L¹i v¨n h¹nh – thpt giao thủ c
Lo¹i 1:cÊu t¹o vµ n¨ng lỵng
1. CÊu t¹o h¹t nh©n
- XÐt h¹t nh©n
A
Z
X
khèi lỵng m
X
, cã cÊu t¹o gåm: Z h¹t pr«t«n, N = A – Z h¹t n¬r«n , A_sè khèi
- Sè h¹t nh©n cã trong m (g) nt : N
hn
=
m
µ
N
A
víi
µ
_khèi lỵng mol ; N
A
= 6,023.10
23
_sè Av«ga®r«
2. N¨ng lỵng h¹t nh©n
- Tỉng khèi lỵng c¸c nucl«n khi cha liªn kÕt thµnh h¹t nh©n X lµ : m
0
= Z.m
P
+ N.m
N
+ Khèi lỵng ªlectr«n: m
e
= 9,1.10
31
kg = 0,00055 u
+ Khèi lỵng pr«t«n: m
P
= 1,6726210
-27
kg =1,0073 u
+ Khèi lỵng n¬tr«n: m
N
= 1,67493.10
-27
kg =1,0087 u
1u = 1,66055.10
-27
kg = 931MeV/c
2
- Khi c¸c nucl«n liªn kÕt thµnh h¹t nh©n X cã ®é hơt khèi:
∆
m = m
0
– m
X
= Z.m
P
+ N.m
N
– m
X
> 0
- Do vËy n¨ng l¬ng W
lk
=
∆
m.c
2
®ỵc gäi lµ n¨ng lỵng liªn kÕt h¹t nh©n
- N¨ng lỵng liªn kÕt riªng: W
r
=
lk
W
A
. N¨ng lỵng liªn kÕt riªng cµng lín h¹t nh©n cµng bỊn v÷ng( h¹t nh©n cã sè khèi tho¶
m·n : 50 <A<95 rÊt bỊn v÷ng)
- §éng n¨ng cđa vËt : W
®
=
∆
E =
∆
m. c
2
= (Z.m
P
+ N.m
N
– m
X
) . c
2
iv. vËn dơng
Câu 1. Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc
A. số khối B. nguyên tử số
C. năng lượng liên kết D. số các đồng vò
Câu 2 . Lực hạt nhân là
A . lực tónh điện . B . lực liên kết giữa các nơtron .
C . lực liên kết giữa các prôtôn . D . lực liên kết giữa các nuclôn .
Câu 3. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A . 10
-3
− 10
-8
m B . 10
-6
− 10
-9
m C . 10
-14
− 10
-15
m D . 10
-16
− 10
-20
m
Câu 4 Chọn câu đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
A. Gồm Z prôtôn và Z electôn B. Gồm Z prôtôn và ( A –Z) nơtrôn.
C. Gồm Z electrôn và (A – Z) nơtrôn D. A, B, C đều đúng.
Câu 5 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A . các prôtôn B . các nơtron C . các nuclôn D . các êlectrôn
Câu 19. Các hạt nhân đồng vò có
A . cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron . B . cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn .
C . cùng số prôtôn và cùng số khối. D . cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron .
Câu 6. Đơn vò khối lượng nguyên tử là
A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô . B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn . D .
12
1
khối lượng nguyên tử cacbon 12 (
C
12
6
).
Câu 7. Hạt α là hạt nhân của nguyên tử:
A.
H
2
1
B.
H
3
1
C.
He
3
2
D.
He
4
2
Câu 8.Chọn câu sai:
A.Một mol ngun tử (phân tử) gồm N
A
ngun tử (phân tử) N
A
= 6,022.10
23
B.Khối lượng của một ngun tử Cacbon bằng 12g
C.Khối lượng của một mol N
2
bằng 28g D. Khối lượng của một mol ion H
+
bằng 1g
Câu 9. Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
A.
7
3
Li
B.
4
3
Li
C.
3
4
Li
D.
