Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút Mã 113
Môn tin học
1/ Câu nào đúng trong các câu sau:
a Word là phần mềm công cụ. b Word là phần mềm hệ thống.
c Word là phần mềm ứng dụng. d Word là phần mềm tiện ích.
2/ Phát biểu bào sau đây không đúng với việc sử dụng phím tắt:
a dễ thực hiện b Mất nhiều thời gian
c Nhanh hơn d cần phải nhớ tổ hợp phím.
3/ Tổ hợp phím Ctrl + End để thực hiện di chuyển con trỏ về:
a Cuối dòng b Cuối văn bản c Cuối đoạn
d Chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng
4/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as:
a Nhấn phím F12
b Nháy chuột vào File > Save as
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
d Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
5/ Để sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác, sau khi chọn đoạn văn bản cần sao chép
ta thực hiện bước tiếp theo sau:
a Nhấn Ctrl + C b Nháy chuột vào File > Copy
c Nháy chuột vào Edit > Cut d Nhấn Ctrl + X
6/ Muốn gạch chân hai nét cho phần văn bản đã chọn, ta thực hiện cách nào sau đây:
a Nháy chuột vảo Format > Font > nháy chuột chọn Strikethuogh.
b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + W
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D
d Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô Underline style > Words only
7/ Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "
Việt Nam
" sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn lần lượt các tổ
hợp phím nào sau đây:
a Ctrl + B > Ctrl + U b Ctrl + I > Ctrl + B
c Ctrl + B > Ctrl + E d Ctrl + I > Ctrl + U
8/ Muốn căn giữa cho đoạn văn nào đó, sau khi chọn đoạn văn đó ta nháy vào nút nào dưới đây (trên
thanh công cụ định dạng):
a b c d
9/ Muốn gõ chỉ số dưới cho công thức H
2
O, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Gõ chữ H > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = > Gõ chữ O
b Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ chữ O
c Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shifl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
> Gõ chữ O
d Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > Gõ chữ O
10/ Muốn định dạng trang văn bản ta mở hộp thoại Page Setup bằng cách:
a View > Page Setup b File > Page Setup
c Format > Paragraph d Edit > Page Setup
11/ Cách nào dưới đây để xem văn bản trước khi in
a Nháy vào nút trên thanh công cụ b View > Print preview
c File > Page setup d View > Print Layuot
12/ Để đánh số trang như sách giáo khoa: sau khi vào Insert > Page Number ta
chọn:
a Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn outside.
b Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn Right.
c Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn Left.
1
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
d Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn outside.
13/ Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
a Ctrl + Enter b Format > Beak
c Insert > Page Number d Alt + Enter
14/ Muốn tạo bảng tại vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a Table >Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô
Numbers of Row >OK
b Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
c Table >Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
d Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of
Row >OK
15/ Muốn gọi thanh Tables and Borders ra màn hình ta thực hiện cách nào sau đây:
a Insert >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
b Edit >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
c Table >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
d View >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
16/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
b Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về
mạng.
c Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
d Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
17/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên
riêng.
b Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
c Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
d Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
18/ Hãy xác định câu nào dưới đây sử dụng cho mạng cục bộ LAN:
a Các máy tính trong một trường học được nối cáp với nhau và dùng chung một máy in.
b Phòng máy tính có 25 máy hoạt động độc lập.
c Một gia đình có một máy tính có thể truy cập Internet.
d Một máy tính ở trường Thanh Liêm B và một máy tính ở trường Kim Bảng B có thể trao đổi
và dùng chung dữ liệu
19/ Phát biều nào sau đây sai:
a Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
b Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
c Internet là mạng máy tính toàn cầu.
d Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
20/ Chọn phát biểu đúng:
a Máy tìm kiếm chỉ đưa ra một thông tin duy nhất.
b Máy tìm kiếm chỉ đưa ra một địa chỉ truy cập.
c Máy tìm kiếm là một máy chủ trong hệ thống WWW.
d Máy tìm kiếm là một trang web động.
2
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút Mã 225
Môn tin học
1/ Câu nào đúng trong các câu sau:
a Word là phần mềm ứng dụng. b Word là phần mềm hệ thống.
c Word là phần mềm tiện ích. d Word là phần mềm công cụ.
2/ Tổ hợp phím bên phải một số mục trong bảng chọn là:
a kết thúc lệnh đang thực hiện b Phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng
c Chỉ ra bảng chọn con d Chỉ dẫn cách dùng bảng chọn
3/ Cách nào sau đây không đúng để lưu văn bản vào đĩa:
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b Chọn lệnh File > Save
c Nhấn tổ hợp phím Alt + S d Nháy nút trên thanh công cụ
4/ Tổ hợp phím Ctrl + End để thực hiện:
a Di chuyển con trỏ về cuối đoạn b Di chuyển con trỏ văn bản về cuối văn bản
c Di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng
d Chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng
5/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as::
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b Nhấn phím F12
c Nháy chuột vào File > Save as
d Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
6/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản
b Định dạng văn bản là xác định lề cho trang văn bản
c Định dạng văn bản là thay đổi cỡ chữ
d Định dạng văn bản là căn lề cho văn bản
7/ Muốn gạch chân hai nét cho phần văn bản đã chọn, ta thực hiện cách nào sau đây:
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + W
b Nháy chuột vảo Format > Font > nháy chuột chọn Strikethuogh.
