Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE VA HD CHAM TOAN 1 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.47 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên Lớp
Bài 1(3 điểm)
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
32 + = 56 + 67 = 89
– 32 = 45 89 – = 34
b. Điền dấu ( +, – ) thích hợp vào ô trống
32 30 2 = 4 84 10 3 = 71
45 20 4 = 69 68 21 2 = 87
Bài 2 (1 điểm) Với ba chữ số 3, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số
khác nhau. Hãy viết các số đó?


Bài 3 (2 điểm) Cho ba số 6, 4, 10. Hãy dùng dấu (+, –) để viết thành các phép tính
đúng.


Bài 4 (2 điểm) Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Hỏi
Toàn có bao nhiêu viên bi?




Bài 5 (2 điểm)
a. Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt
nhau?
A • • B
C • • D


b. Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác?
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN HƯỚNG DẪN CHÂM KTCL HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 1
Bài 1 (3 điểm)
Câu a (1 điểm) HS điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm
32 + = 56 + 67 = 89
– 32 = 45 89 – = 34
Câu b (2 điểm) HS điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm
32 30 2 = 4 84 10 3 = 71
45 20 4 = 69 68 21 2 = 87
Bài 2 (1 điểm)
Với ba chữ số 3, 2, 5 có thể viết được 6 số có hai chữ số khác nhau.
Các số đó là: 32, 35, 23, 25, 53, 52.
Bài 3 (2 điểm) HS viết đúng mỗi phép tinh được 0,5 điểm
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
Bài 4 (2 điểm) Lời giải và phép tính đúng 1,5 điểm, đáp số 0,5 điểm
Giải
Số bi của Toàn là:
55 – 12 = 43 (viên bi)
Đáp số: 43 viên bi
Bài 5 (2 điểm)
Câu a (1 điểm). A • • B
C • • D
Câu b (1 điểm)

• •
77
24 22
55


+
+
+


+

• •




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×