Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

tieng viet lop 2-buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.83 KB, 76 trang )

Tiếng việt( buổi 2).
Tuần 1:
Thứ ngày -2009.
tập đọc + tập chép.
I/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- Chép chính xác đoạn cuối bài tđ và làm đúng các bài tập c.tả.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung
1. Tập đọc:
- YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđ: Có
công mài sắt, có ngày nên kim.
- ?1: Lúc đầu cậu bé học nh thế nào?
-
- ?2: Ghi lại lời cậu bé và bà cụ?
-
- ?3: Viết tiếp câu: Giống nh cháu đi
học
2. Tập chép:
- Đọc đoạn chép: Mỗi ngày mài thành
tài.
- Gọi HS đọc lại.
- ?: Đây là lời của ai nói với ai?
- ?: Bà cụ muốn khuyên cậu bé điều gì?
- YC HS tìm và nêu những từ khó.
- YC HS chép bài.
- Hdẫn làm bài tập CTả.
- Chấm một vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài.
Đọc 2 lợt.


Cậu rất lời học: mỗi khi cầm quyển sách
cậu chỉ đọc vài dòng
Cậu bé hỏi: - Bà ơi, bà làm gì thế?
Bà cụ trả lời: - Bà mài thỏi sắt này thành
một chiếc kim
Mở SGK đọc và điền tiếp vào bài
.
2 HS đọc lại.
Lời bà cụ nói với cậu bé.
Phải chăm chỉ học tập, kiên nhẫn.
Tự nêu.
Nhìn sách chép bài.
Tự làm bài và chữa bài:
B2: Cái kim, cái cầu,
B3: a, ă, â, b, c,
Thứ ngày -2009.
1
tập đọc + luyện từ và câu.
I/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Ngày hôm qua đâu rồi.
- Củng cố từ chỉ tên gọi, hoạt động, tính nết.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học Bổ sung
1. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo khổ thơ bài: Ngày hôm
qua đâu rồi.
?1: Dòng nào là câu bạn nhỏ hỏi bố?
?2: Gọi đọc đề và YC HS tự làm bài.
Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm HS

2. Luyện từ và câu.
Bài 1: Viết tên gọi từng ngời, từng vật, vào dới
hình vẽ.
- Gọi HS nêu YC rồi tự làm bài.
Bài 2: Viết từ chỉ hoạt động dới mỗi hình vẽ.
YC HS tự làm bài rồi đọc chữa bài.
Chấm một vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài.
Đọc 3, 4 lợt.
- Ngày hôm qua đâu rồi?
1 Hs đọc YC: Nối câu thơ ở bên trái
với những câu thơ thích hợp ở bên
phải .
Lớp tự làm bài sau đọc chữa bài: -
Ngày hôm qua ở lại trên cành hoa
trong vờn. Ngày hôm qua ở lại
trong hạt lúa mẹ trồng.
Thi đọc giữa các cá nhân, các tổ.
1 Hs nêu YC.
Lớp làm bài cá nhân, sau đọc chữa
bài.
Bông hoa, bác sĩ, quyển sách,
1 HS nêu YC.
HS hoạt động nhóm 2 để lam bài sau
đọc chữa bài:
a/ sách, vở, bút, bảng, phấn, tẩy ,.
b/ ăn, ngủ, quét nhà, học bài, xem ti
vi,.
c/ chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép,

thật thà,
Thứ ngày .
chính tả + tập làm văn.
2
I/ mục tiêu :
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuói bài Ngày hôm qua đâu rồi.
- Biết tự giới thiệu về mình.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học Bổ sung
1. Chính tả:
Đọc khổ thơ 3 bài Ngày hôm qua đâu
rồi.
? Nội dung khổ thơ?
? Bài viết có mấy dòng? Mỗi dòng có
mấy chữ? Trình bày nh thế nào cho
đẹp?
- YC HS nêu những từ khó viết.
- Đọc bài cho HS viết.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Hdẫn làm bài tập.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Tập làm văn.
Bài1: Chơi đóng vai.
- Hdẫn HS chơi.
- Nhận xét, tuyên dơng những HS nói
tốt.
Bài2: Gọi HS nêu YC.
- YC HS tự làm bài.
- Gọi một vài HS đọc bài vừa làm.
- Nhận xét, cho điểm HS.

* Nhận xét tiết học.
* Dặn về ôn bài, soát lỗi chính tả và viết
lại cho đúng.
2 HS đọc lại.
- Là lời bố muốn nói với con: Nếu con
chăm chỉ học hành thì tgian sẽ không
bao giờ mất đi.
- Tự nêu.
- Nghe viết bài vào vở.
- Đổi chéo vở, soát lỗi.
- 1 HS nêu YC.
- Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng viết
các chữ cái theo đúng thứ tự.
- Lớp nhận xét.
HS hoạt động nhóm đôi để làm bài: Tự giới
thiệu về mình theo mẫu ở vở.
Đại diện một vài nhóm trình bày.
Lớp nhận xét.
1 HS nêu YC: Nói lại những điều em biết
về một bạn trong lớp.
Làm bài cá nhân. Đọc chữa bài.
Lớp nhận xét.
TUầN 2:
Thứ ngày -2009
tập đọc + chính tả.
I/ mục tiêu :
3
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tập đọc: Phần thởng.
- Chép chính xác bài: Phần thởng và làm đúng các bài tập chính tả.
II/ các hoạt động dạy- học:

Hoạt động dạy Hoạt đông học Bổ sung
1. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđ: Phần thởng.
?1: Dòng nào tả tâm trạng của Na?
?2: Điều bí mật đợc các bạn của Na bàn bạc là gì?
?3: Theo em vì sao Na đợc nhận phần thởng?
2. Tập chép:
Đọc đoạn tóm tắt câu chuyện: Phần thởng.
?: Nội dung bài tập chép?
YC HS tìm những chữ cần viết hoa trong bài.
YC HS nhìn vào sách và chép bài.
- Hdẫn HS làm bài tập ctả:
Bài 2: Chép lại những chữ viết hoa.
YC HS tự viết.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu vào bảng.
- Gọi đọc YC.
- YC HS tự làm bài sau đọc chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài, soát lỗi ctả, viết lại cho đúng.
Đọc 2 lợt.
- Buồn vì mình học cha giỏi.
- Phần thởng cho việc làm tốt của
Na.
- Vì Na là môt cô bé tốt bụng.
2HS đọc lại.
Kể về Na:Nhờ có tấm lòng tốt nên
Na đã đợc nhận phần thởng.
3,4 HS tự nêu.
Chép bài vào vở.

1 HS nêu YC bài 2.
Tự làm bài và đọc chữa bài: Na,
Cuối, Đây,
1 HS nêu YC bài 3.
Làm bài cá nhân, sau chữa bài:
P, q, r, s, t,
Thứ ngày -2009.
tập đọc + luyện từ và câu.
/ mục tiêu
- Củng cố kiến thức về bài LTVC vừa học.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài: Mít làm thơ.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học Bổ sung
1. LTVC:
Gọi HS nêu YC bài 1: 1 HS nêu YC.
4
- YC HS thảo luận nhóm đôi để
làm bài.
- Gọi chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm Hs.
Bài 2: Sắp xếp lại thứ tự trong câu sau để
tạo câu mới.
YC HS tự làm bài và chữa bài.
Ghi các câu xếp đúng lên bảng.
Gọi HS đọc lại các câu trên.
2. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđ:
Mít làm thơ.
?1: Vì sao cậu bé đợc ngời ta gọi là Mít?
?2: Viết 1 câu nói về sự thay đổi mới

đây của Mít.
?3: Gọi HS nêu YC. Hdẫn HS tìm từ
cùng vần với: giấy
Lu ý HS tìm những từ phải có nghĩa.
- Chấm một vài bài, nhận xét
chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài.
Làm việc theo cặp đôi. chữa bài:
a/ học trò, học tập, lớp học.
b/ tập đọc, tập thể dục, tập tành, luyện tập.
1 HS nêu YC.
Tự làm bài. Nhiều HS đọc câu mình vừa
xếp.
VD: - Chủ nhật, Hoa đi chơi ở công viên
cùng anh.
- Chủ nhật, Hoa cùng anh đi chơi ở
công viên.
Đọc 2, 3 lợt.
- Vì cậu chẳng biết gì.
- Dạo này Mít lại ham học hỏi.
1 HS nêu YC.
Làm bài cá nhân, sau đọc chữa bài: VD:
thấy, mấy, cấy, lấy,
Thứ ngày -2009.
chính tả + tập làm văn.
/ mục tiêu :
- Nghe viết chính xác đoạn cuối Bài: Làm việc thật là vui.
- Rèn kỹ năng nói lời chào, lời tự giới thiệu.
II/ các hoạt động dạy- học:

Hoạt động dạy Hoạt đông học Bổ sung
1. Chính tả:
Đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui.
? : Nêu những việc bé làm?
2 HS đọc lại.
2, 3 HS tự nêu.
5
YC HS nêu những từ khó trong đoạn.
Đọc cho HS viết bài.
Hdẫn làm bài tập: Xếp danh sách 6 bạn
theo thứ tự bảng chữ cái.
Gọi 1, 2 hS đọc thuộc lại bảng chữ cái.
YC HS làm việc theo cặp đôi để làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
2. Tập làm văn:
Bài 1: Nêu YC: Trong tình huống sau,
em sẽ nói thế nào?
a/ Chào ông, bà, bố, mẹ khi đi học về.
b/ Chào thầy cô khi gặp ở trờng.
Với mỗi tình huống gọi nhiều HS nêu ý
kiến.
Nhận xét, chốt lại lời chào đúng nhất.
Bài 2: Nêu YC:
a/ Tự giới thiệu tên mình khi gặp 1 bạn
mới.
b/ Tự giới thiệu nơi ở hoặc trờng học của
mình
c/ Hỏi tên, nơi ở của bạn.
Với mỗi trờng hợp gọi vài cặp HS lên

đóng vai.
YC ghi lời giới thiệu vào vở.
Chấm một vài bài, nhận xét chung.
* Nhận xét tiết học.
* Dặn về ôn bài.
Một vài HS tìm và nêu.
Nghe viết bài vào vở.
1 HS nêu YC.
1, 2 HS đọc.
Làm bài theo nhóm đôi.
Chữa bài: Bắc, Hùng, Lâm, Mai, Thảo,
Xuân.
Nhiều HS nêu ý kiến. VD: - Con chào ông
bà, bố mẹ ạ.
- Tha bố, mẹ con đã về học.
-
b/- Em chào thầy ạ.
- Em chào các thầy, các cô ạ.
Nghe GV hdẫn làm bài.
Nhiều cặp HS lên đóng vai chào hỏi, tự
giới thiệu
Lớp nhận xét.
Ghi lời chào vào vở.
Tuần 3:
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài 1: Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ.
Chính tả: (Tập chép): Bạn của Nai Nhỏ.
I/ Mục tiêu:
-
- Rèn kỹ năng đọc- hiểu bài tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ.