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D
d Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô Underline style > Words only
8/ Đối với bộ phông .vn muốn đổi chữ thường thành chữ hoa cho khối văn bản đã chọn ta
thực hiện theo các nào sau đây tốt nhất:
a Nhấn phím caps lock
b Nhấn vào nút trên thanh công cụ định dạng.
c Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô All caps
d Nháy chuột vào ô trên thanh công cụ định dạng chọn phông có chữ
.VN H
9/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Để định dạng kí tự: ngoài cách chọn kí tự đã có ta còn có thể định dạng kí tự tại vị trí con trỏ văn
bản đang nhấp nháy sau đó gõ văn bản.
b Để dịnh dạng đoạn văn bản nào chỉ cần đặt con trỏ văn bản lên đoạn đó
c Muốn bỏ thuộc tính định dạng của kí tự nào ta chọn kí tự đó sau đó làm lại thao tác đã đinh
dạng.
d Mỗi kí tự chỉ được định dạng không quá hai thuộc tính
10/ Muốn định dạng đoạn cho đoạn văn nào đó ta chọn đoạn văn đó và thực hiện bước nào dưới đây để
chọn
thuộc tính định dạng
a View > Paragraph b Format > Bullets and Numbering
c Format > Paragraph d Format > Font
11/ Để đánh số trang như sách giáo khoa, sau khi vào Insert > Page Number ta chọn:
a Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn outside.
b Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn outside.
3
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
c Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn Right.
d Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn Left.
12/ Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
a Insert > Page Number b Format > Beak c Ctrl + Enter d Alt + Enter
13/ Cách nào sau đây để tìm từ "việt nam" trong văn bản và thay bằng từ "Việt Nam"
a Edit >Find > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With > Replace all
b File >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With > Replace all
c Edit >Replace > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With > Replace all
d Edit >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With > Replace all
14/ Muốn gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, sau đó ta thực hiện:
a Tools >Merge Cells b Table >Merge Cells
c Table >Select >Cells d Table >Split Cells
15/ Muốn gọi thanh Tables and Borders ra màn hình ta thực hiện cách nào sau đây:
a Insert >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
b Edit >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
c View >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
d Table >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
16/ Chọn phương án thích hợp để điền vào các câu sau:
" Các (1) đảm bảo (2) các máy tính với nhau. (3) cho phép thực hiện việc (4) giữa các máy
tính.
a (1): kết nối, (2): giao tiếp , (3):thiết bị mạng, (4): phần mềm
b (1): thiết bị mạng, (2): giao tiếp, (3): phần mềm, (4): kết nối
c (1): phần mềm , (2): kết nối, (3): thiết bị mạng, (4): giao tiếp
d (1): thiết bị mạng, (2): kết nối, (3): phần mềm, (4): giao tiếp
17/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Mạng kết nối kiều vòng nguy cơ toàn bộ mạng ngừng truyền thông cao.
b Khi kết nối mạng kiểu đường thẳng tốc độ truyền dữ liệu cao hơn các kiểu khác
c Mạng kết nối kiểu hình sao tốn nhiều cáp hơn so với kiểu vòng và kiểu đường thẳng.
d Mạng kết nối kiểu vòng dữ liều truyền trên cáp theo một hướng nhất định.
18/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
b Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
c Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
d Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên
riêng.
19/ Hãy xác định câu nào dưới đây sử dụng cho mạng cục bộ LAN:
a Một máy tính ở trường Thanh Liêm B và một máy tính ở trường Kim Bảng B có thể trao đổi
và dùng chung dữ liệu
b Phòng máy tính có 25 máy hoạt động độc lập.
c Một gia đình có một máy tính có thể truy cập Internet.
d Các máy tính trong một trường học được nối cáp với nhau và dùng chung một máy in.
20/ TCP/IP là bộ giao thức truyền thông trên Internet trong đó giao thức IP chịu trác nhiệm về:
a Khuôn dạng và độ dài dữ liệu
b Địa chỉ của gói tin.
c Các thông tin phục vụ trên gói tin.
d Thông tin kiểm soát lỗi
4
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút Mã 632
Môn tin học
1/ Tổ hợp phím bên phải một số mục trong bảng chọn là:
a Chỉ dẫn cách dùng bảng chọn b kết thúc lệnh đang thực hiện
c Chỉ ra bảng chọn con d Phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng
2/ Tổ hợp phím Ctrl + End để thực hiện di chuyển con trỏ văn bản về:
a Chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng b cuối dòng
c cuối văn bản d cuối đoạn
3/ Ấn gữi phím nào sau đây đồng thời với phím mũi tên để chọn khối văn bản:
a Alt b Ctrl + Shift c Ctrl d Shift
4/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as để người dùng cung cấp
tên tệp:
a Nhấn phím F12 b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c Nháy chuột vào File > Save as
d Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
5/ Để sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác, sau khi chọn đoạn văn bản cần sao chép
ta thực hiện bước tiếp theo sau:
a Nháy chuột vào File > Copy b Nhấn Ctrl + C
c Nhấn Ctrl + X d Nháy chuột vào Edit > Cut
6/ Muốn gạch chân hai nét cho phần văn bản đã chọn, ta thực hiện cách nào sau đây:
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + W
c Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô Underline style > Words only
d Nháy chuột vảo Format > Font > nháy chuột chọn Strikethuogh.
