Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II 08 - 09
Lớp: Môn: Khoa học - Lớp: 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi :
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:.
GK1:
GK2:
Giám thi 1:
Giám thị 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
*Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu1: Trong không khí, thành phần nào sau đây cần thiết cho việc hô hấp của các động vật
sồng trên Trái Đất?
A. Khí Ô-xi
B. Khí Ni-tơ
C. Khí Các - bô-nic
D. Hơi nớc
Câu 2: Con ngời rất quan tâm đến vấn đề ô nhiễm không khí , vì:
A. Ô nhiễm không khí cần cho sự sống
B. Hành tinh nào cũng cần phải có không khí
C. Ô nhiễm không khí sẽ huỷ hoại sự sống trên Trái Đất
Câu 3: Trong các nguồn gây ô nhiễm không khí dới đây, nguồn nào không phải do con ngời
gây nên?
A. Khói bụi và khí thải từ các phơng tiện giao thông
B. Núi lửa
C. Khói, khí độc từ các nhà máy.
Câu 4: Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng
B. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật
C. Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó chiếu vào mắt ta
D. Khi vật đợc chiếu sáng.
Câu 5: Vật nào sau đây tự phát sáng?
A. Mặt Trời
B. Mặt Trăng
C. Trái Đất
D. Đèn pin
Câu6: Giai đoạn nào sau đây cây lúa cần ít nớc nhất?
A. Khi lúa mới cấy
B. Khi lúa đẻ nhánh
C. Khi lúa trổ bông
D. Khi lúa chín
Câu7: Trong quá trính quang hợp, thực vật thải ra khí nào?
A. Khí Ô - xi
B. Khí Ni - tơ
C. Khí Các- bô - nic
Câu 8: Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào?
A. Khí Ni -tơ
B. Khí Ô- xi
C. Khĩ Các-bô-nic
Câu 9 : Lấy một cái cốc khô rồi cho vào cấc mấy cục nớc đá.Sau một lát, sờ vào bên ngoài
thành côc ta thấy ớt.Theo em, nhận định nào dới đây là đúng?
A. Nớc đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc.
B. Hơi nớc trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngng tụ lại.
C. Nớc đá thấm từ trong cốc ra ngoài.
Câu 10: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên thờng đợc bắt đầu bằng:
A. Vi khuẩn
B. Thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật ăn cỏ
II/ Phần bài tập tự luận.( 5 điểm)
Câu1: ( 1,0điểm) Nêu các yếu tố để thực vật có thể sống và phát triển bình thờng.
Câu 2: ( 2.0 điểm). Xếp các động vật sau đây vào 2 nhóm dựa vào thức ăn của chúng và đặt
tên cho mỗi nhóm.
Trâu, gà, bò, thỏ, heo, mèo, hơu, chó, nai. sóc.
Câu 3 : ( 2.0 điểm) Điền vào chỗ trống còn thiếu trong sơ đồ nói về quá trình quang hợp và
hô hấp của thực vật cho hoàn chỉnh.
Hô hấp Quang hợp
Lấy vào Thải ra Thời gian xảy ra Lấy vào Thải ra Thời gian xảy ra
.
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II- 08-09
Lớp: Môn: Lịch sử - Lớp: 4
( Đề c h ẵ n) Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
GK1:
GK2:.
Giám thi 1:
Giám thi 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1:Ai là ngời chỉ huy nghĩa quan Lam Sơn mai phục giặc ở Chi Lăng?
A. Trần Thủ Độ
B. Trần Hng Đạo
C. Nguyễn Trãi
D. Lê Lợi.
Câu2: Thời Hậu Lê, nớc ta có tên là gì?
A. Đại Cồ Việt
B. Đại Việt
C. Vạn Xuân
D. Đại Ngu
Câu3: Thời Hậu Lê đã ban hành bộ luật nào dới đây?
A. Bộ luật Gia Long
B. Bộ luật Hình th
C. Bộ luật Hồng Đức
Câu4: Đến thời nào, giáo dục đợc phát triển và chế độ đào tạo mới đợc qui định chặt chẽ trong
các thời dới đây:
A. Thời Lý
B. Thời Trần
C. Thời Hậu Lê
D. Thời Đinh
Câu5: Thời Trịnh - Nguyễn phân tranh, đất nớc ta bị chia cắt bởi ranh giới nào sau đây?
A. Sông Gianh
B. Sông Bến Hải
C. Đèo Ngang
Câu6: Năm 1786, sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, làm chủ toàn bộ vùng đất Đàng
Trong, Nguyễn Huệ đã quyết dịnh việc gì sau đây?
A. Lên ngôi Hoàng đế, kéo quan ra bắc đánh quân Thanh.
B. Tiến quân ra Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
C. Tiến quân vào Nam, xây dựng chính quyền riêng cho vững mạnh.
Câu7: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhàm mục đích gì?