6
- Chép chính xác đoạn tóm tắt bài tập đọc.
II/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung
A: Bài cũ( 5p ) Đọc cho HS viết bảng
con : làm việc, quét nhà, nhặt rau
- Nhận xét, cho điểm HS.
B: Bài mới:( 28p )
1. Tập đọc:
Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn bài
tđ: Bạn của Nai Nhỏ.
?1: Gọi HS nêu YC.
YC HS tự nối sau đọc chữa bài.
?2. Hớng dẫn tơng tự câu1.
?3: Hành động nào của bạn Nai Nhỏ
làm em thích nhất và nêu lý do khiến
em thích hành động đó.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Tập chép:
Đọc đoạn tóm tắt bài tđ.
YC HS nêu những chữ cần viết hoa
trong bài .
- Đọc bài cho HS viết.
- HD HS làm bài tập:
Bài2: Điền ng hoặc ngh vào chỗ
YC HS tự làm bài sau đọc chữa bài.
Bài3: Tìm những từ có tiếng cha/ tra.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Chấm một vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học: ( 2p )

Dặn về ôn bài, soát lại lỗi chính
tả.
HS viét bảng con.
Đọc 2, 3 lợt.
1 HS nêu, lớp đọc thầm.
Cả lớp tự làm bài vào vở. 1 vài HS đọc chữa
bài: - Hích hòn đá to để hòn đá lăn sang một
bên.
Cả lớp tự nối sau đọc chữa bài: Hành động 1:
thật khoẻ. Hành động 2: nhanh nhẹn.
Nhiều HS nêu ý kiến riêng. Cả lớp tự ghi vào
vở ý trả lời của mình.
2 HS đọc lại.
HS tự nêu.
HS viết bài vào vở.
Cả lớp tự làm bài, chữa bài: chăm ngoan,
ngọn cây, hội nghị, nghi ngờ
2HS làm trên bảng, lớp làm bài vào vở, nhận
xét bài trên bảng.
VD: cha mẹ, ông cha,, tra ngô, kiểm tra,
7
Thứ ngày tháng năm 2009.
Bài 2: luyện từ và câu.
I/ Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hoá những từ ngữ chỉ sự vật.
- Mộu câu: Ai là gì?
II/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bổ sung
1. Luyện từ và câu:

Bài1: Gọi HS đọc YC:
YC HS hoạt động nhóm đôi để làm
bài.
Gọi HS đọc chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài2: Gọi đọc YC:
YC HS tự nối sau đọc chữa bài.
- Chấm một vài bài, nhận xét chung.
2. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối khổ thơ bài tđ: Gọi
bạn.
?1: Câu thơ nào cho biết nơi ở của bạn
Bê Vàng và Dê Trắng?
?2: Khổ thơ nào trong bài nêu lý do Bê
Vàng phải đi tìm cỏ?
?3: Những việc làm cho thấy Dê Trắng
rất thơng Bê Vàng?
YC HS đọc thuộc bài tđ.
- Cho điểm HS.
* Nhận xét tiết học, dặn về ôn bài, đọc
thuộc bài tđ.
1 HS đọc, lớp đọc thầm.
Làm việc theo nhóm đôi, ghi kq vào vở sau
đọc chữa bài: Tranh1: diễn viên. Tr2: học
sinh. Tr3: bộ đội. Tr4: cây đa.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
Làm bài cá nhân.
Đọc chữa:
Cô giáo là mẹ của em ở trờng.( Ai là gì? )
Bút chì là một đồ dùng học tập. ( Cái gì là

gì?)
Con trâu là của cải của nhà nông.( Con gì là
gì?)
Đọc 3 lợt.
Trong rừng xanh sâu thẳm.
Khổ thơ thứ hai.
- Chạy khắp nẻo tìm Bê.
- Luôn miệng gọi Bê! Bê!
2 HS đọc.
8
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài3: Tập làm văn
I/ Mục tiêu:
-Dựa vào bài tđ: gọi bạn, sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung bài.
-Sắp xếp lại theo đúng nội dung câu chuyện: Chim gáy và Kiến.
II/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài1:
YC HS đọc nội dung câu hỏi 1:
Gọi 2 HS đọc lại bài thơ: Gọi bạn.
YC HS hoạt động nhóm đôi để làm bài.
Gọi HS đọc chữa bài.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài2:
YC HS đọc thầm 4 câu văn trong bài.
Hdẫn HS cách làm bài.
Gọi đọc chữa bài.
YC HS đọc lại câu chuyện sau khi đã sắp xếp
đúng.
Gọi một vài HS tập kể lại nội dung câu

chuyện.
Nhận xét, cho điểm HS.
* Nhận xét tiết học, dặn về ôn bài. Tập kể
chuyện cho ngời khác nghe.
1 Hs đọc: Dựa theo diễn biến của câu
chuyện Gọi bạn.
Làm bài theo cặp đôi.
Chữa bài: Thứ tự đúng là: tr1, tr4, tr3, tr2.
Cả lớp đọc thầm bài thơ.
Làm bài cá nhân, đọc chữa bài: b/ Một hôm,
Kiến khát quá.d/ Chẳng may trợt ngã,.a/
Chim gáy đậu trên cây c/ Kiến bám vào
cành cây thoát chết.
2, 3 HS đọc lại câu chuyện.
Vài HS kể chuyện trớc lớp.
Lớp nhận xét.
Thứ ngày tháng năm 200
Rèn Tiếng Việt : LTVC TUầN 4:
I . yêu cầu:
Rèn tìm từ chỉ sự vật , đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
II . đồ dùng dạy học:
9
- Vở Tiếng Việt Thực hành
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
tgian
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra
NX cho điểm
2 . Bài rèn

a. Giới thiệu bài
b.
5
1
32
1 HS lên bảng chữa bài tập 3
Lớp theo dõi - NX
- Học sinh mở vở Tiếng Việt thực
hành trang 18 , 19
- Đọc yêu cầu các bài tập luyện từ
và câu
- Nêu thắc mắc nếu cha hiểu
- Giải đáp thắc mắc
- Tự làm bài
- Giúp những em còn gặp khó khăn
- Chữa chung
HSG : Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn sau thành
câu rồi viết lại cho đúng chính tả :
Một con quạ khát nớc nó tìm đợc một cái lọ có n-
ớc nhng nớc trong lọ ít quá cổ lọ lại cao , nó
không sao thò mỏ vào uống đợc quạ bèn lấy mỏ
gắp từng hòn sỏi bỏ vào trong lọ, một lúc sau nớc
dâng lên quạ tha hồ uống
c. Dặn dò : Về xem lại bài 1
TUầN 4:
Thứ ngày -2009.
Bài 1: tập đọc + chính tả.
/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tập đọc: Bím tóc đuôi sam.
- Chép chính xác một đoạn trong bài tđ trên.