7/ Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "
Việt Nam
" sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn lần lượt
các tổ hợp phím nào sau đây:
a Ctrl + I > Ctrl + B b Ctrl + B > Ctrl + E
c Ctrl + B > Ctrl + U d Ctrl + I > Ctrl + U
8/ Muốn căn giữa cho đoạn văn nào đó, sau khi chọn đoạn văn đó ta nháy vào nút nào dưới đây (trên
thanh công cụ định dạng):
a b c d
9/ Muốn định dạng đoạn cho đoạn văn nào đó ta chọn đoạn văn đó và thực hiện bước nào dưới đây để
chọn thuộc tính định dạng
a Format > Font b View > Paragraph
c Format > Paragraph d Format > Bullets and Numbering
10/ Muốn định dạng trang văn bản ta mở hộp thoại Page Setup bằng cách:
a File > Page Setup b Edit > Page Setup
c View > Page Setup d Format > Paragraph
11/ Cách nào dưới đây không phải để in một trang văn bản trong văn bản nhiều trang
a Chọn văn bản trong trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Selection
> OK
b Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
c File \ Ctrl + P > gõ số trang muốn in trong ô Page > OK
d Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > File \ Print > Current page > OK
12/ Để đánh số trang như sách giáo khoa: sau khi vào Insert > Page Number ta
chọn:
a Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn outside.
b Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn Left.
c Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn outside.
d Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn Right.
5
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
13/ Cách nào sau đây để tìm từ "việt nam" trong văn bản và thay bằng từ "Việt Nam"
a Edit >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
b Edit >Replace > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
c File >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
d Edit >Find > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
14/ Sử dụng chế độ gõ tắt để tạo từ gõ tắt: "vn" = "Việt Nam", cách nào sau đây đúng:
a Tools >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô Replace và gõ từ Việt Nam trong ô With
>OK
b Format >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô Replace và gõ từ Việt Nam trong ô
With >OK
c Tools >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô With và gõ từ Việt Nam trong ô Replace
>OK
d Insert >AutoText >New >Gõ từ "vn" trong ô With và gõ từ Việt Nam trong ô Replace
>OK
15/ Muốn gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, sau đó ta thực hiện:
a Table >Split Cells b Table >Merge Cells
c Tools >Merge Cells d Table >Select >Cells
16/ Chọn phương án thích hợp để điền vào các câu sau:
" Các (1) đảm bảo (2) các máy tính với nhau. (3) cho phép thực hiện việc (4) giữa các máy
tính.
a (1): kết nối, (2): giao tiếp , (3):thiết bị mạng, (4): phần mềm
b (1): thiết bị mạng, (2): giao tiếp, (3): phần mềm, (4): kết nối
c (1): phần mềm , (2): kết nối, (3): thiết bị mạng, (4): giao tiếp
d (1): thiết bị mạng, (2): kết nối, (3): phần mềm, (4): giao tiếp
17/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Mạng kết nối kiểu hình sao tốn nhiều cáp hơn so với kiểu vòng và kiểu đường thẳng.
b Mạng kết nối kiểu vòng dữ liều truyền trên cáp theo một hướng nhất định.
c Khi kết nối mạng kiểu đường thẳng tốc độ truyền dữ liệu cao hơn các kiểu khác
d Mạng kết nối kiều vòng nguy cơ toàn bộ mạng ngừng truyền thông cao.
18/ Hãy xác định câu nào dưới đây sử dụng cho mạng cục bộ LAN:
a Phòng máy tính có 25 máy hoạt động độc lập.
b Một máy tính ở trường Thanh Liêm B và một máy tính ở trường Kim Bảng B có thể trao đổi
và dùng chung dữ liệu
c Một gia đình có một máy tính có thể truy cập Internet.
d Các máy tính trong một trường học được nối cáp với nhau và dùng chung một máy in.
19/ Phát biều nào sau đây sai:
a Internet là mạng máy tính toàn cầu.
b Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
c Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
d Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
20/ Chọn phát biểu đúng:
a Máy tìm kiếm là một trang web động.
b Máy tìm kiếm chỉ đưa ra một thông tin duy nhất.
c Máy tìm kiếm chỉ đưa ra một địa chỉ truy cập.
d Máy tìm kiếm là một máy chủ trong hệ thống WWW.
