Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Thực hành Excel pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 44 trang )

Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
PHẦN 1: MICROSOFT EXCEL
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
Tên bài: Các thao tác cơ bản trên Excel
Thời gian: 4 tiết
1. Mục đích và yêu cầu
1.1 Mục đích
- Củng cố kiến thức cơ bản trong Excel
- Thực hiện được các thao tác cơ bản: định dạng bảng tính, tính toán cơ bản,…
1.2 Yêu cầu
- Nắm vững nội dung lý thuyết chương 1
- Hoàn thành nội dung của bài thực hành theo đúng thời gian quy định.
- Tuân thủ đúng quy định của phòng thực hành.
2. Nội dung và hướng dẫn thực hành
Nội dung 1. Thực hiện các thao tác cơ bản với Microsoft Excel:
1) Khởi động chương trình.
2) Tạo mới, lưu và mở bảng tính.
3) Thực hiện các thao tác với WorkSheet.
Nội dung 2. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU CÔNG TY TNHH MINH PHƯƠNG
MINHPHUONG ĐC: 42 Trần Phú, Đà Nẵng
ĐT: 0904.444.444
Email:
HÓA ĐƠN
Tên khách hàng: Nguyễn Văn Toàn
STT TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH TIỀN
1 Tin học văn phòng 20 52.000 ?
2 Toán cao cấp 10 56.000 ?


3 Kế Toán - Tài chính 14 60.000 ?
4 Tài chính doanh nghiệp 23 72.000 ?
5 Kế toán doanh nghiệp 32 50.000 ?
Tổng cộng ? ?
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 1
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Yêu cầu:
1) Nhập nội dung bảng tính trên vào sheet 1.
2) Tính cột THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
3) Tính Tổng cộng cho các cột SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN.
4) Thực hiện định dạng các cột SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN có dấu phân cách
phần nghìn.
5) Trang trí bảng tính.
Nội dung 3. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
Uy tín dẫn đến thành công CÔNG TY TNHH MINH PHƯƠNG
MINHPHUONG ĐC: 120 Lý Thái Tổ, Đà Nẵng
ĐT: 0904.444.444
Email:
BẢNG THỐNG KÊ
ĐVT: VNĐ
STT
TÊN VĂN PHÒNG PHẨM
ĐVT ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
001 Giấy A4 loại I Ram 52.000 10 500 tờ/ram
002 Giấy A4 màu Ram 56.000 14 500 tờ/ram
003 Giấy A3 Thái Lan 80 Ram 101.000 18 500 tờ/ram
004 Giấy Note 3x4 Xấp 4.200 22
005 Giấy bìa màu A4 Thái Lan Ram 60.000 26
006 Mực đóng dấu Shiny Hộp 30.000 30
007 Kim kép giấy số 8 Hộp 2.000 24

008 Bút dạ quang TL HL-03 Cây 4.300 38
009 Bấm số 10 Stacom Inox Cái 12.000 45
010 Đĩa vi tính Maxell Cái 7.800 50 Chính hãng
Tổng cộng
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 8 năm 2008
Yêu cầu:
1) Nhập nội dung bảng tính trên vào Sheet 2.
2) Thêm cột THÀNH TIỀN vào trước cột GHI CHÚ và tính cột THÀNH TIỀN =
SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
3) Tính Tổng cộng cho các cột SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN.
4) Trang trí bảng tính.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 2
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 4. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10-2008
STT
Nhân
viên
Ngày
công
Lương
cơ bản
Phụ cấp
Bảo hiểm
xã hội
Bảo hiểm
Y tế
Thực
lãnh
30% 20% 5%

An 25 25000
Bình 26 30000
Thịnh 22 42000
Vương 23 30000
Vui 24 27000
Tươi 25 32000
Tổng cộng ? ? ? ? ?
Yêu cầu:
1) Nhập nội dung bảng tính trên vào Sheet 3.
2) Điền thông tin vào cột STT bằng chức năng Fillhand (từ 1 đến 6)
3) Tính giá trị cho cột Phụ cấp, Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế biết rằng giá
trị cho mỗi cột được tính bằng Tỷ lệ % * Lương với Lương = Ngày công*
Lương cơ bản.
4) Tính Thực lãnh = Lương + Phụ cấp - Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm Y tế
5) Tính Tổng cộng cho các cột Ngày công, Phụ cấp, Bảo hiểm xã hội, Bảo
hiểm y tế và Thực lãnh
6) Trang trí bảng tính và định dạng cho cột Thực lãnh có ký hiệu đơn vị là
“VND”.
Nội dung 5: Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
STT
KHÁCH
HÀNG
NGÀY
ĐẾN
NGÀY ĐI
ĐƠN
GIÁ
TIỀN
PHÒNG