3
7
Li
Câu 10. Hạt nhân ngun tử
235
92
U
có bao nhiêu notron và proton
A. Z = 92; N = 143 B. Z = 143; N = 92 C. Z = 92; N = 235 D. Z = 235; N = 93
Câu 11. H¹t
4
2
He
cã khèi lỵng 4,0015 u. TÝnh n¨ng lỵng to¶ ra khi t¹o thµnh 1 mol Heli. Cho biÕt sè
A-v«-ga-®r« N
A
= 6,022.10
23
/mol
A.2,73.10
12
J B.3,73.10
12
J C.2,63.10
12
J D. 2,43.10
12
J
Câu 12. N¨ng lỵng liªn kÕt cđa
20
10
Ne
lµ 160,64 MeV. X¸c ®Þnh khèi lỵng cđa nguyªn tư
20
10
Ne
L¹i v¨n h¹nh – thpt giao thủ c
A. 19,99245 u B.17,99245 u C.20,99245 u D.18,99245 u
Câu 13. §ång vÞ
60
27
Co
cã khèi lỵng m
Co
= 55,94u; khèi lỵng m
p
= 1,007276u; m
n
= 1,008665u; lÊy 1u = 931MeV/c
2
,®é hơt khèi
vµ n¨ng lỵng liªn kÕt cđa
60
27
Co
lµ
A. ∆m = 4,542u vµ ∆E = 6,766.10
- 10
J B. ∆m = 2,542u vµ ∆E = 3,766.10
- 10
J
C. ∆m = 3,542u vµ ∆E = 5,766.10
- 10
J D. ∆m = 5,542u vµ ∆E = 7,766.10
- 10
J
Câu 14. TÝnh n¨ng lỵng liªn kÕt riªng cđa c¸c h¹t nh©n
14
7
N
,
56
26
Fe
,
238
92
U
? Cho biÕt c¸c khèi lỵng h¹t nh©n: m(
14
7
N
) = 13,9992
u; m(
56
26
Fe
) = 55,9207 u; m (
238
92
U
) = 238,0002 u
A. 7,5MeV; 8,83MeV; 7,6MeV B.7,0MeV; 8,63MeV; 7,6MeV
C.7,5MeV; 8,83MeV; 7,0MeV D.7,4MeV; 8,81MeV; 7,6MeV
Câu 15. Cho c¸c khèi lỵng cđa pr«t«n, n¬tr«n, h¹t nh©n Urani
234
92
U
, h¹t nh©n Thorium
230
90
Th
lÇn lỵt lµ 1,00730 u; 1,0087 u;
233,9904 u; 229,9737 u; 1u = 931MeV/c
2
. H¹t nh©n
234
92
U
vµ h¹t nh©n
230
90
Th
h¹t nµo bỊn v÷ng h¬n ?
A.
234
92
U
bỊn v÷ng h¬n
230
90
Th
B.
230
90
Th
bỊn v÷ng h¬n
234
92
U
C.
230
90
Th
Kh«ng bỊn v÷ng h¬n
234
92
U
D.
230
90
Th
;
234
92
U
nh nhau
Câu 16.Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
có khối lượng 2,0136u.Cho m
p
= 1,0078u,
m
n
= 1,0087u.
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
Câu 17. . Hạt
4
2
He
có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol Hêli.
Biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u
A.
25
17,1.10 MeV
B.
25
1,71.10 MeV
C.
25
71,1.10 MeV
D.