6
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút Mã 247
Môn tin học
1/ Tổ hợp phím bên phải một số mục trong bảng chọn là:
a Chỉ dẫn cách dùng bảng chọn b kết thúc lệnh đang thực hiện
c Phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng d Chỉ ra bảng chọn con
2/ Phát biểu bào sau đây không đúng với việc sử dụng phím tắt:
a cần phải nhớ tổ hợp phím. b Nhanh hơn
c dễ thực hiện d Mất nhiều thời gian
3/ Cách nào sau đây không đúng để lưu văn bản vào đĩa:
a Nháy nút trên thanh công cụ b Nhấn tổ hợp phím Alt + S
c Chọn lệnh File > Save d Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
4/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as:
a Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
b Nháy chuột vào File > Save as c Nhấn phím F12 d Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
S
5/ Để sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác, sau khi chọn đoạn văn bản cần sao chép
ta thực hiện bước tiếp theo sau:
a Nháy chuột vào File > Copy b Nhấn Ctrl + C
c Nháy chuột vào Edit > Cut d Nhấn Ctrl + X
6/ Muốn gạch chân hai nét cho phần văn bản đã chọn, ta thực hiện cách nào sau đây:
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D
b Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô Underline style > Words only
c Nháy chuột vảo Format > Font > nháy chuột chọn Strikethuogh.
d Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + W
7/ Đối với bộ phông .vn muốn đổi chữ thường thành chữ hoa cho khối văn bản đã chọn ta
thực hiện theo các nào sau đây tốt nhất:
a Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô All caps
b Nháy chuột vào ô trên thanh công cụ định dạng chọn phông có chữ
.VN H
c Nhấn phím caps lock
d Nhấn vào nút trên thanh công cụ định dạng.
8/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Để dịnh dạng đoạn văn bản nào chỉ cần đặt con trỏ văn bản lên đoạn đó
b Để định dạng kí tự: ngoài cách chọn kí tự đã có ta còn có thể định dạng kí tự tại vị trí con
trỏ văn
bản đang nhấp nháy sau đó gõ văn bản.
c Muốn bỏ thuộc tính định dạng của kí tự nào ta chọn kí tự đó sau đó làm lại thao tác đã
đinh dạng.
d Mỗi kí tự chỉ được định dạng không quá hai thuộc tính
9/ Muốn căn giữa cho đoạn văn nào đó, sau khi chọn đoạn văn đó ta nháy vào nút nào dưới đây (trên
thanh công cụ định dạng):
a b c d
10/ Muốn định dạng đoạn cho đoạn văn nào đó ta chọn đoạn văn đó và thực hiện bước nào dưới đây để
chọn thuộc tính định dạng
a Format > Bullets and Numbering b Format > Paragraph
c Format > Font d View > Paragraph
11/ Muốn định dạng danh sách dạng số la mã cho đoạn văn đã chọn, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Format >Bullets and Number > Chọn trang Bullets > chọn ô số la mã nếu có, nếu
không có nháyvào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
b Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
7
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
c Format >Bullets and Number > Chọn trang Number > chọn ô số la mã nếu có, nếu
không có nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
d Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
12/ Cách nào dưới đây không phải để in một trang văn bản trong văn bản nhiều trang
a Chọn văn bản trong trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Selection
> OK
b Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Current
page > OK
c File \ Ctrl + P > gõ số trang muốn in trong ô Page > OK
d Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
13/ Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
a Ctrl + Enter b Format > Beak c Alt + Enter d Insert > Page Number
14/ Sử dụng chế độ gõ tắt để tạo từ gõ tắt: "vn" = "Việt Nam", cách nào sau đây đúng:
a Tools >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô Replace và gõ từ Việt Nam trong ô With >OK
b Insert >AutoText >New >Gõ từ "vn" trong ô With và gõ từ Việt Nam trong ô Replace >OK
c Tools >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô With và gõ từ Việt Nam trong ô Replace >OK
d Format >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô Replace và gõ từ Việt Nam trong ô With >OK
15/ Muốn tạo bảng tại vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a Table >Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
b Table >Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of
Row > OK
c Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of Columns >OK
d Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of Row >OK
16/ Chọn phương án thích hợp để điền vào các câu sau:
" Các (1) đảm bảo (2) các máy tính với
nhau. (3) cho phép thực hiện việc (4) giữa các máy tính.
a (1): phần mềm , (2): kết nối, (3): thiết bị mạng, (4): giao tiếp
b (1): thiết bị mạng, (2): giao tiếp, (3): phần mềm, (4): kết nối
c (1): kết nối, (2): giao tiếp , (3):thiết bị mạng, (4): phần mềm
d (1): thiết bị mạng, (2): kết nối, (3): phần mềm, (4): giao tiếp
17/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Mạng kết nối kiểu hình sao tốn nhiều cáp hơn so với kiểu vòng và kiểu đường thẳng.
b Khi kết nối mạng kiểu đường thẳng tốc độ truyền dữ liệu cao hơn các kiểu khác
c Mạng kết nối kiểu vòng dữ liều truyền trên cáp theo một hướng nhất định.
d Mạng kết nối kiều vòng nguy cơ toàn bộ mạng ngừng truyền thông cao.
18/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về
mạng.
b Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
c Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
d Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
19/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
b Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên
riêng.
c Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
d Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
20/ TCP/IP là bộ giao thức truyền thông trên Internet trong đó giao thức IP chịu trác nhiệm về:
a Thông tin kiểm soát lỗi b Các thông tin phục vụ trên gói tin.
c Địa chỉ của gói tin. d Khuôn dạng và độ dài dữ liệu
8
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút Mã 553
Môn tin học
1/ Câu nào đúng trong các câu sau:
a Word là phần mềm hệ thống. b Word là phần mềm ứng dụng.
c Word là phần mềm công cụ. d Word là phần mềm tiện ích.
