốc của thuyền so với nước.
A.6 km/s B.7 km/s C.8 km/s D.9 km/s.
Bài :một con thuyến xuôi dòng từ bến A đến bếnB mất 2 giờ, sau đó quay ngược dòng từ B đến A mất
thời gian 3 giờ, vận tốc nước không đổi, vận tốc của thuyền so với nước yên lặng cũng không đổi. Nếu
thả cho thuyền tự trôi từ A đến B thì mất thời gian là bao nhiêu ?
A.12 h. B.24 h C.6 h D.0.5 h
Bài :một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. một khúc gỗ trôi theo
dòng sâu, sau 1 phút trôi được
3
100

m. tính vận tốc của thuyền buồm so với nước ?
A.8 km/h B.12 km/h. C.10 km/h D.một đáp án khác
Bài :một ca nô xuất phát từ điểm A bên này sốngang điểm B bên kia sôngtheo phương vuông gốc với
bờ sông.Vì nước chảy với vận tốc 3m/s nên ca nô đến bên kia sông tại điểm C với vận tốc 5m/s.Hỏi ca
nô có vận tốc bằng bao nhiêu:
A.2m/s B.3m/s C.4m/s. D5m/s
Bài :Hai vật A và B chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc lần lượt là v
1
=1,1m/s;v
2
=0,5m/s.Hỏi
sau 10s khoảng cách giữa hai vật giảm đi bao nhiêu:
A.5m B.6m C.11m D.16m.
Bài : Hai vật A và B chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là v
1
=1,1m/s;v
2
=0,5m/s.Hỏi sau
ao lâu khoảng cách giữa hai vật tăng lên một đoạn 3m:
A.2,7s B.6s C.5s. D.1,8s
Bài :hai đoàn tàu hỏa A và B chạy song song ngược chiều nhau.Đoàn A dài 150m chạy với vận tốc
15m/s.Đoàn tàu B chạy với vận tốc 10m/s.Hỏi một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy
tàu A qua trước mặt mình trong bao lâu:
A.10s B.30s C.6s D.15s.
Bài :một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h.Biết khi không
có gió máy bay bay với vận tôc 300km/h.Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu:
A.360km/h B.60km/s. C.420km/h D.180km/h
Bài :một hành khách ngồi trên toa xe lửa đang chạy trong mưa với vận tốc 17,3m/s.Qua cửa sổ của tàu
người ấy thấy các giọt nước mưa vạch những đường thẳng nghiêng góc
α

so với phương thẳng
đứng.Biết các giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng vớivận tốc bằng 30m/s.Hỏi
α
có giá trò
bằng bao nhiêu:
A.30
0.
B.40
0
C.45
0
D.60
0
Bài :một ca nô đi ngược chiều từ A đến B mát thời gian 15 phút .Nếu ca nô tặt máy và thả trôi theo
dòng nước thì nó đi từ B đến A mất thời gian 60 phút .Ca nô mở máy đi từ A đến B mất thời gian:
A.10 phút B.30 phút C. 45 phút D.40 phút
Bài :một dòng sông rộng 60m,nước chảy với vận tốc 1m/s đối với bờ .Một chiếc thuyền đi trên sông
với vận tốc 3m/s.
I.Vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng là:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×