Bài 57: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9.
- rèn kỹ năng giải bài tập.
- Tập lập phương trình tương ứng với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: 3 phiếu học tập
HS: sgk – BĐD toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
9 – 3 = 8 – 4 = 9 – 5 =
- 3HS: lên bảng làm
- H - GV: nhận xét -> đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 2P
2. Ôn tập 32P
* Bài tập 1: Tính
8 + 1 7 + 2
1 + 8 2 + 7
- GV: giới thiệu trực tiếp
- GV: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm
- HS: lên bảng làm => cả lớp làm vào vở
- H- GV: nhận xét - chữa bài.
9 – 8 9 - 7
*Bài tập 2: Số?
5 + = 9 9 - = 6
4 + = 8 7 - = 5
*Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào ô
trống ( > < = )
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3
9 – 2 < 8 9 > 5 + 1
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
* Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông
3. Củng cố, dặn dò: 3P
- HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm
- HS: làm vào vở ô li
- H-GV: nhận xét => đánh giá
- HS: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm
- GV: cho HS thảo luận nhóm => đại diện nhóm
trình bày
- H-GV: nhận xét -> đánh giá
GV: HD học sinh quan sát tranh SGK
HS: Nêu miệng lời giải ( 1 em)
- Lên bảng làm bài( 1 em)
- Cả lớp làm vào bảng con
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
HS: Quan sát hình vẽ SGK
- Nêu miệng kết quả
1HS: Lên bảng xác định
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
- GV: chốt nội dung bài
- HS: Ôn lại bài học
Bài 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ghi nhớ và thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: BĐD toán, đồ vật.
HS: Sgk – BĐD toán
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
5 + = 7 9 = 6 +
- 2HS: lên bảng làm
- H - GV: nhận xét -> đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Hình thành kiến thức mới 32P
a. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
9 + 1= 1 + 9 =
- GV: giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10
- GV: gắn 9 hình vuông thêm 1
Hỏi tất cả có mấy hình vuông
- HS: trả lời
GV: ghi phép tính lên bảng
* Học phép tínHS: 8 + 2 = 2+ 8 =
* Công thức
9 + 1 = 10 5 + 5 = 10
8 + 2 = 10 4 + 6 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
Nghỉ giải lao
b. Thực hành
* Bài tập 1: Tính
1 2 3
+ + +
9 8 7
10 10 10
*Bài tập 2: Số ?
2 + 7 = 4 + 5 =
0 + 9 = 4 + 4 =
- HS: đọc 9 + 1 = 10
? vậy 1+ 9 = mấy ?
- HS: thực hiện que tính 1+ 9 = 10
(các phép tính tiếp theo cũng tương tự)
- HS: Đọc thuộc và ghi nhớ bảng cộng
- HS: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm
- HS: lên bảng làm => cả lớp làm bảng con
- H - GV: nhận xét - chữa bài
- HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm
- 2HS: làm vào bảng phụ
- Cả lớp làm vào vở BT
- H- GV: nhận xét => đánh giá
- GV:Nêu yêu cầu
- HS: Quan sát kênh hình SGK
- Nêu miệng phép tính.
- H- GV: nhận xét - đánh giá
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp
6 + 4 = 10
3. Củng cố dặn dò: 3P
- GV: chốt nội dung bài -> dặn HS làm BT
phần còn lại.