Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 15P CIII HH 20 CÂU TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.06 KB, 2 trang )

Trường THCS Vân Khánh Đơng KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 7A… Mơn: Hình Học (Đề 01)
Họ tên: ………………………………… ………………… Ngày kiểm tra: ……… /…………/ /2010
Điểm Nhận xét
Trong các câu từ câu 2 đến câu 12 mỗi câu có bốn lựa chọn A, B, C, D, Em hãy khoanh tròn
một lựa chọn đứng trước câu trả lời đúng.
C©u 1 : Cho tam giác ABC có Â = 80
0
,
^
B
= 70
0
, thì ta có
A. AB > AC. B. AB < AC. C. BC< AB. D. BC< AC.
C©u 2 : Bộ ba số đo nào dưới đây khơng thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác ;
A. 8cm; 10 cm; 8 cm; B. 4 cm; 9 cm; 3 cm;
C. 5 cm; 5 cm ; 8 cm; D. 3 cm; 5 cm; 7 cm .
C©u 3: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác vng:
A. 6cm; 7cm; 10 cm; B. 6cm; 7cm; 11 cm;
C. 6cm; 8cm; 11 cm. D. 6cm; 8cm; 10cm;
Câu 4:Cho tam giác ABC biết góc A =60
0
; góc B = 100
0
.So sánh các cạnh của tam giác là:
A. AC> BC > AB ; B.AB >BC >AC ;
C. BC >AC > AB ; D. AC >AB >BC;
Câu 5: Cho
C
∆ΑΒ


có AC= 1cm ,BC = 7 cm . Độ dài cạnh AB là:
A. 10 cm; B.7 cm ; C. 20 cm ; D. Một kết quả khác;
Câu 6:Cho
C∆ΑΒ
vuông tại A. Biết AB = 8 cm , BC = 10 cm ; Số đo cạnh AC bằng:
A. 6 cm ; B.12 cm ; C. 20 cm ; D. Một kết quả khác;
Câu 7: Cho
C
∆ΑΒ
cân tại A, có góc A bằng 100
0
. Tính góc B?
A. 45
0
; B.40
0
; C. 50
0
; D. Một kết quả khác;
C©u 8: Cho tam giác ABC có AM, BN là hai đường trung tuyến , G là giao điểm của AM và BN
thì ta có :
A. AG = 2 GM. B. GM =
2
3
AM. C. GB =
1
3
BN. D. GN =
2
3

GB.
C©u 9 : Cho tam giác ABC cân tại A ; BC = 8cm. Đường trung tuyến AM = 3cm, thì số đo AB là :
A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 7cm;
C©u 10: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC có AB = 5 cm; AC = 10 cm; BC = 8 cm thì:
A.
ACB
ˆˆ
ˆ
<<
B.
BAC
ˆ
ˆˆ
<<
C.
ABC
ˆ
ˆ
ˆ
>>
D.
CAB
ˆˆ
ˆ
<<
Câu 11: Cho EFH, Biết rằng EF = 5cm, FH = 8cm; EH = 9cm. Ta có:
A.
FEH
ˆˆˆ

>>
B.
FEH
ˆˆˆ
<<
C.
HFE
ˆˆˆ
>>
D.
FHE
ˆˆˆ
<<
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:
Cho SPQ, Biết
00
30
ˆ
;70
ˆ
== PS
Ta có:
A. SQ < PQ < SP B. SQ < SP < PQ
C. SQ > PQ > SP D. PQ < SP < SQ
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:
Cho KLH có
HK
ˆˆ
<
. Vẽ LI ⊥ LH (I ∈ KH). Ta có:

A. LK > LH B.
HLIKLI
ˆˆ
>
C. IK > IH D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:
Cho ABC, M là điểm trên cạnh BC và
0
90
ˆ
≠DMA
. Vẽ BH ⊥ AM (H ∈ AM), CK ⊥ AM
(K ∈ AM). Chứng minh được
A. BH + CK > BC B. BH + CK = BC
C. BH + CK < BC D. BH + CK ≥ BC
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.
Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thì chu vi của  là
A. 17cm B. 13cm
C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai
Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC cân tại A, AH là đường phân giác, Biết AB = 10cm, BC = 16cm, G là
trọng tâm của tam giác ABC. Ta có:
A. AG = 4cm B. GH = 2cm
B. AH = 6 cm D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đoạn thẳng MN, d là đường trung trực của đoạn thẳng MN. S, K thuộc đường thẳng d. Ta có:
A. SM = KM B. SN = KN
C. SM = SN D. SK = MK
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:
Cho SM và PN là hai đường cao của tam giác SPQ. SM cắt PN tại I. Ta có:

A. IS = IP = IQ B. I cách đều 3 cạnh của tam giác
C. SI =
3
2
SM D. Cả a, b, c đều sai
Câu 19: Chọn câu trả lời sai:
A. Ba đường cao của tam giác đi qua cùng một điểm
B. Ba đường phân giác của tam giác đi qua cùng một điểm. Điểm này cách đều 3 cạnh của
tam giác đó
C. Ba đường trung trực của tam giác đi qua một điểm. Điểm này cách mỗi đỉnh một khoảng
bằng 2/3 độ dài đường trung trực đi qua đỉnh ấy.
D. Câu b đúng, câu c sai.
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằnh tổng các bình phương của
hai cạnh góc vuông.
B. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng bình phương tổng của hai
cạnh góc vuông.
C. Trong một tam giác, bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh
còn lại.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng hiệu các bình phương của
hai cạnh góc vuông.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×