Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Họ và tên:
Lớp: 3A.
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút
I. c thnh ting (6 im)
II. c thm v lm bi tp ( 4 im) Cánh diều mơ ớc
Nm nay, mựa hố n sm. Nng thỏng t trn tr xung khp ni,
dỏt vng tng khúm tre gi, chan ho nhng gc r vi t cy n ni nhỡn xa
khú th phõn bit c õu l r, õu l t mu nhum nng. Khụng khớ
thm thm mựi mt hoa, cõy c. Lỏ ti xanh hn h chuyn trũ xụn xao vi
giú. Con ng nh bao quanh lng sỏng lờn nh mt di bc, vũng vốo ri
mt hỳt vo lu tre sm mu, xa tớt.
Cỏi m ln ven ng n khỳc ny bt u cn dn, sen sỳng chen
nhau n y che giu lp bựn sỏnh bờn di. Nhng ting ng bớ n õu ú
thnh thong li ni lờn phỏ tan cnh thinh lng ca bui x ng quờ. Tụi
ch mt tri xung. Cỏi mõm ng rc r kia cũn chúi chang trờn bu tri
xanh ngt. Bõy gi, nú ang sỏng ngi nh mt tm kớnh la hng hc, nhng
lỏt na õy, nhng tia la y s thu li, mu vng chúi s du i, m hn ri
chuyn thnh mu vng cam. Cỏi vnh trũn mt tri hin rừ nh vnh nún lỏ
v s khụng cũn ht vo mt tụi nhng si vng núng bng.
Kim Hải
II. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng: (1đ)
Câu 1: Mựa no c nhc n trong bi c trờn ?
A. Mựa thu B. Mựa xuõn C. Mựa hố
Câu 2: Trong cõu Lỏ ti xanh hn h chuyn trò xụn xao vi giú. cú thể thay t
hn h bng t: (1đ)
A. Vui v B. Âm thm C. Bun bó
Câu 3: nh mt tri sau mu vng chúi s chuyn sang mu ? (1đ)
A. B. Vng cam C. Xanh ngt
Câu 4: Câu: Tôi chờ mặt trời xuống. Thuộc mẫu câu nào em đã học? (0,5 đ)
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 5: Câu nào sử dụng cách nhân hoá? ( 0,5 đ)
A. Lá tơi xanh hớn hở chuyện trò xôn xao với gió.
B. Năm nay, mùa hè đến sớm.
C. Tôi chờ mặt trời xuống.
Phòng GD&ĐT Quận hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Hớng dẫn chấm điểm (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt lớp 3
I- Kiểm tra đọc : 10 điểm
A/ Đọc thành tiếng : GVCN tự kiểm tra
B/ Đọc hiểu làm bài tập 4 điểm
Học sinh chỉ khoanh vào 1 chữ cái trớc đáp án đúng nhất .
Câu 1- C (1 điểm)
Câu 2- A (1 điểm)
Câu 3- B (1điểm)
Câu 4- B ( 0,5 điểm)
Câu 5- A ( 0,5 điểm)
II- Kiểm tra viết : 10 điểm
1. Chính tả ( 5 điểm )
- Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả . Sai lẫn phụ âm đầu , vần , thanh , không viết
hoa đúng qui định 1 lỗi trừ 0,5 điểm.
=> Chú ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
Viết một bức th ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn của em để thăm hỏi và bày tỏ
tình thân ái .
Những ý cần đạt:
- Trình bày đúng cách viết một bức th
- Nêu lí do viết th
- Kể với bạn về mình (kể về bản thân hoặc gia đình, hoặc nơi mình học, nơi mình
sống)
- Hỏi thăm bạn
- Bày tỏ tình cảm với bạn
Viết đợc đoạn văn khoảng 10 câu theo đúng yêu cầu của đề bài, dùng từ đúng không sai
ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp : 5 điểm.