25
7,11.10 MeV
Câu 18. Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999 (u). Biết 1u = 1,66 .10
-24
g Số lượng phân tử nitơ có trong 1 gam
khí nitơ là
A . 215.10
21
B . 215.10
20
C . 43.10
20
D . 43.10
21
Câu 19. Khối lượng của hạt nhân
Li
7
3
là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron là
1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e
2
. Năng lương liên kết của hạt nhân
Li
7
3
là
A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)
Câu 20. Cho h¹t nh©n
4
2
He
cã khèi lỵng m
He
= 4,001506u; khèi lỵng m
p
= 1,00726u; m
n
= 1,008665u; lÊy 1u =
931,5MeV/c
2
,n¨ng lỵng liªn kÕt riªng lµ
A. 7,0827 MeV B. 9,073811MeV C. 6,073811MeV D. 7,6311MeV
Câu 21. Cho h¹t nh©n
12
6
C
cã khèi lỵng m
C
= 11,9967u; khèi lỵng m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; lÊy 1u = 931MeV/c
2
,n¨ng lỵng
liªn kÕt riªng lµ
A. 7,7 MeV B. 7,9 MeV C. 6,8 MeV D. 8,2 MeV
Câu 22. Cho h¹t nh©n
14
7
N
cã khèi lỵng m
N
= 13,9992u; khèi lỵng m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; lÊy 1u = 931MeV/c
2
,n¨ng lỵng
liªn kÕt riªng lµ
A. 6,9 MeV B. 7,8 MeV C. 7,2 MeV D. 7,5 MeV
Câu 23.Năng lượng liên kết riêng của
235
92
U
là 7,7MeV khối lượng hạt nhân U235 là:( m
p
=1,0073u; m
n
=1,0087u)
A. 234,0015u. B. 236,0912u. C. 234,9731u. D. 234,1197u.
Lo¹i 2:. Ph¶n øng h¹t nh©n
- Ph¶n øng h¹t nh©n cã d¹ng:
31 2 4
1 2 3 4
AA A A
Z Z Z Z
A B C D+ = +
- N¨ng lỵng trong ph¶n øng h¹t nh©n: M
0
= m
A
+ m
B
lµ tỉng khèi lỵng c¸c h¹t nh©n tríc ph¶n øng
M = m
C
+ m
D
lµ tỉng khèi lỵng c¸c h¹t nh©n sau ph¶n øng
+ NÕu M
0
> M th× ph¶n øng to¶ n¨ng lỵng:
2
0
( ).E M M c∆ = −
+ NÕu M
0
< M th× ph¶n øng thu n¨ng lỵng:
2
0
.E M M c∆ = −
- C¸c ®Þnh lt b¶o toµn
+ §Þnh lt b¶o toµn sè khèi: A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
+ §Þnh lt b¶o toµn ®iƯn tÝch: Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
+ §Þnh lt b¶o toµn n¨ng lỵng toµn phÇn E
oA
+ E
oB
+ K
A
+ K
B
= K
C
+ K
D
+ E
oC
+ E
oD
=>
∆
E + K
A
+ K
B
= K
C
+ K
D
víi
∆
E = ( E
oA
+ E
oB
) – (E
oC
+ E
oD
) ; K
A
,K
B
,K
C
,K
D
: ®éng n¨ng c¸c h¹t nh©n
Lại văn hạnh thpt giao thuỷ c
+ Định luật bảo toàn động lợng:
. . . .
A A B B C C D D
m v m v m v m v
+ = +
hay
A B C D
p p p p
+ = +
Nếu
A
v
= 0, ta có p
2
B
= p
2
C
+ p
2
D
+ 2p
C
.p
D
.cos
, với
là góc giữa
C
v
và
D
v
Thay p
2
= m
2
v
2
= 2m.K, ta đợc: m
B
K
B
= m
C
K
C
+ m
D
K
D
+ 2
C D C D
m m K K
cos
Nếu
A
v
= 0;
0
B
v
=
; ta có
C
p
+
D
p
hay p
C
= p
D
m
C
.K
C
= m
D.