A. Phát triển kinh tế
B. Bảo vệ chính quyền
C. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc
Câu 8 : Những thông tin dới đây nhắc ta nhớ đến nhân vật lịch sử nào?
Lập nên nhà Lý, đổi tên nớc là Đại Việt, dời kinh đô ra Đại La và đổi tên là Thăng Long
A. Lý Thòng Kiệt
B. Lý Thánh Tông
C. Lý Công Uẩn
Câu 9: Di tích Đền Hùng thuộc địa danh nào sau đây?
A. Tỉnh Ninh Bình
B. Tỉnh Phú Thọ
C. Tỉnh Thanh Hoá
Câu 10: Hãy xếp tên các vua nhà Nguyễn theo thứ tự thời gian từ năm 1802 đến 1858.
( 1 ) ( 2 )
.( 3) ( 4 )
Phần II/ Bài tập tự luận.( 5 điểm)
\Câu 1( 3.0 điểm)
Nêu hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn
Câu 3 (2.0 điểm)
Nêu những việc làm của vua Quang Trung chứng tỏ ông rất đề cao chữ Nôm.
Họ và tên: Phiếu kiểm tra cuối học kỳ II 08- 09
Lớp: Môn: Địa lý Lớp : 4
( Đề c h ẵ n) Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm bài thi
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:.
GK1:
GK2:.
Giám thị 1:
Giám thị 2:
I/ Phần bài tập trắc nghiệm. ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Vùng sản xuất lúa gạo, thuỷ sản, trái cây đứng đầu cả nớc ta là:
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng Bằng Nam Bộ
C. Đồng bằng Duyên hải Miền Trung
Câu2: Chợ nổi là nét đặc trng của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Vùng núi và cao nguyên
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu3: Thành phố nào sau đây đợc coi là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nớc?
A.Thành phố Hồ Chí Minh
B. Thành phố Hà Nội
C. Thành phố Huế
Câu 4: Vì sao đồng bằng Duyên hải Miền Trung nhỏ hẹp ?
Đồng bằng Duyên hải Miền Trung nhỏ hẹp vì:
A. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
B. Đồng bằng có nhiều hệ thống đê điều.
C. Đồng bằng nằm ở sát biển.
D. Có các dãy núi lan ra sát biển.
Câu 5: Thành phố nổi tiếng với nhiều công trình kiến trúc cổ, nhiều lăng tẩm, đền, miếu là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Phố cổ Hội An
C. Thành phố Húê
Câu6: Nghề nào dới đây khôing phải là nghề chính của ngời dân đồng bằng Duyên hải miền
Trung?
A. Nghề nông
B. Làm muối
C. Khai thác khoáng sản
D. Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
Câu7: Vì sao Đà Nẵng thu hút đợc nhiều khách du lịch?
A. Có nhiều bãi biển đẹp
B. Có thể đến Đà Nẵng bằng các loại đờng giao thông
C. Có Ngũ Hành Sơn và Bảo tàng Chăm
D. Tất cả các ý trên
Câu8: Phá Tam Giang thuộc tỉnh nào?
A. Thừa Thiên- Huế
B. Quảng Bình
C. Quảng Trị
Câu 9: Các loại khoáng sản nớc ta đang khai thác ở Biển Đông là:
A. Muối, than, dầu mỏ, khí đốt
B. Dầu mỏ, khí đốt, muối, A-pa-tit
C. Cát trắng, muối, dầu mỏ, khí đốt
D. Dầu mỏ, khí đốt, cát trắng, sắt
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm cho thích hợp.
ở có lễ hội Tháp Bà. Lễ hội này đợc tổ chức
vào .
II/ Phần bài tập tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: ( 3,0 điểm)
Hãy nêu những dẫn chứng cho thấy thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, công
nghiệp lớn nhất cả nớc.
Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Vì sao vùng biển nớc ta có nguy cơ cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
b/ Nêu một số biện pháp khai thác và đánh bắt hợp lí để khắc phục tình trạng trên.
Đáp án và hớng dẫn chấm Khoa-sử- địa 4
Cuối học kì Ii năm học 2008-2009
ooo
Môn : Khoa học lớp 4
I/ Phần bài tập trắc nghiệm.( 5 điểm)
Trả lời đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu1: A - Khí ô-xi
Câu2: C - Ô nhiễm không khí sẽ huỷ hoại sự sống trên Trái Đất.
Câu3: B - Núi lửa
Câu4: C - Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó chiếu vào mắt ta.
Câu5: A - Mặt Trời
Câu6: D - Khi lúa chín
Câu7: A - Khí Ô - xi
Câu8: B - Khí Ô - xi
Câu9: B - Hơi nớc trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngng tụ lại.