2/ Tổ hợp phím bên phải một số mục trong bảng chọn là:
a Chỉ ra bảng chọn con b Chỉ dẫn cách dùng bảng chọn
c Phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng d kết thúc lệnh đang thực hiện
3/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as :
a Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c Nháy chuột vào File > Save as d Nhấn phím F12
4/ Khi văn bản đang ở chế độ đè (đèn OVR sáng) muốn chuyển sang chế độ chèn ta nhấn phím nào
sau đây:
a Nhấn phím Ctrl + Delete b Nhấn phím Ctrl + Insert
c Nhấn phím Insert d Nhấn phím Delete
5/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn.
b Khi soạn thảo văn bản, nhấn phím Enter để xuống dòng.
c khi soạn thảo v/bản, nếu muốn thao tác với khối văn bản nào thì phải chọn khối v/bản đó.
d Khi soạn thảo văn bản, nhấn phím Enter khi hết đoạn.
6/ Đối với bộ phông .vn muốn đổi chữ thường thành chữ hoa cho khối văn bản đã chọn ta thực hiện
theo các nào sau đây tốt nhất:
a Nhấn vào nút trên thanh công cụ định dạng.
b Nháy chuột vào ô trên thanh công cụ định dạng chọn phông có chữ .VN H
c Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô All caps
d Nhấn phím caps lock
7/ Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "
Việt Nam
" sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn lần lượt
các tổ hợp phím nào sau đây:
a Ctrl + I > Ctrl + U b Ctrl + I > Ctrl + B
c Ctrl + B > Ctrl + E d Ctrl + B > Ctrl + U
8/ Muốn gõ chỉ số dưới cho công thức H
2
O, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Gõ chữ H > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = > Gõ chữ O
b Gõ chữ H > Ctrl + Shifl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = > Gõ chữ O
c Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > Gõ chữ O
d Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ chữ O
9/ Muốn định dạng đoạn cho đoạn văn nào đó ta chọn đoạn văn đó và thực hiện bước nào dưới đây để
chọn thuộc tính định dạng
a View > Paragraph b Format > Font
c Format > Bullets and Numbering d Format > Paragraph
10/ Muốn thay đổi màu cho kí tự nào, sau khi chọn kí tự đó ta nháy vào nút nào dưới đây trên các thanh
công cụ
a b c d
11/ Muốn định dạng danh sách dạng số la mã cho đoạn văn đã chọn, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
b Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
c Format >Bullets and Number > Chọn trang Number > chọn ô số la mã nếu có, nếu
không có nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
9
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
d Format >Bullets and Number > Chọn trang Bullets > chọn ô số la mã nếu có, nếu
không có nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
12/ Cách nào dưới đây không phải để in một trang văn bản trong văn bản nhiều trang
a File \ Ctrl + P > gõ số trang muốn in trong ô Page > OK
b Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > File \ Print > Current page > OK
c Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
d Chọn văn bản trong trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Selection >
OK
13/ Để đánh số trang như sách giáo khoa: sau khi vào Insert > Page Number ta chọn:
a Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn Left.
b Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn outside.
c Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn Right.
d Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn outside.
14/ Cách nào sau đây để tìm từ "việt nam" trong văn bản và thay bằng từ "Việt Nam"
a File >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
b Edit >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
c Edit >Replace > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
d Edit >Find > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
15/ Muốn tạo bảng tại vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of Columns >OK
b Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of Row >OK
c Table >Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
d Table >Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of
Row >OK
16/ Chọn phương án thích hợp để điền vào các câu sau:
" Các (1) đảm bảo (2) các máy tính với
nhau. (3) cho phép thực hiện việc (4) giữa các máy tính.
a (1): thiết bị mạng, (2): giao tiếp, (3): phần mềm, (4): kết nối
b (1): kết nối, (2): giao tiếp , (3):thiết bị mạng, (4): phần mềm
c (1): phần mềm , (2): kết nối, (3): thiết bị mạng, (4): giao tiếp
d (1): thiết bị mạng, (2): kết nối, (3): phần mềm, (4): giao tiếp
17/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Mạng kết nối kiểu hình sao tốn nhiều cáp hơn so với kiểu vòng và kiểu đường thẳng.
b Khi kết nối mạng kiểu đường thẳng tốc độ truyền dữ liệu cao hơn các kiểu khác
c Mạng kết nối kiểu vòng dữ liều truyền trên cáp theo một hướng nhất định.
d Mạng kết nối kiều vòng nguy cơ toàn bộ mạng ngừng truyền thông cao.
18/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
b Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
c Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
d Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
19/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
b Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
c Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
d Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên riêng.
20/ TCP/IP là bộ giao thức truyền thông trên Internet trong đó giao thức IP chịu trác nhiệm về:
a Thông tin kiểm soát lỗi b Địa chỉ của gói tin.
c Khuôn dạng và độ dài dữ liệu d Các thông tin phục vụ trên gói tin.
10
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút Mã
562
Môn tin học
1/ Câu nào đúng trong các câu sau:
a Word là phần mềm công cụ. b Word là phần mềm hệ thống.
c Word là phần mềm ứng dụng. d Word là phần mềm tiện ích.
