Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TONG HOP DE KT 10 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.71 KB, 20 trang )

đề kiểm tra chơng 1
(Thời gian 45 phút)
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1.a. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và cấu hình electron
của nguyên tố B là 1s
2
2s
2
2p
4
. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại.
B. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim.
C. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là phi kim.
D. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là kim loại.
Chọn câu trả lời đúng.
b. A là nguyên tố có 11 proton và 12 nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
A. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 23 và có số khối
là 12.
B. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 34 và có số khối


là 24.
C. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 34 và có số khối
là 23.
D. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 23 và có số khối
là 23.
Chọn câu trả lời đúng.
2. a. Cấu hình electron của Canxi (Z= 20) là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
4p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
Chọn câu trả lời đúng.

b. Nguyên tử X không có nơtron trong hạt nhân nguyên tử :
A. Nguyên tử X là
1
1
H B Nguyên tử X là
3
1
H
C. Nguyên tử X là
2
1
H D Nguyên tử X là
4
2
He
Chọn câu trả lời đúng.
3. Nguyên tố K có ba đồng vị trong tự nhiên
39 40 41
19 19 19
K; K; K
lần lợt chiếm % tổng số
nguyên tử K trong tự nhiên là: 93,26%, 0,01% và 6,73%. Khối lợng nguyên tử trung bình
của K là :
1
A. 19 B. 39 C. 39,1000 D.39,1797
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 2 (3 điểm)
1. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tố có lớp
electron ngoài cùng sau:
a. 3s

2
3p
4
b. 3d
6
4s
2
c. 3d
5
4s
1
2. Viết sơ đồ phân bố các electron vào các obitan trong nguyên tử Cl và ion Cl
-
. Nhận xét
đặc điểm của lớp electron ngoài cùng của ion Cl
-
.
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Cho hợp chất MX
2
, trong phân tử MX
2
có tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn M là 11. Tổng số hạt cơ
bản trong X nhiều hơn trong M là 16. Xác định M, X và MX
2
. Viết cấu hình electron của
M
2+

, A
-
.
đáp án đề kiểm tra chơng 1
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. a. Đáp án B. b. Đáp án C.
2. a. Đáp án C. b. Đáp án A.
3. Đáp án D.
Câu 2 (3 điểm)
1. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tố:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
nguyên tố này có số hiệu nguyên tử hay điện tích dơng hạt
nhân Z = 16
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
4s
2
nguyên tố này có số hiệu nguyên tử hay điện tích dơng hạt
nhân Z = 26
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
nguyên tố này có số hiệu nguyên tử hay điện tích dơng hạt
nhân Z = 24
2. Sơ đồ phân bố các electron vào các obitan trong nguyên tử Cl và ion Cl
-
:
- Nguyên tố Cl có Z = 17 nên cấu hình electron 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
, sự sắp xếp các electron
vào các obitan :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
2

- Ion Cl
-
hình thành do Cl + 1e Cl
-
nên cấu hình electron 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
, sự sắp
xếp các electron vào các obitan :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Lớp electron ngoài cùng của ion Cl
-
đã bào hoà nên ion Cl
-
không có khả năng nhận
thêm electron, chỉ có khả năng nhờng electron.
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Cho hợp chất MX
2
, trong phân tử MX
2

có tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn M là 11. Tổng số hạt cơ
bản trong X nhiều hơn trong M là 16. Xác định M, X và MX
2
. Viết cấu hình electron của
M
2+
, A
-
.
Gọi số hạt proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố M là P, N, còn trong nguyên tử
nguyên tố X là P, N. Ta có :
(2P + N) + 2(2P+N) = 140 (1)
(2P + 4P

) (N + 2N) = 44 (2)
(P + N) (P+N) = 11 (3)
(2P + N) - (2P+N) = 16 (4)
Giải hệ phơng trình thu đợc P = 12, P =17, N = 12, N = 18
Vậy M là Mg, X là Cl, công thức MX
2
là MgCl
2
.
Cấu hình electron của M
2+
là 1s
2
2s
2

2p
6
Cấu hình electron của Cl
-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
đề kiểm tra chơng 2
(Thời gian 45 phút)
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Biết vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ta có thể :
A. Suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất hoá học của nguyên tố đó.
B. So sánh đợc tính chất hoá học của nguyên tố với các nguyên tố trong cùng chu kì
hay trong cùng một nhóm.
C. Biết đợc cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó.
D. Tất cả các ý trên.
Chọn câu trả lời đúng.
3