PHỤ
THU
TỔNG
CỘNG
1 Nguyễn Văn An 20/10/2007 25/10/2007 200000
2 Trần Thị Hoa 10/06/2007 04/07/2007 150000
3 Nguyễn Trang 03/07/2007 13/07/2007 300000
4 Phan Anh Vũ 08/10/2007 04/11/2007 150000
5 Bùi Tấn Minh 16/02/2007 02/03/2007 200000
6 Lê Trọng Khôi 23/05/2007 30/05/2007 250000
TỔNG CỘNG ? ? ?
Yêu cầu:
1) Nhập nội dung bảng tính trên vào Sheet 4.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 3
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
2) Chèn thêm trước cột ĐƠN GIÁ một cột đặt tên là SỐ NGÀY Ở. Tính giá trị
cho cột SỐ NGÀY Ở biết rằng: SỐ NGÀY Ở = NGÀY ĐI – NGÀY ĐẾN +1.
3) Tính giá trị cột TIỀN PHÒNG = SỐ NGÀY Ở * ĐƠN GIÁ.
4) Tính giá trị cột PHỤ THU = 5% TIỀN PHÒNG.
5) Tính giá trị cột TỔNG CỘNG = TIỀN PHÒNG + PHỤ THU.
6) Thực hiện định dạng các cột ĐƠN GIÁ, TIỀN PHÒNG, PHỤ THU, TỔNG
CỘNG có ký tự phân cách hàng nghìn.
7) Trang trí bảng tính.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 4
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
Tên bài: Thực hiện tính toán với các hàm logic,
hàm số, hàm text, hàm thống kê
Thời gian: 2 tiết
1. Mục đích và yêu cầu:

1.1 Mục đích:
- Củng cố các kiến thức các hàm đã học
- Thực hiện tính toán các hàm logic, hàm số, hàm text…
1.2 Yêu cầu
- Nắm vững nội dung lý thuyết chương 1,2.
- Hoàn thành nội dung của bài thực hành theo đúng thời gian quy định.
- Tuân thủ đúng quy định của phòng thực hành.
2. Nội dung và hướng dẫn thực hành:
Nội dung 1. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Đơn giá
Tuần 650000
Ngày 100000
Quy Đổi
Tên
Khách
Ngày
Thuê
Ngày Trả Số Ngày Thuê
Số
Tuần
Số Ngày
Lẽ
Phải Trả
Nguyễn 20/01/2008 30/01/2008
Lê 01/01/2008 17/01/2008
Giao 20/03/2008 28/04/2008
Vy 05/10/2008 26/10/2008
Tổng Cộng ? ? ? ?
Yêu cầu:

1) Nhập các số liệu trên vào bảng tính
2) Tính giá trị cho cột Số Ngày Thuê, biết Số Ngày Thuê = Ngày trả - Ngày
thuê.
3) Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lẽ. Ví dụ: Số Ngày
Thuê = 10 thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẽ.
4) Tính giá trị cho cột Phải trả biết Phải trả = Số tuần * Đơn giá tuần + Số
ngày * Đơn giá ngày.
5) Tính Tổng cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số tuần, Số Ngày Lẽ, Phải trả.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 5
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 2. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
ST
T
Tên Nhân
Viên
Chức
Vụ
Hệ Số
Ngày
công
PCCV Lương
Thực
lãnh
1 Hồ Văn Thanh GĐ 3.26 25
2 Lê Viết Việt PGĐ 2.98 26
3 Hồ Thu Thủy TP 2.70 28
4 Trần Hoàng NV 1.86 24
5 Hoàng Trang NV 1.86 27
6 Trần Thu Oanh NV 1.86 23