(Tuỳ theo mức độ: câu ít, ý diễn đạt cha rõ, dùng từ sai, viết cha đẹp để cho các
mức: 1đ -> 2đ -> 2,5đ -> 3đ -> 3,5đ -> 4đ > 4,5 đ)
Lịch kiểm tra cuối năm
Năm học 2008 2009
Khối 1
Thứ/ ngày Môn thi Ghi chú
Thứ 4, ngày 13/5/2009
Đọc hiểu
Thứ 5, ngày 14/5/2009
Tiếng Việt (viết)
Thứ 6, ngày 15/5/2009
Toán
Khối 2
Thứ/ ngày Môn thi Ghi chú
Thứ 3, ngày12/5/2009
Đọc hiểu
Thứ 5, ngày 14/5/2009
Tiếng Việt (viết)
Thứ 6, ngày 15/5/2009
Toán
Khối 3
Thứ/ ngày Môn thi Ghi chú
Thứ 3, ngày12/5/2009
Đọc hiểu
Thứ 5, ngày 14/5/2009
Tiếng Việt (viết)
Thứ 6, ngày 15/5/2009
Toán
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Họ và tên:
Lớp: 1A
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
I- Đọc tiếng ( 6 điểm )
II .Đọc hiểu và làm bài tập ( 4 điểm )
Đọc bài thơ : Luỹ tre
Mỗi sớm mai thức dậy
Luỹ tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.
Những tra đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.
1. Tìm tiếng trong bài có vần : ong, ây
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần: iêu, ơu
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống sau:
4 câu thơ đầu tả luỹ tre vào buổi sớm
4 câu thơ cuối tả luỹ tre vào buổi sớm
4 câu thơ đầu tả luỹ tre vào buổi tra
4 câu thơ cuối tả luỹ tre vào buổi tra
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Họ và tên:
Lớp: 1A
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Toán Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
I/Tr c nghi m : Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời úng:
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 100 B. 98 C. 99
Bài 2: A B C
A. Có 1 đoạn thẳmg B. Có 2 đoạn thẳng C. Có 3 đoạn thẳng
Bài 3: Số 96 đọc là :
A. Chín sáu B. Chín mơi cộng sáu C. Chín mơi sáu
II/ Tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính
16 + 40 5 + 32 98 - 28 47 - 4
Bài 5: Một tuần em đi học những ngày nào ? Em đợc nghỉ những ngày nào ?
Bài 6: Tính nhẩm
31 + 14 = .
95 - 35 + 17 =
2 cm + 27 cm =
16 cm - 4 cm + 36 cm =
Bài 7: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm
30 + 6 48 - 10 18 + 41 41 + 18
.
78 - 18 34 + 24 33 + 46 22 + 54
B
N
N
M
A
D
C
.
Bài 8: Một thanh gỗ dài 98 cm. Bác thợ mộc ca đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao
nhiêu xăng - ti - mét?
Tóm tắt Bài giải
Bài 9:Hình bên có điểm
Có hình tam giác
Phòng GD&ĐT quận hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc Đáp án biểu điểm
học kỳ II ( 2008-2009)
Môn : Toán Lớp 1
I/Tr c nghi m: (3 điểm )Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu tr li úng:
Bài 1: ( 1 điểm ) C. 99
Bài 2: ( 1 điểm )
C. Có 3 đoạn thẳng
Bài 3: ( 1 điểm )
C. Chín mơi sáu
II/ T ự luận ( 7 điểm )
Bài 4: ( 1 điểm )Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng 0,25 đ
Bài 5: (1,5 điểm)
Viết thiếu 1 ngày trừ 0,2 điểm
Bài 6: ( 1 điểm )
N
B
M
A
D
C
Mỗi phép tính đúng đợc 0,25 điểm
Bài 7: ( 1 điểm )
Mỗi chỗ điền đúng đợc 0,25 điểm
Bài 8: ( 1,5 điểm )
Thanh gỗ còn lại dài là : ( 0, 25 đ)
98 - 25 = 73 ( cm) ( 1 đ )
Đáp số : 73 cm (0, 25 đ)
Bài 9: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- Hình bên có .6 điểm
- Có .5 hình tam giác
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
B - Kiểm tra viết : 10 điểm
1. Tập chép ( 8 điểm) Ông em
Ông em tóc bạc
Trắng muốt nh tơ
Ông em kể chuyện
Ngày xửa, ngày xa
Chuyện vui nh Tết
Chuyện đẹp nh mơ
Em ngồi nghe chuyện
Mê mải say sa
2. Điền s hay x ? ( 2 điểm)
- Nhà ạch thì mát, bát ạch ngon cơm.
- Mùa uân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nớc càng ngày càng uân.