2. Nguyên tố A có cấu hình electron 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
, vị trí của nguyên tố trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hoá học
A. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì IV, nhóm IIA và là một phi kim.
B. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì II, nhóm IVA và là một kim loại.
C. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì IV, nhóm IIA và là một kim loại.
D. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì II, nhóm IVA và là một phi kim.
Chọn câu trả lời đúng.
3. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, các tính chất sau biến đổi tuần hoàn :
A. Cấu hình electron, tính kim loại - phi kim, hoá trị cao nhất của nguyên tố trong
các oxit.
B. Bán kính nguyên tử, năng lợng ion hoá, độ âm điện.
C. Khối lợng nguyên tử, số lớp electron.
D. Cả ý A và B.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 2 (3 điểm)
1. Hãy so sánh tính bazơ của các cặp chất sau và giải thích ngắn gọn :
a) Magie hiđroxit và canxi hiđroxit.
b) Natri hiđroxit và magie hiđroxit.
c) Canxi hiđroxit và nhôm hiđroxit.
2. Cho hai nguyên tố hoá học có cấu hình electron là :

+ Nguyên tố A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
+ Nguyên tố B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
a) Hai nguyên tố A và B có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Hãy giải thích.
b) Hai nguyên tố này là kim loại hay phi kim ? Tại sao ?
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Ba nguyên tố X, Y, Z trong cùng một chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 39. Số
hiệu của nguyên tử Y bằng trung bình cộng số hiệu của nguyên tử X và Z. Nguyên tử của
3 nguyên tố này hầu nh không phản ứng với H
2

O ở điều kiện thờng.
a) Hãy xác định vị trí các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học. Viết cấu hình e của nguyên tử và gọi tên từng nguyên tố.
b) So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z.
c) So sánh tính bazơ của các hiđroxit của X, Y, Z.
đáp án đề kiểm tra chơng 2
A. Lí thuyết
4
Câu 1 (3 điểm)
1. Đáp án D.
2. Đáp án C.
3. Đáp án D.
Câu 2 (3 điểm)
1. So sánh tính bazơ của các cặp chất :
a) Canxi hiđroxit có tính bazơ mạnh hơn magie hiđroxit vì canxi và magie đều thuộc
nhóm IIA, canxi có điện tích dơng hạt nhân lớn hơn nhng có bán kính nguyên tử
lớn nên có tính kim loại mạnh hơn magiê và tính bazơ của hiđroxit mạnh hơn.
b) Natri hiđroxit có tính bazơ mạnh hơn magie hiđroxit vì natri và magie đều thuộc
chu kì III, magie có điện tích dơng hạt nhân lớn hơn và có bán kính nguyên tử nhỏ
hơn nên có tính kim loại yếu hơn natri và tính bazơ của hiđroxit yếu hơn.
c) Canxi hiđroxit có tính bazơ mạnh hơn magie hiđroxit, magie hiđroxit có tính bazơ
mạnh hơn nhôm hiđroxit. Vì vậy canxi hiđroxit có tính bazơ mạnh hơn nhôm
hiđroxit.
2. a) Nguyên tố A có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
nên A thuộc nhóm IIA vì có 2
electron ở lớp ngoài cùng và electron cuối cùng xếp vào phân lớp 4s. Còn nguyên
tố B có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
nên B thuộc nhóm IIB vì có 2
electron ở lớp ngoài cùng nhng electron cuối cùng xếp vào phân lớp 3d.
b) Hai nguyên tố A và B đều là kim loại vì lớp electron ngoài cùng chỉ có 2 electron
nên dễ nhờng electron để bão hoà lớp electron ngoài cùng.
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
a) Gọi số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z lần lợt là P
1
, P
2
, P
3
. Trong đó

P
1
,< P
2
< P
3
. Ta có : P
1
+ P
2
+ P
3
= 39 (I)
Mặt khác
1 3
2
P P
P
2
+
=
(II) P
2
= 13. Cấu hình electron của Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
Y
là Al (nhôm).
Ta có P
1
< P
2
= 13 < P
3
và X, Y, Z thuộc cùng một chu kì nên P
1
11, vì vậy P
1
= 11
hoặc P
1
= 12. Khi P
1
= 11 thì X là Na (natri) không phù hợp vì Na tác dụng với nớc
ngay ở điều kiện thờng, vậy X là Mg (magie) có P
1
= 12 và cấu hình electron :
1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
, từ đó ta có P
3
= 14 và Z là Si (silic) có cấu hình electron :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
5
b) Theo chiều tăng dần điện tích dơng hạt nhân, trong một chu kì độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần do đó:
- Độ âm điện :
Mg
<
Al
<
Si