7 Ngô Văn Hà PP 2.42 26
8 Trần Vũ PGĐ 2.98 27
9 Lê Minh NV 1.86 25
Tổng cộng ? ? ? ?
Giá trị lớn nhất ? ? ? ?
Giá trị nhỏ nhất ? ? ? ?
Giá trị trung bình ? ? ? ?
Yêu cầu:
1) Tính giá trị cột Lương = (Hệ số*Ngày công*540000)/26, nếu Ngày công >26
thì số ngày dư tính được tính gấp đôi, làm tròn đến hàng trăm.
2) Tính giá trị cột PCCV biết:
- Nếu chức vụ là “GĐ” thì PCCV = 200000
- Nếu chức vụ là “PGĐ” hoặc “TP” thì PCCV = 120000
- Nếu chức vụ là “PP” thì PCCV = 50000
3) Tính giá trị cột Thực lãnh = PCCV + Lương
4) Tính Tổng cộng, Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất, Giá trị trung bình cho các
cột PCCV, Lương và Thực lãnh.
5) Tính tổng tiền Thực lãnh đối với những nhân viên có ngày công >26
6) Trang trí bảng tính.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 6
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 3. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
STT
Khách
hàng
Quốc
tịch
Ngày đến Ngày đi
Loại

phòng
Đơn
giá
Thành
tiền
Tiền
giảm
Phải
trả
1 Trần An VN 20/10/2007 25/10/2007 A
2 Herry Anh 10/06/2007 04/07/2007 C
3 Daniela Pháp 03/07/2007 13/07/2007 B
4 Jonh Đức 08/10/2007 04/11/2007 B
5 Lê Hiền VN 16/02/2007 02/03/2007 A
6 Alex Mỹ 23/05/2007 30/05/2007 B
Tổng cộng ? ? ?
Yêu cầu:
1) Chèn và tính thêm cột Số ngày ở, biết rằng:Số ngày ở = Ngày đi – Ngày đến.
2) Tính giá trị cột Đơn giá biết rằng:
- Loại phòng A : 250000
- Loại phòng B : 200000
- Loại phòng C : 150000
3) Tính giá trị cột Thành tiền = Số ngày ở * Đơn giá.
4) Tính giá trị cột Tiền giảm biết rằng:
- Nếu Số ngày ở >= 30 thì được giảm 10% tiền phòng.
- Nếu Số ngày ở >= 25 thì được giảm 5% tiền phòng.
- Các trường hợp khác không giảm.
5) Tính giá trị cột Phải trả = Thành tiền – Tiền giảm.
6) Hoàn thành các thông tin sau (thay các dấu ? bằng công thức tính toán)
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 7

Yêu cầu Kết quả
a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ? ?
b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ? ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ? ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ? ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ? ?
f. Đếm số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu? ?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài
là bao nhiêu ?
?
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
7) Hoàn thành bảng tổng kết sau:
Loại Phòng
Tổng Số
Ngày Ở
Tổng
Thành Tiền
Tổng Số
Tiền Giảm
Tổng Tiền
Phải Trả
A ? ? ? ?
B ? ? ? ?
C ? ? ? ?
Tổng Cộng ? ? ? ?
Nội dung 4. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
DOANH THU BÁN HÀNG NĂM 2007
Stt

hàng

Tên
hàng
Ngày nhập Ngày bán
Nhận
xét
Số
Lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Thuế
Tổng
tiền
1 B Tôn 12/05/2007 15/05/2007 100 20000
2 A Sắt 07/01/2007 17/04/2007 100 10000
3 C Xi măng 01/01/2007 30/01/2007 150 60000
4 C Xi măng 01/02/2007 01/12/2007 120 60000
5 A Sắt 30/07/2007 28/09/2007 200 10000
6 B Tôn 16/05/2007 30/06/2007 50 20000
Tổng cộng ? ? ? ? ?
Tổng tiền đối với Tên hàng là Tôn ?
Tổng tiền đối với Tên hàng là Sắt ?
Tổng tiền đối với Tên hàng là Xi măng ?
Số lượng mặt hàng có số lượng >100 ?
Yêu cầu:
1) Định dạng Ngày nhập, Ngày bán theo dạng ngày, tháng, năm (dd/mm/yyyy)
2) Điền thông tin vào cột Nhận xét, với các yêu cầu sau:
- Nếu thời gian lưu kho <=30 ngày thì ghi nhận xét: Bán chạy
- Nếu 30 < thời gian lưu kho <=90 ngày thì ghi nhận xét: Bán được

