Chương 4:
HỆ THỐNG PHÂN CẤP
CÁC NHU CẦU
1. HỆ THỐNG PHÂN CẤP CÁC NHU CẨU CỦA MASLOW
2. CÁC LOẠI NHU CẦU
1.
2.
3.
4.
5.
Các nhu cầu sinh học
Nhu cầu an toàn (nhu cầu an ninh)
Các nhu cầu xã hội
Nhu cầu được tôn trọng
Tự thể hiện
3. BẢN CHẤT CỦA CON NGƯỜI
3.1. Bản chất của con người.
3.2. Nhân cách của con người
3.3. Phẩm chất quan trọng của nhân cách con
người
3.1. BẢN CHẤT CON NGƯỜI
• Bản chất của con người:
Con người là một thực thể thống nhất gồm 3 mặt:
Mặt
sinh vật
Mặt
tâm lý
Mặt
xã hội
3.1. BẢN CHẤT CON NGƯỜI
Mặt
sinh vật
Con người là một sinh vật phát triển cao nhất trong thế giới
động vật, là một thực thể tồn tại trong không gian và thời
gian, chịu sự tác động của các quy luật tự nhiên, sinh học, vật
lý…
Mặt
xã hội
Con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội. Con người
là chủ thể, vừa là khách thể của các mối quan hệ xã hội đó.
Mặt
tâm lý
Nhờ có ngơn ngữ, có lao động và sống thành xã hội, mà
con người có mức độ phát triển tâm lý mới về chất so với
động vật.
3.2. NHÂN CÁCH CỦA CON NGƯỜI
– Nhân cách là một cá nhân có ý thức, chiếm một vị trí
nhất định trong xã hội và đang thực hiện một vai trò xã
hội nhất định. (A.G.Covaliov)
– Nhân cách là toàn bộ những đặc điểm tâm lý đã ổn
định, bền vững của cá nhân tạo nên giá trị, phẩm giá
của cá nhân đó. Nhân cách bao gồm những cái riêng
và cái chung của con người, bao gồm cái chung từ xã
hội, dân tộc, lịch sử và những cái đó đã biến tính cái
riêng của mỗi người tạo nên nét độc đáo của mỗi cá
nhân.
3.2. NHÂN CÁCH CỦA CON NGƯỜI
– Nhân cách con người khơng bẩm sinh, khơng tự
nhiên có, nhân cách được hình thành dần trong quá
trình tham gia các mối quan hệ của con người.
– Nhân cách quy định bản sắc riêng của cá nhân
trong sự thống nhất biện chứng với cái chung, cái
phổ biến của cộng đồng mà cá nhân đó là đại biểu.
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA NHÂN CÁCH
Các đặc
trưng
cơ bản
Tính
thống
nhất
Tính
ổn
định
Tính
giao
lưu
Tính
tích
cực
3.3. PHẨM CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÂN CÁCH
CON NGƯỜI
PHẨM CHẤT
A. Xu hướng
Chiều hướng
phát triển
nhân cách
B. Năng lực
Cường độ
của
nhân cách
C. Tính cách
D. Khí chất
Tính chất,
phong cách
của nhân cách
A. XU HƯỚNG NHÂN CÁCH
Xu hướng nhân cách là một thuộc tính tâm lý
phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ thống
động cơ quy định tính tích cực hoạt động của cá
nhân và quy định sự lựa chọn thái độ của nó.
A. XU HƯỚNG NHÂN CÁCH (TT)
Nhu cầu
- Có đối tượng
- Nội dung do điều
kiện, phương
thức thoả mãn
quy định
- Có tính chu kì
- Nhu cầu của con
người mang bản
chất xă hội, khác
nhu cầu của con
vật
Hứng thú
Lý tưởng
- Tập trung
chú ý cao
độ
-Nảy sinh
khát vọng
hành động
- Có quan
hệ gần gũi
với nhu
cầu
- Có tính
hiện thực và
lãng mạn
- Mang tính
lịch sử và
giai cấp
- Tập trung
nhất của xu
hướng nhân
cách
Niềm tin
Thế giới quan
- Là sự tin
tưởng của
con người
vào những
tri thức,
kinh
nghiệm mà
con người
đă thể
nghiệm
- Là hệ
thống quan
điểm và
niềm tin
của con
người về
thế giới
khách quan
D. TÍNH KHÍ
Là một thuộc tính tâm lý cá nhân phản ánh tốc
độ, cường độ diễn biến hiện tượng tâm lý trong
con người đó và được thể hiện qua hành vi bên
ngoài của họ
MỘT SỐ CÁCH NHÌN NHẬN QUA KHN MẶT
Mặt trịn: nhiệt tình, nhạy cảm, vui vẻ, dễ xúc
động, thiếu cương quyết, dễ bị ảnh hưởng và
chiều theo ý người khác.
* Gặp khách hàng loại này người bán phải khai
thác tính rộng rãi, nông nổi, thiếu suy nghĩ trước
khi quyết định
MỘT SỐ CÁCH NHÌN NHẬN
QUA KHN MẶT (TT)
Mặt chữ điền: tự tin, ý chí, có nghị lực, đáng
tin cậy. Khi họ quyết điều gì thì khó mà thay
đổi được. Họ không quanh co, lừa lọc, không
dối trá, dấu diếm.
* Gặp khách hàng loại naỳ: người bán phải gợi
lên những ý tưởng sản phẩm, tính hài hước
của người bán.