K
D
Trắc nghiệm
*Hạt nhân
4
2
He
có động năng 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng:
4
2
He
+
27
13
Al
30
15
P
+
1
0
n
Cõu 1 . Phản ứng toả hay thu năng lợng, bao nhiêu? :
A. thu 1,7MeV; B. thu 2,7MeV; C. toả 2,7MeV; D. toả 1,7MeV;
Cõu 2 . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng một vận tốc, tính động năng của chúng. Biết các khối lợng hạt nhân
m
He
= 4,0015u; m
Al
= 26,97435u; m
P
= 29,97005u
A. W
P
= 0,387MeV, W
n
= 0,013MeV B.W
P
= 0,378MeV, W
n
= 0,13MeV
C.W
P
=0,37MeV, W
n
= 0,03MeV D. W
P
= 0,87MeV, W
n
= 0,013MeV
*. Ngời ta dùng prôtôn có động năng K
P
=1,60MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
7
3
Li
và thu đợc hai hạt giống nhau có cùng động
năng
Cõu 3. Tính động năng K của mỗi hạt
A. K
6,5 MeV B. K
9,0 MeV C. K
9,5 MeV D. K
7,5 MeV
Cõu 4. Phản ứng hạt nhân này toả hay thu bao nhiêu năng lợng? Năng lợng này có phụ thuộc vào động năng của prôtôn không?
Cho m
P
=1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
He
= 4,0015u; u= 1,66055.10
-27
kg=931MeV/c
2
A. toả
15,41MeV; không phụ thuộc B. toả
15,41MeV; phụ thuộc
C. toả
17,41MeV; không phụ thuộc D. toả
17,41MeV; phụ thuộc
Cõu 5. Cho phản ứng hạt nhân:
3
1
T
+ X
4
2
He
+
1
0
n
+ 17,6MeV
Tính năng lợng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp đợc 1 gam Hêli
A.
2,24.10
11
J B.
4,24.10
11
J C.
4,14.10
11
J D.
4,0510
11
J
Cõu 6. Phản ứng
6
3
Li
+
1
0
n
3
1
T
+
4
2
He
toả ra 4,8MeV. Giả sử động năng các hạt ban đầu không đáng kể, tính động năng
các hạt sinh ra
A.W
T
= 2,54MeV; W
He
= 2,06MeV B.W
T
= 2,74MeV; W
He
= 2,36MeV
C.W
T
= 2,54MeV; W
He
= 2,36MeV D.W
T
= 2,74MeV; W
He
= 2,06MeV
Cõu 7. Khi bn phỏ ht nhõn
14
7
N
bng cỏc ht
4
2
He
cú phng trỡnh phn ng sau :
14 4 18 17 1
7 2 9 8 1
N He F O H+ +
.
Tớnh xem nng lng trong phn ng ny ta ra hoc thu vo bao nhiờu. Cho m
N
= 13,999275u;
4,001506
He
m u=
, m
O
=
16,994746u; m
H
= 1,007276u
A. Ta : 115,5MeV B. Ta : 11,55MeV C. Thu : 1,155MeV D.Thu : 11,55MeV
Cõu 8. Ht
4
2
He
cú ng nng
3,51
He
K MeV=
bay n p vo ht nhõn Nhụm (Al) ng yờn gõy ra phn ng
4 27 30
2 13 15
He Al P X+ +
. Gi s hai ht sinh ra cú cựng ng nng. Tớm vn tc ca ht nhõn photpho v ht nhõn X. Bit rng
phn ng thu vo nng lng 4,176.10
-13
J. Cú th ly gn ỳng khi lng ca cỏc ht sinh ra theo s khi m
P
= 30u v m
X
= 1u
A. v
p
= 7,1.10
6
m/s; v
X
= 3,9.10
6
m/s B. v
p
= 1,7.10
6
m/s; v
X
= 9,3.10
5
m/s
C. v
p
= 7,1.10
6
m/s; v
X
= 3,9.10
5
m/s D. v
p
= 1,7.10
6
m/s; v
X
= 9,3.10
6
m/s
Cõu 9. Ht
4
2
He
cú khi lng 4,0015u. Tớnh nng lng ta ra khi cỏc nuclon to thnh 1 mol Hờli.
Bit m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u
A.
25
17,1.10 MeV
B.
25
1,71.10 MeV
C.
25
71,1.10 MeV
D.
