Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.76 KB, 4 trang )

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ 2- môn toán 11- năm học 09- 10
Đề 1:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a)
0
1 2 1
lim
2
x
x
x

+ −
c)
0
4
lim
9 3
x
x
x

+ −
d)
3
2
4 2
lim
2
x
x


x



Bài 2: Cho hàm số:
5 2
; : 1
( )
1
1; : 1
x
khi x
f x
x
ax khi x

− −
<

=



+ ≥

Xác định a để hàm số liên tục tại x = 1.
Bài 3: Cho hàm số
1 3
( ) sin 2 sin
4 2

y f x x x x= = + −
. Hãy giải phương trình : f’(x) = 0
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số
2
1
( )
1
x
y f x
x
+
= =

. Biết tiếp
tuyến có hệ số góc k = -1.
Bài 4:Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam
giác đều và SC =
2a
. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD
a) Chứng minh: Tam giác SHC vuông từ đó suy ra :S H

(ABCD)
b) Chứng minh: AC

SK và KC

SD
hết
Đề 2:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:

2
3
2 3 2 6
9 1
→ →
− + −
− −
+ -
x x 1
a) lim b). lim
x x x
x x
c)
314
2
lim
2
−+
+−

x
xx
x
Bài 2:Tìm số thực a để hàm số sau liên tục trên R
2 2
khi x 2
( )
(1-a)x khi x > 2
a x
f x



=


Bài 3: Cho hàm số:
2
2 3
( )
1
x x
y f x
x
+ +
= =

( Đồ thị hàm số là đường cong (C))
a) Giải bất phương trình sau: f’(x) ≥ -3
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số .Biết tiếp tuyến đó song song
với đường thẳng y=
1
2

x + 2.
Bài 4: cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A =
0
60
. Các cạnh
SA = SB = SD =
3

2
a
. Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD).
a) Tính SH, SC.
b) Chứng minh BD

(SAC).
c) Chứng minh tam giác SBC vuông.
d) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).
hết
Gv:Hồ Thị Mỹ Dung
Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ 2- môn toán 11- năm học 09- 10
Đề 3
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
→ ∞
→+∞
a)
2 2 2
8x -3x+7 (x -5x+7)(4x-1)
lim b) lim
x -
2 2 2
x
3x + x + 2 (3x + 2)
c)
3
2 4
lim
2
2

2
x x
x
x x
− +
→−
+
Bài 2:Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x= 2:
2
3 2 khi x 2
( )
1 khi x = 2
x x
f x





− + ≠
=
Bài 3: Giải phương trình y’ = 0 , biết
a)
2cosxy x= +
b)
sin 2xy x= −
Bài 4:cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Kẻ đường thẳng qua A vuông góc với SI tại H. CMR AH


(SBC).
b)Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC. CMR G
1
G
2


(ABC)
Hết
Đề 4:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a)
2
lim
2
4 1 3
x x
x
x
− +

+ −
b)
2
lim ( 1 )x x
x

+ −
→+∞
c)
2 3
lim
3
4 2
x
x
x x
+
→∞
+ +

Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x
4
– 3x
2
+ 5x -6 =0
Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;2).
Bài 3: a) Cho hàm số:
cos 2 sin 2
( ) sin 3 cos
2 2
x x
f x x x
 
= + − +
 ÷
 

. Giải phương trình : f’(x) = 0
b)Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y =
2
2
1
x x
x
+ +

tại điểm có tọa
độ (2; 8).
Bài 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA

(ABCD) và SA
=
3a
.
a) Chứng minh các tam giác SAB, SAD, SBC, SCD là những tam giác vuông.
b) Chứng minh BD

SC.
c) Xác định góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB); đường thẳng SB và mặt
phẳng (SAD).
Hết
Gv:Hồ Thị Mỹ Dung
Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ 2- môn toán 11- năm học 09- 10
Đề 5
Bài 1:Tính các giới hạn sau:
a)
6

293
lim
3
23
2
−−
−−+

xx
xxx
x
b)
1
26
lim
2
3
2

−+

x
x
x
c)
)1(lim
2
xx
x
−+

−∞→
Bài 2: Cho hàm số:
4
8
khi x > -2
( )
2
1 khi x - 2
x x
f x
x
mx

+

=
+


+ ≤

Xác định m để hàm số đã cho liên tục tại x = -2.
Bài 3:
1./ Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
osx+sinx
1-cosx
c
y =
b).

2
( 3 )( 1)y x x
x
= + −
2./ Viết pttt của đồ thị ( c ) của hàm số y= f(x) = 2x
3
-3x +1 tại giao điểm của ( C ) với trục
tung.
Bài 4:
Cho hình chóp S.MNPQ , có đáy là MNPQ hình vuông cạnh a tâm O. Đường thẳng SO

mặt phẳng ( MNPQ ) và SO =
6
6
a
. Gọi A là trung điểm của PQ.
a./ Chứng minh rằng PQ

mp ( SAO ).
b./ Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng ( MNPQ).
c./ Dựng OH

SA. Chứng minh OH

(SPQ), tính OH.
Hết
Đề 6
Bài 1 : Tính các giới hạn sau:
a./
4

3
2 3 6
lim
4 2
x
x x
x x
→+∞
+ +
+ +
b./
x
xx
x
341
lim
0
−+++

c./
2
2
5
5
6 5



− +
x

5. lim
x x
x x
Bài 2:
1./ Xét tính liên tục của hàm số:
1 2 3
khi x 2
( )
2
1 khix = 2
x
f x
x

− −


=




tại điểm x = 2.
2./ CMR phương trình (1-m
2
) x
5
-3x -1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3:
1./ Cho

( )
2
2
cos
1 sin
x
f x
x
=
+
. Tính
3 '
4 4
f f
π π
   

 ÷  ÷
   
2./ Cho ( C) : y = x
3
– 3x
2
+ 2.
Viết pttt của ( C ) biết tt vuông góc với đường thẳng y =
1
1
3
x


+
.
Bài 4: Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA

(ABC) và SA =
3
2
a
. Gọi I
là trung điểm của BC.
a./ Chứng minh BC

(SAI).
b./ Tính góc giữa đường thẳng SI và AC. Giữa đường thẳng SI và mp (ABC).
Gv:Hồ Thị Mỹ Dung
Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ 2- môn toán 11- năm học 09- 10
Đề 7:
Bài 1: Tính giới hạn của các hàm số sau:
a./
)523(lim
34
1
+−+

xxx
x
b./
xx
xx
x

2
42
lim
2
3
2
+
+−
−→
c./
8
4
lim
3
2
2



x
x
x
Bài 2:
.1./ Cho hàm số
2 5 3
khix 2
( )
2
ax +2 khi x=2
x

f x
x

+ −


=




Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.
2./ CMR phương trình 4x
4
+ 2x
2
–x -3 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0).
Bài 3:
1./ Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a./
2
( 2)( 2 3)y x x= + +
b./y= sin
3
(3x+5)


Gv:Hồ Thị Mỹ Dung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×