TUẦN 30
TIẾT 59 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp dụng công thức nghiệm để
giải bài toán liên quan, thành thạo kĩ năng vận dụng KTCB về bài toán phương
trình .Xây dựng phương pháp giải toán thông qua các bài toán theo đường lối phân
tích , biết khai thác các GT của bài toán
B.Phương pháp: nêu vấn đề , phân tích
C.Tiến trtình I Ổn định lớp
II Bài cũ:
1.Nêu điều kiện để pt bậc hai có nghiệm số kép
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1 :
Câu a :
Nêu cách giải :
>∆
≠
0'
0m
HS giải các điều kiện đã nêu ?
HS giải bất phương trình
013
0
>+−
≠
m
m
Câu b :
Nêu cách giải : Xét các trường hợp làm
cho pt chỉ có một nghiệm ?
( m = 0 ; ∆ = 0 )
HS giải các điều kiện đã nêu ?
+ m = 0
+ ∆ = 0
HS giải phương trình thu được khi ∆ = 0
GV nêu bài 2 :
Câu a :
Nêu cách giải : Thay các giá trị của a, b
vào pt đã cho ? ( hsyếu )
Bài 1 :
Cho ph.trình x
2
- 2( m-1 )x + m +1 = 0
a) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có nghiệm
Giải :
a) Điều kiện để pt có 2 nghiệm phân
biệt là :
>−−−
≠
⇔
>∆
≠
0)1()1(
0
0'
0
2
mmm
mm
<≠⇔
>+−
≠
⇔
3
1
0
013
0
m
m
m
b) Điều kiện để pt có nghiệm số duy
nhất là :
+ m = 0 => x
2
- 2x +1 = 0
=> ( x - 1 )
2
= 0 => x - 1 = 0 => x = 1
+ ∆ = 0 ⇔ - 3m + 1 = 0 ⇔ m = -1/3
Vậy : pt có nghiệm số duy nhất là :
m = 0 ; m = -1/3
Bài 2 :
Cho ph.trình 4x
2
- 2(a + b )x + ab = 0
a) Giải pt với a = 1 ; b =
2
b ) Ch.minh pt luôn có nghiệm phân biệt
với mọi a, b
Giải :
với a = 1 ; b =
2
ta có :
4x
2
- 2(
2
+1 )x +
2
= 0
HS giải ptrình đã nêu ?
+ ∆’ = ?
Tính
'∆
? ( KTRA )
(
1212 ) 1-2 ('
2
−=−==∆
)
HS giải nghiệm ?
HS nêu điều kiện pt có nghiệm số ?
HS lập ∆’ - biến đổi và c/m ∆’ ≥ 0 ?
IV. Củng cố :
+ Nêu các ph.pháp c/m pt bậc 2 có : 2
nghiệm số ; nghiệm số kép ; nghiệm số
duy nhất ; vô nghiệm
∆’ = (
2
+1 )
2
- 4
2
= (
2
-1 )
2
1212 ) 1-2 ('
2
−=−==∆
2
2
4
22
4
1-2 12
1
==
++
=
x
2
1
4
1212
2
=
+−+
=
x
b )
∆’ = ( a + b )
2
- 4ab = ( a - b )
2
Vì ( a - b )
2
≥ 0 do đó pt luôn luôn có
nghiệm số với mọi a, b
V. Bài tập về nhà :
Cho ph.trình x
2
+4mx + 5m - 1 = 0
a) Tìm m dể pt có nghiệm số bằng -1
b) Tìm m dể pt có nghiệm số kép
Tìm nghiệm kép ứng với giá trị m vừa
tìm được
TUẦN 30
TIẾT 60 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp đụng định lí Viet để giải bài
toán liên quan thanh thạo kĩ năng vận dụng KTCB về bài toán phương trình .Xây
dựng phương pháp giải toán thông qua các bài toán theo đường lối phân tích , biết
khai thác các GT của bài toán
B.Phương pháp: nêu vấn đề , phân tích
C.Tiến trtình I Ổn định lớp
II Bài cũ:
1.Nêu điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm số kép ?