2/ Tổ hợp phím bên phải một số mục trong bảng chọn là:
a Chỉ dẫn cách dùng bảng chọn b Phím tắt để thực hiện lệnh tương ứng
c kết thúc lệnh đang thực hiện d Chỉ ra bảng chọn con
3/ Phát biểu bào sau đây không đúng với việc sử dụng phím tắt:
a cần phải nhớ tổ hợp phím. b Nhanh hơn
c Mất nhiều thời gian d dễ thực hiện
4/ Tổ hợp phím Ctrl + End để thực hiện:
a Di chuyển con trỏ về cuối đoạn
b Chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng
c Di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng
d Di chuyển con trỏ văn bản về cuối văn bản
5/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as:
a Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c Nhấn phím F12 d Nháy chuột vào File > Save as
6/ Muốn gạch chân hai nét cho phần văn bản đã chọn, ta thực hiện cách nào sau đây:
a Nháy chuột vảo Format > Font > nháy chuột chọn Strikethuogh.
b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + W
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D
d Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô Underline style > Words only
7/ Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "
Việt Nam
" sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn lần lượt
các tổ hợp phím nào sau đây:
a Ctrl + B > Ctrl + U b Ctrl + I > Ctrl + B
c Ctrl + I > Ctrl + U d Ctrl + B > Ctrl + E
8/ Muốn căn giữa cho đoạn văn nào đó, sau khi chọn đoạn văn đó ta nháy vào nút nào dưới đây (trên
thanh công cụ định dạng):
a b c d
9/ Muốn gõ chỉ số dưới cho công thức H
2
O, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Gõ chữ H > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = > Gõ chữ O
b Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > Gõ chữ O
c Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ chữ O
d Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shifl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
> Gõ chữ O
10/ Muốn thay đổi màu cho kí tự nào, sau khi chọn kí tự đó ta nháy vào nút nào dưới đây trên các thanh
công cụ
a b c d
11/ Cách nào dưới đây không phải để in một trang văn bản trong văn bản nhiều trang
a File \ Ctrl + P > gõ số trang muốn in trong ô Page > OK
b Chọn văn bản trong trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Selection >
OK
c Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
d Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Current page
> OK
12/ Để đánh số trang như sách giáo khoa: sau khi vào Insert > Page Number ta chọn:
a Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn Right.
11
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
b Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn Left.
c Trong ô Position chọn Bottom of page, trong ô Aligment chọn outside.
d Trong ô Position chọn Top of page, trong ô Aligment chọn outside.
13/ Cách nào sau đây để tìm từ "việt nam" trong văn bản và thay bằng từ "Việt Nam"
a File >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
b Edit >Find > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
c Edit >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
d Edit >Replace > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
14/ Muốn tạo bảng tại vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of Columns >OK
b Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of Row >OK
c Table >Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of
Row >OK
d Table >Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
15/ Muốn gọi thanh Tables and Borders ra màn hình ta thực hiện cách nào sau đây:
a Table >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
b Insert >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
c View >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
d Edit >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
16/ Chọn phương án thích hợp để điền vào các câu sau:
" Các (1) đảm bảo (2) các máy tính với
nhau. (3) cho phép thực hiện việc (4) giữa các máy tính.
a (1): thiết bị mạng, (2): kết nối, (3): phần mềm, (4): giao tiếp
b (1): phần mềm , (2): kết nối, (3): thiết bị mạng, (4): giao tiếp
c (1): thiết bị mạng, (2): giao tiếp, (3): phần mềm, (4): kết nối
d (1): kết nối, (2): giao tiếp , (3):thiết bị mạng, (4): phần mềm
17/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
b Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
c Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
d Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
18/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
b Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên riêng.
c Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
d Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
19/ TCP/IP là bộ giao thức truyền thông trên Internet trong đó giao thức IP chịu trác nhiệm về:
a Địa chỉ của gói tin. b Khuôn dạng và độ dài dữ liệu
c Các thông tin phục vụ trên gói tin. d Thông tin kiểm soát lỗi
20/ Phát biều nào sau đây sai:
a Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
b Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
c Internet là mạng máy tính toàn cầu.
d Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
12
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút
Mã 773
Môn tin học
1/ Cách nào sau đây không đúng để lưu văn bản vào đĩa:
a Nhấn tổ hợp phím Alt + S b Chọn lệnh File > Save
c Nháy nút trên thanh công cụ d Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
2/ Tổ hợp phím Ctrl + End để thực hiện:
a Di chuyển con trỏ văn bản về cuối văn bản
b Di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng
c Chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng
d Di chuyển con trỏ về cuối đoạn
3/ Cách nào sau đây để khi lưu văn bản sẽ không xuất hiện cửa sổ Save as:
a Nháy chuột vào File > Save khi soạn thảo tệp văn bản mới lần đầu tiên.
b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c Nhấn phím F12 d Nháy chuột vào File > Save as
4/ Để sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác, sau khi chọn đoạn văn bản cần sao chép
ta thực hiện bước tiếp theo sau:
a Nháy chuột vào File > Copy b Nhấn Ctrl + X
c Nháy chuột vào Edit > Cut d Nhấn Ctrl + C
5/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Khi soạn thảo văn bản, nhấn phím Enter để xuống dòng.
b không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn.
c Khi soạn thảo văn bản, nhấn phím Enter khi hết đoạn.
d khi soạn thảo văn bản, nếu muốn thao tác với khối văn bản nào thì phải chọn khối văn bản đó.