- Nếu thời gian lưu kho >90 ghi nhận xét: Bán chậm
3) Tính cột Thuế = Thuế suất * Thành tiền. Trong đó Thuế suất được tính
như sau:
- Nếu Mã hàng là A thì Thuế suất là 5%
- Nếu Mã hàng là B thì Thuế suất là 10%
- Còn lại thì Thuế suất là 15%
4) Tính Tổng tiền = Thành tiền+Thuế.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 8
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
5) Tính tổng cộng cho các cột Số lượng, Đơn giá, Thành tiền, Thuế, Tổng tiền
6) Tính Tổng tiền cho từng loại mặt hàng: Tôn, Sắt, Xi măng.
7) Đếm có bao nhiêu mặt hàng có Số lượng >100.
8) Trang trí bảng tính và định dạng cột Đơn giá, Thành tiền, Thuế, Tổng tiền
có dấu phân cách hàng nghìn.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 9
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
Tên bài: Hàm tìm kiếm và tham chiếu, hàm thời gian
Thời gian: 4 tiết
1. Mục đích và yêu cầu:
1.1 Mục đích:
- Củng cố lại kiến thức các hàm đã học.
- Thực hiện tính toán các hàm xử lý dữ liệu ngày giờ, hàm tìm kiếm và tham
chiếu.
1.2 Yêu cầu
- Nắm vững nội dung lý thuyết chương 2.
- Hoàn thành nội dung của bài thực hành theo đúng thời gian quy định.
- Tuân thủ đúng quy định của phòng thực hành.
2. Nội dung và hướng dẫn thực hành:
Nội dung 1: Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:

CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG
BẢNG TỔNG KẾT TÌNH HÌNH TIÊU THỤ ĐIỆN
THÁNG 05/2008
STT
KHÁCH
HÀNG
KHU
VỰC
CHỈ SỐ

CHỈ SỐ
MỚI
SỐ KW
ĐỊNH
MỨC
SỐ KW
TIÊU THỤ
TIỀN
ĐIỆN
THUẾ
GTGT
THÀNH
TIỀN
1 Thanh KV1 570 678
2 Việt KV2 480 536
3 Thuỷ KV3 234 556
4 Hoàng KV1 165 189
5 Trang KV2 378 689
6 Hùng KV1 289 390
Tổng cộng ? ? ? ?

Thống kê
1. Có bao nhiêu khách hàng ở KV1 ?
2. Có bao nhiêu khách hàng sử dụng vượt 300 số
KW tiêu thụ
?
3. Có bao nhiêu khách hàng sẽ bị cắt điện ?
BẢNG 1
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 10
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
KHU VỰC SỐ KW ĐỊNH MỨC
KV1 70
KV2 150
KV3 250
Yêu cầu:
1) Dựa vào Bảng 1 thực hiện việc điền SỐ KW ĐỊNH MỨC theo từng khu vực
cho các khách hàng trong bảng trên.
2) Tính Số kw tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ.
3) Tính Tiền điện biết rằng:
- Nếu Số kw tiêu thụ <= Số kw định mức của khu vực thì tính giá 650
đồng/kwh.
- Ngược lại cứ mỗi Số kw tiêu thụ vượt định mức thì tính giá 800 đồng/kwh
còn lại vẫn tính 650 đồng/kwh
4) Tính cột Thuế GTGT=10%*Tiền điện
5) Tính cột Thành tiền = Tiền điện + Thuế GTGT
6) Chèn thêm một cột Ghi chú ở cuối bảng và điền dữ liệu vào như sau:
- Nếu khách hàng nào có Số kw tiêu thụ vượt quá 2 lần Số kw định mức thì ghi
“Cắt điện” còn ngược lại để trống.
7) Tính Tổng cộng cho các cột: Số KW tiêu thụ, Tiền điện, Thuế GTGT,
Thành tiền.
8) Tính và điền giá trị vào bảng Thống kê.

9) Lập bảng tổng kết sau:
BẢNG 2
KHU VỰC
SỐ KW
TIÊU THỤ
THÀNH
TIỀN
KV1
KV2
KV3
TỔNG CỘNG
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 11
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 2: Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
STT HỌ TÊN
NGÀY
ĐẾN
NGÀY
ĐI
LOẠI
PHÒNG
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NGÀY Ở
TIỀN
PHÒNG
Hồ Thanh 19/03/07 23/03/07 L2-C
Ngô Việt 21/03/07 29/03/07 TR-B