2.Giải pt sau : (
)25 −
x
2
-
5
x + 2 = 0
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1 :
Câu a :
Nêu cách giải : ( Thay x = 1 vào
2(
)12 +
x
2
+ 3m x - 3m -2
2
-2 )
Bài 1 :
Cho ph.trình
2(
)12 +
x
2
+ 3m x - 3m -2
2
-2 = 0
a ) Ch.minh pt luôn có nghiệm số bằng 1
b)Tìm m dể pt có nghiệm số kép
Giải :
a ) Thay x = 1 vào
HS biến đổi đã nêu ?
HS kết luận ¿
Câu b :
Nêu cách giải :
Xét nghiệm số x
1
= x
2
= 1
HS giải theo điều kiện đã nêu : x
1
. x
2
= 1 ?
HS giải phương trình thu được ẩn số
m ?
GV nêu bài 2
Câu a :
Nêu cách giải : ( Thay x = 1 vào
2(
)12 +
x
2
+ 3m x - 3m -2
2
-2 )
HS biến đổi đã nêu ?
HS kết luận ?
Câu b :
Nêu cách giải :
Xét nghiệm số x
1
= x
2
= 1
HS giải theo điều kiện đã nêu : x
1
. x
2
= 1 ?
HS giải phương trình thu được ẩn số
m ?
2(
)12 +
x
2
+ 3m x - 3m -2
2
-2
= 2(
)12 +
+ 3m - 3m -2
2
-2
= 2
22 +
+ 3m - 3m -2
2
-2 = 0
Vậy : giá trị x= 1 thoả mãn pt
Do đó : Pt có nghiệm số bằng 1
c) Nêu pt có nghiệm số kép thì
x
1
= x
2
= 1
Do đó
: x
1
. x
2
= 1
x
1
. x
2
=
1
)12 2(
2- 22- 3m -
=
+
=
a
c
-3m -2
2
- 2 = 2
2
+2=>
3
424
+
=
m
Bài 2 :
Cho ph.trình x
2
+4mx + 5m - 1 = 0
a ) Tìm m để pt có nghiệm số bằng 1
b) Tìm m dể pt có nghiệm số kép. Tìm
nghiệm kép ứng với giá trị m tìm được
c) Biết pt có 2 nghiệm số . chứng minh :
4 ( x
1
. x
2
- 1 )
= 3 x
1
+ 3 x
2
Giải :
a ) Thay x = 1 vào vế trái thì nghiệm
đúng pt
b) pt có nghiệm số kép ∆’ = 0
<=> 4m
2
-3m - 1 = 0
Do a + b + c = 0 => m
1
= 1 ; m
2
= - 1/4
x
1
= x
2
= 2m = 2 ( khi m = 1 )
x
1
= x
2
= -1/2 khi m = ¼
x
1
+ x
2
= 4m =>
4
2 x x1 +
=m
x
1
. x
2
= 3m + 1
=>
3
1- x . x
21
=m
IV. Củng cố :
Nêu cách tìm điều kiện khi pt có nghiệm
số kép , có nghiệm số duy nhất
Vậy :
4
2 x x1 +
=
3
1- x . x
21
3(
2 x x1 +
) = 4(
1- x . x
21
)
V. Bài tập về nhà :
Cho ph.trình x
2
+ 6mx + 6m - 1 = 0
a ) Tìm m để pt có nghiệm số bằng 1
b) Tìm m dể pt có nghiệm số kép. Tìm
nghiệm kép ứng với giá trị m tìm được
TUẦN 31
TIẾT 61 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp đụng định lí Viet để giải bài
toán liên quan thanh thạo kĩ năng vận dụng KTCB về bài toán phương trình .Xây
dựng phương pháp giải toán thông qua các bài toán theo đường lối phân tích , biết
khai thác các GT của bài toán
B.Phương pháp: nêu vấn đề , phân tích
C.Tiến trtình I Ổn định lớp
II Bài cũ:
1. Nêu điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm số ?
2. Không giải pt tính tổng tích các nghiệm của pt sau :
6x
2
+ 7x
- 13 = 0
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1 :
Nêu cách giải : ( áp dụng kiến thức dã
học : Tìm 2 số theo cách lập pt bậc hai )
GV nêu bài 2 :
Nêu cách giải : ( Lập tổng tích )
HS biến đổi điều kiện đã nêu ?