10
II/ c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
11
Thứ ngày -2009.
Bài 2: tập đọc + luyện từ và câu.
/ mục tiêu
- Củng cố, hệ thống hoá từ ngữ chỉ sự vật.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Mít làm thơ.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1. Luyện từ và câu:
Bài 1: Gọi HS nêu YC.
Hdẫn HS tìm những từ chỉ sự vật cùng
loại với những từ cho trớc.
Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2:
a/ Viết tên các ngày trong tuần:
YC HS tự nêu rồi viết.
b/ Viết tên các tháng trong năm:
YC HS tự nêu rồi viết.
c/ Gọi HS nêu YC.
Nếu HS không nhớ ngày, tháng, năm
sinh thì chỉ cho HS ghi năm sinh.(2001)
?: Ngày quốc tế thiếu nhi là ngày nào?
2. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđ:
Mít làm thơ.
Câu 1: Viết các từ có vần giống nhau
trong đoạn thơ Mít tặng Biết Tuốt;
Nhanh Nhảu; Ngộ Nhỡ.

YC HS tìm, nêu rồi viết vào vở.
Nhận xét, cho điểm hs.
Câu 2: Vì sao các bạn tức giận Mít?
Câu 3: Theo em, Mít có yêu mến các
bạn của mình không?
Điền tiếp vào chỗ trống các từ thích hợp.
Suy nghĩ, tìm rồi viết vào vở những từ vừa
tìm.
a/ Từ chỉ ngời:
- HS, y tá, nông dân, công nhân, bộ
đội,
- Anh, em, bà, bố, mẹ, chị,
b/ Từ chỉ đồ vật:
- áo, giày, mũ, nón, khăn, tất,
- Chổi, nồi, bếp, chảo, thớt, dao,
.
Tự nêu rồi viết: Thứ hai, thứ ba,
Tháng một( tháng giêng), tháng hai, .
, tháng mời hai.
1 HS nêu: Viết ngày tháng năm sinh của
em.Ngày quốc tế thiếu nhi:
Là ngày 1- 6.
Đọc 3 lợt.
Tự tìm, ghi vào vở rồi chữa bài:
a/ suối/ chuối.
b/ tội/ nguội.
c/ mỡ/ Nhỡ.
- Vì các bạn tởng rằng mít chế giễu họ.
Nhiều Hs nêu, lớp nhận xét.
Tự ghi vào vở ý của mình.

12
Gọi 3, 4 Hs nêu ý kiến sau đó yc cả lớp
tự ghi vào vở ý của mình.
- Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài.
Thứ ngày -2009.
Bài 3: chính tả + tập làm văn.
/ mục tiêu :
- Nghe viết chính xác đoạn 1 bài : Trên chiếc bè.
- Rèn kỹ năng nói lơi cảm ơn, xin lỗi.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1. Chính tả:
Đọc đoạn 1 bài; Trên chiếc bè.
YC HS tìm và nêu những từ khó trong
bài.
- Đọc chính tả cho HS viết.
Hdẫn làm bài tập.
Bài 2: Điền iê hoặc yê vào chỗ trống.
Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.
.
Bài 3:
Gọi đọc YC.
Hdẫn làm và gọi Hs lên bảng.
Nhận xét, cho điểm HS.
2. Tập làm văn:
Bài 1: Gọi HS đọc YC.
Với mỗi tình huống gọi 2 cặp HS thực

hành nói lời cảm ơn, xin lỗi.
2 HS đọc lại.
Nêu: Dế Trũi, ngao du, say ngắm, chớm,

Nghe viết bài vào vở.
1 Hs nêu YC.
Tự làm bài, chữa bài.
- khuyết điểm, sức yếu, khiêm tốn, chim
yến.
Tìm từ ngữ chứa tiếng ở cột bên trái và
viêt vào cột bên phải.
Làm bài, chữa bài.
dữ Dữ dội, hung dữ, thú dữ,
giữ Giữ gìn, giữ của, giữ vững,
reo Reo hò, reo vui, reo lên,
gieo Gieo hạt, gieo gió gặt bão,
Nêu YC: Trong mỗi tình huống sau , em
nói lời cảm ơn, xin lỗi thế nào?
HS thực hành theo cặp.
Lớp nhận xét, chốt lời nói đúng rồi ghi
13
Nhận xét, cho điểm những cặp thực hành
tốt.
Bài3: Gọi nêu YC.
? Tranh vẽ gì?
? Khi đợc ngời khác trao cho một món
quà thì ta cần nói nh thế nào?
YC HS nhìn tranh kể lại nội dung câu
chuyện có dùng lời nói cảm ơn.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.

