Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Số học 6- Tuân 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.19 KB, 6 trang )

Nguyn Thnh t THCS THY AN S HC 6 Son ngy 5 thỏng 4 nm 2010
Tit 95: LUYN TP
I. MC TIấU:
- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số
một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế.
II. CHUN B:
- GV: ốn chiu, giy trong, bng ph, phn mu ghi sn cỏc bi? ; bi tp
cng c; bi tp 94, 95,96 /46 (SGK).
- HS: Bng ph, giy trong, bỳt d, v nhỏp.
III. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca Thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1: Kim tra bi c(10)
GV gi mt hc sinh lờn bng:
Mun tỡm giỏ tr phõn s ca mt s cho trc
ta lm nh th no?
Tính:a)
3
5
ca
25
8

; b)
1
2
ca 56 ;
c)
4
5
ca -20


Yờu cu c lp cựng lm v nờu nhn xột?
Mt hc sinh lờn bng tr li v lm
bi tp
C lp cựng lm v nhn xột
Hot ng 2: Dng toỏn tỡm giỏ tr phõn s ca mt s cho trc. (18)
GV Dng toỏn ny ta lm nh th no?
Yờu cu hs tỡm nhng bi tp thuc dng toỏn
ny.
Yờu cu lm bi 115/SGK
Gi mt hc sinh lờn bng lm
HS: S dng quy tc tỡm giỏ tr phõn s
ca mt s cho trc
Bi 115/SGK
a)
2 2 87 29
8 7
3 3 10 5
. , .= =
b)
2 11 11
7 6 21
.

=
c)
1 7 51 119
2 5 1 11 9
3 3 10 10
. , . ,
= = =

d)
7 3 29 33 87
2 6
11 5 11 5 5
. .
= =
101
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 5 tháng 4 năm 2010
Hãy tính rồi so sánh?
Gọi một học sinh đứng tại chỗ tính và so sánh.
Gọi hai học sinh lên bảng làm
Bài116/SGK:
425
100
16
25%16
=⋅=⋅
416
100
25
16%25
=⋅=⋅
=>
( )
416%2525%16
=⋅=⋅
a, 84% .25 = 25% .84 = 21
b, 48%.50 = 50%.48 = 24
Hoạt động 3: Dạng toán có lời văn. (15’)
Yêu cầu học sinh đọc bài 118/SGK

Muốn tìm số bi Dũng cho Tuấn ta làm như thế
nào?
Tìm số bi còn lại của Tuấn ta làm như thế nào
GV treo bảng phụ ghi bài tập 119
Cho học sinh thảo luận nhóm
Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến của nhóm mình
Yêu cầu viết thành phép tính
Bài 118:
a, Dũng cho Tuấn số bi là :

921
7
3
=⋅
(viên bi)
b, Tuấn còn lại số bi là:
21 – 9 = 12 (viên bi)
C
2
: Tuấn còn lại số bi là:
4/7 của 21 bằng 12(viên bi)
Bài 119
An nói đúng vì :
1 1 1 1 1
2
2 2 2 4 2
. : .
 
= =
 ÷

 
Hoạt động 5: Củng cố - HDVN (2’)
Gv viên củng cố lại kiến thức bài học tìm giá
trị phân số của một số cho trước để khắc sâu
cho học sinh
Về nhà học kĩ lí thuyết và xem lại các dạng bài
đã làm
Hoàn thiện các bài trong SGK
HS lắng nghe
Ghi nhiệm vụ về nhà
102
Nguyn Thnh t THCS THY AN S HC 6 Son ngy 5 thỏng 4 nm 2010
Tit 96 : LUYN TP
I. MC TIấU:
- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số
một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II. CHUN B:
- GV: Bng ph, phn mu ghi tờn cỏc bi tp, cỏc bi gii mu.
- HS: Bi tp, bng ph nhúm.
II. TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca Thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1: Kim tra bi c (8)
GV gi mt hc sinh lờn bng:
- HS1: Mun tỡm giỏ tr phõn s ca mt s
cho trc ta lm nh th no?
Lm bi tp 121/52 (sgk)
Gv nhn xột v cho im
Mt hc sinh lờn bng lm bi tp

C lp theo dừi v nhn xột
Hot ng2: Dng toỏn cú li vn. (15)
T bi tp ca hc sinh cho hc sinh nhn bit
dng toỏn ny.
i vi dng toỏn ny phng phỏp lm nh
th no?
cng c thờm dng toỏn ny yờu cu hc
sinh lm bi 122/sgk
Gi mt hc sinh c bi v túm tt bi
toỏn
Gi mt hc sinh lờn bng thc hin.
Yờu cu c lp cựng lm v nhn xột
Gv treo bng ph ghi bi 123/sgk/53
Yờu cu hc sinh hot ng nhúm
Cỏc nhúm trỡnh by ra bng nhúm
Bài 122:
* Lợng hành là:
1,02%5 =
(kg)
*Lợng đờng là:
002,02
1000
1
=
kg
* Lợng muối là:
15,02
40
3
=