- Bán kính nguyên tử : r
Mg
> r
Al

> r
Si

c) Tính bazơ của các hiđroxit : Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích dơng
hạt nhân tính ba zơ của các hiđroxit giảm dần và tính axit tăng dần do đó :
Tính bazơ : Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
> H
2
SiO
3
.H
2
O. Mg(OH)
2
là một bazơ yếu,
Al(OH)
3
là hiđroxit lỡng tính (vừa có tính bazơ, vừa có tính axit), còn H
2
SiO
3
.H
2
O
là một axit yếu.
đề kiểm tra chơng 3
(Thời gian 45 phút)

Câu 1 (3 điểm)
1. Số oxi hoá của lu huỳnh trong các hợp chất và đơn chất Na
2
S, S, Na
2
SO
4
, K
2
SO
3
lần l-
ợt là :
A. -2, 0, +4, +6. B. -2, 0, +6, +4.
C. +4, -2, 0, +6. D. -2, +4, 0, +6.
Chọn câu trả lời đúng.
2. Trong số các chất sau đây : Cl
2
, CaO, AlCl
3
, CsF, H
2
O, HCl
A. Hợp chất ion điển hình là : CaO; Chất cộng hoá trị điển hình là : H
2
O
B. Hợp chất ion điển hình là : AlCl
3
; Chất cộng hoá trị điển hình là : HCl
C. Hợp chất ion điển hình là : CsF; Chất cộng hoá trị điển hình là : Cl

2
D. Phơng án khác.
Chọn đáp án đúng nhất, nếu chọn D hãy đa ra phơng án của mình.
3. Có các phát biểu sau :
A. Liên kt hoá hc l s kt hợp ca các ht c bn hình th nh nguyên tử b n vng.
B. Liên kt hoá hc l s kt hợp ca các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh th
bn vng.
C. Liên kt hoá hc l s kt hợp ca các phân tử thành các cht bn vng.
D. Liên kt hoá hc l s kt hợp ca các cht to th nh v t thể bn vng.
Phát biểu nào đúng nhất.
6
Câu 2 (3 điểm)
1. a) Cho bit khái nim v tinh th, có nhng loi tinh th n o ?
b) So sánh các loi tinh th khác nhau v kiu liên kt, các tính cht vt lý c trng. Lấy
ví dụ minh hoạ cho các loại loi tinh th.
2. Liên kết ion l gì? Bi u din quá trình hình thành các hợp chất ion sau v ch ra iện
hoá tr ca mỗi nguyên tố : KCl, Na
2
O, CaF
2
.
Câu 3 (4 điểm)
1. a) Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử :
2
N ,

4
CH ,

3

NH ,

2
H O.
b) Dựa vào quy tắc biến thiên độ âm điện của các nguyên tố trong một chu kì, hãy cho
biết trong các phân tử nói trên, phân tử nào có liên kết không phân cực, phân tử nào có
liên kết phân cực mạnh nhất.
2. a) Hãy cho biết, hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion đợc gọi là gì ?
Hãy so sánh hoá trị của các kim loại trong các hợp chất : NaCl, CaF
2
.
b) Hãy cho biết, hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất cộng hoá trị đ ợc gọi là
gì ? Hãy so sánh hoá trị của oxi (O) và của nitơ (N) trong các hợp chất : H
2
O, NH
3
.
Đáp án đề kiểm tra chơng 3
Câu 1 (3 điểm)
1. Đáp án B.
2. Đáp án C.
3. Đáp án B.
Câu 2 (3 điểm)
1. a) Tinh thể c cu to từ nhng nguyên tử, ion hay phân t. Các ht n y đ ợc sp
xp một cách u n, tun ho n theo một tr t t nht nh trong không gian to th nh
mng tinh th.
Có bốn loi tinh thể l : tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử, tinh th ion, tinh th
kim loi.
(b) So sánh các loại tinh thể :
Tinh th

Nguyên tử Ion
Kim loi
Phân tử
7
Kiểu liên kết
Liên kết cng
hoá tr
Liên kết ion Liên kết kim
loi
Tơng tác phân
tử
Tính cht vt
lý c trng
Thờng có độ
cứng lớn, nhiệt
độ nóng chy
v nhiệt độ sôi
cao
Thờng cứng v
giòn, nhiệt độ
nóng chy v
nhiệt độ sôi cao
Có ánh kim,
dn in v
nhiệt tốt, có tính
do
Thờng mềm,
xốp, nhiệt độ
nóng chảy thp,
dễ bay hơi.