HS áp dụng kiến thức dã học : Tìm 2 số
theo cách lập pt bậc hai ?
Bài 1 :
Lập pt bậc hai có tổng tích các nghiêm là
21−
và 4
Giải :
Thay S ; P vào pt sau :
X
2
- SX + P = 0
X
2
- (
21−
) X + 4 = 0
Bài 2 :
Lập pt bậc hai có các nghiêm là :
3 +
5
và 3 -
5
Giải :
S = 3 +
5
+ 3 -
5
= 6
P = (3 +
5
) . ( 3 -
5
) = 4
GV nêu bài 3 :
Nêu cách giải : ( Lập tổng tích )
HS biến đổi điều kiện đã nêu để tìm 2
nghiệm số ?
HS xác định cách tìm m ?
GV nêu bài 4 :
Nêu cách giải :
HS áp dụng kiến thức dã học : Tìm 2 số
theo cách lập pt bậc hai ?
HS giải pt thu được ?
IV. Củng cố :
+ Nêu cách tìm tham số của pt theo điều
kiện hệ thức của nghiệm số đã cho ?
+ Hướng dẫn về nhà :
2 ) ( X + Y )
2
= X
2
+ Y
2
+ 2XY
=> X
2
+ Y
2
= ( X + Y )
2
- 2XY
Thay S ; P vào pt sau :
X
2
- 6X + 4 = 0
Bài 3 : Cho ph.trình
x
2
- 6x + m = 0
Tinh giá trị m nếu pt có 2 nghiệm số
thoả : x
1
- x
2
= 4
Giải :
Áp dụng định lí Viet :
x
1
+ x
2
= 6
x
1
- x
2
= 4
=> x
1
= 5 x
2
= 1
=> m = x
1
. x
2
= 5
Bài 4 : Tìm 2 số biết tổng và tích lần lượt
là : 10 và 24
Giải :
Gọi 2 số phải tìm là a và b thì a và b là
nghiệm số của pt :
X
2
- SX + P = 0
S = 10 ; P = 24 thì pt lập được là :
X
2
- 10X + 24 = 0
Giải pt ta có : a = 6 ; b = 4
Hoặc : a = 4 ; b = 6
Vậy : Hai số phải tìm là : 6 và 4
V. Bài tập về nhà :
1. Tìm 2 số biết hiệu và tích lần lượt là :
10 và 24
2. Tìm 2 số u và v biết :
u
2
+ v
2
= 85 ; uv = 18
TUẦN 31
TIẾT 62 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp đụng định lí Viet để giải bài
toán liên quan thành thạo kĩ năng vận dụng KTCB về bài toán phương trình về điều
kiện dấu và hệ thức các nghiệm số đã cho .Xây dựng phương pháp giải toán thông
qua các bài toán theo đường lối phân tích .
B.Phương pháp: nêu vấn đề , phân tích , tổng hợp
C.Chuẩn bị : HS ôn Viet - dấu các nghiệm số của pt bậc hai
D. Tiến trtình dạy học :
I. Ôn định lớp :
II Bài cũ:
1.Nêu điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm số cùng dấu
2.Giải pt sau :
( m - 3 ) x
2
+ 3x - m = 0 ( x : ẩn số )
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1 :
Nêu cách giải : Lập ∆ ’ = ?
HS biến đổi điều kiện đã nêu ?
HS biến đổi m
2
+ m + 5 = ?
HS C/m ∆ ’ > 0 ?
Hs nêu pt có 2 nghiệm số trái dấu ?
( a.c < 0 )
HS xác lập điều kiện đã nêu ?