* Nhận xét tiết học .
* Dặn về ôn bài.
vào vở.
VD.a/ Cảm ơn bạn nhiều.
b/ Cậu tôt quá!
c/ Xin lỗi bạn, tớ không cố ý đâu!
Nêu: Kể lại sự việc đợc vẽ trong tranh
bằng 3, 4 câu.
2, 3 HS nêu ndung tranh.
Ta cần nói lời cảm ơn.
3, 4 HS kể. Lớp nhận xét, bình chọn bạn
kể hay mhất.
Tuần 5:
Thứ ngày -2009.
Bài 1: tập đọc + chính tả
/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Chiếc bút mực.
- Chép chính xác đoạn tóm tắt bài: Chiếc bút mực.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1 . Tập đọc:
YC HS tiếp nối nhau đọc bài: Chiếc bút
mực.
?1: Những chi tiết nào cho thấy Mai
mong đợc viết bút mực?
?2: Gọi đọc YC câu 2.
Gọi HS nêu lại những hành động của
Mai khi thấy Lan khóc
?3: Vì sao Mai cứ loay hoay mãi với cái
hộp đựng bút?

2. Tập chép:
Đọc đoạn tóm tắt câu chuyện: Chiếc bút
mực.
YC HS nêu những tên riêng có trong bài.
Đọc 2 lợt.
Mai hồi hộp nhìn cô nhng cô chẳng nói
gì.
Viết lại những hành động của Mai
3, 4 HS nêu.
Cả lớp ghi vào vở: - Mai cứ loay hoay
mãi với cái hộp đựng bút. Em mở ra,
đóng lại.
- Cuối cùng, Mai lấy bút cho bạn mợn.
Vì Mai thơng bạn nhng còn tiếc cha
muốn đa bút cho bạn mợn.
3 HS đọc lại.
14
YC HS chép bài.
Hdẫn làm bài tập.
Bài 2: Nêu YC: Điền vào chỗ trống ia
hoặc ya cho phù hợp.
YC HS làm bài theo cặp sau chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài, soát lỗi chính tả, sữa
sai nếu có.
Mai, Lan.
HS nhìn sách chép bài.
Làm bài, chữa bài: - Thức khuya dậy
sớm.

- Chia ngọt sẻ bùi.
- Ra ngắm vào nghía.
- Giả nhân giả nghĩa.
Hoạt động nhóm 2 để làm bài, ghi kq
vào vở. Đọc chữa bài: - Kẻng.
- Kèn.
- Khen.
- Đen
Thứ ngày 9-2009.
Bài 2: tập đọc + luyện từ và câu.
/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Mục lục sách.
- Củng cố cách viết tên riêng và mẫu câu: Ai là gì?
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1 Tập đọc:
Chép sẵn lên bảng nd bài tđ:
Tập truyện ngắn Châu á.
stt Tên truyện Tên nớc Tr
1
Diều hâu và
cây khô
Ap-ga ni
xtan
7
2
Con cò đep,
con cò xinh
Mi- an- ma 19
3 Quà tặng ông

In-đô-nê-xi-
a
33
4 Ngời hoá cáo
Nhật bản
48
5
I-u-ki và con

Triều Tiên 74
6 Những ngời Ma-lay-xi-a 84
15
hàng xóm
7
Cây sáo thần
kỳ
Nê-pan 108
8
Nhà vô địch
chọi trứng
Pa-ki-xtan 130
9
Chiếc đèn to
bằng cái nhà
Xri-lan-ca 148
10
Nhà vô địch
chọi trứng
Thái Lan 174
Đọc mẫu, hdẫn phát âm từ khó và tên các

nớc.
YC HS đọc tiếp nối theo dòng.
? a/Tập truyện này có bao nhiêu truyện?
b/Truyện nào của Thái Lan?
c/Nớc Nê-pan có truyện gì?
d/Trang 130 là trang đầu của truyện nào?
đ/ Truyện Quà tặng ông bắt đầu từ trang
bao nhiêu?
2. LTVC:
Bài 1: Gọi đọc YC.
Hdẫn HS viết các từ chỉ sự vật nói chung
vào cột A, các từ chỉ sự vật cụ thể vào cột
B.
Gọi đoc chữa bài.
Bài 2: Gọi đọc YC.
Hdẫn HS cách đặt câu giới thiệu phải có
từ là.
YC làm bài và đọc chữa bài.
Gọi nhận xét, cho điểm HS.
- Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
-
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài.
Đọc cá nhân, đồng thanh các từ sau:
chọi trứng, Ap- ga-ni xtan,
Đọc tiếp nối theo dòng, mỗi HS đọc 1
câu.
10 truyện.
Truyện: Nhà vô địch chọi trứng.
Cây sáo thần kỳ.

Nhà vô địch chọi trứng.
Trang 33.
1 HS đọc.
Lớp làm bài, đọc chữa bài:
Viết lại các từ viết hoa vào vở:
Thành phố Hồ Chí Minh.
Bệnh viện Bạch Mai.
Trờng Tiểu học Kim Đồng.
1 HS nêu: Viết 1 câu theo mẫu: Ai(cái
gì, con gì) là gì? để:
- Giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ em:
- Giới thiệu bộ phim em thích:
Lớp làm bài cá nhân. 1 Hs lên bảng làm.
VD: - Mẹ em là công nhân.
- Bộ phim em thích là phim:Tây
du ký.
Thứ ngày -9-2009.
Bài 3: chính tả + tập đọc
16
/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Cái trống trờng em.
- Nghe viết 2 khổ thơ trong bài: Cái trống trờng em.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1. Tập đọc:
Gọi đọc tiếp nối theo khổ thơ bài: Cái
trống trờng em.
?1: Đoạn thơ nào cho biết bạn HS trò
chuyện với cái trống nh với 1 ngời bạn?
?2: Tìm những từ ngữ tả hoạt động, tình

