Câu 1(2đ). Tìm các giới hạn sau:
3 2
2
2
2
21 12 9 11
5 6
4
x
x
a) lim( x x x )
x x
b) lim
x
+
+
Câu 2 (3đ). Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
3 2
1
5 3 7 3
3 4
2 5
2 1 5 2 3
a) y x x x x
x
x
b) y
x
c) y sin( x ) cos x tanx
= + +
+
=
= + +
Câu 3 (2đ). Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng cong (C):
3
2
3 2
3
x
y x x= +
.
a) Tại điểm có hoành độ x
0
= 3 ;
b) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2.
Câu 4 (3đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a;
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gọi I, J lần lợt là trung điểm các
cạnh SB và SD ;
a) Chứng minh rằng: SAB, SAD là các tam giác vuông cân và SBC, SCD là
các tam giác vuông ;
b) Chứng minh IJ vuông góc với mặt phẳng (SAC) ;
c) Chứng minh AI và AJ cùng vuông góc với SC.
HếT
Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:
; Lớp:
Sở GD & ĐT
Trờng THPT
búa
đáp án và Thang điểm đề THI hkiI
năm học 2009-2010
Môn: Toán 11
câu Đáp án
thang
điểm
Câu 1
(2đ)
3 2 3
2 3
12 9 11
21 12 9 11 21
x x
a) lim( x x x ) lim x ( )
x
x x
+ = +
1đ
Sở GD & ĐT
Trờng THPT
búa
Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Vì
3
=
x
lim x
và
2 3
12 9 11
21 21 0
x
lim( )
x
x x
+ = >
3
2 3
12 9 11
21
+ =
x
lim x ( )
x
x x
;Vậy:
3 2
21 12 9 11
+ =
x
lim( x x x )
2
2
2 2 2
5 6 2 3 3 1
2 2 2 4
4
x x x
x x (x )(x ) x
b) lim lim lim
(x )(x ) x
x
+
= = =
+ +
1đ
Câu 2
(3đ)
2
2
1 1
15 6 7
2
a) y' x x
x
x
= + + +
1đ
2
2 2
3 4 2 5 3 4 2 5
2 5
3 2 5 2 3 4 7
2 5 2 5
( x )'( x ) ( x )( x )'
b) y'
( x )
( )( x ) ( x )
( x ) ( x )
+ +
=
+
= =
1đ
2
3
2 2 1 2 5 2= +c) y' cos( x ) sin x
cos x
1đ
Câu 3
(2đ)
a) - Với
0 0
3 3 7x y y( )= = =
. Suy ra tiếp điểm
0
3 7M ( ; )
- Ta có
2
2 3y' x x= +
, hệ số góc của tiếp tuyến tại
0
3 7M ( ; )
là y(3) = 6.
- Vậy phơng trình tiếp tuyến của đờng cong (C) tại
0
3 7M ( ; )
là:
y 7 = 6(x 3)
y = 6x 11.
1đ
b) Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 nên hoành độ của tiếp điểm là
nghiệm của phơng trình:
2y'(x) =
Ta có:
2 2
2 2 3 2 1 0 1y'(x) x x (x ) x= + = = =
- Với
1
1 1
3
x y y( )= = =
. Suy ra tiếp điểm
1
1
1
3
M ( ; )
.
- Vậy phơng trình tiếp tuyến của đờng cong (C) tại
1
1
1
3
M ( ; )
là:
y 1/3 = 2(x 1)
y = 2x 5/3.
1đ
Câu 4
(3đ)
a) Ta có: SA
(ABCD) suy ra: SA
AB, SA
AD (1)
Mặt khác: SA = AB = AD = a (2)
Từ (1) & (2) suy ra SAB, SAD là các tam
giác vuông cân tại A.
Ta có:
BC SA (Vỡ SA (ABCD))
BC AB (Vỡ ABCD l hỡnh vuụng)
BC (SAB) BC SB
Từ đó suy ra SBC là tam giác vuông tại B
Tơng tự ta cũng có
CD SA
CD AD
CD (SAD) CD SD
1đ
Tõ ®ã suy ra SCD lµ tam gi¸c vu«ng t¹i D.
b) Trong SBD cã IJ lµ ®êng trung b×nh
IJ / / BD⇒
(3)
MÆt kh¸c:
BD SA (Vì SA (ABCD))
BD AC (Vì ABCDlà hình vuông)
⊥ ⊥
⊥
BD (SAC)⇒ ⊥
(4)
Tõ (3) & (4) suy ra
IJ (SAC)⊥
.
1®
c) Ta cã:
AI SB(gt)
AI (SBC) AI SC
AI BC(VìBC (SAB))
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
⊥ ⊥
T¬ng tù, ta cã:
AJ SD(gt)
AJ (SCD) AJ SC
AJ CD(VìCD (SAD))
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
⊥ ⊥
1®