( m - 4 < 0 )
HS xác định cách giải ? ( biến đổi điều
kiện đã có làm xuất hiện x
1
+ x
2
;
x
1
. x
2
?
HS xác định lập tổng tích ?
HS rút gọn A ?
Bài 1 : Cho ph.trình
x
2
- 2 ( m + 1 )x + m - 4 = 0
a. C/m pt luôn luôn có 2 nghiệm số với mọi
m .
b. Tính giá trị m nếu pt có 2 nghiệm số trái
dấu .
c. C/m : A = x
1
(1 - x
2
)+ x
2
( 1 - x
1
)
không phụ thuộc vào m .
Giải :
a )
∆ ’ = m
2
+ m + 5 = ( m + ½ )
2
+ 19/4
=> ∆ ’ > 0
Vậy : Pt luôn luôn có 2 nghiệm số với mọi
m .
b.
Nếu nêu pt có 2 nghiệm số trái dấu thì
a.c < 0 Do đó : m - 4 < 0 => m < 4
c.
x
1
+ x
2
= 2 ( m + 1)
x
1
. x
2
= m - 4
A = x
1
(1 - x
2
)+ x
2
( 1 - x
1
)
= x
1
- x
1
. x
2
+ x
2
-
x
1
. x
2
= x
1
+ x
2
- 2 x
1
. x
2
= 2 ( m + 1) - 2( m - 4 ) = 10
GV nêu bài 2 :
a.
Nêu cách giải : ( Lập ∆ = ? )
HS biến đổi điều kiện đã nêu ?
HS giải bất pt thu được ? ( 1 - 4m > 0 )
b.
HS xác định cách giải ? ( biến đổi điều
kiện đã có làm xuất hiện x
1
+ x
2
;
x
1
. x
2
?
HS : Biến đổi vế trái ?
GV lưu ý biểu thức x
1
2
+ x
2
2
phải làm
xuất hiện x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
?
HS : Biến đổi vế phải ?
HS xác định lập tổng tích ?
HS tính giá trị mỗi vế theo m ?
HS xác định kết quả ?
IV. Củng cố :
+ Nêu cách giải bài toán tìm điều kiện của
m khi cho hệ thức các nghiệm của pt ?
( biến đổi điều kiện đã có làm xuất hiện
x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
- tính tổng tích
các nghiệm thay vào 2 vế )
Bài 2 : Cho ph.trình
x
2
+ x + m = 0
a. Tìm điều kiện của m để pt luôn luôn có 2
nghiệm số phân biệt .
b. Tính giá trị m nếu pt có 2 nghiệm số
thoả mãn : .
x
1
3
+ x
2
3
= x
1
2
. x
2
+ x
1
. x
2
2
Giải :
a ) Để pt có nghiệm số thì : ∆ > 0
∆ = 1 - 4m > 0 = > m < ¼
b.Biến đổi vế trái :
x
1
3
+ x
2
3
= ( x
1
+ x
2
) ( x
1
2
+ x
2
2
- x
1
. x
2
)
= ( x
1
+ x
2
) [ ( x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
. x
2
- x
1
.
x
2
]
= ( x
1
+ x
2
) [ ( x
1
+ x
2
)
2
- 3 x
1
. x
2
]
Biến đổi vế phải :
x
1
2
. x
2
+ x
1
. x
2
2
= x
1
. x
2
( x
1
+ x
2
)
Ta có
x
1
+ x
2
= -1
x
1
. x
2
= m
x
1
3
+ x
2
3
= ( - 1) ( 1 -3m ) = 3m - 1
x
1
2
. x
2
+ x
1
. x
2
2
= -m
Suy ra : 3m - 1 = -m => m = 1/4
V. Bài tập về nhà :
Cho ph.trình
x
2
- 6m x + 6 m - 1 = 0
a. Tìm điều kiện của m để pt có nghiệm số
bằng 1 .
b. Tính giá trị m để pt có nghiệm số kép .
Tìm nghiệm số kép đó ứng với giá trị của m
vừa tìm được .