6/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a Định dạng văn bản là căn lề cho văn bản
b Định dạng văn bản là xác định lề cho trang văn bản
c Định dạng văn bản là thay đổi cỡ chữ
d Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản
7/ Đối với bộ phông .vn muốn đổi chữ thường thành chữ hoa cho khối văn bản đã chọn ta
thực hiện theo các nào sau đây tốt nhất:
a Nháy chuột vào ô trên thanh công cụ định dạng chọn phông có chữ .VN H
b Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô All caps
c Nhấn phím caps lock
d Nhấn vào nút trên thanh công cụ định dạng.
8/ Muốn gõ chỉ số dưới cho công thức H
2
O, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ chữ O
b Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shifl + = > Gõ số 2 > Ctrl + Shift + = > Gõ chữ O
c Gõ chữ H > Gõ số 2 > nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + = > Gõ chữ O
d Gõ chữ H > nhấn tổ hợp phím Ctrl + = > Gõ số 2 > Gõ chữ O
9/ Muốn định dạng đoạn cho đoạn văn nào đó ta chọn đoạn văn đó và thực hiện bước nào dưới đây để
chọn thuộc tính định dạng
a Format > Bullets and Numbering b Format > Font
c Format > Paragraph d View > Paragraph
10/ Muốn định dạng trang văn bản ta mở hộp thoại Page Setup bằng cách:
a Format > Paragraph b Edit > Page Setup c File > Page Setup d View > Page
Setup
11/ Muốn định dạng danh sách dạng số la mã cho đoạn văn đã chọn, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
b Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
13
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
c Format >Bullets and Number > Chọn trang Bullets > chọn ô số la mã nếu có, nếu không có
nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
d Format >Bullets and Number > Chọn trang Number > chọn ô số la mã nếu có, nếu không
có nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
12/ Cách nào dưới đây không phải để in một trang văn bản trong văn bản nhiều trang
a File \ Ctrl + P > gõ số trang muốn in trong ô Page > OK
b Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
c Chọn văn bản trong trang muốn in > File \ Print > Nháy chuột vào nút chọn Selection >
OK
d Đặt con trỏ văn bản lên trang muốn in > File \ Print > Current page > OK
13/ Cách nào sau đây để tìm từ "việt nam" trong văn bản và thay bằng từ "Việt Nam"
a Edit >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
b Edit >Replace > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace
With >Replace all
c Edit >Find > gõ từ "Việt Nam" trong ô Find What và gõ từ "việt nam" trong ô Replace With
>Replace all
d File >Replace > gõ từ "việt nam" trong ô Find What và gõ từ "Việt Nam" trong ô Replace
With >Replace all
14/ Muốn tạo bảng tại vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a Table >Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of
Row >OK
b Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of Columns >OK
c Table >Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
d Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of Row >OK
15/ Muốn gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, sau đó ta thực hiện:
a Tools >Merge Cells b Table >Select >Cells
c Table >Merge Cells d Table >Split Cells
16/ Chọn phương án thích hợp để điền vào các câu sau:
" Các (1) đảm bảo (2) các máy tính với
nhau. (3) cho phép thực hiện việc (4) giữa các máy tính".
a (1): phần mềm , (2): kết nối, (3): thiết bị mạng, (4): giao tiếp
b (1): kết nối, (2): giao tiếp , (3):thiết bị mạng, (4): phần mềm
c (1): thiết bị mạng, (2): giao tiếp, (3): phần mềm, (4): kết nối
d (1): thiết bị mạng, (2): kết nối, (3): phần mềm, (4): giao tiếp
17/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
b Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
c Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên riêng.
d Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
18/ Hãy xác định câu nào dưới đây sử dụng cho mạng cục bộ LAN:
a Phòng máy tính có 25 máy hoạt động độc lập.
b Một máy tính ở trường Thanh Liêm B và một máy tính ở trường Kim Bảng B có thể trao đổi và
dùng chung dữ liệu
c Một gia đình có một máy tính có thể truy cập Internet.
d Các máy tính trong một trường học được nối cáp với nhau và dùng chung một máy in.
19/ TCP/IP là bộ giao thức truyền thông trên Internet trong đó giao thức IP chịu trác nhiệm về:
a Các thông tin phục vụ trên gói tin. b Địa chỉ của gói tin.
c Khuôn dạng và độ dài dữ liệu d Thông tin kiểm soát lỗi
20/ Chọn phát biểu đúng:
a Máy tìm kiếm là một trang web động. b Máy tìm kiếm chỉ đưa ra một thông tin duy nhất
c Máy tìm kiếm chỉ đưa ra một địa chỉ truy cập. d Máy tìm kiếm là một máy chủ trong hệ thống WWW.
14
Đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút
Mã 488
Môn tin học
1/ Câu nào đúng trong các câu sau:
a Word là phần mềm hệ thống. b Word là phần mềm ứng dụng.
c Word là phần mềm tiện ích. d Word là phần mềm công cụ.