25
7,11.10 MeV
Cõu 10.Cho các phản ứng hạt nhân:
23
11
Na
+
1
1
H
X +
20
10
Ne
( 2 )
37
17
Cl
+ X
1
0
n
+
37
18
Ar
(3)
. Trong các phản ứng ( 2) và ( 3) phản ứng nào thuộc loại toả và phản ứng nào thuộc loại thu năng
lợng?Tính năng lợng toả hoặc thu vào đó ra eV. Cho khối lợng của các hạt
23
11
Na
: 22,983734u
37
17
Cl
: 36,956563u ;
37
18
Ar
: 36,956889u ;
1
1
H
: 1,007276u ;
4
2
He
: 4,001506u ;
20
10
Ne
: 19,986950u
Lại văn hạnh thpt giao thuỷ c
1
0
n
:1,008670u ; 1u= 1,66055.10
-27
kg=931MeV/c
2
A. (2)toả
2,38MeV; (3) thu
1,6MeV B. (2)thu
2,38MeV; (3) thu
1,6MeV
C. (2)toả
2,38MeV; (3) toả
1,6MeV D. (2)toả
2,38MeV; (3) thu
1,0MeV
Cõu 11. Trong phản ứng
9
4
Be +
4
2
He
1
0
n + X, hạt nhân X là
A.
12
6
C B.
4
2
He C.
1
0
n D- Một hạt khác.
Cõu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng hạt nhân ?
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lợng.
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn diện tich.
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lợng và năng lợng.
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối.
Cõu 13. Cho phơng trình phản ứng :
1
1
A
Z
A +
2
2
A
Z
B =
3
3
A
Z
C +
4
4
A
Z
D, Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn số khối
và định luật bảo toàn điện tích
A. A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
B. Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
C. A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4
= 0 D. Z
1
+ Z
2
- Z
3
- Z
4
= 0
Cõu 14.Cho phơng trình phản ứng :
1
1
A
Z
A +
2
2
A
Z
B =
3
3
A
Z
C +
4
4
A
Z
D, Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động
lợng và định luật bảo toàn năng lợng
A. P
A
+ P
B
= P
C
+ P
D
B. m
A
.c
2
+ K
A
+ m
B
.c
2
+ K
B
= m
C
.c
2
+ K
C
+ m
D
.c
2
+ K
D
C.
P
A
+
P
B
=
P
C
+
P
D
=
0
D. m
A
.c
2
+ m
B
.c
2
+ = m
C
.c
2
+ m
D
.c
2
Cõu 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân toả năng lợng
A. Phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lợng nếu tổng khối lợng các hạt trớc phản ứng nhỏ hơn tổng khối lợng các hạt sau phản ứng.
B. Phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lợng nếu tổng khối lợng các hạt trớc phản ứng lớn hơn tổng khối lợng các hạt sau phản ứng.
C. Năng lợng toả ra của một phản ứng luôn tồn tại dới dạng nhiệt.
D. A, B và C đều đúng.
Cõu 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân toả năng lợng
A. Phản ứng toả năng lợng luôn đi kèm với các hạt nhân có số khối lớn.
B. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lợng.
C. Phản ứng nhiệt hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lợng.
D. A hoặc B hoặc C đúng.
Cõu 17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân thu năng lợng ?
A. Phản ứng hạt nhân sẽ thu năng lợng nếu tổng khối lợng các hạt trớc phản ứng lớn hơn tổng khối lợng các hạt sau phản ứng.
B. Phản ứng hạt nhân sẽ thu năng lợng nếu tổng khối lợng các hạt trớc phản ứng nhỏ hơn tổng khối lợng các hạt sau phản ứng.
C. Năng lợng thu vào của một phản ứng luôn tồn tại dới dạng nhiệt.
D. A, B và C đều đúng.
Cõu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân hạch
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lợng.
B. Sự phân hạch là hiện tợng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
C. Trong sự phân hạch, nơtrôn chậm dễ hấp thụ hơn các nơtrôn nhanh.
D. A hoặc B, hoặc C đúng.
Cõu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân dây chuyền
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.