TUẦN 32
TIẾT 63 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp đụng định lí Viet để giải bài
toán liên quan thành thạo kĩ năng vận dụng kiến thức về phương trình .Xây dựng
phương pháp giải toán thông qua các bài toán theo đường lối phân tích , biết khai
thác các GT của bài toán
B.Phương pháp: nêu vấn đề , phân tích
C. Chuẩn bị :
C.Tiến trtình I Ổn định lớp
II Bài cũ:
1.Nêu điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm số
2.Giải pt sau :
III. Bài mới :
Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1 :
HS xác định cách giải ? ( biến đổi
điều kiện đã có làm xuất hiện x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
?
HS : Biến đổi tử thức ?
GV lưu ý biểu thức x
1
2
+ x
2
2
phải
làm xuất hiện x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
?
HS : Biến đổi mẫu thức ?
HS xác định tổng tích các
nghiệm ?
HS nêu cchs biến đổi để có hệ thức
liên hệ giữa các nghiệm số không
phụ thuộc vào a ? ( Trừ vế theo
vế )
GV : giới thiệu dạng tổng các bình
Bài 1 : Cho ph.trình
x
2
- ax + a - 1 = 0
có 2 nghiệm số phân biệt . Không giải pt hãy
tính giá trị của :
2
212
2
1
2
2
2
1
xx xx
33x 3x
+
−+
=
A
b. Tính một hệ thức liên hệ giữa các
nghiệm số không phụ thuộc vào a
c. Tìm giá trị của a để tổng các bình
phương hai nghiệm có giá trị nhỏ
nhất .
Giải :
a.
( )
a
a
aa
a
A
)1(3
)1(
)1(3
)xx(xx
]1xx2xx[3
xx xx
33x 3x
2
2121
21
2
21
2
212
2
1
2
2
2
1
−
=
−
−
=
+
−−+
=
+
−+
=
b.
x
1
+ x
2
= a
x
1
. x
2
= a - 1
Trừ vế theo vế ta có :
x
1
+ x
2
- x
1
. x
2
= 1
d. Tổng các bình phương
hai nghiệm là : x
1
2
+ x
2
2
phương hai nghiệm ? ( x
1
2
+ x
2
2
)
GV : nêu cách biến đổi hệ thức đã có
xuất hiện dạng có GTNN ?
GV nêu bài 2 :
HS xác định cách giải ? ( biến đổi y
1
; y
2
điều kiện đã có làm xuất hiện x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
?
HS : Biến đổi y
1
?
GV lưu ý biểu thức x
1
2
+ x
2
2
phải
làm xuất hiện x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
?
HS : Biến đổi y
2
?
HS : Biến đổi x
1
2
+ x
2
2
để có kết
quả theo x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
?
HS xác định tổng tích các nghiệm
của pt cần lập ?
IV. Củng cố :
+ Nêu cách lập pt bậc hai mới theo
nghiệm và hệ thức của nghiệm pt bậc
hai mới đó ?
+ Khi gặp hệ thức nghiệm có HĐT
bậc 3 cấn làm gì để áp dụng để dùng
được Viet ?
x
1
2
+ x
2
2
= ( x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
. x
2
= ( a - 1 )
2
+ 1 ≥ 1
Vậy : Giá trị nhỏ nhất là : 1 khi và chỉ khi
( a - 1 )
2
= 0 => a = 1
Bài 2 : Cho ph.trình
x
2
+ 2x - 5 = 0 có 2 nghiệm số phân
biệt . Hãy lập pt bậc hai có hai nghiệm số là :
y
1
= x
1
2
+ x
2
2
; y
2
= x
1
3
+ x
2
3
Giải :
Biến đổi y
1
= x
1
2
+ x
2
2
; y
2
= x
1
3
+ x
2
3
xuất hiện x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
:
y
1
= x
1
2
+ x
2
2
= ( x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
. x
2
= (-2)
2
-2(-5) = 14
y
2
= x
1
3
+ x
2
3
= ( x
1
+ x
2
) [ ( x
1
+ x
2
)
2
- 3 x
1
. x
2
]
= (-2) . [ (-2)
2
- 3. (-5) ] = -38
Tổng tích các nghiệm của ptrình :
P = y
1
. y
2
= 14.( -38 ) = -532
S = y
1
+ y
2
= -24 Ta có pt phải tìm :
X
2
- ( -24 )X + ( -532 ) = 0
Hay :
053224
2
=−+ yy
V. Bài tập về nhà :
+ Ôn các dạng HĐT có 2 số hạng ; 3 số hạng
+ Xác định a ; b của pt : x
2
+ ax + b = 0 biết
hiệu các lập phương của các nghiệm bằng 35
.