N
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
hớng dẫn chấm bài kiểm tra
(2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 1
A- Kiểm tra đọc : 10 điểm
I- Đọc tiếng (6 điểm )
Đọc đúng, lu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút ( 6 điểm)
Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm
II .Đọc hiểu ( 4 điểm )Đọc bài thơ : Luỹ tre ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang121)
1. Tìm tiếng trong bài có vần : ong, ây
Tiếng trong bài có vần ong là: cong, gọng, bóng ( mỗi tiếng tìm đúng đợc 0,3 điểm)
Tiếng trong bìa có vần ây là: dậy, đầy( mỗi tiếng tìm đúng đợc 0,5 điểm)
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần: iêu, ơu
Tiếng ngoài bài có vần iêu: chiếu, niêu.
( tìm ít nhất 2 tiếng, mỗi tiếng tìm đúng đợc 0,25 điểm)
Tiếng ngoài bài có vần ơu: hơu, bớu .
( tìm ít nhất 2 tiếng, mỗi tiếng tìm đúng đợc 0,25 điểm)
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống sau: ( Mỗi dấu điền đúng đợc 0,25 điểm)
4 câu thơ đầu tả luỹ tre vào buổi sớm
4 câu thơ cuối tả luỹ tre vào buổi sớm
4 câu thơ đầu tả luỹ tre vào buổi tra
4 câu thơ cuối tả luỹ tre vào buổi tra
II- Kiểm tra viết : 10 điểm
1. Tập chép ( 8 điểm)
a, Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/ 15 phút ( 6 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ : trừ 0,5 điểm
b, Viết sạch, đẹp, đều nét ( 2 điểm)
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm
2. Bài tập (2 điểm ) Điền vào chỗ chấm: s hay x ?
Mỗi chỗ điền đúng đợc 0,5 điểm
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân.
Đ
S
S
Đ
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Đề Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài 20 phút
Chính tả : ( nghe viết 5 điểm )
Cuốn sổ tay
Tuấn và Lân ra chơi muộn. Lúc đi ngang qua bàn Thanh, chợt thấy
quyển sổ để trên bàn, Tuấn tò mò, toan cầm lên xem. Lân vội can :
- Đừng ! Sao lại xem sổ tay của bạn ?
Vừa lúc ấy, Thanh bớc vào. Nghe Lân nói, Thanh bảo :
- Để mang ra sân cùng xem ! Các bạn đang đố nhau về các nớc,
nhờ tớ làm trọng tài.
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Đề Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài 30 phút
Tập làm văn ( 5 điểm )
Viết một bức th ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn của em để thăm hỏi
và bày tỏ tình thân ái .
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Họ và tên:
Lớp: 3A
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Toán Lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút
I/Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu tr li úng
Bài 1: Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ 40 000 + 5 000 + 600 + 40 + 8 =
A. 46 548 B. 54 658 C. 45 648 D. 56 448
b/ 35 020 < < 35 022
A. 35 030 B. 35 021 C. 35 120 D. 35 031
Bài 2: Diện tích hình vuông cạnh 7 cm là:
A. 28 cm
2
B. 49 cm
2
C. 49 cm D. 49
Bài 3: 89 725 - 10 460
ì
4 =
A. 47 895 B. 47 785 C. 48 885 D. 47 885
Bài 4: Buổi sáng, Lan giải một bài toán từ lúc 8 giờ kém 5 phút. Lan giải bài toán xong
vào lúc 8 giờ 10 phút.
Hỏi Lan học bài trong thời gian bao lâu?
A. 5 phút B. 15 phút C. 10 phút D. 25 phút
II/ T ự luận
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a/ 57 386 + 29 548 b / 21 625
ì
3
Bài 6: Tìm x
27 405 X = 6 634
Bài 7: Mua 6 quyển sách hết 85 800 đồng. Hỏi mua 4 quyển sách nh thế hết bao nhiêu
tiền?
Tóm tắt Bài giải
Bài 8: Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số?
Phòng GD&ĐT Quận hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Hớng dẫn chấm điểm (2008-2009)
Môn : Toán Lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút
I-Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Bài 1: 1 điểm
Câu a/ C (0,5 điểm) Câu b/ B (0,5 điểm)
Bài 2: B ( 1 điểm)
Bài 3: D (1 điểm)
Bài 4: B (1 điểm)
II-Phần tự luận
Bài 5: 2 điểm
a/ (1 đ) 57 386
29 548
86 934
b/ (1 đ) 21 625
3
64 875
Bài 6:
(1điểm ) 27 405 X = 6 634
X = 27 405 6 634 ( 0,5 đ)
X = 20 771 ( 0,5 đ)
Bài 7: 2 điểm
Tóm tắt: ( 0,5 đ)
Mua 6 quyển sách: 85 800 đồng
Mua 4 quyển sách: đồng?