Thí dụ Kim cơng, than
chì
Mui n, phèn
chua
St kim loi,
natri kim loi
Nớc đá, tuyết
cacbonic (nớc
đá khô), iot
2. Liên kết ion l lo i iên kết hoá học hình th nh bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion
mang điện trái dấu. Quá trình hình thành các hợp chất ion :
KCl: K - 1e K
+
Cl + 1e Cl
-
Cấu hình electron :
K 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
; K
+

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cl 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
; Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
Na
2
O Na - 1e Na
+
O + 2e O
-2
Cấu hình electron :
Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
O 1s
2
2s
2
2p

4
; O
-2
1s
2
2s
2
2p
6
8
2ì1e
2K + Cl
2
2K
+
Cl
-
4ì1e
4Na + O
2
2Na
+
2

O
-2
CaF
2
Ca - 2e Ca
2+

F + 1e F
-
Cấu hình electron :
Ca 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; Ca
+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
F 1s
2
2s

2
2p
5
; F
-
1s
2
2s
2
2p
6
Câu 3 (4 điểm)
1. a) N N,

|
|
H
H C H
H
,
|
H N H
H

, H O H
b) Các liên kết trong phân tử N
2
là các liên kết cộng hoá trị điển hình, không phân cực vì
đó là những liên kết giữa hai nguyên tử giống nhau (hiệu độ âm điện bằng không).
Các liên kết trong các phân tử còn lại là các liên kết giữa các nguyên tử trong cùng một

chu kì (C, N, O) và nguyên tử H (độ âm điện bằng 2,1).
Vì trong cùng một chu kì, độ âm điện tăng dần từ trái sang phải nên so với H, hiệu độ âm
điện cũng tăng theo, do đó các liên kết trong phân tử H
2
O là các liên kết phân cực mạnh
nhất.
2. a) Hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion đợc gọi là điện hoá trị của
nguyên tố đó.
Trong các hợp chất NaCl và CaF
2
, canxi (Ca) có điện hoá trị (hoá trị +3) lớn hơn
điện hoá trị của natri (Na hoá trị +1).
b) Hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất cộng hoá trị đợc gọi là cộng hoá trị
của nguyên tố đó.
Trong các hợp chất H
2
O, NH
3
, nitơ có cộng hoá trị (hoá trị ba) lớn hơn cộng hoá
trị của oxi (hoá trị hai).
đề kiểm tra chơng 4
9
1ì2e
Ca + F
2
Ca
2+
F
-
2

(Thời gian 45 phút)
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Số oxi hoá của mangan trong các hợp chất và đơn chất MnS, Mn, K
2
MnO
4
, MnO
2

KMnO
4
lần lợt là :
A. -2, 0, +4, +6, +7.
B. +2, 0, +6, +4, +7.
C. +2, 0, +6, +7, +4.
D. +2, +4, 0, +6, +7
Chọn câu trả lời đúng.
2. Cho quá trình :
7 2
Mn 5e Mn
+ +
+
A. Trong quá trình trên
7
Mn
+
đóng vai trò là chất oxi hoá bị khử thành
2
Mn

+

B. Trong quá trình trên
7
Mn
+
đóng vai trò là chất khử bị oxi hoá thành
2
Mn
+

C. Trong quá trình trên
2
Mn
+
đóng vai trò là chất khử bị oxi hoá thành
7
Mn
+
D. Trong quá trình trên
2
Mn
+
đóng vai trò là chất oxi hoá bị khử thành
7
Mn
+
Chọn câu trả lời đúng nhất.
3. Cho các phơng trình hoá học sau :
1. NH

4
NO
3

o
t

N
2
+ 2H
2
O
2. CuO + CO

o
t

Cu + CO
2
3. NH
4
Cl + AgNO
3
AgCl + NH
4
NO
3
4. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H

2
Trong các phản ứng hoá học trên, những phản ứng sau là những phản ứng oxi hoá - khử :
A. Phản ứng hoá học 1, 2, 3. B. Phản ứng hoá học 2, 3, 4
C. Phản ứng hoá học 1, 3, 4. D. Phản ứng hoá học 1, 2, 4.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 2 (3 điểm)
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau theo phơng pháp thăng bằng
electron :
a) Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
10
b) Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3