TUẦN 32
TIẾT 64 LUYỆN TẬP
Ngày soạn
A.Mục tiêu :HS luyện tập kĩ năng giải các dạng toán về phương trinh bậc 2 xác định
điều kiện để phương trình có nghiệm số phụ thuộc vào điều kiện dấu của nghiệm lập
pt bậc hai .Xây dựng phương pháp giải toán thông qua các dạng bài toán theo đường
lối phân tích .
B.Phương pháp : Nêu vấn đề phân tích
C.Tiến trình dạy học :
I . Ổn đình lớp
II . Bài cũ
1. Cho phương trinh 4x
2
- 5x +1 =0 (1)
2.Xác định x
1
+x
2
; x
1
.x
2
của phương trình 4x
2
+ x
2
-1=0
III Bài mới
Hoạt động giáo viên - hoc sinh
GV : Nêu bài 1
Câu a
GV : HS nêu cách giải
( tính ∆
/
=?) rồi cm ∆
/
>0
+ HS thực hiện tính ∆
/
+ Hs nêu nhận xét giá trị ∆
/
kết luận
Câu b
GV nêu cách giải?
(Tính x
1
.x
2
rồi xét x
1
.x
2
<0)
Hs giải m
GV : Nêu bài 2
GV : HS nêu cách giải?
đặt ẩn phụ
Lập pt theo ẩn phụ
Giải pt
Chọn kết quả
IV. Củng cố :
+ Nêu các cách giải pt bậc hai .
+ Nêu cách lập pt bậc hai khi biết :
- Hai nghiệm số ?
- Biểu thức của các nghiệm theo
nghiệm số của pt bậc hai khác ?
Nội dung kiến thức
Bài1 Cho pt:
(m-2)x
2
-2mx +2 m -3 =0
Với giá trị nào cua m thi ph.trinmhf có
nghiệm kép
Giải
Pt có nghiệm kép khi
∆
/
=0 va m≠ 2
∆
/
=m
2
-(m-2) (2m-3)
= m
2
-m
2
+7m -6
= -m
2
+7 m-6
m
2
-7m +6=0
vậy : m=1 : m=6
x
1
=x
2
=m/(m-2)
+Nếu m =1 thi x
1
+x
2
=-1
+ Nếu m =6 thì x
1
+x
2
=3/2
Bài 2: Giải pt :
( )
6555
22
=+−+ yy
Đặt
5
2
+y
=X => X ≥
5
Ta có pt X
2
-5X -6 =0
∆ =25+24= 49 =>
∆
=7
X
1
=6 X
2
=-1
=>
65
2
=+y
;
15
2
−=+y
(loại)
65
2
=+y
=> y
2
+5 =36
y=±
31
Vậy pt có 2 nghiệm ±
31
V.Hướng dẫn về nhà
Bài tập1 : Cho pt
X
2
-5mx +5m -1=0
a. Tìm m để pt có nghiệm bằng 1
b. Tìm m để pt có nghiệm kép .Tìm
nghiệm kép ứng với giá trị m tìm
được
Bài 2 : Cho ph.trình
x
2
+ 4x - 9 = 0 có 2 nghiệm số phân
biệt . Hãy lập pt bậc hai có hai nghiệm số
là :
y
1
= x
1
2
+ x
2
2
; y
2
= x
1
3
+ x
2
3