MỘT SỐ CÁCH NHÌN NHẬN QUA KHN MẶT (TT)
Mặt trái xoan: hấp dẫn người khác, giàu
cảm xúc hay mơ mộng, thiếu kiên trì.
• Gặp khách hàng loại này, người bán phải
có hàng kịp thời, vui vẻ, và biết giữ
khách.
MỘT SỐ CÁCH NHÌN NHẬN QUA KHN MẶT (TT)
Mặt hình lục lăng (nhiều góc cạnh): khơng thích và
khơng bị người khác kích động. Làm việc theo
ngẫu hứng, hơi nhát, tận tâm với cơng việc, dễ thay
lịng đổi dạ.
* Gặp khách hàng loại này, người bán không nên nêu
giá cả sớm, tạo niềm tin qua thái độ.
NHỮNG NHẬN XÉT CẦN LƯU Ý
• Tính khí con người chủ yếu bị ảnh hưởng bởi hệ
thần kinh của con người và mang tính bẩm sinh.
• Căn cứ vào tính chất hoạt động của hệ thần kinh,
có 4 loại tính khí cơ bản.
BỐN LOẠI TÍNH KHÍ CƠ BẢN
Tính chất thần Cường độ hoạt Trạng thái của Tốc độ chuyển
kinh
động của hệ
hệ thần kinh
đổi 2 quá
thần kinh
trình của hệ
thần kinh
Linh hoạt
Mạnh
Cân bằng
Nhanh (linh
hoạt)
Điềm tỉnh
Mạnh
Cân bằng
Chậm (không
linh hoạt)
Sôi nổi
Mạnh
Không cân
bằng
Nhanh (linh
hoạt)
Ưu tư
Yếu
Không cân
bằng
Chậm (không
linh hoạt)
CÁC NHÀ QUẢN LÝ CẦN LƯU Ý
CÁC ĐIỂM SAU:
1. Mỗi tính khí đều có những ưu điểm và khuyết
điểm
• Vì vậy, trên thực tế có cơng việc phù hợp với tính
khí này nhưng khơng phù hợp với tính khí khác.
Khi giao nhiệm vụ đòi hỏi phải phù hợp với tính
khí người thực hiện
CÁC ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI TÍNH KHÍ
Tính khí
Ưu điểm
Nhược điểm
1. Linh hoạt
Tác phong: Tự tin, hoạt bát, vui vẻ
Quan hệ: Rộng rãi, dễ tiếp xúc, dễ
thích nghi vơi mơi trường
Năng động nhiều sáng kiến
Tính cách thay đổi
nhanh chóng
Nhận thức vấn đề
chưa sâu
Cơng việc
Thích hợp: Cơng việc đổi mới, hoạt
động sơi nổi, linh hoạt
Khơng thích hợp:
Cơng việc đơn điệu
địi hỏi tính kiên trì
2. Điểm tỉnh Tác phong: Khoan thai, ít bị kích
động
Làm việc theo nguyên tắc
Nhận thức vấn đề sâu sắc
Cơng việc
Ít sáng kiến
Nhận thức chậm,
bảo thủ
Khả năng thích nghi
mơi trường kém
Cơng tác tổ chức, nhân sự, cơng
Khơng thích hợp:
việc liên quan đến chế độ chính sách Cơng việc thay đổi,
địi hỏi tính sáng tạo
CÁC ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI TÍNH KHÍ (TT)
Tính khí
Ưu điểm
Nhược điểm
3. Sơi nổi
Tác phong mạnh dạn
Quan hệ trung thực thẳng
thắn
Nhiệt tình sơi nổi, táo bạo
Hấp tấp, vội vàng
Nóng nảy, dễ cáu
Cơng việc
Thích hợp: Chỉ phù hợp
thử thách trong giai đoạn
đầu
Khơng thích hợp:
Cơng tác nhân sự, đối
ngoại
4. Ưu tư
Có trách nhiệm trong cơng
việc
Quan hệ nhẹ nhàng
Kiên trì và nhẫn nại
Tác phong rụt rè, tự ti
Ngại giao tiếp
Khó thích nghi, thụ
động
Cơng việc
Thích hợp: Kiên trì, nhẫn
nại, ổn định, có sự chỉ đạo
cụ thể
Khơng thích hợp:
Nhân sự, mạo hiểm,
địi hỏi sự sáng tạo.
CÁC NHÀ QUẢN LÝ CẦN LƯU Ý
CÁC ĐIỂM SAU:
2. Trước một tình huống hay một sự việc, tính khí
khác nhau sẽ có cánh xử sự khơng giống nhau
3. Hành vi của con người bị chi phối bởi nhiều yếu
tố khác nhau như: Tính khí, tuổi tác, kinh nghiệm
sống,…
4. ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
•
•
•
•
•
Người lao động muốn có đời sống kinh tế khá giả
Muốn có sự cơng bằng xã hội
Nhu cầu ham thích tự do
Muốn có một gia đình hạnh phúc
Muốn có nhà lãnh đạo có khả năng và đạo đức
5. NGƯỜI LAO ĐỘNG MUỐN GÌ TỪ CƠNG VIỆC CỦA HỌ
TIÊU CHÍ
GSV
CN
Điều kiện làm việc tốt
6
2
Cảm giác là chủ sự vật
1
8
Rèn luyện kỹ luật
3
1
Sự đánh giá đầy đủ các công việc đã làm
2
10
Sự trung thành về quản trị của công ty
4
3
Lương cao
10
5
Triển vọng và phát triển của công ty
7
4
Sự đồng cảm với những vấn đề cá nhân
2
7
Đảm bảo công việc
8
6
Công việc thú vị
5
4