Bài giải
Mua một quyển sách hết số tiền là: ( 0,25đ)
85 800 : 6 = 14 300 ( đồng) (0,25 đ)
Mua 4 quyển sách nh thế hết số tiền là: (0,25 đ)
14 300 x 4 = 57 200 ( đồng ) ( 0,5 đ)
Đáp số: 57 200 đồng ( 0,25 đ)
Nếu ghi sai tên đơn vị bài toán trừ 0,25 điểm
Bài 8: 1 điểm
Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765 (0,25 đ)
Số bé nhất có 5 chữ số là: 10 000 ( 0,25 đ)
Hiệu là: 98 765 10 000 = 8 765 ( 0,5 đ)
+
x
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Họ và tên:
Lớp: 2A.
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 2
A/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
B/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) Thời gian 15 phút .
Bóp nát quả cam
Giặc Nguyên cho sứ thần giả vờ mợn đờng để xâm chiếm nớc ta. Thấy sứ giặc
ngang ngợc đủ điều, Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
Sáng nay, biết Vua họp bàn việc nớc ở dới thuyền rồng, Quốc Toản quyết đợi gặp
Vua để nói hai tiếng xin đánh. Đợi từ sáng đến tra, vẫn không đợc gặp, cậu bèn
liều chết xô mấy ngời lính gác ngã chúi, xăm xăm xuống bến. Quân lính ập đến vây
kín. Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng, tuốt gơm, quát lớn:
- Ta xuống xin bệ kiến Vua, không kẻ nào đợc giữ ta lại.
Vừa lúc ấy, cuộc họp dới thuyền rồng tạm nghỉ, Vua cùng các vơng hầu ra ngoài mui
thuyền.
Quốc Toản bèn chạy đến, quỳ xuống tâu:
- Cho giặc mợn đờng là mất nớc. Xin Bệ hạ cho đánh!
Nói xong, cậu tự đặt thanh gơm lên gáy, xin chịu tội.
Vua truyền cho Quốc Toản đứng dậy, ôn tồn bảo:
- Quốc Toản làm trái phép nớc, lẽ ra phải trị tội. Nhng xét thấy em còn trẻ mà đã
biết lo việc nớc, ta có lời khen.
Nói rồi, Vua ban cho Quốc Toản một quả cam.
Dựa theo nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng trong các câu
trả lời dới đây :
1. Vì sao Quốc Toản vô cùng căm giận quân giặc?
A. Vì giặc Nguyên giả vờ mợn đờng sang xâm lợc nớc ta.
B. Vì giặc Nguyên cho quân sang đánh chiếm nớc ta.
2. Quốc Toản gặp Vua để làm gì?
A. Quốc Toản gặp Vua để đợc ban khen.
B. Quốc Toản gặp Vua để đợc nói hai tiếng xin đánh .
3. Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản quả cam quý?
A. Vì Vua rất yêu quý Quốc Toản.
B. Vì Vua thấy Quốc Toản tuy còn nhỏ tuổi mà đã biết lo việc nớc.
4. Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Sáng nay, biết Vua họp bàn việc nớc dới thuyền rồng, Quốc Toản quyết đợi gặp
Vua để nói hai tiếng xin đánh.
A. Vì sao ? B. Nh thế nào ? C. Để làm gì?
Phòng GD&ĐT Quận hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Hớng dẫn chấm điểm (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt lớp 2
II- Kiểm tra đọc : 10 điểm
A/ Đọc thành tiếng : GVCN tự kiểm tra
B/ Đọc hiểu làm bài tập 4 điểm ( Mỗi câu khoanh đúng đợc 1 điểm )
Học sinh chỉ khoanh vào 1 chữ cái trớc đáp án đúng nhất .
Câu 1- a
Câu 2- b
Câu 3- b
Câu 4- c
II- Kiểm tra viết : 10 điểm
1. Chính tả ( 5 điểm )
- Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả . Sai lẫn phụ âm đầu , vần , thanh , không viết
hoa đúng qui định 2 lỗi trừ 0,5 điểm ( 1 lỗi trừ 0,25 điểm )
=>Chú ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
Hãy kể về một ngời thân của em ( bố, mẹ, chú hoặc cô ) theo câu hỏi gợi ý sau:
a. Bố ( mẹ, chú hoặc cô) của em làm nghề gì?