+ NO + H
2
O
c) FeS
2
+ O
2

o
t

Fe
2
O
3
+ SO
2
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Hoà tan 31,3 gam hỗn hợp A gồm Al và oxit sắt từ bằng lợng vừa đủ HNO
3
thu
đợc dung dịch B chứa hai muối và 11,2 lít hỗn hợp khí D chứa NO, NO
2
có tỉ khối hơi so
với H
2
là 19,0. Cô cạn dung dịch B thu đợc m gam muối khan.
Tìm m và tính thành phần phần trăm khối lợng hỗn hợp đầu.
Đáp án đề kiểm tra chơng 4

A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Đáp án B.
2. Đáp án A.
3. Đáp án D.
Câu 2 (3 điểm)
Hoàn thành các phơng trình hoá học theo phơng pháp thăng bằng electron :
a)
o 5 3 o
3 3 3 2 2
Al HNO Al(NO ) N H O
+ +
+ + +
o 3
5 o
10 Al 3e Al
3
2 N 10e 2 N
+
+
ì
ì
+
10Al + 36HNO
3
10Al(NO
3
)
3
+ 3N

2
+ 18H
2
O
b)
8
5 3 2
3
3 4 3 3 3 2
Fe O HNO Fe(NO ) N O H O
+
+ + +
+ + +
8
3
3
5 2
3
3Fe 1e 3Fe
1
N 3e N
+
+
+ +
ì

ì
+
3Fe
3

O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
c)
3
2 1
o 4
2 2 2 3 2
FeS O Fe O SO
+
+
+
+ +
11
2 3
1 4
o 2
Fe 1e Fe
4
2S 10e 2 S
11
2O 4e 2O

+ +
+





ì



ì
+
4FeS
2
+ 11O
2

o
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Gọi số mol Al, Fe

3
O
4
trong hỗn hợp là z và t.
Fe
3
O
4
+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O (1)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H

2
O (2)
Al + 6HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O (3)
Al + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (4)
Gọi số mol NO
2
và NO trong hỗn hợp là a và b và khối lợng mol trung bình của hỗn hợp
D là
M
.
Ta có : a + b =
4,22

2,11
= 0,5 (I)
Mặt khác
30b 46a
M 19,0.2 39,0
a b
+
= = =
+
46a + 30b = 19,0 (II)
a = 0,25 mol, b = 0,25 mol
Khối lợng hỗn hợp rắn : m = 27z + 232t = 31,3 (III)
Theo định luật bảo toàn electron : 2z + t = a + 3b = 1,0 (IV)
Giải hệ phơng trình (III), (IV) thu đợc : z = 0,3 mol, t = 0,1 mol
- Khối lợng muối thu đợc : m =
3 3 3 3
Al(NO ) Fe(NO )
+m m
= 213z+ 242.3t = 136,5 gam
- Thành phần % khối lợng hỗn hợp ban đầu :
3 4
Al Fe O
27z 232t
%m .100% 25,88%; %m .100% 71,12%
31,3 31,3
= = = =
.
đề kiểm tra chơng 5
(Thời gian 45 phút)
12

A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Nguyên tố X có 23 electron ở các obitan p, đó là :
A. Nguyên tố F B. Nguyên tố Cl
C. Nguyên tố Br D. Nguyên tố I
Chọn câu trả lời đúng.
2. Trong nớc brom có chứa các chất sau :
A. HBr, HBrO B. HBr, HBrO, Br
2
C. HBr, Br
2
D. Br
2
Chọn câu trả lời đúng nhất.
3. Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hiđroclorua và amoniac. Có thể dùng một chất
nào trong số các chất sau để đồng thời nhận biết đợc cả ba khí:
A. Giấy quỳ tím tẩm ớt B. Dung dich Ca(OH)
2

C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dich H
2
SO
4

Chọn câu trả lời đúng.
Câu 2 (3 điểm)
1. Để điều chế hiđroclorua trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng cho dung dịch H
2

SO
4
đặc tác dụng với muối natriclorua, nhng không dùng phơng pháp này để điều chế
hiđrobromua hay hiđroclorua. Hãy giải thích tại sao và viết các phơng trình hoá học nếu
có.
2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau :
NaCl Cl
2
HCl KCl KClO
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Cho hỗn hợp rắn A gồm KCl và KBr tác dụng với dung dịch AgNO
3
d lợng kết tủa sinh
ra sau khi làm khô có khối lợng bằng lợng AgNO
3
đã phản ứng.
a) Xác định % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp A.
b) Cho 25,0 gam hỗn hợp A tác dụng với 300,0 ml dung dịch AgNO
3
20% (khối lợng
riêng 1,275 gam/ml). Tính khối lợng kết tủa và nồng độ % các chất tan còn lại trong
dung dịch.
Đáp án đề kiểm tra chơng 5
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Đáp án D.
13
2. Đáp án B.
3. Đáp án A.