cảm của cái trống giống nh con ngời/
?3: Bạn HS tả chiếc trống vui mừng khi
bớc vào năm học mới là để nói đến tình
cảm gì, của ai?
2. Chính tả:
Đọc khổ thơ 2,3 bài tđ: Cái trống trờng
em.
?: Nên trình bày bài nh thế nào cho
đẹp? Những chữ đầu các dòng thơ viết
nh thế nào?
Đọc bài cho HS viết.
Hdẫn làm bài tập ctả: Tìm từ có vần iu/
iêu và ghi vào chỗ trống:
Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn bài, sửa lỗi ctả.
Đọc 3 lợt
Khổ thơ thứ hai.
Từ tả hoạt động: nghỉ, ngẫm nghĩ, lặng
im, nghiêng, gọi.
Từ tả tình cảm: buồn, vui,mừng.
Nói đến tình cảm của bạn nhỏ với mái tr-
ờng mến yêu.
2 HS đọc lại.
Viết hoa chữ cái đầu các dong thơ.
Viết lùi vào mác 3ô.
Nghe viết bài vào vở.
Làm bài:
iu chịu, rìu, líu lo, dìu dắt,

iêu cái chiếu, cánh diều, liều lĩnh, ,
Tuần 6:
Thứ ngày -2009.
Bài 1: tập đọc + chính tả.
17
/ mục tiêu :
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Mẩu giấy vụn.
- Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài tđ: Mẩu giấy vụn.
II/ các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
1. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđọc:
Mẩu giấy vụn.
?1: Mẩu giấy vụn nằm ở chỗ nào trong
lớp học?
?2: Cô giáo YC cả lớp làm gì?
?3: Theo em vì sao bạn gái lại nhặt mẩu
giấy bỏ vào sọt rác?
2. Chính tả:
Đọc đoạn 3 bài tđ: Mẩu giấy vụn.
Gọi đọc lại.
YC HS nêu những dấu câu có trong bài
chính tả.
Hdẫn viết 1 vài từ khó.
Đọc bài cho HS viết.
Hdẫn làm bài tập.
Bài2: Giải đố:
Gọi đọc YC.
Cho HS hoạt động nhóm đôi để tìm đáp
án. YC 2 HS lên bảng viết những từ vừa

tìm đợc.
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài3: Điền sà/ xà.
YC HS tự làm bài, đọc chữa bài.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài, soát lỗi chính tả và
viết lại nêu sai.
Đọc 2 lợt.
Nằm ngay lối ra vào.
Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì?
Vì bạn hiểu cô giáo nhắc phải dọn rác để
giữ cho lớp học sạch sẽ.
2 Hs đọc lại.
Nhiều Hs nêu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu
hai chấm, dấu chấm cảm.
Nghe viết bài vào vở.
1 HS nêu YC.
Làn bài theo nhóm đôi.
Chữa bài:a/Hai bàn tay.
b/ Cái cối xay.
Tự làm bài, chữa bài:
+ Bầychim đang sà xuống vờn
+ Những chiếc xà gỗ
+ Sau một hồi giao chiến dữ dội, cuối
cùng xà tinh.
Thứ ngày - 2009.
18
Bài 2: tập đọc + chính tả
I - mục tiêu :

- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tập đọc: Ngôi trờng mới.
- Nghe viết chính xác đoạn 3 bài: Ngôi trờng mới.
II - các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung
1. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđ: Ngôi tr-
ờng mới.
Gọi HS nêu YC.
Hdẫn HS cách làm.
?2: Tìm những từ tả màu sắc, hơng thơm và
những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi
trờng?
?3: Gọi HS nêu YC3:
YC HS mở SGK viết tiếp những ý văn còn
thiếu ở từng câu văn.
Gọi đọc lại các câu sau khi điền hoàn chỉnh.
2. Chính tả.
Đọc đoạn 3 bài Ngôi trờng mới.
? Đoạn văn tả gì?
YC HS nêu những dấu câu có trong bài.
Hdẫn viết 1 vài từ khó.
Đọc bài cho HS viết.
Hdẫn làm bài tập ctả.
Bài2: Tìm các tiếng có vần ai/ ay điền vào chỗ
trống:
YC HS tự làm bài.
YC HSG tự đặt câu với 3 từ vừa điền ở trên.
- Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
* Nhận xét tiết học.
* Dặn về ôn bài, soát lỗi chính tả và viết lại.

Đọc 3 lợt.
1 HS nêu YC.
Làm bài cá nhân. đọc chữa bài:
Đoạn 1: Tả vẻ đẹp bên ngoài của ngôi trờng.
Đoạn 2: tả vẻ đẹp của lớp học.
Đoạn 3: Tả tình cảm của bạn HS yêu mến
ngôi trờng.
Đọc thầm đoạn văn , gạch chân dới từ ngữ
cần tìm. Nhiều HS nêu ý kiến, lớp nhận xét
bổ sung: vàng, đỏ, trắng, xanh, sáng và thơm
tho, nh những cánh hoa.
- Nhìn sách đọc lại các câu văn sau đó chép
vào vở những ý còn thiếu.
1 vài HS đọc lại .
2 HS đọc lại.
- Đoạn văn tả tình cảm của bạn HS yêu mến
ngôi trờng.
Nghe viết bài vào vở.
- Suy nghĩ, làm bài cá nhân sau đọc chữa bài:
nải chuối, nảy mầm, dẻo dai, day dứt, trng
bày, dại dột, dạy bảo.
19
Thứ ngày - 2009
Bài3: Luyện từ và câu
I - mục tiêu :
- Củng cố cách đặt câu hỏi cho bộ phận còn thiếu trong câu.
- Luyện nói những câu có nghĩa giống nhau nhng cách nói khác nhau.
- Thực hành đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì?
II - các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung

Bài1: Gọi nêu YC.
YC HS hoạt động nhóm đôi để làm bài .
Gọi đọc chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
Bài2: Viết những câu có cách nối khác
nhau nhng có nghĩa giống với câu cho tr-
ớc.
? Để nói những câu có nghĩa giống câu
cho trớc ta thờng dùng cặp từ nào?
Gọi HS nêu câu mình đặt sau đó nhận xét,
chốt câu đúng rồi YC HS ghi vào vở.
Bài 3: Gọi HS nêu YC.
Gọi đọc câu mẫu.
YC HS thực hành theo cặp sau đó nêu tr-
ớc lớp.
YC viết vào vở.
1 HS nêu YC : Điền vào chỗ trống bộ phận câu
thích hợp để dòng này thành câu.
Làm bài theo nhóm.
Nhiều HS nêu ý kiến, lớp nhận xét, bổ sung.
VD: - Bạn Hng là học sinh lớp hai.
( - Bạn Hng là bạn thân của em. )
- Lan là bạn thân nhất của em.
- Cái cặp sách này là món quà mẹ tặng
em.
- Dãy Trờng Sơn là dẫy núi dài nhất nớc
ta.
Ghi vào vở những câu đúng.
Đọc câu cho trớc: Em không bẻ cành cây.
Ta dùng những cặp từ: khôngđâu!
có đâu!

đâu có.
- Nhiều HS nêu câu mình đặt. Lớp nhận
xét.
- Viết những câu đúng vào vở.
VD: - Em không bẻ cành cây đâu!
- Em có bẻ cành cây đâu!
- Em đâu có bẻ cành cây!

1 HS nêu YC: Đặt câu hỏi để làm gì? và viết
câu trả lời
1 HS đọc câu hỏi, 1 HS đọc câu trả lời.
- Cái mũ dùng để làm gì/
- Cái mũ dùng để che nắng, che ma.
20
- Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
* Nhận xét tiết học.
* Dặn về ôn bài.
HS thực hành trong nhóm.
1 vài cặp nêu trớc lớp.
Thứ ngày tháng năm 2009
Tập đọc:
Mua kính
I/ Mục đích, yêu cầu :
1) Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn đợc cả bài.
- Đọc đúng các từ : lời học, tởng rằng, năm bảy, liền hỏi.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật.
2) Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu tính hài hớc của câu chuyện : Cậu bé lời học, không biết chữ lại tởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc nên mới đi

mua kính. Hành động, suy nghĩ của cậu làm bác bán kính không nhịn đợc cời.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
Bổ sung
A. Bài cũ : :(5phút)
Gọi đọc bài Ngôi trờng mới
- Tai sao khi bớc vào lớp học bạn HS lại thấy vừa
bỡ ngỡ vừa thấy thân quen ?
- Bạn HS có tình cảm nh thế nào đối với ngôi t-
ờng mới ?
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới : :(25phút)
1) Giới thiệu bài :
2) Luyện đọc
a, Đọc mẫu :
- GV đọc mẫu, chú ý giọng ngời kể chuyện chậm
rãi, hài hớc, giọng cậu bé ngây thơ, ngạc nhiên,
giọng ngời bán kính lúc nghi ngại, lúc vui vẻ ôn
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm
tra.
- Mở SGK tr 53.
- Cả lớp theo dõi bài đọc.
21
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
Bổ sung
tồn.
b, H ớng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn :

- Yêu cầu HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Sửa lỗi phát âm cho HS bằng cách yêu cầu đọc
lại các từ sai.
c, H ớng dẫn ngắt giọng
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và luyện đọc
câu khó ngắt giọng, cần diễn cảm.
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
d, Đọc từng đoạn
- Y. cầu HS chia nhóm và luyện đọc trong nhóm.
e, Thi đọc giữa các nhóm .
g, Cả lớp đọc đồng thanh .
3) Tìm hiểu bài :
- Tại sao cậu bé không biết chữ ?
- Cậu bé mua kính để làm gì ?
- Cậu bé đã thử kính nh thế nào ?
- Bác bán kính đã hỏi cậu thế nào ?
- Khi đó cậu bé trả lời ra sao ?
- Nghe cậu bé trả lời, bác bán kính đã làm gì?
- Em có biết vì sao bác bán kính lại cời không ?
- Nối tiếp đọc từng câu đến hết bài.
- Luyện đọc các từ khó : lời học, tởng
rằng, năm bảy, liền hỏi.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu :
+ Thấy nhiều ngời / khi đọc sách phải
đeo kính,/ cậu tởng rằng / cứ đeo kính
thì đọc đợc sách.//
+ Cậu thử đến năm bảy chếc kính khác
nhau/ mà vẫn không đọc đợc.//
+ Hay là cháu không biết đọc ? (giọng
nghi ngại )

+ Nếu cháu mà biết đọc / thì cháu còn
phải mua kính làm gì ? ( cao giọng ở
cuối câu nh hỏi vặn ).
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ Đoạn1: Từ đầu đến không đọc đợc
+ Đoạn 2 : Phần còn lại.
- HS thực hành đọc theo nhóm.
- Vì cậu bé rất lời học.
- Cậu muốn mua kính để đọc sách vì
cậu thấy nhiều ngời khi đọc sách phải
đeo kính nên cậu tởng đeo kính là đọc
đợc sách.
- Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác
nhau mà vẫn không đọc đợc.
- Hay là cháu không biết đọc ?
- Nếu cháu biết đọc thì cháu còn phải
mua kính làm gì ?
- Bác phì cời.
- Vì bác thấy cậu bé thật ngốc nghếch,
ngốc đến nỗi tởng nhầm rằng cứ đeo
kính là đọc đợc sách.
22
Các hoạt động dạy Các hoạt động học
Bổ sung
- Bác bán kính khuyên cậu bé điều gì ?
* GV chốt : Cậu bé lời học nên không biết chữ.
Nhng cậu tởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc,
làm cho bác bán kính phải phì cời. Đó chính là
chỗ gây cời của truyện vui này.
4) Luyện đọc lại :