( 1 điểm )
b. Hàng ngày, bố ( mẹ, chú hoặc cô) làm những việc gì?
( 1 điểm )
c. Những việc ấy có ích nh thế nào?
( 2điểm )
d. Tình cảm của em với ngời đó nh thế nào?
( 1 điểm )
Viết đợc đoạn văn 4 đến 5 câu theo đúng câu hỏi gợi ý, dùng từ đúng không sai
ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch: 5 điểm.
(Tuỳ theo mức độ: câu ít, ý diễn đạt cha rõ, dùng từ sai, viết cha đẹp để cho các
mức: 1đ -> 2đ -> 2,5đ -> 3đ -> 3,5đ -> 4đ.)
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Họ và tên:
Lớp: 2A
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Toán Lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút
I/Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Bài 1: Những số thích hợp để lần lợt điền vào chỗ chấm là:
101, 102, 103, , 105, 106, , 108
A. 104 và 107 B. 102 và 107 C. 140 và 170
Bài 2:
A. 1 dm = 10 cm C. 1 m = 1000 mm
B. 1 km = 100 m D. 1 dm = 10 mm
Bài 3:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Bài 4: Ba số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 480, 490, 500 B. 260, 266, 265
C. 401, 400, 399 D. 456, 466, 465
II/ Tự luận
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
532 + 245 351 + 48 970 430 589 39
Bài 6: Tìm X
X x 4 = 16 X : 4 = 5
Bài 7: Giải toán
a) Đội Một trồng đợc 450 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 40 cây.
Hỏi đội Hai trồng đợc bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
b) Lớp 2A có 36 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao
nhiêu bạn?
Tóm tắt Bài giải
Bài 8 : Điền số vào ô trống để đợc phép tính đúng:
3 7 5 2 9 6
2 1 1 .
-
+
1 5 3 9 6
Phòng GD&ĐT Quận hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
Hớng dẫn chấm điểm (2008-2009)
Môn : Toán Lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút
I-Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Bài 1: Câu A( 1 điểm)
Bài 2: Câu A,C ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 3: Câu a/ B (0,5 điểm) Câu b/ C (0,5 điểm)
Bài 4: Câu A (1 điểm)
II-Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 5: (2 điểm)
a/ (0,5 đ) 532
245
777
b/ (0,5 đ) 351
48
399
c/ (0,5 đ) 970
430
540
d/ (0,5 đ) 589
39
550
Bài 6: (1điểm )
X x 4 = 16
X = 16 : 4 ( 0,25 đ)
X = 4 ( 0,25 đ)
X : 4 = 5
X = 5 x 4 ( 0,25 đ)
X = 20 ( 0,25 đ)
Bài 7: (2 điểm)
a, ( 1 điểm)
Đội Hai trồng đợc số cây là:
450 + 40 = 490 ( cây)
Đáp số: 490 cây
b,( 1 điểm)
Mỗi hàng có số bạn là:
36 : 4 = 9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn
Bài 8 : Điền số vào chỗ chấm để đợc phép tính đúng: ( 1 điểm)
3 7 5 2 9 6
2 2 1 1 0 0
1 5 4 3 9 6
Mỗi số điền đúng đợc 0,25 điểm
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian làm bài 15 phút
_
_
+
+
-
+
Chính tả: ( 5 điểm)
Chiếc rễ đa tròn
Nhiều năm sau, chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá
tròn. Thiếu nhi vào thăm vờn Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua
chui lại vòng lá ấy. Lúc đó mọi ngời mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc
rễ đa thành hình tròn nh thế.
Phòng GD&ĐT Quận Hai bà Trng
Tr ờng TH Tr ng Trắc
bài Kiểm tra học kỳ II (2008-2009)
Môn : Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian làm bài 25 phút
Tập làm văn: ( 5 điểm)
Hãy kể về một ngời thân của em ( bố, mẹ, chú hoặc cô ) theo câu hỏi gợi ý sau:
a. Bố ( mẹ, chú hoặc cô) của em làm nghề gì?
b. Hàng ngày, bố ( mẹ, chú hoặc cô) làm những việc gì?
c. Những việc ấy có ích nh thế nào?
d. Tình cảm của em với ngời đó nh thế nào?