Câu 2 (3 điểm)
1. - Điều chế hiđroclorua :
2NaCl + H
2
SO
4
2HCl + Na
2
SO
4

- Không dùng để điều chế hiđrobromua hay hiđroiotua vì hiđrobromua hay hiđroiotua có
tính khử mạnh nên dễ bị H
2
SO
4
oxi hoá tạo ra sản phẩm phụ :
2NaBr + H
2
SO
4
2HBr + Na
2
SO
4

2NaBr + 2H
2
SO
4

Br
2
+ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2NaI + H
2
SO
4
2HI + Na
2
SO
4

2NaI + 2H
2
SO
4
I
2
+ Na
2
SO
4

+ SO
2
+ 2H
2
O
2. Các phơng trình phản ứng hoá học :
10NaCl + 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 5Cl
2
+
8H
2
O
Cl
2

+ H
2
2HCl
HCl + KOH KCl + H
2
O
2KCl + 2H
2
O KCl + KClO + H
2
O
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
a) Gọi số mol KCl, KBr trong hỗn hợp lần lợt là x và y. Các phơng trình phản ứng hoá
học :
KBr + AgNO
3
AgBr + KNO
3
(1)
KCl + AgNO
3
AgCl + KNO
3
(2)
- Khối lợng muối thu đợc : m
AgNO3
= m
AgCl
+ m

AgBr
= 143,5x + 188y = 170(x + y)
18y = 26,5x
%m
KCl
=
74,5x
.100%
74,5x 119y+
=29,84%
%m
KBr
=
119y
.100%
74,5x 119y+
=70,16%
14
điện phân không màng ngăn
b) Ta có : 18y = 26,5x và 74,5x + 119y = 25,0
- Số mol KCl = 0,100 mol, số mol KBr = 0,1474 mol.
- Số mol AgNO
3
:
3
AgNO
300.1,275.20%
n
100%.170
=

= 0,450 mol.
Ta thấy số mol AgNO
3
> (số mol KCl + số mol KBr) nên AgNO
3
d, các phản ứng (1) và
(2) xảy ra hoàn toàn, KCl, KBr hết, khối lợng kết tủa thu đợc :
m
AgCl
+ m
AgBr
= 42,061 gam
Dung dịch thu đợc chứa : AgNO
3
0,2026 mol, KNO
3
0,2474 mol, khối lợng dung dịch :
m
dung dịch
= 300.1,275 + 25,0 - 42,061 = 365,439 gam
- Nồng độ các chất trong dung dịch :
3
AgNO
170.0,2026.100%
C%
365,439
=
= 9,42%,
3
KNO

101.0,2474.100%
C%
365,439
=
= 6,84%
đề kiểm tra chơng 6
(Thời gian 45 phút)
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Có hai bình kín đựng oxi và ozzon, có thể dùng cách nào sau đây để phân biệt hai lọ
khí này :
A. Dùng tàn đóm cháy dở
B. Dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Dùng giấy tẩm dung dịch iot và hồ tinh bột
D. Cả ba phơng án trên
Chọn câu trả lời đúng.
2. Hai nguyên tố X và Y tạo thành hợp chất XY
2
có đặc điểm:
- Tổng số proton của hợp chất XY
2
là 32 hạt
- Hiệu số nơtron của X và Y là 8 hạt.
Công thức phân tử của XY
2
là :
A. NO
2
B. SO
2

C. CS
2
D.
CO
2
Chọn câu trả lời đúng.
15
3. Trong phản ứng hoá học oxi hoá SO
2
thành SO
3
dùng trong nhà máy sản xuất axit
sunfuric, ngời ta đã sử dụng những biện pháp nào sau đây để có hiệu quả kinh tế cao
nhất?
A. D oxi để cân bằng chuyển sang chiều thuận và chọn nhiệt độ thích hợp.
B. Dùng chất xúc tác V
2
O
5
để tăng tốc độ phản ứng.
C. Phản ứng toả nhiệt, nên cân bằng sẽ chuyển sang chiều thuận khi làm lạnh hỗn
hợp các chất phản ứng. Vì vậy ngời ta thờng thực hiện phản ứng trên ở nhiệt độ thấp.
D. A và B đúng.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 2 (3 điểm)
1. Khi điều chế hiđro sunfua từ các sunfua kim loại ngời ta thờng dùng axit clohiđric mà
không dùng axit sunfuric đậm đặc? Giải thích và viết phơng trình phản ứng hóa học.
2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau :
FeS
2