Trần Hoàng 16/03/07 18/03/07 L1-A
Hồ Thị Trang 28/03/07 14/04/07 TR-B
Phạm Trung 06/03/07 12/03/07 L1-C
Trần Dũng 06/03/07 19/03/07 L2-B
Lê Thị Hiếu 18/03/07 26/03/07 L3-B
Nguyễn Tuân 01/04/07 04/04/07 TR-A
TỔNG CỘNG ? ?
Thống kê
1 Có bao nhiêu khách đến vào ngày 06/03/2007 ?
2 Có bao nhiêu khách ở loại phòng TR-B ?
3 Có bao nhiêu khách lưu trú với số ngày ở >=10 ?
4 Tổng tiền cho các khách hàng ở loại phòng A ?
5 Tổng tiền cho các khách hàng ở loại phòng B ?
6 Tổng tiền cho các khách hàng ở loại phòng C ?
BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG
HẠNG L1 L2 L3 TR
A 310 290 270 250
B 300 280 260 240
C 210 190 170 150
Yêu cầu:
1) Định dạng cột Ngày đến, Ngày đi dạng ngày, tháng, năm (dd/mm/yy).
2) Tính Đơn giá cho mỗi loại phòng theo Bảng giá tiền phòng
3) Tính Số ngày ở, biết rằng: Số ngày ở =Ngày đi – Ngày đến +1
4) Tính Tiền phòng, biết rằng: Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá
5) Chèn thêm cột Tiền giảm vào sau cột Tiền phòng và cột Tiền giảm sẽ được
tính như sau:
- Nếu ở từ 1 đến 10 ngày thì giảm bằng 0
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 12
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
- Nếu ở từ 11 đến 20 ngày thì giảm 5%*Tiền phòng.

- Nếu ở từ 21 ngày trở lên thì giảm 10%* Tiền phòng.
6) Tính Tổng cộng cho các cột Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền giảm.
7) Tính và điền các giá trị vào bảng thống kê trên.
8) Trang trí bảng tính
Nội dung 3: Cho các bảng tính sau:
Bảng 1:
Công ty Sản xuất Đồ hộp Phương Thanh
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Tháng 08-2008
STT
Tên
Nhân Viên

Sản Phẩm
Tên
Sản Phẩm
Số
Lượng
Mức
Lương
Phụ
Cấp
Tiền
Thưởng
Thực
lãnh
Vui CH-2
826 360.000
Mừng TC-1
987 240.000

Chiến TN-1
450 320.000
Thắng XX-2
478 540.000
Thanh TN-1
774 750.000
Hoa TC-1
250 800.000
Tổng Cộng
Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 200 400 600 800
Loại 2 400 600 800 1000
Yêu cầu:
1) Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản
Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
2) Tính Phụ Cấp bằng công thức: Phụ Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn
Thành Một Sản Phẩm.
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã
Sản Phẩm ở Bảng 1 và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định
Loại sản phẩm.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 13
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
3) Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau
Số Lượng Sản Phẩm
Hoàn Thành
Mức thưởng
Từ 0 đến 500 0

Từ 500 đến 750 100.000
Trên 750 200.000
4) Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
5) Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và
Thành Tiền
6) Trang trí bảng tính
Nội dung 4: Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
Bảng 1:
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày gọi
Thời gian
bắt đầu
Thời gian
kết thúc
Số
phút
Hình thức
gọi
Thành
tiền
Tiền
giảm
Phải
trả
20/03/2003 12:30:45 12:47:30 LT
24/04/2003 23:01:30 23:45:56 NT
30/06/2003 14:20:30 14:37:01 DD
05/07/2003 06:18:08 06:27:00 DD
12/08/2003 17:02:45 17:34:56 LT
07/09/2003 03:02:58 03:25:49 NT

Tổng Cộng
Bảng 2:
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức
Gọi
Diễn Giải
Đơn Giá
(đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu cầu:
1) Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian
Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút.
Ví dụ:
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 14
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút (02:57)
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút (04:50)
2) Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi
thì dựa vào Hình Thức Gọi ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
3) Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc
Chủ Nhật thì được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì
không giảm.
HD: Sử dụng hàm Weekday(serial_number, [return_type]) trả về số ngày
trong tuần, nếu return_type bỏ trống hoặc 1 thì hàm Weekday trả về số 1 là ngày
chủ nhật, nếu return_type = 2 thì hàm Weekday trả về số 1 là Thứ 2, nếu
return_type = 3 thì hàm Weekday trả về số 0 là Thứ 2.
4) Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
5) Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :

Hình Thức
Gọi
Tổng Số
Phút Gọi
Tổng Số Tiền
Phải Trả
NT
LT
DD
Tổng Cộng
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 15
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5
Tên bài: Thực hiện tính toán với các hàm
Thời gian: 2 tiết
1. Mục đích và yêu cầu:
1.1 Mục đích:
- Củng cố kiến thức về các hàm cơ bản trong Excel.
- Thực hiện tính toán giữa các Sheet với nhau.
1.2 Yêu cầu
- Nắm vững nội dung lý thuyết chương 2
- Hoàn thành nội dung của bài thực hành theo đúng thời gian quy định.
- Tuân thủ đúng quy định của phòng thực hành.
2. Nội dung và hướng dẫn thực hành:
Thực hiện quản lý tiền lương:
Hãy tạo một Workbook có tên BANG LUONG 07-08.XLS gồm các Sheet sau:
- Sheet Danh sách cán bộ
- Sheet Ngày công quy đổi
- Sheet Bảng chấm công
- Sheet Bảng lương

Sau đó thực hiện các yêu cầu trong từng sheet.
Nội dung 1:Sheet Danh sách cán bộ:
CÔNG TY TNHH PHƯƠNG TÙNG
DANH SÁCH CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
STT
MA
NV
HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH PHÁI
PHÒNG
BAN
HỆ
SỐ
PHỤ
CẤP
01 GD01 Trần Quốc Anh 20/03/1972 Nam 4 200000
02 GD02 Nguyễn Thái Bình 24/04/1981 Nam 3 150000
03 KD06 Lê Bảo Trân Châu
06/03/1968
Nữ 2,34
04 KH01 Lê Văn Đại 30/06/1980 Nam 3,89 100000
05 KD05 Trần Đình Định
28/03/1964
Nam 4 100000
06 KT03 Phạm Thị Thu Hà
01/04/1974
Nữ 4
07 KH02 Nguyễn Thị Hoa 05/07/1987 Nữ 2,67
08 GD03 Trương Thị Hòa
15/04/1977
Nữ 3 120000

09 KH03 Phùng Minh
Hoàn
g 12/08/1988 Nữ 2,34
10 KT01 Nguyễn Hữu Lộc
06/03/1978
Nam 3,33
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 16
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
11 KD04 Nguyễn Thanh Quân
16/03/1979
Nữ 3
12 KD01 Nguyễn Hữu Siêu 07/09/1984 Nam 2,67
13 KD02 Lê Quang Thái
19/03/1985
Nam 3
14 KD03 Cái Trọng Thành
21/03/1981
Nam 2,34
15 KT02 Nguyễn Thanh Vân
18/03/1982
Nữ 3,66
Yêu cầu:
1) Nhập bảng số liệu trên.
2) Tạo Custom List cho MA NV để dùng cho các bảng sau.
3) Điền thông tin vào cột Phòng Ban với tên phòng được tra ở bảng Phòng ban
dựa vào 2 ký tự đầu của MaNV
4) Thống kê số các bộ theo từng phòng
BẢNG PHÒNG BAN
Mã phòng Tên phòng Số cán bộ
GD Giám đốc

KD Kinh doanh
KH Kế hoạch
KT Kế toán
Nội dung 2: Sheet Ngày công quy đổi.
Nhập bảng ngày công quy đổi sau:
BẢNG QUY ĐỔI NGÀY CÔNG
STT

HIỆU Ý NGHĨA
QUI
ĐỔI
1 K Việc riêng không lương 0,00
2 N 1/2 công thường 0,50
3 O Nghỉ ốm 0,75
4 P Nghỉ phép 0,75
5 R Việc riêng có lương 0,75
6 T Làm thêm ngày CN 1,50
7 X Công thường 1,00
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 17
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 3: Sheet Bảng chấm công
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 18
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Yêu cầu:
1) Nhập các ngày trong tháng 7 ở hàng số 6.
2) Định dạng màu đỏ cho các ngày Chủ nhật
HD: Dùng hàm Date(year,month,day) để trả về chuỗi dữ liệu theo định dạng
ngày tháng năm theo quy định của hệ điều hành Windows.
3) Điền MANV theo Custom List đã tạo ở trên, dùng công thức để điền dữ liệu
cho cột HỌ TÊN

