Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap Hoa Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.8 KB, 2 trang )

CẨN THẬN KHI TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI NITRRAT TẠO THÀNH
Câu 1:
Cho 1.68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd HNO
3
aM thu được 0,448 l khí NO duy nhất .tính a
và khối lượng muối tạo thành trong dd.
Câu 2:
Cho 9,75 g kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 400ml dd HNO
3
aM thu được 0,896 l khí N
2
duy nhất .tính a
và khối lượng muối tạo thành trong dd.
Câu 3
Cho 7,8 g kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 800ml dd HNO
3
aM thu được 1,792 l khí màu nâu duy nhất
.tính a và khối lượng muối tạo thành trong dd.
Câu 4
Cho 2,97 g kim loại Al tác dụng vừa đủ với 400ml dd HNO
3
aM thu được 0,672 l khí không màu hóa
nâu trong không khí duy nhất .tính a và khối lượng muối tạo thành trong dd.
Câu 5:
Hòa tan hỗn hợp 11,87 gam gồm CuO và Al trong dd HCl dư thu được 0,42 gam khí .Cũng hỗn hợp trên
hòa tan vừa đủ trong dd HNO
3
thu được dd Y gồm 50,42 gam muối và 0,672 lit một khí Z nguyên chất
duy nhất.Tìm CTPT của Z và tính V
Câu 6
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2mol Mg và 0,03mol MgO trong V lit dd HNO


3
0,5M vừa đủ thu được dd Y và
0,896l N
2
O duy nhất .Tính V và khối lượng muối trong dd Y.
Câu 7
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,12mol Zn và 0,04mol Al
2
O
3
trong m gam dd HNO
3
vừa đủ thu được dd Y và
1,792 l NO
2
duy nhất .Tính m và khối lượng muối trong dd Y.
Câu 8
Hòa tan hoàn toàn 26,255 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg có tỉ lệ mol 1:1 trong m gam dd HNO
3
20% vùa
đủ thu được dd Y và 4,48 lit hỗn hợp khí Z gồm NO và N
2
O có tỉ khối so với Hidro là 18,5. Tính khối
lượng các muối có trong dd Y.
Câu 9
Hào tan vừa đủ 6 gam hh hai kim loại hóa tri I và II trong dd hh HNO
3
và H
2
SO

4
thu được 2,688 lit hh khí
NO
2
và SO
2
cân nặng 5,88gam ( ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác ).cô cạn dd sau phả ứng thu
được m g muối khan. Tính m
Câu 10
Cho 1,5 gam hh Fe Al tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 1,68 lit khí đkc.tính tổng khối lượng muối
trong dd sau phản ứng .
Câu 11:
Cho 2,94 gam hỗn hợp Mg, Fe Zn tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
thu được 1,344 lit khí đkc .Tính khối
lượng muối sunfat khan sau phản ứng.
Câu 12
Xà phòng hóa 22,2 gam hh hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng V ml dd NaOH 1M .giá trị của V
là:
A.200 B.300 C.400 D.500

Câu 13
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh hai đồng phân X,Y cần 11,2 lit khí O
2
thu được 8,96 lit CO
2
và 7,2 gam
nước ,Các thể tích khí đo ở đkc. CTPT của X,Y là
A.C
4
H
8
O
2
B.C
3
H
4
O
4
C.C
4
H
6
O
2
D.C
5
H
10
O

2
Câu 14
Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở.Sản phảm cháy được dẫn vào bình đựng
dd nước vôi trong thấy khối lượng bimhf tăng 6,2 gam.Số mol Co
2
và H
2
O được tạo ra là:
A. 0,05 và 0,05 B.0,1 và 0,1 0,05 và 0,1 D.0,1 và 0,15
Câu 15
Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở E tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH.E thuộc loại este
A.đơn chức B.hai chức C.ba chức D.không xác định
Câu 16
Khi đốt cháy hoàn toàn một este thu dược số mol CO
2
bằng số mol o
2
đã phản ứng .tên gọi của este đó là:
A.metylformiat B.etylaxetat C.Propylaxetat D.metylaxetat
Câu 17
Hai hợp chất X,Y có CTPT là C
3
H
4
O
2
.X phản ứng với NaOH ,etanol và trùng hợp .Y phản ứng với KOH
nhưng không phản uứng với K.X,Y là:
A.C
2

H
3
COOH và HCOOC
2
H
3
C.C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH
B.HCOOC
2
H
3
và C
2
H
3
COOH D.C
3
H
5
COOH và CH
3
COOC
2
H

3
Câu 18
Nhận định cấu tạo của sste E : CH
3
COOC
2
H
3
.E có đặc điểm:
A.là một este chưa no B. có thể làm mất màu dd brom
B.xà phòng hóa cho muối và andehit D.tấ cả đều đúng
Câu 19.
Đun nongs21,8 gam chất X với một lit dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và
rượu B.Nếu cho rượu B đó bay hơi ở Đkc thì chiếm thể tích 2,24 lit.lượng NaOH dư được trung hòa bởi 2
lit dd HCl 0,1M. CTCT của X là:
A.(HCOO)
3
C
2
H
5
B.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C.(C

2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Câu 20:
Cho 4,48 lit khí SO2 (đkc) phản úng hoàn toàn với 100 ml dd : NaOH 0,1 M, BaOH)2 0,02M.
a.tính khối lương muối tạo thánh trong dd
b.dem đun nóng dd thu được lượng kết tủa tối đa là bao nhiêu?
c.đem cô cạn dd đến khối lượng không đổi thu được khối lượng rắn là bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×