2/ Phát biểu bào sau đây không đúng với việc sử dụng phím tắt:
a Mất nhiều thời gian b dễ thực hiện
c cần phải nhớ tổ hợp phím. d Nhanh hơn
3/ Cách nào sau đây không đúng để lưu văn bản vào đĩa:
a Chọn lệnh File > Save b Nhấn tổ hợp phím Alt + S
c Nháy nút trên thanh công cụ d Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
4/ Tổ hợp phím Ctrl + End để thực hiện:
a Di chuyển con trỏ văn bản về cuối văn bản
b Di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng
c Chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng
d Di chuyển con trỏ về cuối đoạn
5/ Ấn gữi phím nào sau đây đồng thời với phím mũi tên để chọn khối văn bản:
a Ctrl b Alt c Shift d Ctrl + Shift
6/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản
b Định dạng văn bản là căn lề cho văn bản
c Định dạng văn bản là thay đổi cỡ chữ
d Định dạng văn bản là xác định lề cho trang văn bản
7/ Đối với bộ phông .vn muốn đổi chữ thường thành chữ hoa cho khối văn bản đã chọn ta
thực hiện theo các nào sau đây tốt nhất:
a Nhấn phím caps lock
b Nháy chuột vào Format > Font > nháy chuột vào ô All caps
c Nhấn vào nút trên thanh công cụ định dạng.
d Nháy chuột vào ô trên thanh công cụ định dạng chọn phông có chữ .VN H
8/ Muốn căn giữa cho đoạn văn nào đó, sau khi chọn đoạn văn đó ta nháy vào nút nào dưới đây (trên
thanh công cụ định dạng):
a b c d
9/ Muốn định dạng trang văn bản ta mở hộp thoại Page Setup bằng cách:
a Format > Paragraph b View > Page Setup
c File > Page Setup d Edit > Page Setup
10/ Muốn thay đổi màu cho kí tự nào, sau khi chọn kí tự đó ta nháy vào nút nào dưới đây trên các thanh
công cụ
a b c d
11/ Muốn định dạng danh sách dạng số la mã cho đoạn văn đã chọn, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
b Format >Bullets and Number > Chọn trang Bullets > chọn ô số la mã nếu có, nếu không có
nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
c Nháy vào nút trên thanh công cụ định dạng.
d Format >Bullets and Number > Chọn trang Number > chọn ô số la mã nếu có, nếu không
có nháy vào nút customize > Chọn số la mã trong ô Number Style > OK > OK
12/ Sử dụng chế độ gõ tắt để tạo từ gõ tắt: "vn" = "Việt Nam", cách nào sau đây đúng:
a Tools >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô With và gõ từ Việt Nam trong ô Replace >OK
b Insert >AutoText >New >Gõ từ "vn" trong ô With và gõ từ Việt Nam trong ô Replace >OK
c Format >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô Replace và gõ từ Việt Nam trong ô With >OK
15
Họ và tên:………………………………
Lớp:…………………….
d Tools >AutoCorrect Options >Gõ từ "vn" trong ô Replace và gõ từ Việt Nam trong ô With >OK
13/ Muốn tạo bảng tại vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
a Table >Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
b Insert >Table > gõ số hàng vào ô Numbers of Row, gõ số cột vào ô Numbers of
Columns >OK
c Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô Numbers of
Row >OK
d Table >Insert >Table >gõ số cột vào ô Numbers of Columns, gõ số hàng vào ô
Numbers of Row >OK
14/ Muốn gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, sau đó ta thực hiện:
a Table >Select >Cells b Table >Merge Cells
c Tools >Merge Cells d Table >Split Cells
15/ Muốn gọi thanh Tables and Borders ra màn hình ta thực hiện cách nào sau đây:
a View >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
b Table >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
c Insert >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
d Edit >toolbars >nháy chuột chọn Tables and Borders
16/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Mạng kết nối kiểu vòng dữ liều truyền trên cáp theo một hướng nhất định.
b Mạng kết nối kiều vòng nguy cơ toàn bộ mạng ngừng truyền thông cao.
c Khi kết nối mạng kiểu đường thẳng tốc độ truyền dữ liệu cao hơn các kiểu khác
d Mạng kết nối kiểu hình sao tốn nhiều cáp hơn so với kiểu vòng và kiểu đường thẳng.
17/ Phát biểu nào sau đây sai:
a Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
b Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
c Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
d Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
18/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a Mô hình khách-chủ trong mạng chỉ có một loại máy chủ.
b Mô hình ngang hàng thích hợp mạng có quy mô nhỏ
c Mô hình ngang hàng tài nguyên được quản lí tập trung vì mỗi máy sẽ có một tài nguyên riêng.
d Máy chủ chỉ cần dùng máy có cấu hình thấp vì chỉ để chứa tài nguyên.
19/ Hãy xác định câu nào dưới đây sử dụng cho mạng cục bộ LAN:
a Một máy tính ở trường Thanh Liêm B và một máy tính ở trường Kim Bảng B có thể trao đổi và
dùng chung dữ liệu
b Các máy tính trong một trường học được nối cáp với nhau và dùng chung một máy in.
c Phòng máy tính có 25 máy hoạt động độc lập.
d Một gia đình có một máy tính có thể truy cập Internet.
20/ Phát biều nào sau đây sai:
a Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
b Internet là mạng máy tính toàn cầu.
c Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
d Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
16