4) Định dạng in thường (Regular) cho Công thường, in đậm (Bold) cho các công
còn lại.
5) Lập công thức quy đổi cho cột Công qui đổi dựa vào bảng Qui đổi ngày công
6) Làm ẩn công thức ở cột Công qui đổi để bảo vệ nó.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 19
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 4: Sheet Bảng Lương
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 20
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Yêu cầu:
1) Nhập bảng lương như trên.
2) Dựa vào Sheet “Danh sách cán bộ”, dùng công thức để điền thông tin vào cột
HỌ TÊN, HỆ SỐ, PHỤ CẤP.
3) Dựa vào Sheet “Bảng chấm công” để điền thông tin vào cột NGÀY CÔNG.
4) Tính cột LƯƠNG CB = HỆ SỐ * LƯƠNG TỐI THIỂU
5) Tính cột LƯƠNG KINH DOANH = LƯƠNG TỐI THIỂU * (HỆ SỐ + HỆ
SỐ KINH DOANH)* NGÀY CÔNG/26 + PHỤ CẤP.
6) Tính BHYT, BHXH, CĐOÀN theo công thức = LƯƠNG CB * % từng loại.
7) Tính cột THỰC NHẬN = LƯƠNG KINH DOANH – BHXH – BHYT –
CĐOÀN.
8) Bảo vệ và làm ẩn các công thức trong bảng lương.
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 21
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5
Tên bài: Các hàm cơ sở dữ liệu
Thời gian: 4 tiết
1. Mục đích và yêu cầu:
1.1 Mục đích:
- Ôn tập tất cả các hàm đã học.
- Thực hiện tính toán với các hàm cơ sở dữ liệu.

- Sử dụng chức năng Filter và Sub total.
1.2 Yêu cầu
- Nắm vững nội dung lý thuyết chương 5
- Hoàn thành nội dung của bài thực hành theo đúng thời gian quy định.
- Tuân thủ đúng quy định của phòng thực hành.
2. Nội dung và hướng dẫn thực hành:
Nội dung 1. Thực hiện các yêu cầu để hoàn thiện bảng tính sau:
BẢNG BÁO CÁO BÁN HÀNG
STT MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN
1 A1 162
2 B2 392
3 A3 171
4 C4 344
5 A3 223
6 C2 240
7 A1 432
8 A2 384
9 A3 256
10 C2 337
11 C4 454
12 A3 417
13 B2 460
14 C1 94
15 B3 348
16 B2 234
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 22
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Cao nhất ? ? ?
Trung bình ? ? ?
Thấp nhất ? ? ?

Tổng cộng ? ? ?
BẢNG TRA GIÁ (ĐVT ngàn đồng)
1 2 3 4
A 150 250 350 450
B 200 300 400 500
C 520 620 720 820
Yêu cầu:
1) Điền cột Đơn giá trong Bảng tra giá.
2) Tính Thuế = 5%*Số lượng*Đơn giá
3) Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế
4) Định dạng cho cột Thuế, Thành tiền có dấu phân cách hàng nghìn.
5) Lọc ra các Mã hàng là A1
6) Lọc ra các mặt hàng có số lượng > 250
7) Lọc ra các mặt hàng có mã là B2 và có số lượng < 400
8) Lập bảng tổng kết như sau:
BẢNG TỔNG KẾT
STT YÊU CẦU
KẾT
QUẢ
1 Có bao nhiêu mặt hàng bắt đầu bằng chữ A ?
2 Có bao nhiêu mặt hàng bắt đầu bằng chữ B ?
3 Có bao nhiêu mặt hàng bắt đầu bằng chữ C ?
4 Có bao nhiêu mặt hàng có số lượng >=200 ?
5 Có bao nhiêu mặt hàng có thuế >=10000 ?
6 Có bao nhiêu mặt hàng có thành tiền >=100000 và thuế <=10000 ?
7
Tổng số lượng của các mặt hàng có ký tự đầu tiên bên phải mã hàng bằng 2
là bao nhiêu?
?
8 Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >300 là bao nhiêu? ?