2
O+

A
2 2 5
O ,V O+

B C
o
t

A
KOH+

D
KOH+

E
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
Cho 7,8 g hỗn hợp hai kim loại là M hoá trị II và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, d. Khi phản ứng kết thúc, ngời ta thu đợc 8,96 lít khí (đktc).
a) Viết các phơng trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra.
b) Tính khối lợng muối thu đợc sau thí nghiệm và tính thể tích dung dịch H
2
SO

4
2M tối
thiểu cần dùng.
c) Xác định M biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol M : Al là 1 : 2.
Đáp án đề kiểm tra chơng 6
A. Lí thuyết
Câu 1 (3 điểm)
1. Đáp án B.
2. Đáp án B.
3. Đáp án D.
Câu 2 (3 điểm)
1. - Điều chế hiđrosunfua :
FeS + 2HCl H
2
S + FeCl
2

16
- Vì H
2
S có tính khử mạnh nên dễ bị H
2
SO
4
đặc oxi hoá tạo ra sản phẩm khác H
2
S :
2FeS + 10H
2
SO

4 đặc
o
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 10H
2
O
2. Các phơng trình phản ứng hoá học :
4FeS
2
+ 11O
2

o
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

2SO
2
+ O
2
2 5
V O

2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

2H
2
SO
4
+ Cu
o
t

CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O
SO
2
+ KOH KHSO
3
KHSO
3
+ KOH K
2
SO
3
+ H
2
O
B. Bài tập
Câu 3 (4 điểm)
a) Các phơng trình hoá học :
M + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
(1)
2Al + 3H
2

SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(2)
b) Khối lợng muối thu đợc :
Số mol H
2
sinh ra ở (1) và (2) :
2
H
8,96
n
22, 4
=
= 0,4 (mol).
Theo (1) và (2) số mol H
2
SO
4
tham gia phản ứng bằng số mol H
2
sinh ra, theo định
luật bảo toàn khối lợng :

m
kim loại
+
2 4 2
H SO H
m m=
+ m
muối

m
muối
= m
kim loại
+
2 4 2
H SO H
m m
= 7,8 + 98.0,4 - 2.0,4 = 46,2 gam
- Thể tích dung dịch H
2
SO
4
tham gia phản ứng :
2 4
H SO
0,4
V
2
=
= 0,2 (lít) hoặc 200 ml

c) Gọi số mol kim loại M và Al trong 7,8 gam hỗn hợp là x và y, khối lợng mol của kim
loại M là M, ta có :
x : y = 1 : 2 2x = y.
- Số mol H
2
sinh ra ở (1) và (2) :
2
H
3y
n x
2
= +
= 0,4 x = 0,1 mol, y = 0,2 mol.
17
- Khối lợng hỗn hợp kim loại : m = Mx + 27y = 7,8 M = 24; vậy kim loại là Mg.
đề kiểm tra cuối năm
Câu 1
1) Cho các phơng trình phản ứng hoá học sau:
1. Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2
2. Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2

SO
4
3. BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
4. 2Ag + O
3
Ag
2
O + O
2
5. 2KI + H
2
O
2
I
2
+ 2KOH
6. 2NaClO 2NaCl + O
2
7. AgNO
3
+ NaBr AgBr + NaNO
3

8. Pb(NO
3
)
2
+ 2KI PbI
2
+ 2KNO
3
a. Trong các phản ứng hoá học trên các phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 4, 5, 6, 7, 8
C. 1, 2, 4, 5, 6 D. 2, 4, 5, 7, 8
b. Trong các phản ứng hoá học trên những phản ứng trao đổi là :
A. 1, 2, 5 B. 3, 7, 8
C. 4, 5, 6 D. 2, 4, 6
2) a. Trong phản ứng hoá học ; 3Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
A. Cl
2
chỉ thể hiện là chất oxi hoá hoá
B. Cl
2
chỉ thể hiện là chất khử
C. Cl
2
vừa thể hiện là chất oxi hoá hoá, vừa thể hiện là chất khử