- 2, 3 nhóm HS ( mỗi nhóm 3 em ) tự phân các
vai ( ngời dẫn chuyện, bác bán kính, cậu bé ) thi
đọc toàn truyện .
5) Củng cố, dặn dò : :(5phút)
- Nếu đợc gặp cậu bé, em sẽ nói gì với cậu.
- Tổng kết bài học
- Bài sau : Ngời thầy cũ .
- Muốn đọc đợc sách thì phải học đã.
- Lớp theo dõi và bình chọn ngời đọc
hay nhất.
- HS phát biểu tự do.
Rèn bài tập chính tả tuần 5, 6
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng làm bài tập chính tả
II. đồ dùng dạy- học: Vở thực hành Tiếng Việt
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
Tgian
.Hdẫn làm bài tập.
1 Bài: Chiếc bút mực.
Bài 2: Nêu YC: Điền vào chỗ trống ia
hoặc ya cho phù hợp.
YC HS làm bài theo cặp sau chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2 . Bài: Cái trống trờng em
Hdẫn làm bài tập ctả: Tìm từ có vần iu/
iêu và ghi vào chỗ trống:
Làm bài, chữa bài:
- Thức khuya dậy sớm.
- Chia ngọt sẻ bùi.

- Ra ngắm vào nghía.
- Giả nhân giả nghĩa.
Hoạt động nhóm 2 để làm bài, ghi kq vào
vở.
Đọc chữa bài: - Kẻng.
- Kèn.
- Khen.
- Đen
Làm bài:
8
8
23
Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
Bài: Mẩu giấy vụn
Bài2: Giải đố:
Gọi HS đọc YC.
Cho HS hoạt động nhóm đôi để tìm
đáp án. YC 2 HS lên bảng viết những
từ vừa tìm đợc.
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài3: Điền sà/ xà.
YC HS tự làm bài, đọc chữa bài.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
4 Bài Ngôi trờng mới.
Bài2: Tìm các tiếng có vần ai/ ay điền
vào chỗ trống:
YC HS tự làm bài.
YC HSG tự đặt câu với 3 từ vừa điền ở

trên.
- Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài, soát lỗi chính tả và
viết lại từ sai.
iu chịu, rìu, líu lo, dìu dắt,
iêu cái chiếu, cánh diều, liều lĩnh, ,
1 HS nêu YC.
Làm bài theo nhóm đôi.
Chữa bài:a/Hai bàn tay.
b/ Cái cối xay.
Tự làm bài, chữa bài:
+ Bầychim đang sà xuống vờn
+ Những chiếc xà gỗ
+ Sau một hồi giao chiến dữ dội, cuối cùng
xà tinh.
- Suy nghĩ, làm bài cá nhân sau đọc chữa
bài: nải chuối, nảy mầm, dẻo dai, day dứt,
trng bày, dại dột, dạy bảo.
8
8
1
Tuần 7:
Thứ ba ngày 07- 10 - 2008.
Bài 1: tập đọc + chính tả
I - mục tiêu :
24
- Rèn kỹ năng đọc hiểu bài tđ: Ngời thầy cũ.
- Chép chính xác đoạn cuối bài tập đọc: Ngời thầy cũ. Làm đúng các bài tập phân biệt ui/ uy.
II - các hoạt động dạy- học:

Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung
1. Tập đọc:
YC HS đọc tiếp nối theo đoạn bài tđ: Ngời
thầy cũ.
?1: Theo em , vì sao bố Dũng lại đến chào
thầy giáo ở trờng?
?2: Nhắc lại lời của thầy và trò ( khi gặp lại
thầy, nhắc lại một kỷ niệm, bố Dũng nói thế
nào? )
?3: Chứng kiến cuộc gặp gỡ giữa bố và thầy
giáo, Dũng thấy xúc động thế nào?
2. Chính tả:
Đọc đoạn 3 bài: Ngời thầy cũ.
Gọi đọc lại.
? Đoạn văn tả gì?
Yc hs nêu những từ khó trong bài ctả.
Hdẫn chép bài;
Tổ chức trò chơi: Thi tìm cấc từ có vần ui/
vần uy.
YC HS tự ghi nhanh vào vở 1 vài từ vữa
tìm đợc.
Chấm 1 vài bài, nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn bài, soát và sửa hết lỗi sai ( nếu
có).
Đọc 2 lợt.
Vì bố Dũng muốn thăm thầy để ôn lại một kỷ
niệm và để nhắc nhở con.
Mở SGK nhắc lại lời của bố Dũng và thầy
giáo sau đó tự ghi vào vở.

Dũng xúc động nhìn theo bố và nghĩ: Bố cũng
có lần mắc lỗi. Tuy thầy không phạt nhng
bốtự nhận đó là một hình phạt. Nhận để nhớ
mãi, nhớ để không bao giờ mắc lại nữa.
2 HS đọc lại.
Tả cảm xúc của Dũng sau chmngs kiến cuộc
gặp giữa bố và thầy giáo .
1 vvài HS tìm và nêu.
2 đội ( mỗi đội 5 em ) chơi dới hình thức tiếp
sức. Sau 5 phút, đội nào tìm đợc nhiều từ đúng
sẽ thắng cuộc.
Lớp ghi vào vở những từ tìm đợc.
Thứ ngày - 2009
Bài 2: luyện từ và câu.
I - mục tiêu :
- Củng cố về từ chỉ hoạt động.
- Luyện tập về đặt câu với từ cho trớc.
II - các hoạt động dạy- học:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×