9 Thành tiền lớn nhất của các mặt hàng có số lượng <=300 là bao nhiêu? ?
10 Đơn giá nhỏ nhất của các mặt hàng bắt đầu bằng chữ B là bao nhiêu? ?
11
Tính giá trị bình quân thuế của các mặt hàng có thành tiền >=100000 và <=
200000
?
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 23
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
12 Hãy có bao nhiêu mặt hàng có số lượng >=350 hoặc thành tiền >=150000 ?
13 Đếm có bao nhiêu mặt hàng có thuế <20000 hoặc đơn giá >400 ?
14 Đếm có bao nhiêu mặt hàng có mã hàng là A1 hoặc mã hàng B3? ?
15 Tính giá trị bình quân của các mặt hàng có mã là C2 ?
Nội dung 2. Dựa vào bảng Báo cáo để hoàn thiện bảng Thống kê :
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
Mã hàng Tên hàng Loại Nhập kho Xuất kho Tồn kho
T-1 Tôm 1 871 261 610
C-2 Cá 2 851 24 827
M-1 Mực 1 263 202 61
M-3 Mực 3 681 111 570
B-2 Bào ngư 2 405 281 124
BẢNG THỐNG KÊ
STT Yêu cầu Kết quả
1 Có bao nhiêu mặt hàng có Mã hàng bắt đầu bằng chữ T?
2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loại 2?
3 Tổng Nhập kho của các mặt hàng loại 3 là bao nhiêu?
4 Tổng Xuất kho của mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
5 Giá trị nhỏ nhất Tồn kho của các mặt hàng loại 2 là bao nhiêu?
6 Giá trị lớn nhất Xuất kho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
7 Tổng Tồn kho của các mặt hàng Loại 1 và Loại 2 là bao nhiêu?
8 Tổng Nhập kho và Xuất kho của các mặt hàng Loại 3 là bao nhiêu?

9 Tổng Tồn kho của mặt hàng Bào ngư và Cá là bao nhiêu?
10
Tổng Xuất kho của mặt hàng Tôm loại 1 và Mực loại 3 là bao
nhiêu?
11
Giá trị Nhập kho nhỏ nhất của các mặt hàng có Tồn kho >= 500 là
bao nhiêu?
12
Tổng tồn kho của các mặt hàng có Nhập kho <500 hoặc Xuất kho
>= 200 là bao nhiêu?
Yêu cầu:
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter và Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
- Các mặt hàng là Tôm
- Các mặt hàng có Nhập kho <= 500
- Các mặt hàng Loại 1 và có Xuất kho > 200
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 24
Trường C Đ CNTT HN Việt Hàn Giáo trình thực hành
Nội dung 3. Thực hiện các yêu cầu sau:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
TT HỌ TÊN PHÁI SINH ĐƠN VỊ
NGÀY
CÔNG
LƯƠNG
1 Trần Ngọc Công Nam 12/4/69 Hành Chính 24 650.000
2 Trần Vũ Anh Nam 30/6/60 Vật Tư 26 600.000
3 Triệu Đại Nghĩa Nữ 3/7/75 Quản Trị 24 540.000
4 Lê Hoàng Minh Nữ 14/4/72 Hành Chính 17 650.000
5 Ngô Công Kính Nữ 24/6/68 Quản Trị 18 610.000
6 Lý Ngọc Vân Nam 21/12/67 Quản Trị 25 560.000
7 Vũ Thụy Đông Nữ 8/8/76 Vật Tư 24 450.000

8 Lê Thị Minh Nam 4/11/60 Hành Chính 23 350.000
9 Văn an Thiện Nữ 24/11/68 Hành Chính 20 450.000
10 Hồ Bảo Ngọc Nam 21/12/67 Vật Tư 22 500.000
11 Lại Ngọc Đa Nam 4/11/60 Quản Trị 20 700.000
12 Vũ Đình Chiểu Nữ 4/11/60 Vật Tư 22 660.000
13 Lê Xuân Quí Nữ 4/7/60 Hành Chính 24 490.000
14 Lữ Đông Ngọc Nữ 24/11/68 Quản Trị 22 610.000
15 Lê Phú Hoàng Nam 21/12/67 Quản Trị 16 560.000
1) Thực hiện tính toán:
- Tính tổng số ngày công của những người có ngày công > 22
- Tính tổng lương của những người có ngày công bằng 22
- Tính tổng số ngày công của những người làm ở Phòng Hành Chính
- Tính tổng lương của những người có ngày công >24 và làm ở Phòng Vật Tư
- Đếm số người ở phòng vật tư.
- Đếm số người có mức lương > 500000
- Tính tổng lương của những người là Nữ, ở phòng quản trị có ngày công >26
- Tính tổng lương của những người là Nam, sinh trước năm 1970
- Tính tổng lương của những người sinh vào tháng 4 hoặc tháng 7
- Tính tổng lương của những người ở Phòng Vật Tư và Phòng Hành Chính sinh
vào tháng 6 hoặc tháng 11.
2) Sắp Xếp:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên, nếu trùng tên thì sắp xếp theo Phái.
- Sắp xếp theo Đơn Vị, nếu trùng Đơn Vị thì sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
Tin học ứng dụng trong kinh doanh Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×