B. Khi hệ số nhân nơtrôn lớn hơn 1, con ngời không thể khống chế đợc phản ứng dây chuyền.
C. Khi hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1, con ngời có thể khống chế đợc phản ứng dây chuyền.
D. A hoặc B hoặc C đúng.
Cõu 20 Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra
A. Hệ số nhân nơtrôn lớn hơn hoặc bằng 1. B. Hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1.
C. Hệ thống phải nằm trong trạng thái dới hạn. D. Toàn bộ số nơtrôn sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.
Cõu 21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhà máy điện nguyên tử
A. Trong lò phản ứng của nhà máy điện nguyên tử, phản ứng phân hạch dây chuyền đợc khống chế ở mức tới hạn.
B. Chất làm chậm có tác dụng biến nơtrôn nhanh thành nơtrôn chậm.
C. Thanh điều khiển có tác dụng điều chỉnh hệ số nhân nơtrôn.
D. A, B và C đều đúng.
Loa i iii. Hiện tợng phóng xạ
i. Tóm tắt lý thuyết
1. Xét sự phóng xạ: X
Y + C X: là hạt nhân phóng xạ ( hạt nhân mẹ ) Y: là hạt nhân tạo thành sau phóng xạ ( hạt nhân
con )
C: là tia phóng xạ
Lại văn hạnh thpt giao thuỷ c
2. Các loại tia phóng xạ: có 3 loại tia phóng xạ
- Tia
: là hạt nhân Hêli (
4
2
He
)
- Tia
: gồm + tia
0
1
( )e
là dòng các êlectrôn mang điện tích âm
+ tia
0
1
( )e
+
+
là dòng các êlectrôn dơng hay pôzitrôn
- Tia
là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (
11
10 m
<
)
3. Định luật phóng xạ tự nhiên
a. Định luật phóng xạ : Số hạt còn lai: N = N
0
e
-
t
- Số hạt nhân bị phân rã:
0 0
(1 )
t
N N N N e
= =
, N
0
_ số hạt ban đầu,
_ hằng số phóng xạ ;
T_chu kì bán rã và
=
ln 2
T
- Khối lợng còn lại: m = m
0
e
-
t
- Khối lợng đã bị phân rã:
0 0
(1 )
t
m m m m e
= =
m
0
: khối lợng ban đầu
b. Độ phóng xạ: Đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của hạt nhân và đo bằng số phân rã trong một giây
=>
0
( )
t
dN
H N t H e
dt
= = =
; H
0
=
0
N
_độ phóng xạ ban đầu ; H: độ phóng xạ ở thời điểm t
- Cân bằng phóng xạ của hai chất phóng xạ: H
1
= H
2
1
N
1
=
2
N
2
- Đơn vị độ phóng xạ là : Becơren(Bq) => Bq = 1 phân rã / giây hoặc Curi (Ci) => 1Ci = 3,7.10
10
Bq
c. Định tuổi của mẫu chất phóng xạ:
0
N
N
= e
-
t
0
1
ln
N
t
N
=
ữ
d. Phần trăm số hạt nhân, khối lợng, - Phần trăm số hạt nhân bị phân rã :
N
N
- Phần trăm khối lợng bị phân ra :
m
m
II. bài tập vận dụng
Cõu 1: Ht nhõn
232
90
Th
sau quỏ trỡnh phúng x bin thnh ng v ca
208
82
Pb
. Khi ú, mi ht nhõn Thụri ó phúng ra bao nhiờu
ht
v
A. 5
v 4
B. 6
v 4
C. 6
v 5
D. 5
v 5
.Cõu 2 : Cht phúng x
131
53
I