Câu10: B - Thực vật
II/ Phần bài tập tự luận( 5 điểm)
Câu1: 1,0 điểm
Học sinh nêu đợc: Nớc, chất khoáng, không khí, ánh sáng
Học sinh nêu đợc mỗi yếu tố đúng ghi 0,25 điểm.
Câu2: 2.0 điểm
Học sinh xếp đợc 2 nhóm động vật:
Nhóm 1: Động vật ăn thực vật: Trâu, bò, thỏ, hơu, nai, sóc.
Nhóm 2: Động vật ăn tạp: Gà, mèo, chó, heo
Học sinh xếp đợc 2 nhóm động vật nh trên : 1 điểm
Gọi tên đúng : 1 điểm
Câu3: 2,0 điểm.
Học sinh điền đúng mỗi sơ đồ cho 1 điểm
Quá trình hô hấp: Quá trình quang hợp
Lấy vào: Khí Ô - xi Lấy vào: Khí Các - bô-nic
Thải ra: Khí Các -bô-nic Thải ra: Khí Ô -xi
Thời gian xẩy ra: Ban đêm Thời gain: Ban ngày
Môn: Lịch sử lớp 4
I/Phần bài tập trắc nghiệm: 5 điểm.
( Hoàn thành đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm)
Đáp án:
Câu1:D - Lê Lợi
Câu2: B - Đại Việt
Câu3: C - Bộ luật Hồng Đức.
Câu4: C - Thời Hậu Lê
Câu5: A - Sông Gianh
Câu6:B - Tiến quân ra Thăng Long, lật đổ chính quyền Họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
Câu7: C - Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
Câu 8: C - Lý Công Uẩn
Câu 9: B - Tỉnh Phú Thọ
Câu10: (1) Gia Long ( 2) Minh Mạng ( 3) Thiệu Trị ( 4) Tự Đức
II/ Phần bài tập tự luận (5 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)
Học sinh nêu đợc 3 ý cơ bản sau ( mỗi ý đúng cho 1 điểm)
- Sau khi Quang Trung mất, triều đại Tây Sơn suy yếu dần.
- Lợi dụng cơ hội Quang Trung mất sớm, Nguyễn ánh huy động lực lợng tấn công nhà Tây
Sơn.
- Năm 1802, triều đại Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi Hoàng Đế, lấy niên hiệu là Gia
Long.
Câu2 ( 2,0 điểm)
- Cho dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm. ( 0, 5 đ)
- Coi chữ Nôm là chữ chính thức của Quốc gia ( 0,75 đ )
- Chữ Nôm đợc dùng trong thi cử và sắc lệnh của nhà nớc. ( 0,75 đ)
MÔN: địA Lý 4
I/ Phần bài tập trắc nghiệm (5 điểm). Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu1: B - Đồng bằng Nam Bộ
Câu 2: Đáp án: C - Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu3: Đáp án:A Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 4: Đáp án: D Có các dãy núi ăn lan ra sát biển
Câu 5: Đáp án C thành phố Huế:
Câu 6: Đáp án C Khai thác khoáng sản
Câu7: Đáp án: D Tất cả các ý trên
Câu 8: Đáp án:A Thừa Thiên Huế
Câu 9: Đáp án: C Cát trắng, muối, dầu mỏ, khí đốt.
Câu 10 :Thứ tự cần điền là : (1) Nha Trang (2) đầu mùa hạ.
II/ Bài tập tự luận: (5 điểm)
Câu1: 3.0 điểm
Học sinh nêu đợc:
- Các ngành công nghiệp của thành phố rất đa dạng . ( 1 điểm)
Bao gồm: điện, luyện kim, cơ khí, điện tửm hoá chất, dệt may, sản xuất vật liệu xây dựng
( 0,25 điểm)
- Hoạt động thơng mại cũng rất phát triển với nhiều chợ và siêu thi lớn ( 1 điểm)
- Thành phố có sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất và cảng Sài Gòn là sân bay và cảng biển lớn
nhất nớc ta. ( 0,75 điểm)
Câu2: 2,0 điểm
Câu a/ : ( 1 điểm) .
Học sinh nêu đợc:
- Do khai thác và đánh bắt bừa bãi ( 0,75 điểm)
- Do môi trờng biển bị ô nhiễm ( 0,25 điểm)
Câu b/:
Học sinh nêu đợc các biện pháp nh;
- Không đánh bắt cá con
- Dùng thớc có kích thớc lỗ đủ lớn để cho cá con lọt lới.
- Tăng cờng đánh bắt xa bờ để cá gần bờ có điều kiện sinh sôi.
- Không dùng mìn, chất nổ để đánh bắt cá.
-
( Học sinh nêu đợc mỗi biện pháp ghi 0,25 điểm)