TRƯỜNG THCS TRUNG HIỆP ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II
oOo Môn Toán 9 – Thời gian : 120 phút
A – TRẮC NGHIỆM
Học sinh chọn câu đúng nhất mỗi câu 0,2 điểm
Câu 1: Điểm A(- 2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
a/ y = -
2
x
2
b/ y =
2
x
2
c/ y = -
2
x
4
d/ y =
2
x
4
Câu 2 :Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là 5
và 3 :
a/ x
2
– 5x + 3 = 0 b/ x
2
+ 5x + 3 = 0
c/ x
2
– 8x + 15 = 0 d/ x
2
+ 8x + 15 = 0
Câu 3 :Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + 4m = 0(1),
tìm m để phương trình(1) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và x
1
.x
2
= 4
a/ m = 0 b/ m = -2 c/ m = 1 d/ m = -1
Câu 4 :Cho A(1;1) vaø B(-2;7), phương trình đường
thẳng AB là
a/ y = 2x – 1 b/ y = - x + 2
c/ y = -2x + 3 d/ y = 3x + 2
Câu 5: Cho đường tròn (O;15cm) và dây cung AB =
24 cm . Khoảng cách từ dây AB đến O là :
a/12cm b/ 9cm c/ 8cm d/ 6cm
Câu 6 : Cho đoạn thẳng OI= 8cm, vẽ các đường tròn
(O;10cm) vaø (I;2cm). . Hai đường tròn ( O) và (I) có
vị trí như thế nào đối với nhau
a/ (O) và (I) cắt nhau b/ (O) và (I) tiếp xúc ngoài
c/ (O) và (I) tiếp xúc trong d/ (O) đựng (I)
Câu 7 : Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đều cạnh 6cm là
a/
3
cm b/
2 3
cm c/
3 3
cm d/
6 3
cm
Câu 8:Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình
x
2
– 5x – 6 = 0, ta có
a/ x
1
+x
2
= -5; x
1
.x
2
= -6 b/ x
1
+x
2
=5; x
1
.x
2
=6
c/ x
1
+x
2
= -5; x
1
.x
2
= 6 d/x
1
+x
2
=5;x
1
.x
2
= - 6
c/ x
1
+x
2
= -5; x
1
.x
2
= 6 d/x
1
+x
2
=5;x
1
.x
2
= - 6
Câu 9: Tìm a để đường thẳng y = x + 1 tiếp xúc
parabol y = ax
2
a/ a = -1 b/ a = -1/2 c/ a = ¼ d/ a = -1/4
d/ a = -1/
Câu 10: Tìm m để phương trình 2x
2
– (m + 1)x + 2m
– 3 = 0 có nghiệm laø -1:
a/ m = 0 b/ m = 1 c/ m = 2 d/ Kết quả khác
Câu 11: Độ dài cung AB của (O;5cm) là 20cm.
Diện tích hình quạt OAB là
a/ 500cm
2
b/ 100 cm
2
c/ 50 cm
2
d/ 20 cm
2
d/ 20 cm
2
Câu 12: Phương trình 4x
2
– 4x + 1 = 0 có nghiệm là
: a/ x
1
= x
2
=
1
2
b/ x
1
= x
2
=
1
2
−
c/ x
1
= x
2
= 1 d/ x
1
= x
2
= -1
Câu 13: Tọa độ giao điểm của y = 2x – 3 và y = -x
2
là :
a/ (1; -1) và (3; -9) b/ (-1; -1) øvà (-3; -9)
c/ (-1; -1) vaø (3; -9) d/ (1; -1) vaø (-3; -9)
Câu 14:Hình vẽ cho biết
·
·
0 0
AIC 40 vaø AKC 80= =
.
Vậy sđ
»
DB
là
a/ 30
0
b/ 40
0
c/ 50
0
d/ 60
0
Câu 15:Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là a,
chiều cao là 3a( a>0) tính thể tích theo a là :
a/ 2
π
a
3
b/
π
a
3
c/
3
2 a
3
π
d/ Kết quả khác
Bài 1.(2.0 điểm)Cho hai hàm số y = x
2
(P) và y = 2x + 1.(D)
a)Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) ( nếu có)
Bài 2.(3.0 điểm) Cho phương trình x
2
+ (m – 2)x - m + 1 = 0.
a).Giải phương trình với m = 1.
b).Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là x
1
= 2. Tìm nghiệm còn lại.
c) Tìm m để tổng hai nghiệm của phương trình ( 1) bằng 10
Bài 3 :(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên AC lấy điểm M , vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM
cắt đường tròn tại D . Đường thằng DA cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng :
a) ABCD là tứ giác nội tiếp
b) CA là tia phân giác của góc SCB
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
A- TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
C C C C B C B D D A C A D B B
B- TỰ LUẬN
Bài 1: a) Vẽ đúng đồ thị , mỗi đồ thị (0,75 đ)
b) Tìm tọa độ giao điểm M ( 1;1) ( 0,5 đ)
Bài 2: a) Thế m = 1 vào phương trình ta được x
2
– x = 0 ( 0,5 đ)
Suy ra x
1
= 0 , x
2
= 1 ( 0,5đ)
b) Thế x = 2 vào ta được 4 + 2m – 4 – m +1 = 0 ( 0,5đ)
Suy ra m = -1 ( 0,5đ)
Tìm được x
2
= 1 ( 0,5đ)
c) Ta có : x
1
+x
2
= 2 – m = 10 ( 0,25 đ)
Suy ra m = - 8 ( 0,25đ)
Bài 3:
a) Chứng minh
·
·
0
BAC BDC 90= =
( 0,5 đ)
Suy ra tứ giác ABCD nội tiếp ( 0,5 đ)
b) Ta có :
·
·
BCA BDA=
( Cùng chắn cung AB của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD) ( 0,25đ)
·
·
MDS MCS=
( cùng chắn cung MS của (O)
(0,25đ)
Hay
·
·
BCA ACS=
( 0,25đ)
Vậy CA là tia phân giác của góc SCB ( 0,25đ)
Hết
Người soạn : Nguyễn Minh Triển
O
D
S
M
C
A
B