(kg)
Bi 123/sgk
HS hot ng nhúm
Cỏc nhúm thng nht cõu tr li v ghi
103
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 5 tháng 4 năm 2010
Gọi đại diện các nhóm nhận xét bài của nhóm
bạn
Gv nhận xét thống nhất kết quả đúng và yêu
câu học sinh ghi vở
Bài 125/sgk/53
Gọi một học sinh đọc đề bài
Gv ghi tóm tắt
Muốn tính số tiền lãi trong 12 tháng ta làm
như thế nào?
Gọi một học sinh lên bảng làm
vở
Bài 125/sgk/53
Giải
Số tiền lãi trong 12 tháng là:
1000000.0,58%.12=69600(đồng)
Số tiền cả vốn lẫn lãi trong 12 tháng bố
Lan lĩnh được là:
1000000+69600=1069600(đồng)
Hoạt động 3: Dạng toán dùng máy tính bỏ túi để tính phần trăm của các số cho
trước. ( 15’)
Bài 120/52 (Sgk)
GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ
túi để tính
Gọi một học sinh lên bảng trình bày

Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét
Bài 124/53 (sgk)
Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để
kiểm tra lại kết quả của bài 123
Bài 120/sgk
HS nghe hướng dẫn
Một học sinh lên bảng làm
a) 3,7%.13,5= 0,4995
b) 6,5%. 52.61= 3,41965
c) 17%. 2534=430,78
29%.2534=734,86
47%.2534=1190,98
d) 48%. 264 =126,72
48%. 395 =189,6
48%. 1836 =881,28
Hs sử dụng máy tính để tính
Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà(3’)
Củng cố:+Gv viên củng cố lại kiến thức bài
học tìm giá trị phân số của một số cho trước để
khắc sâu cho học sinh
HDVN:- Xem lại các bài tập đã giải.
- Hoàn thiện các bài trong SBT
- Xem trước bài: Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
HS đứng tại chỗ trả lời
Ghi bài tập về nhà
104
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 97
:

TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến Thức:
Học sinh hiểu được quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó.
2. Kĩ năng:
Vận dụng quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó để giải các
bài toán liên quan.
3. Thái độ:
Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị
1.GK, Bảng phụ.
2.SGK, Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra- tạo tình huống học tập(8’)
GV gọi một học sinh lên bảng:
Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước
ta làm như thế nào?
AD: Tìm a) 60% của 85
b)
3
4
của
1
4
8

ĐVĐ: Biết 60% của một số là 24. Hỏi số đó là
bao nhiêu?

Một học sinh lên bảng trả lời và làm
bài
Cả lớp cùng làm và nhận xét
Hoạt động2: . Ví dụ. (17 Phút)
*GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK- trang
53, 54 và tóm tắt bài.
*GV: Gợi ý.
Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
- Viết biểu thức tính ra được 27 học sinh ?.
GV: Gọi số hs của lớp 6A là x. Theo bài ra ta
có được điều gì?
*GV: Khi đó ta tìm x như thế nào ?
Hãy tìm x?
*GV: Nhận xét .
1. Ví dụ
*HS :
5
3
lớp 6A = 27 bạn.
Lớp 6A = ? học sinh.
Giải:
Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
Khi đó:
5
3
. x = 27 (học sinh)
suy ra: x = 27 :
5
3


x =27 .
45
3
527
3
5
==
.
(học sinh)
Trả lời:Số học sinh là 6Alà:45 học sinh
105
Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 5 tháng 4 năm 2010
Hoạt động 3: Hình thành quy tắc (15’)
*GV : Nếu
n
m
của một số x mà bằng a, thì số
x đó tìm như thế nào ?.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
*GV : - Yêu cầu học sinh dưới lớp làm và
nhận xét.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350
lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước
bằng
20
13
dung tích bể. Hỏi bể này chứa được
bao nhiêu lít nước ?.

*GV: - Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
- Nhận xét và đánh giá các nhóm.
2) Quy tắc:
Muốn tìm một số biết
n
m
của nó
bằng a, ta tính a :
n
m
(m, n

N
*
)
?1HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện
a, Gọi x là số cần tìm x > 14.
Khi đó :
7
2
. x = 14

x=14 :
7
2


x = 14 .
2
7


x = 49
b, Gọi y là số cần tìm.
Khi đó :
5
2
3
. y =
3
2−
Hay
5
17
.y =
3
2−


y =
3
2−
:
5
17

y =
3
2−
.
17

5
=
51
10−
?2.Gọi x là thể tích của bể chứa đầy
nước (x > 350 ).
Khi lấy 350 lít nước thì lúc này thể tích
nước còn lại là : x - 350 ( lít ).
Mặt khác theo bài ra :
Thể tích nước còn lại sau khi lấy 350
lít là :
x.
20
13
( lít ).Do đó ta có :
x - 350 =
x.
20
13

x -
x.
20
13
= 350

20
7 x
= 350


x = 350 :
20
7

x = 350 .
7
20
= 1000 ( lít ).
Hoạt động 4: Củng cố - HDVN(5’)
Củng cố: Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc.
Em có nhận xét gì về hai bài toán đã học?
HDVN: Về nhà làm các bài tập còn lại trong
sgk và các bài tập trong sách bài tập.
HS nhắc lại quy tắc.
HS: Hai bài toán ngược nhau
Ghi bài tập về nhà
106

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×