sau 48 ngy thỡ phúng x gim bt 87,5%. Tớnh chu kỡ bỏn ró ca iụt
A. 4 ngy B. 8 ngy C. 12 ngy D. 16 ngy
Cõu 3: Mt cht phúng x sau 10 ngy ờm gim i
3
4
khi lng ban u ó. Tớnh chu kỡ bỏn ró
A. 20 ngy B. 5 ngy C. 24 ngy D. 15 ngy
Cõu 4: Cú 100g
131
53
I
. Bit chu kỡ bỏn ró ca iụt trờn l 8 ngy ờm. Tớnh khi lng cht iụt cũn li sau 8 tun l
A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g
.Cõu 5: Tỡm phúng x ca 1g
226
83
Ra
, bit chu kỡ bỏn ró l 1622 nm ( 1 năm bằng 365 ngày)
A. 0,976Ci B. 0,796Ci C. 0,697Ci D. 0,769Ci
Cõu 6: Bit sn phm phõn ró ca
238
U
l
234
U
, nú chim t l 0,006% trong qung U t nhiờn khi cõn bng phúng x c
thit lp. Tớnh chu kỡ bỏn ró ca
234
U
. Cho chu kỡ bỏn ró ca
238
U
l 4,5.10
9
nm
A. 27.10
5
nm B. 2,7.10
5
nm C. 72.10
5
nm D. 7,2.10
5
nm
.Cõu 7: Mt cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 20 ngy ờm. Hi sau bao lõu thỡ 75% ht nhõn b phõn ró
A. 20 ngy B. 30 ngy C. 40 ngy D. 50 ngy
Cõu 8 :
238
92
U
sau bao nhiờu ln phúng x
v
thỡ bin thnh
206
82
Pb
A. 6
, 8
B. 8
, 6
+
C. 8
, 6
D. 6
, 8
+
Dựng bi tr li cho cỏc cõu 9, 10, 11 . Ban u cú 5g
222
86
Ra
l cht phúng x vi chu kỡ bỏn ró
T = 3,8 ngy. Hóy tớnh
Cõu 9: S nguyờn t cú trong 5g Radon
Lại văn hạnh thpt giao thuỷ c
A. 13,5.10
22
nguyờn t B. 1,35.10
22
nguyờn t C. 3,15.10
22
nguyờn t D. 31,5.10
22
nguyờn t
Cõu 10: S nguyờn t cũn li sau thi gian 9,5 ngy
A. 23,9.10
21
nguyờn t B. 2,39.10
21
nguyờn t C. 3,29.10
21
nguyờn t D. 32,9.10
21
nguyờn t
Cõu 11: phúng x ca lng Radon núi trờn lỳc u v sau thi gian trờn
A. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 13,6.10
5
Ci B. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 16,3.10
5
Ci
C. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 1,36.10
5
Ci D. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 3,16.10
5
Ci
*Dựng bi tr li cho cỏc cõu 12, 13 v 14 : ng v
24
11
Na
l cht phúng x
to thnh ng v ca Magiờ.Mu
24
11
Na
cú khi lng ban u m
0
= 0,24g. Sau 105 gi, phúng x ca nú gim i 128 ln
Cõu 12: ng v ca Magiờ l
A.
25
12
Mg
B.
23
12
Mg
C.
24
12
Mg
D.
22
12
Mg
Cõu 13: Tỡm chu kỡ bỏn ró v phúng x ban u ca mu ra n v Bq
A. T = 1,5 gi, H
0
= 0,77.10
17
Bq B. T = 15 gi, H
0
= 7,7.10
17
Bq
C. T = 1,5 gi, H
0
= 7,7.10
17
Bq D. T = 15 gi, H
0
= 0,77.10
17
Bq
Cõu 14: Chn cõu ỳng. Cht phúng x
210
82
Po
cú chu kỡ bỏn ró 138 ngy. Tớnh khi lng Poloni cú phúng x l 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
.Cõu 15: Ht nhõn
24
11
Na
phõn ró
v bin thnh ht nhõn
A
Z
X
vi chu kỡ bỏn ró l 15gi. Lỳc u mu Natri l nguyờn cht.