D. Cl
2
không đóng vai trò chất oxi hoá, cũng không đóng vai trò chất khử
b. Có các hợp chất : K
2
Cr
2
O
7
, KCrO
4
, KCrO
2
, CrCl
2
. Số oxi hoá của Cr trong các hợp
chất đó là :
A. +7, +7, +4, +2 B. +6, +6, +3, +2
C. +6, +6, +4, +2 D. +6, +4, +3, +2
Hãy lựa chọn phơng án đúng
3) a. Khi hoà tan hoàn toàn 1,12 lít khí hiđrosunfua vào 50 ml dung dịch NaOH 1,0
mol/lít, dung dịch thu đợc chứa :
A. Na
2
S B. NaHS
C. Na
2
S và NaOH D. Na
2
S và NaHS

b. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, giai đoạn oxi hoá SO
2
thành SO
3
đợc biểu
diễn: 2SO
2 (k)
+ O
2

o
2 5
V O ,t

ơ
2SO
3
H < 0
Hiệu suất tạo thành SO
3
tăng lên khi :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ.
18
B. Tăng nồng độ oxi và tăng áp suất chung của hệ.
C. Giảm nồng độ oxi và giảm áp suất chung của hệ.
D. Giảm nồng độ khí SO
2
và giảm áp suất chung của hệ.
Hãy chọn phơng án đúng nhất.
Câu 2

a. Có các dung dịch Na
2
S, NaCl, NaI và NaF chứa trong các lọ riêng biệt ghi nhãn. Chỉ
dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch trên bằng phơng pháp hoá học. Viết các
phơng trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có).
b. Lấy 24,5 gam KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl d, lợng Clo thu đợc cho phản ứng
hoàn toàn với dung dịch KI. Tính khối lợng I
2
thu đợc sau phản ứng. Giả thiết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 3
Cho hỗn hợp rắn A gồm KCl và KBr tác dụng với dung dịch AgNO
3
d lợng kết tủa sinh
ra sau khi làm khô có khối lợng bằng lợng AgNO
3
đã phản ứng.
a. Xác định % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp A.
b. Khi cho 44,945 gam hỗn hợp A tác dụng với 425,0 gam dung dịch AgNO
3
20%.
Tính khối lợng kết tủa và nồng độ % các chất tan còn lại trong dung dịch.
đáp án đề kiểm tra cuối năm
Câu 1
1. a) Đáp án C
b) Đáp án B
2. a) Đáp án C
b) Đáp án B

3. a) Đáp án B
b) Đáp án A
Câu 2 Hớng dẫn giải :
a. Dùng dung dịch AgNO
3
:
- Dung dịch tạo kết tủa đen là dung dịch Na
2
S.
2AgNO
3
+ Na
2
S Ag
2
S + 2NaNO
3
(1)
- Dung dịch tạo kết tủa trắng là dung dịch NaCl.
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3
(2)
- Dung dịch tạo kết tủa vàng da cam là dung dịch NaI.
AgNO
3
+ NaI AgI + NaNO
3
(3)

- Dung dịch không tạo kết tủa là dung dịch NaF.
AgNO
3
+ NaF không phản ứng
b. KClO
3
+ 6HCl KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
19
a 3a
Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
3a 3a
Số mol KClO
3
: a =
24,5
122,5
= 0,2 mol
- Khối lợng I
2
tạo thành : m = 254.3a = 152,4 gam
Câu 3 Hớng dẫn giải :
a. Gọi số mol KCl, KBr trong hỗn hợp lần lợt là x và y mol. Các phơng trình phản ứng
hoá học :

KBr + AgNO
3
AgBr + KNO
3
(1)
KCl + AgNO
3
AgCl + KNO
3
(2)
- Khối lợng muối thu đợc : m
AgNO3
= m
AgCl
+ m
AgBr
= 143,5x + 188y = 170(x + y)
18y = 26,5x
%m
KCl
= 29,84%
%m
KBr
= 70,16%
b. - Số mol KCl = 0,180 mol, số mol KBr = 0,265 mol, số mol AgNO
3
= 0,50 mol.
Ta thấy số mol AgNO
3
> (số mol KCl + số mol KBr) nên AgNO

3
d, các phản ứng (1) và
(2) xảy ra hoàn toàn, KCl, KBr hết, khối lợng kết tủa thu đợc :
m
AgCl
+ m
AgBr
= 75,65 gam
Dung dịch thu đợc chứa : AgNO
3
0,055 mol, KNO
3
0,445 mol, khối lợng dung dịch :
m
dung dịch
= 394,295 gam
- Nồng độ các chất trong dung dịch : C% AgNO
3
= 2,37%, C% KNO
3
= 11,4%
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×