Ti thi im kho sỏt thy t s gia khi lng
A
Z
X
v khi lng natri cú trong mu l 0,75. Hóy tỡm tui ca mu natri
A. 1,212gi B. 2,112gi C. 12,12gi D. 21,12 gi
Cõu 16: Cht phúng x
210
Po
cú chu kỡ bỏn ró T = 138 ngy. Tớnh gn ỳng khi lng Poloni cú phúng x 1Ci. Sau 9
thỏng thỡ phúng x ca khi lng poloni ny bng bao nhiờu?
A. m
0
= 0,222mg; H = 0,258Ci B. m
0
= 2,22mg; H = 2,58Ci
C. m
0
= 0,222mg; H = 2,5C8i D. m
0
= 2,22mg; H = 0,258Ci
Cõu 17: Chn cõu ỳng. Tớnh tui ca mt cỏi tng g bng phúng x
ca nú bng 0,77 ln phúng x ca mt khỳc
g cựng khi lng va mi cht. ng v
14
C cú chu kỡ bỏn ró T = 5600 nm
A. 1212 nm B. 211200 nm C. 2112 nm D. 12120 nm
Cõu 18: Chn cõu ỳng. Cht phúng x
131
53
I
sau 24 ngy thỡ phúng x gim bt 7,5% lỳc u cú 10g Iụt. Tớnh phúng x
ca lng Iụt ny vo thi im t = 24 ngy
A. 5,758.10
14
Bq B. 5,758.10
15
Bq C. 7,683.10
15
Bq D. 7,558.10
15
Bq
Cõu 19: Chất phóng xạ
60
Co có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Ban đầu có 1 kg chất ấy, tính khối lợng còn lại sau 10 năm. Sau
bao nhiêu năm thì còn lại 0,1kg?
A: m = 0,27 kg; 17,7 năm B: m = 0,2 kg; 17,7 năm C: m = 0,27 kg; 17,0 năm D: m = 0,17 kg; 17,7 năm
Cõu 20: Xác định hằng số phóng xạ của
55
Co biết số nguyên tử của đồng vị ấy cứ mỗi giờ giảm đi 3,8%
A.
= 0,01h
-1
B.
= 0,04h
-1
C.
= 0,03h
-1
D.
= 0,05h
-1
Cõu 21 : Tính chu kì bãn rã của thôri, biết rằng sau 100 ngày độ phóng xạ của nó giảm đi 1,07 lần
A.T = 1003 ngày B: T = 1063 ngày C: T = 1023 ngày D. T = 1093 ngày
Cõu 22: Urani (
238
90
)U
có chu kì bán rã là 4,5.10
9
năm. Khi phóng xạ
, urani biến thành thori
234
90
( )Th
. Hỏi có bao nhiêu gam
thôri đợc tạo thành trong 23,8g urani sau 9.10
9
năm?
A: 15,53 (g) B : 12,53 (g) C: 11,53 (g) D: 17,53 (g)
Cõu 23: Chất Pôlôni
210
84
Po
có chu kì bán rã là 140 ngày đêm.
Sau 280 ngày đêm có bao nhiêu nguyên tử pôlôni trong 2,1 mg bị phân rã?. Độ phóng xạ của lợng pôlôni còn lại là bao nhiêu?
A: 1. 4,5.10
18
; . 2,3 Ci B: 1. 4,5.10
18
; . 2,0 Ci C: 1. 4,0.10
18
; . 2,3 Ci D: 1. 3,5.10
18
; . 2,3 Ci
Cõu 24. Trong các mẫu quặng urani, ngời ta thấy có lẫn chì
206
Pb
cùng với
238
U
. Chu kì bán rã của
238
U
là 4,5.10
10
năm. Hãy
tính tuổi của quặng trong các trờng hợp:. Tỉ lệ khối lợng tìm thấy là cứ 1g Pb thì có 5g U .
A. 1,35.10
10
năm B. 1,35.10
10
năm c. 1,35.10
10
năm D. 1,35.10
10
năm